I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
Sỏch giỏo khoa
III. Các hoạt động dạy học:
14 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Rốn viết chữ đẹp
BÀI 17
I. Mục tiêu:
Rèn viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa Ô, Ơ đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Ơn sâu nghĩa nặng
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết chữ O hoa
- HS viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ đã học
- Ong bay bướn lượn
- Nhận xét, đánh giá.
- Cả lớp viết bc: Ong
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa Ô, Ơ:
*HDHS quan sát chữ Ô, Ơ và nh. xét - GV giới thiệu mẫu chữ Ô, Ơ
- HS quan sát.
- Các chữ hoa Ô, Ơ giống chữ gì đã học ?
- Giống chữ O chỉ thêm các dấu phụ (ô có thêm dấu mũ, ơ có thêm dấu râu)
- GV vừa viết mẫu vừa nói cách viết.
* HDHS tập viết trên bảng con.
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- HS tập viết Ô, Ơ hai lần.
- 1 HS đọc: Ơn sâu nghĩa nặng
- Em hiểu cụm từ muốn nói gì ?
- Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
- Ơ, g, h
- s
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Khoảng cách giữa các chữ ?
- Bằng khoảng cách viết một chữ cái O
*HDHS viết chữ Ơn vào bảng con
c. Hướng dẫn viết vở:
- HS viết bảng.
- Viết theo yêu cầu của giáo viên
- HS viết vở
- GV theo dõi HS viết bài
- 1 dòng chữ Ô và chữ Ơ cỡ vừa
- 1 dòng chữ Ô và chữ Ơ cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ Ơn cỡ vừa
d. Chấm, chữa bài:
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh viết chữ thanh đậm
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết lại chữ Ô, Ơ
Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết 2: Rốn toán
ôn tập về phép cộng và phép trừ
i. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
Sỏch giỏo khoa
iiI. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
2'
2. Kiểm tra bài cũ:
- 21 giờ còn gọi là mấy giờ ?
- 9 giờ tối
- 14 giờ còn gọi là mấy giờ ?
- 2 giờ chiều
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu
- YC HS tự nhẩm và ghi KQ vào sách
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm
- HS làm bài sau đó nhiều HS nêu miệng.
8 + 9 = 17 5 + 7 = 12 .......
9 + 8 = 17 7 + 5 = 12 ......
17 - 8 = 9 12 - 5 = 7 .......
17 - 9 = 8 12 - 7 = 5 ......
- Vài HS nêu
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì ?
- Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm bảng con
26 92 33 81
+ - + -
18 45 49 66
44 47 82 15
- Nêu cách đặt tính và tính.
- Vài HS nêu lại
Bài 3: Số
- Viết ý a lên bảng yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả.
- Nhẩm
phần b tương tự phần a.
Bài 4: Tính
- Tự làm bài
- HS làm SGK
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng gì ?
Tóm tắt:
Lan vút : 34 que tớnh
Hoa vót nhiều hơn : 18 que tính
Hoa vút : ... que tớnh?
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài toỏn: Số ?
a)
+ = 0
b)
- = 0
Bài giải:
Hoa vót được số que tính là:
34 + 18 = 52 (que tớnh)
Đáp số: 52 que tớnh.
2'
1'
4. Củng cố :
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết 3: Rốn đọc
Tìm ngọc
I. MỤC TIấU:
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
- Hiểu nội dung: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa thông minh, thực sự là bạn của con người.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức.
2. KIểm tra bài cũ.
- Đọc bài: Thời gian biểu và kể lại các việc Phương Thảo làm hằng ngày?
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc và TLCH
30'
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài.
* GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu:
- HS nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn HS đọc
- Luyện đọc từ khó: - lấy lại, trúng kế, sà xuống
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từ khó
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- GV hướng dẫn ngắt giọng nhấn giọng một số câu trên bảng phụ: Xưa/ có chàng trai/ thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.//
- 1 HS đọc trên bảng phụ.
+ Giải nghĩa từ: Long Vương, ...
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 6
2'
1'
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét 0
+ Cả lớp đọc ĐT đoạn 1, 2
c. Tìm hiểu bài:
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?
d. Luyện đọc lại:
- Thi đọc lại truyện
-GV, HS nhận xét tuyên dương những HS đọc tốt
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm
4. Củng cố.
- Nêu lại ND bài
5. Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
- Chó và mèo là những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người ?
- Thi đọc theo nhóm
- 2HS thi đọc lại cả bài
Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Rốn toán
ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
Sỏch giỏo khoa
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính.
- 2 HS lên bảng.Cả lớp làm bảng con
330'
- Nhận xét , đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, yêu cầu tiết học
Bài 1:
- 1 đọc yêu cầu
- Tính nhẩm
- HS làm SGK.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và kết quả
vào sách
14 - 9 = 5 8 + 8 = 16
16 - 7 = 9 11 - 5 = 6 ......
12 - 8 = 4 13 - 6 = 7 ......
6 + 9 = 15 18 - 9 = 9 ......
- Nêu lại cách tính nhẩm
- Vài HS nêu
Bài 2:
- 1 đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì ?
- Đặt tính rồi tính. 3HS lên bảng.
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
a) 47 100 90 35
+ - - +
36 22 58 65
83 78 32 100
- Nêu lại cách đặt tính rồi tính.
- Vài HS nêu
Bài 3: Số?
- 1 HS đọc yêu cầu
- Viết bảng ý a
- Yêu cầu HS nhẩm rồi ghi k quả.
17 trừ 9bằng mấy ?
- Nhẩm
- 17 trừ 9 bằng 8
- Hãy so sánh 7 + 2và 9. Vậy khi
biết 17 - 7 - 2 = 8 có cần nhẩm
17 - 9 không ? Vì sao ?
- Không cần vì 17 - 7 - 2 = 17 - 9
- Yêu cầu HS làm tiếp phần b.
Bài 4:
- 1 HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Trả lời
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt
và giải
Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng bán được là:
64 - 18 = 46 (lít)
Đáp số: 46 lít
- HS làm bài vào vở. 1HS lên chữa bài.
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài toỏn: Viết phộp trừ cú hiệu bằng số trừ:
.......................................................
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rốn đọc
Gà "tỉ tê" với gà
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài.Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người.
II. đồ dùng – dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Tìm ngọc
- 2 HS đọc, mỗi em đọc 3 đoạn
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?
- GV nhận xét
- Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
- Đọc từ khó: gấp gáp, roóc roóc...
- Đọc từ khó
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc nối tiếp đoạn
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Bài chia làm 3 đoạn.
- Đoạn 1: các câu 1, 2 ( từ đầu đến nũng nịu đáp lời mẹ)
- Đoạn 2: Các câu 3, 4
- Đoạn 3: Còn lại
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu trên
bảng phụ: Đàn con đang xụn xao/ lập tức chui hết vào cánh mẹ,/ năm im.//
- 1 HS đọc trên bảng phụ.
- Giảng từ: Tỉ tê, tín hiệu, hớn hở
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3
- GV quan sát các nhóm đọc.
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân từng đoạn, cả bài.
c. Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm cả bài
- Nờu nội dung của bài.
- 3 HS nờu
d. Luyện đọc lại:
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm
- HS thi đọc lại bài
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Bài văn giúp em hiểu điều gì ?
- Gà cũng có tình cảm với nhau chẳng khác gì con người.
Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rốn viết
Tìm ngọc
I. Mục tiêu:
Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
III. hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho cả lớp viết bảng con
các từ sau.
- HS viết bảng con: Trong sỏng, sỏng sủa.
- Nhận xét , đánh giá.
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn tập chép:
* Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn văn một lần
- Gọi HS đọc lại đoạn văn
- 2 HS đọc lại
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
- Viết hoa lùi vào một ô.
- Tìm những chữ trong bài chính tả
em dễ viết sai.
- Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa.
- Viết từ khó.
- HS viết bảng con: Long Vương, mưu mẹo.
* GV đọc cho HS viết vở
- HS viết vào vở
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- HS tự soát lỗi
- Nhận xét lỗi của học sinh
- Đổi chéo vở kiểm tra.
c. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh viết chữ thanh đậm
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Thể dục
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 2: Rốn toán
ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
II. Đồ dùng dạy học:
Sỏch giỏo khoa
II. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính: 90-32; 56 + 44
- Nhận xét, đánh giá.
- 1HS lên bảng. Cả lớp làm bảng con
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD HS làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi KQ
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- Nờu yờu cầu
- Tự làm bài vào VBT
- Nối tiếp nhau nờu kết quả
- Nêu yêu cầu
- 3HS lên bảng. Lớp lamg bảng con.
- HD HS đặt tính rồi tính
a) 39 100 45 100
+ - + -
25 88 55 4
64 012 100 96
b) 83 56 36 71
- - + -
27 49 38 53
56 7 74 18
Bài 3: Tìm x
- Yêu cầu HS làm vào nháp
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài.
x + 17 = 45 x - 26 = 34
x = 45 - 17 x = 26 + 34
x = 28 x = 60
- Nêu yêu cầu.
- HS làm nháp
- HS chữa bài.
Bài 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì ?
- Bao xi măng nặng 50kg, thùng sơn nhẹ hơn 28kg
- Bài toán hỏi gì ?
- Hỏi thùng sơn cân nặng ? kg
-Yêu cầu HS tóm tắt và giải bài toán .
- Thu chấm một số bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải:
Thùng sơn cân nặng là:
50 - 28 = 22 (kg)
Đáp số: 22 kg
- HS làm vở. 1HS lên bảng chữa bài.
Tóm tắt:
Bao xi măng nặng : 50 kg
Thùng sơn nhẹ hơn : 28 kg
Thùng sơn : kg?
2'
1'
* Học sinh khỏ ,giỏi:
Bài tập: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.- Yêu cầu HS quan sát hình và đếm số hình tam giác.
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nêu yêu cầu.
- HS làm SGK.
Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết 3: Rốn luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về vật nuôi.
Câu kiểu Ai thế nào ?
I. Mục tiêu:
- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểmcuar loài vật vẽ trong tranh; bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh.
III. hoạt động dạy học:
- Tranh minh họa phóng to các con vật trong bài tập 1.
- Bảng phụ viết các từ ở bài tập 2 và bài tập 3.
III. hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ
sau: tốt, ngoan, nhanh, nhanh,
trắng, cao, khoẻ.
- HS tìm
- Nhận xét
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV treo thanh 4 con vật.
- Gọi 1 HS lên bảng chọn thẻ từ gắn bên tranh minh hoạ mỗi con vật.
- HS lên bảng
Trâu khoẻ, rùa chậm, chó trung thành, Thỏ nhanh
- Các thành ngữ nhấn mạnh đặc
điểm của mỗi con vật.
VD: Khoẻ như trâu, chậm như rùa, nhanh như thỏ
Bài 2: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Thêm hình ảnh so sánh vào sau
mỗi từ sau.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS làm vở.
- Đẹp như tranh (như hoa)
-Caonhư Sếu ( như cái sào)
- Khoẻ như trâu ( như voi)....
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS đọc bài, làm
bài.
- Nhiều HS đọc bài của mình tròn như hòn bi ve/ tròn như hạt nhãn.
b. Toàn thân nó phủ một lớp lông
màu tro, mướt
- ...như nhung, mượt như tơ.
c. Hai cái tai nó nhỏ xíu
như hai búp lá non.
2'
1'
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Đặt 5 câu theo kiểu cõu Ai thế nào?
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Rốn đọc
THấM SỪNG CHO NGỰA
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài.Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cậu bé vẽ ngựa không ra ngựa, lại nghĩ rằng chỉ cần thêm sừng cho con vật không phải ngựa, con vật đó sẽ thành co bũ.
II. đồ dùng – dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Gà “ tỉ tờ ” với gà
- 2 HS đọc, mỗi em đọc 3 đoạn
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?
- GV nhận xét
- 1HS trả lời
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
+ Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
- Đọc từ khó: vẽ thờm, cỏi sừng.
- Đọc từ khó
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc nối tiếp đoạn
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Bài chia làm 3 đoạn.
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu trên
bảng phụ: Đúng, / không phải con ngựa. // Thôi, / để con vẽ thêm hai cái sừng / cho nó thành con bũ vậy. //
- 1 HS đọc trên bảng phụ.
- Giảng từ: hớ hoỏy, giải thớch.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3
- GV quan sát các nhóm đọc.
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân từng đoạn, cả bài.
c. Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm cả bài
- Nờu nội dung của bài.
- 3 HS nờu
d. Luyện đọc lại:
- HS thi đọc lại bài
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm
2'
1'
4. Củng cố:- GV hệ thống bài
5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học
Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết 2: Rốn toán
ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
II. hoạt động dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tìm x?
- Cả lớp làm bảng con, 1HS lên bảng
x + 16 = 20
- Nhận xét, chữa bài
x + 16 = 20
x = 20 - 16
x = 4
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ,yêu cầu tiết học
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Mỗi hình dưới đây là hình gì ?
- YCHS quan sát các hình rồi trả lời: - Hình a là hình gì ?
- HS quan sát
a. Hình tam giác
- Hình b là hình gì ?
b. Hình tam giác
c. Hình tứ giác
-Những hình nào là hình vuông ?
d. Hình chữ nhật
g. Hình vuông (hình vuông đặt lệch đi)
Bài 2:
- Nêu yêu cầu.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm
- GV hướng dẫn HS vẽ
- Đặt cho mép thước trùng với dòng kẻ, chấm điểm tại vạch 10 của thước dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 10 rồi viết số đo độ dài của đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét bài vẽ của HS
- Cả lớp vẽ vào vở
a.
b.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng
- Yêu cầu HS nhìn hình vẽ xác
định 3 điểm thẳng hàng.
- Nhiều HS nêu
- Ba điểm A, I, N thẳng hàng
- Ba điểm B, I, M thẳng hàng.
- Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
- Ba điểm M, N, P thẳng hàng.
Bài 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Vẽ hình theo mẫu
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập:
a) Đi qua điểm O chấm thêm hai điểm C, D sao cho ba điểm C, O, D thẳng hàng.
b) Đi qua hai điểm A, B chấm thêm một điểm I sao cho ba điểm A, I B thẳng hàng.
- HS quan sát mẫu vẽ theo
2’
1’
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................
.....................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 17-bc.doc