I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
Chép đoạn chính tả
III. Các hoạt động dạy học:
14 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013
Tiết 1: Rèn viết chữ đẹp
BÀI 25
I. Mục tiêu:
- Biết viết chữ V hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu
- Có kĩ năng viết chữ V hoa, câu ứng dụng đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ V hoa.
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. Ôn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết chữ hoa U, Ư
- Cả lớp viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng
- 1 HS nêu lại : Ươm cây gây rừng
30'
3. Bài mới:
- Cả lớp viết : Ươm
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa.
* HD HS quan sát nhận xét
- GV đưa chữ mẫu
- HS quan sát nhận xét
- Chữ này có độ cao mấy li ?
- GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết
* HD cách viết trên bảng con.
- GV nhận xét sửa sai cho HS
- 5 li gồm 3 nét, nét 1 là nét kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang, nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét móc xuôi phải
- HS tập viết bảng con.
c. HD viết cụm từ ứng dụng:
- Đọc cụm từ ứng dụng
- Em hiểu cụm từ trên ntn ?
- 1 HS đọc : Vượt suối băng rừng
- Vượt qua nhiều đoạn đường không quản ngại khó khăn, gian khổ
* HS quan sát câu ứng dụng nêu NX
- Độ cao các chữ cái ?
- HS quan sát, nhận xét,
- Các chữ : v, b , g (cao 2,5 li)
- Chữ có độ cao 1,5 li ?
- Chữ T
- Chữ có độ cao 1,25 li ?
- Chữ r,s
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Cao 1 li
- Cách đặt dấu thanh ?
- Dấu sắc đặt dưới ô
- Khoảng cách giữa các chữ ?
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ o
* HD HS viết chữ Vượt trên bảng con
d. Hướng dẫn viết vở:
- HS viết vở theo yêu cầu của GV
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
e. Chấm, chữa bài:
* Học sinh khỏ, giỏi:
Hướng dẫn HS viết chữ thanh đậm
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Rỳt kinh nghiệm:
.....
Tiết 2: Rốn toỏn
Một phần năm
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) " Một phần năm" ,
biết viết và đọc 1/ 5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
II. đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa hình vuông, hình ngôi sao, HCN
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 5
- 2 HS đọc
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Một phần năm
- Đưa hình vuông
- Học sinh quan sát
- HV được chia làm mấy phần ?
- HV được chia làm 5 phần bằng nhau. Trong đó có 1 phần được tô màu
- Đã tô màu 1 phần mấy HV?
- Đã tô mầu hình vuông
- Nêu cách viết ?
- Đọc : Một phần năm ?
- Viết 1, viết gạch ngang, viết 5 dưới vạch ngang.
- Nhiều học sinh đọc
- Cho học sinh viết bảng con
b. Thực hành:
- Cả lớp viết bảng con
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Đã tô màu hình nào ?
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài toỏn: Cỏc hỡnh sau thành 5 phần bằng nhau và tụ màu 1/5 hỡnh.
- HS đọc thầm yêu cầu, quan sát hình
- Tô màu hình A, D
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm:
.....
Tiết 3: Rốn đọc
Sơn Tinh - Thuỷ Tinh
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong cxaau chuyện.
- Hiểu nội dung truyện : truyện giải thích nạn lũ lụt nước ta do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra. đồng thời phản ánh việc nông dân đắp đê chống lụt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
2'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Voi nhà
- 2 học sinh đọc bài
- Qua bài cho em biết điều gì ?
- 1 HS trả lời
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
* GV đọc diễn cảm toàn bài
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- HS nghe
+ Đọc từng câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn HS đọc
- Đọc từ khó: tuyệt trần, đuối sức, chàng trai, cơm nếp.
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HD cách ngắt nghỉ 1 số câu trên bảng phụ
- HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
- 1HS đọc chú giải.
Giảng từ : Cầu hôn
- Xin lấy người con gái làm vợ
Cựa
- Móng nhọn ở phía sau chân gà
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 3
- Giáo viên theo dõi các nhóm đọc
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Các nhóm thi đọc ĐT, CN, từng đoạn cả bài
- Nhận xét bình điểm cho các
nhóm
+ Cả lớp đọc ĐT (đoạn 1,2)
c. Tìm hiểu bài:
- Câu chuyện này nói lên điều gì có thật?
- Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường
- Mị Nương rất xinh đẹp
- Sơn Tinh rất tài giỏi
d. Luyện đọc lại:
* Học sinh khỏ, giỏi:
Hướng dẫn HS đọc phân vai, đọc diễn cảm
- 3 học sinh thi đọc lại truyện
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Rỳt kinh nghiệm:
......................................................................................................................................
Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013
Tiết 1: Rốn toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 5
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5)
II. Đồ dùng – dạy học:
Sỏch giỏo khoa
III. Các hoạt động dạy học:
ơ
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 5
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 học sinh đọc
30’
3. Bài mới:
a Giới thiệu bài:
b Bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- Nhận xét chữa bài
10 : 5 = 2 20 : 5 = 4
30 : 5 = 6 35 : 5 = 7
15 : 5 = 3 25 : 5 = 5
45 : 5 = 9 50 : 5 = 10
- HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK
- Cả lớp làm bài
Bài 2: Tính nhẩm
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm và
ghi kết quả vào SGK
5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5
10 : 5 = 2 15 : 5 = 3
Bài 3:
- HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Có 35 quyển vở chia đều 5 bạn
- Bài toán hỏi gì ?
- Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở ?
- YC HS nêu miệng tóm tắt và giải Bài giải:
Mỗi bạn có số quyển vở là:
35 : 5 = 7 (quyển vở )
Đáp số: 7 quyển vở
Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi)
- HS đọc đề toán: Tóm tắt:
- GV HD HS phân tích đề toán rồi giải. Bài giải:
Xếp được số đĩa cam là :
25 : 5 = 5 (đĩa )
Đ/S : 5 đĩa cam
Có : 25 quả cam
Mỗi đĩa : 5 quả
Xếp được : đĩa ?
2’
1’
Bài 5: (Dành cho HS khá, giỏi)
- Hình nào đã khoanh số con voi ?
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài toỏn: Tớnh
a) 5 x 4 : 2 = 15 : 3 x 3 =
b) 4 x 5 : 2 = 30 : 5 : 2 =
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HS quan sát hình và trả lời
- Hình a đã khoanh vào số con voi
* Rỳt kinh nghiệm:
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rèn đọc
Bé nhìn biển
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi , hồn nhiên.
- Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển , bé thấy biển to rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ bài thơ
iII. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Sơn tinh, Thủy Tinh.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1HS
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu:
Đọc từ khó: sóng lừng, lon ton, to lớn
- HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ cho đến hết bài
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc
cho học sinh.
+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Giải nghĩa 1 số từ
- 1HS đọc chú giải
+ Còng
Giống cua nhỏ sống ở ven biển
+ Sóng lừng :
+ Thu lu
Sóng lớn ở ngoài khơi xa
Thu mình nhỏ lại
+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
- GV quan sát theo dõi các nhóm đọc.
+ Thi đọc giữa các nhóm
+ Đọc đồng thanh:
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả bài.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Em thích khổ thơ nào nhất? Vì
sao ?
- HS suy nghĩ lựa chọn trả lời
- Nhiều HS đọc khổ thơ mình thích
d. Đọc thuộc lòng bài thơ:
* Học sinh khỏ, giỏi:
Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
- Đọc dựa vào tiếng đầu của từng dòng thơ
2'
1'
4. Củng cố:
- 1HS đọc lại cả bài thơ
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm:
.....
Tiết 3: Rốn viết
Sơn Tinh – Thuỷ Tinh
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
Chép đoạn chính tả
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho học sinh viết bảng con
- 1HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét , đánh giá.
sản xuất, chim sẻ
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn tập chép:
* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giáo viên đọc đoạn chép
- Tìm và viết bảng con các tên
riêng có trong bài chính tả .
- Viết bảng con: Hùng Vương, Mị Nương
* Học sinh chép bài vào vở .
- HS chép bài
- Soát lỗi
* Chấm 5-7 bài, nhận xét
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh viết chữ thanh đậm
2'
1’
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học
* Rỳt kinh nghiệm:
.....
Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2013
Tiết 1: Thể dục
Giỏo viờn chuyờn
Tiết 2: Rốn toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân chia trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5)
- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.
II. đồ dùng dạy học:
Sỏch giỏo khoa
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 5
- 2 HS đọc
- Nhận xét
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
b. Hướng dẫn HS làm bài
Bài 1: Tính (theo mẫu)
- HD HS tính theo mẫu
M : 3 x 4 : 2 = 12 : 2
- 3 HS lên bảng , lớp làm nháp.
= 6
a. 5 x 6 : 3 = 30 : 3
= 10
ý b,c tương tự.
Bài 2: Tìm x
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta
làm như thế nào ?
- Muốn tìm thừa số ta làm như thế nào?
- 2 HS nêu
- Cả lớp làm bảng con.
- 3HS lên bảng.
x + 2 = 6 x x 2 = 6
x = 6 – 2 x = 6 : 2
x = 4 x = 3
Bài 4:
- HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì ?
- Mỗi chuồng có 5 con thỏ
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
- Thu chấm một số bài. Nhận xét chữa bài
Bài giải:
- 4 chuồng có bao nhiêu con thỏ?
- 1HS lên bảng chữa bài. Lớp làm vở.
Tóm tắt:
Mỗi chuồng : 5 con thỏ
4 chuồng có số con thỏ là :
4 chuồng :.con thỏ ?
5 x 4 = 20 (con)
Đ/S : 20 con thỏ
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài toỏn: Tớnh.
5 x 8 + 9 = 5 x 9 - 8 =
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
* Rỳt kinh nghiệm:
.....
Tiết 3: Rốn luyện từ và cõu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển
Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?
I. mục tiêu:
- Nắm được một số từ ngữ về sông, biển.
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?
II. đồ dùng dạy học :
- Thẻ từ làm bằng bìa cứng
- 1 số tờ giấy khổ A4 làm bt 2
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tên và đặc điểm của một số con vật mà em biết.
- 1 HS lên bảng
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: nêu mục đích yêu cầu:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Đọc yêu cầu và đọc cả mẫu
- Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng ? - Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng trước hay đứng sau ?
- Viết sơ đồ cấu tạo lên bảng
- Có 2 tiếng : tàu + biển , biển + cả
- Trong từ tàu biển tiếng biển đứng sau, trong từ "biển cả" tiếng biển đứng trước.
- Gọi 2 HS lên bảng
biển . . .
. . . biển
- Cả lớp làm vào nháp sau đó đọc bài
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: (Miệng)
biển cả
biển khơi
biển xanh
biển lớn
tàu biển, tôm biển
cua biển, rong biển
bào biển, vùng biển
sóng biển, nước biển
-Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi nghĩa sau
- Cả lớp làm bảng con
a. Dòng nước chảy tương đối lớn
trên đò thuyền bè đi lại được
a. sông
b.Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi
gọi là gì ?
b. suối
c.Nơi đất trũng chứa nước tương đối rộng và sâu ở trong đất liền gọi là gì ?
c. hồ
Bài 3: (Miệng)
- HS đọc yêu cầu
- Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau :
- Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
- Làm theo cặp đôi.
- Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ?
- TT với các ý còn lại.
Bài 4: (Viết)
- HS đọc yêu cầu
- Dựa theo cách giải thích ở trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh trả lời các câu hỏi
a. Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ?
- Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước
b. Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ?
- Thuỷ Tinh đánh Sơn tinh vì ghen tức muốn cướp Mị Nương
c. Vì sao ở nước ta có nạn lụt
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Đặt và trả lời cõu hỏi vỡ sao?
a) Ở đây có bom mỡn caams khụng được vào.
b) Không được nghich lửa ở đây sẽ bị nổ ga.
- Vì hàng năm Thuỷ Tinh dâng nước lên đánh Sơn Tinh
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tìm thêm những từ ngữ nói về sông biển
* Rỳt kinh nghiệm:
.....
Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2013
Tiết 1: Rốn đọc
DỰ BÁO THỜI TIẾT
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung: Dự báo thời tiết giúp con người biết trước tỡnh hỡnh mưa, nắng, nóng, lạnh, để biết cách ăn mặc , bố trí công việc hợp với thời tiết và phũng trỏnh thiờn tai.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài dạy
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
30'
2'
1'
1. Ổn định lớp học:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bài "Bộ nhỡn biển"
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc
* GV đọc mẫu, nêu cách đọc.
* Luyện đọc k.h giải nghĩa từ:
+ Đọc câu:
- Từ khó: nắng, mưa rào rải rác,
+ Đọc đoạn:
- Câu khó: GV treo bảng phụ câu khó lên bảng
- Từ mới:
GV giải thích thêm.
+ Đọc đoạn trong nhóm
+ Thi đọc.
c. Tìm hiểu bài.
- Theo em, dự bỏo thời tiết cú lợi ớch gỡ ?
d. Luyện đọc
- HS đọc phân vai (nhóm)
* Học sinh khỏ, giỏi:
Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
4.Củng cố:
- Chúng ta cần phải biết quý trọng tình bạn.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hát
- 1HS lên bảng.
- Nghe
- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nối tiếp đọc
- Vài HS đọc CN, lớp đọc đồng thanh.
- 1HS đọc phần chú giải.
- HS đọc trong nhóm,
- Các nhóm thi đọc.
- ND: Dự báo thời tiết giúp con người biết trước tỡnh hỡnh mưa, nắng, nóng, lạnh, để biết cách ăn mặc , bố trớ cụng việc hợp với thời tiết và phũng trỏnh thiờn tai.
- 2 nhóm đọc
- Về đọc kỹ bài.
* Rỳt kinh nghiệm: .................
..
Tiết 2: Rốn toỏn
Giờ, phút
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được 1 giờ có 60 phút.
- Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
II. đồ dùng dạy học:
- Mô hình đồng hồ
- Đồng hồ để bàn và đồng hồ điện tử
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bảng con
- Cả lớp làm bảng con
4 x x = 20 x x5 = 20
x = 20 : 4 x = 20 : 5
- Nhận xét bài làm của HS
x = 5 x = 4
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành:
Bài 1:
- Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- HS quan sát kim giờ và kim phút để trả lời
- Đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút
- Đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút
- Đồng hồ chỉ 9 giờ 30 phút
- Đồng hồ chỉ 11 giờ
Bài 2:
- Mỗi tranh ứng với mỗi đồng hồ
nào
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh
- HD HS làm bài
- Yờu cầu HS tự làm bài
- Nhận xột, chữa bài
- Làm bài vào VBT
Bài 3: Tính (theo mẫu)
- HS đọc yêu cầu
a) 2 giờ + 1 giờ = 3 giờ
- Cả lớp làm vào vở
4 giờ + 2 giờ = 6 giờ
7 giờ + 3 giờ = 10 giờ
5 giờ + 9 giờ = 14 giờ
b) 7giờ - 3 giờ = 4 giờ
8 giờ - 5 giờ = 3 giờ
- Nhận xét chữa bài
15 giờ - 10 giờ = 5 giờ
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài toỏn: Mỗi tuần mẹ đi làm 5 ngày. Trong 2 tháng vừa qua mẹ đó đi làm trong 20 gày. Hỏi tháng 2 đó có bao nhiêu tuần?
11 giờ - 4 giờ = 7 giờ
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Rỳt kinh nghiệm:
.....
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 25-bc.doc