I. Mục tiêu:
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập
15 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Rèn viết chữ đẹp
BÀI 31
I. Mục tiêu:
- Biết viết chữ N (kiểu 2) hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu Nhanh như cắt theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Có kĩ năng viết chữ N hoa, câu ứng dụng" Nhanh như cắt "đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ N kiểu 2
- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con M , (kiểu 2) Mắt
- GV nhận xét, chữa bài
- 1HS viết bảng lớp : Mắt
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (m/đ, yêu cầu) b. Hướng dẫn viết chữ hoa
* QS nhận xét chữ N hoa kiểu 2
- Nêu cấu tạo chữ N (k2)
- Cao 5 li, gồm 2 nét giống nét 1 và 3 của chữ M (k2)
- Nêu cách viết
N1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2
N2: Giống cách viết nét 3 của chữ M kiểu 2
* HS viết bảng con
- Chữ N hoa (kiểu 2)
c. HD viết cụm từ ứng dụng:
* Giới thiệu câu ứng dụng
- HS đọc : Người ta là hoa đất
- Hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng
- Ca ngợi con người- con người là quý nhất là tinh hoa của trái đất.
* Quan sát nhận xét
- Cụm từ ứng dụng
- Nêu các chữ cái có độ cao 2,5 li ? - Nêu các chữ cái có độ cao 2 li :
- N,g,l.h
- đ
- Nêu các chữ cái có độ cao 1,5 li ? ? - Nêu các chữ cái có độ cao 1li ?
- t
- Còn lại
-Nêu cách đặt dấu thanh
+ Dấu thanh đặt trên các dấu ơ, a dấu sắc đặt trên â
- Cách viết nét cuối chữ N
+ Nét cuối của chữ N chạm nét cong chữ g.
* Viết bảng con
+ Chữ Người
d. HDHS viết vào vở tập viết
+ Chữ N 1 dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ
+ Chữ Người một dòng cỡ vừa,1dòng cỡ nhỏ
e. Chấm, chữa bài:
+ Câu từ ứng dụng : 3 dòng cỡ nhỏ
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh viết chữ thanh đậm
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết trong bài tập trong vở tập viết
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rốn toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
II. Đồ dùng – dạy học:
Giỏo ỏn, Sỏch giỏo khoa
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính và tính:
462 + 315
627 + 131
- 2 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con
- Nhận xét, đánh giá.
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. HD HS làm bài tập
Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu.
- 3HS lên bảng. Lớp làm bảng con.
- Nêu cách tính rồi tính
362
+
431
+
283
+
516
568
414
878
999
697 ...
Bài 2: Đặt tính
- Nêu yêu cầu.
- HS làm nháp
361
+
712
+
453
+
- Gọi 3 HS lên chữa
425
257
235
786
969
688
75
+
27
+
65
+
18
36
26
93
63
94
Bài 4:
- HS đọc yêu cầu
- Nêu cách giải
- Đọc bài toán.
- Lớp làm vở. 1HS lên chữa bài.
- 1 em tóm tắt
Bài giải
- 1 em giải
Thùng thứ hai chứa được là:
156 + 23 = 179 (l)
- GV nhận xét
Đ/S: 179 l.
Bài 5:
- 1 HS đọc đề.
- Lớp làm vở.
- Nêu cách giải
- 1 em tóm tắt
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
- 1 em giải
125 + 143 + 211 = 479 (cm)
- GV nhận xét
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Số ?
786 < 8...9 56... = 560
..21 > 34.. 39... < 975
Đ/S : 479cm
2'
1'
4. Củng cố:
- Nêu cách đặt tính, cách tính
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rèn đọc
Chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài..
- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật.(Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
30'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc TL bài Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- 2,3 đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu
* HD HS luyện đọc kết hợp giải
+ Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng: ngoàn ngoốo, tần ngần, ...
- Đọc từ khó
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc trong bài
- HD chú ý đọc đúng 1 số câu:
Thưa Bác, / làm thế để làm gỡ ạ ?//
- Đọc câu khó
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ cuối
bài
- HS đọc phần chú giải: Thường lệ, chỳ cần vụ, thắc mắc.
+Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Các nhóm thi đọc đoạn, cả bài, ĐT, CN
2'
1'
+ Đọc ĐT (đoạn 3)
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi, 1 câu về tình cảm thái độ của Bác đối với vật xung quanh
d. Luyện đọc lại
- Cho HS đọc theo vai
- GV nhận xét
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm, đọc phân vai.
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- HS phỏt biểu
- Đọc phân vai
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Rốn toỏn
Phép trừ (không nhớ)
trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
30’
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính
374 + 415 ; 581 + 317
- Nhận xét, chữa bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành
- 2HS làm bảng lớp.
- Lớp làm nháp
Bài 1: Tính
- HS làm SGK
- HD HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- 1 số HS lên chữa
362
-
999
-
736
-
241
568
423 ......
121
431
313 .....
Bài 2 : Đặt tính và tính
- Nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- HS làm nháp.
- Gọi HS lên chữa
567
-
738
-
675
-
752 ....
-
425
207
235
140 ....
142
531
440
612 ....
Bài 3: Tính nhẩm
- Nêu yêu cầu.
- HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk
- HS làm SGK
- Chấm 1 số bài
a. 500 - 300 = 200
500 - 400 = 100
- Đọc nối tiếp
600 - 300 = 300
700 - 300 = 400
........................
800 - 300 = 500
b.1000 - 200 = 800
1000 - 500 = 500
.........................
1000 - 800 = 200
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- Nếu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
- 1HS đọc yêu cầu
- HS tóm tắt, giải
Bài giải:
Khối lớp hai cú số HS là:
287 - 35 = 252 (HS)
- Thu chấm bài
- Nhận xét, chữa bài
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Số ?
a. 1000 - .... = 500
b. ....... + 300 = 700
Đ/S: 252 HS.
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
Nhận xét tiết học, củng cố cách
đặt tính và tính.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rèn đọc
Cây và hoa bên lăng Bác
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.
- Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác.
II. đồ dùng – dạy học:
- ảnh lăng Bác (sgk)
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
30'
- Đọc bài: Chiếc rễ đa tròn
- Các bạn nhỏ thích chơi trò gì
bên gốc cây đa?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- 2HS đọc nối tiếp
- Thích chui qua chui lại
- Quan sát tranh (sgk)
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu
*HDHS luyện đọc k/h giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng 1 số từ khó :lịch sử, phô sắc, trang nghiêm, vươn lên.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
+ Mỗi dòng là 1 đoạn
+ HDHS đọc đúng 1số câu dài
- Bảng phụ
+ Hiểu nghĩa các từ ngữ cuối bài
- HS đọc phần chú giải
GV giảng thêm
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Nhóm 3
- Thi đọc giữa các nhóm
- 2 nhóm thi đọc
- Đọc đồng thanh 1 đoạn.
- Nhận xét.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Câu văn nào cho ta thấy cây và hoa cũng nặng tình cảm của con người đối với Bác.
- Cây và hoa của non xanh gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng Bác Hồ
d. Luyện đọc lại
2,3 HS thi đọc bài văn
- GV theo dõi nhận xét, ghi điểm.
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm
2'
1'
4. Củng cố:
- Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân đối với Bác như thế nào ?
5. Dặn dò:
- Cây và hoa từ khắp nơi hội tụ về thể hiện tình cảm kính yêu của toàn dân ta từ Bắc trí Nam đối với Bác
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rốn viết
Chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 (a)
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ: Viết:
- trập trùng, chân thật, học trò, chào hỏi
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con
3o'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu MĐ, YC
b. Hướng dẫn nghe viết
+ Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả
- 3 HS đọc lại
- Nội dung bài thơ nói gì?
- Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam.
- Tìm các tên riêng được viết hoa trong chính tả
* Viết bảng con những từ ngữ:
- Bác, Việt Nam, Trường Sơn
+ non nước , lục bát
* GV đọc cho HS viết bài
+ HS viết vào vở
* Chấm , chữa bài (5-7 bài)
- Nhận xét.
c. Hướng dần làm bài tập
Bài 2:
- Lớp đọc thầm
- Điền các âm đầu r, gi, d vào ô trống , đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in đậm.
- 1 HS giải thích
- Lớp làm vào vở (2 HS lên bảng điền , nhận xét)
- Treo bảng phụ
bưởi dừaràođỏ
....raunhữnggỗchẳnggiường
- 3 HS đọc khổ thơ
-Nêu nội dung bài thơ ?
- Bài thơ tả cảnh nhà bác trong vườn phủ Chủ Tịch
- 1 HS đọc cả bài
Bài 3 (a:)
+ 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm
+ Lớp làm vở
+ 2 HS chữa bài trên bảng phụ
Lời giải
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh viết chữ thanh đậm
a. Tàu rời ga / dờithú dữ canh giữ
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại những chữ còn mắc lỗi chính tả.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Thể dục
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 2: Rốn toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tớnh:
888 - 345 = ? 956 - 802 = ?
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu quy tắc làm tính trừ
+ Đặt tính
+ Tính
b. Thực hành.
Bài 1: Tính
- Làm bảng con, SGK
- Gọi 1 số HS lên bảng làm
- Nêu cách đặt tính cách tính
572
-
689
-
874
-
241
568
632
331
121
242 ....
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở
- Gọi 1 số HS làm bảng
678
-
76
-
524 ......
39
.........
154
37
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- Tìm hiệu
- HS làm sgk
- HS nêu lại cách tìm hiệu, SBT, ST.
- Củng cố tìm SBT,ST
- 2HS lên bảng chữa.
- HDHS làm
Số bị trừ
234
679
782
501
567
Số trừ
123
235
572
401
324
Hiệu
111
444
210
100
243
Bài 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu kế hoach giải
- HS đọc đầu bài
- HS tóm tắt, làm bài
-1HS lên bảng, lớp làm vở
- 1 em tóm tắt
- 1 em lên giải
Bài giải
Cõy cam cú số quả là:
230 - 20 = 210 (quả)
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Thực hiện phộp tớnh
a. 150 - 30 + 20 = ...................
= ...................
b. 866 - 325 + 20 = ....................
= ...................
Đ/S: 210 quả.
2'
1'
4. Củng cố:
- Củng cố cách đặt tính, cách tính
5. Dặn dò:
- HS nêu lại
- Nhận xét giờ học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rốn luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về Bác Hồ
Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu:
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn(BT1); tìm được một vài từ ca ngợi Bác Hồ.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 1,3
III. hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1HS TL
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. HD làm bài tập (miệng)
Bài 1: (miệng)
-Em chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống ?
- Đọc đoạn văn viết về cách sống của Bác
- Lớp làm vở
* Nhận xét chốt lời giải đúng
- HS lên làm bảng phụ
Bác Hồđạm bạctinh khiếtnhà sànrâm bụttự tay
- 1HS đọc lại đoạn văn.
Bài 2: (Miệng).
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác trong bài thơ, bài hát, các câu chuyện .
- HS thực hành theo nhóm
Chia bảng 3 phần, 3 nhóm lên thi
(bình chọn nhóm thắng cuộc)
VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giầu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi,đức độ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị
Bài tập 3: (viết)
- HS làm vở
- Đọc kĩ đoạn văn
- Chốt lời giải đúng
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Tỡnh cảm của bạn nhỏ đối với Bác được bộc lộ như thế nào qua đoạn thơ dưới đấy:
Bác ơi ! Cháu đến đây rồi
Ba Đỡnh phượng đỏ, mặt trời tiếng ve
Chỏu nghe Hà Nội vào hố
Hồ Gươm nước biếc, bốn bề hoa tươi
Sang năm Bác tám mươi rồi
Bác ơi! Bác thấy trong người khỏe không?
Một hôm, Bác Hồđồng ý . Đến .chùa , Bác.......vào.
- 1HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
2'
1'
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
+ Về nhà tìm thêm những từ ca ngợi Bác Hồ.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Rèn đọc
BẢO VỆ NHƯ THẾ LÀ RẤT TỐT
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu thêm một phẩm chất đáng quý của Bỏc Hồ : Bỏc nhõn hậu và rất tụn trọng nội quy chung.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS đọc bài : Cây và hoa bên lăng bác
- Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì ?
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 HS lên bảng.
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc.
* GV đọc mẫu
*HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc nối tiếp theo câu
- Luyện đọc từ khó: vọng gác, rảo bước, ...
+ Đọc nối tiếp theo đoạn
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc từ khó
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- HDHS đọc đúng 1 số câu:
- HS đọc câu khó trên bảng phụ
- HD đọc các từ ngữ được chú giải trong bài
- Chú giải cuối bài: hỏo hức ,bỡnh phẩm.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Cả lớp đọc ĐT (1 đoạn)
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Em hiểu được thêm phẩm chất gỡ của bỏc qua cõu chuyện này ?
- HS phỏt biểu
d. Luyện đọc lại
- Đọc phân vai
- Nhận xét
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm, đọc phân vai.
- Luyện đọc diễn cảm
2'
1'
4. Củng cố:
- Câu chuyện này cho em biết điều
gì ?
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Sưu tầm các bài hát về Bác Hồ
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rốn toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập , sơ đồ bài 3 (sgk)
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng
- Nêu cách đặt tính và tính ?
444 + 522
- Nhận xét, chữa bài
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
- Nêu MĐ, YC
b. HD HS làm bài tập
Bài 1:
- Nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính và tính phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Hs làm SGK, 2HS lên bảng.
43
+
25
+
37
+
32
+
47
68
19
49 .....
90
93
56
81 ......
Bài 2: Tính
- HS làm SGK
- Củng cố về cách đặt, tính phép trừ
80
-
74
-
93
-
91 52
- -
59
16
76
23 17
61
58
17
68 35
Bài 3: Tính nhẩm
- HS làm sgk
- Tự nhẩm điền kết quả
- Đọc nối tiếp KQ.
500 + 400 = 900
800 - 200 = 600
400 + 300 = 700
700 - 500 = 200
500 + 500 = 1000
1000 - 300 = 700
Bài 4: Đặt tính rồi tính
- HS làm vở
- Gọi Hs lên bảng chữa
- Củng cố về cách đặt tính, tính.
- Nhận xét
274
+
357
+
538
-
.......
212
430
316
.......
486
787
222
......
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Trong một phộp trừ cú số lớn là 456 và hiệu là 312. Tỡm số bộ trong phộp trừ đó?
2'
1'
4. Củng cố:
- Củng cố về cách đặt, tính
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 31-bc.doc