1.1. Chọn phƣơng pháp đốt và cấu trúc buồng lửa
Dựa vào công suất của lò hơi là 220 T/h và sử dụng nhiên liệu rắn nên sử dụng lò
hơi buồng lửa phun.
Độ tro không cao và lượng chất bốc cũng không quá thấp nên chọn phương pháp
thải xỉ khô. Mặt khác giảm được tổn thất nhiệt thải xỉ nên tăng hiệu suất lò hơi.
Chọn lò hơi bố trí theo kiểu chữ Π vì đây là loại lò hơi phổ biên nhất hiện nay. Ở
loại này các thiết bị nặng như: quạt khói, quạt gió, bộ khử bụi, ống khói điều đặt ở vị
trí thấp nhất.
1.2. Chọn dạng cấu trúc của các bộ phận khác của lò hơi
1.2.1. Dạng cấu trúc của pheston
Kích thước cụ thể của pheston sẽ được xác định sau khi đã xác định cụ thể cấu
tạo của buồng lửa và các cụm ống xung quanh nó.
Nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa (trước cụm pheston) được chọn theo mục 1.3.2.
1.2.2. Dạng cấu trúc của bộ quá nhiệt
Chọn phương án có sử dung bộ quá nhiệt trung gian.
1.2.3. Bố trí bộ hâm nước và bộ sấy không khí
Do công suất lò hơi lớn và đốt than bột đòi hỏi nhiệt độ không khí nóng cao nên
bố trí bộ hâm nước hai cấp và bộ sấy không khí cũng hai cấp đặt xen kẽ nhau theo thứ
tự: bộ hâm nước cấp 2, bộ sấy không khí cấp 2; bộ hâm nước cấp 1 và bộ sấy không
khí cấp 1 (theo chiều đường khói đi ra).th
Chọn nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa khoảng 1050 ºC.
1.3.3. Nhiệt độ không khí nóng
Buồng lửa thải xỉ khô với hệ thông nghiền than kiểu kín, dùng không khí làm
môi chất sấy, với than sử dụng là than đá, than nâu là 300 - 350 ºC.
52 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 4868 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế lò hơi đốt than sản lượng 220 tấn/giờ (kèm bản vẽ), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
buồng lửa theo bảng 4.2 tài liệu [1] có qr = 22÷27 t/m.h
44,24
9
220
a
D
q
r
t/m.h.
- Đặt vòi phun ở hai bên tường bên đối xứng nhau nên tiết diện ngang buồng lửa
có dạng hình chữ nhật. Tỉ lệ rộng và sâu a/b = 1,2.
- Kiểm tra điều kiện chiều sâu tối thiểu theo bảng 4.3 tài liệu [1] có b ≥ 7m đối
với lò 220 t/h.
Cả ba điều kiện trên đều thỏa mãn. Vậy tiết diện ngang buồng lửa có chiều rộng
và sâu là 9m × 7,5m.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 14
4.1.4. Chọn loại, số lượng vòi phun và cách bố trí
Chọn loại vòi phun tròn đốt bột than. Với sản lượng hơi 220 t/h, chọn số lượng
vòi phun theo bảng 4.4 tài liệu [1] là 6 vòi phun, bố trí ở hai tường bên đối xứng nhau.
Các kích thước cơ bản lắp ráp với lò phun bột than thải xỉ khô (theo bảng 4.5)
- Từ trục vòi phun dưới đến mép phiễu thải tro xỉ bằng 2m.
- Từ trục vòi phun đến mép tường bằng 2m.
- Giữa các trục vòi phun trong dãy theo phương ngang bằng 3m.
- Giữa các trục vòi phun theo phương dọc bằng 2m.
4.1.5 Các kích thước hình học của buồng lửa
Để tính toán buồng lửa đơn giản người ta chia diện tích tường bên thành nhiều
hình nhỏ, cụ thể chia 5 phần như hình vẽ. Khi đó:
Chiều dài ngọn lửa: lnl = l1 + l2 + l3 = 3,75 + 10,25 + 2,3 = 16,3 m.
Diện tích tường bên Fb
Ta tính các diện tích của hình nhỏ
72,1964,4.
2
15,7
F
1
m
2
.
25,715,9.5,7F
2
m
2
.
71.
2
5,65,7
F
3
m
2
.
114.
2
15,4
F
4
m
2
.
95,4.
2
5,25,1
F
5
m
2
.
Vậy
97,117911725,7172,19FF
5
1i
ib
m
2
.
Diện tích tường trước Ft
41,2029.32,55,1167,5a.lF
ttr
m
2
.
Diện tích tường sau Fs
71,1909.61,441,15,967,5a.lF
ss
m
2
.
Diện tích xung quanh buồng lửa
06,62971,19041,20297,117.2FFF2F
strbt
m
2
.
Thể tích buồng lửa V
7,10619.97,117a.FV
b
m
2
.
Nhận thấy thể tích buồng lửa theo hình vẽ sai số rất ít với thể tích đã tính toán
nên lấy các thông số kích thước buồng lửa theo hình vẽ.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 15
A - - A
4
6
4
1
9
5
0
0
4
5
0
0
4000 1500
53
15
5
6
6
6
1
1
5
0
0
1
0
2
5
0
2305
3750
1
0
0
0
3
5
0
0 2503
4
6
1
0
1414
4
3
2
1
1
0
0
0
7500
9000
60
65
200
A - A
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 16
4.2. Dàn ống sinh hơi
Bước ống của dàn ống sinh hơi ảnh hưởng đến khả năng bảo vệ tường lò và đảm
bảo quá trình cháy ổn định.
Chọn bước ống s = 75mm, đường kính ống d = 60mm, khoảng cách từ tâm ống
đến tường bên e = 60mm, khoảng cách từ tâm ống đến tường trước, sau là e’= 65mm.
Hệ số góc của tường dàn ống: tra bảng.
Với s/d = 75/60 = 1,25;
e/d = 1.
Ta tìm được hệ số góc bức xạ tường dàn ống là x = 0,95.
Để cải thiện cháy ở 4 góc buồng lửa ta thiết kế các góc như mặt cắt A-A ở hình
trên.
x = 1- 0,2(s/d-1) = 1 – 0,2(1,25-1) = 0,95
Số ống ở tường trước và sau là
N1=
1321
75
10000
ống.
Số ống ở mỗi tường bên là
N2 =
1021
75
200.28000
ống.
Bảng 4.1: Đặc tính cấu tạo của dàn ống sinh hơi
TT Tên đại lượng
Kí
hiệu
Đơn
vị
Tường
trước
Tường
sau
Tường
bên
Feston
1 Đường kính ngoài của ống d mm 60 60 60 60
2 Bước ống S mm 75 75 75 75
3 Bước ống tương đối S/d 1,25 1,25 1,25 1,25
4
Khoảng cách từ tâm ống
đến tường
e mm 60 65 65 65
5 Diện tích bề mặt bức xạ Hbx m
2
202,4 190,7 236
6 Hệ số bức xạ hữu hiệu xi 0,95 0,95 0,95 1
7 Số ống n 132 132 102 157
8
Tổng diện tích bề mặt bức
xạ hữu hiệu bxH
m
2
629
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 17
Bảng 4.2: Tính nhiệt buồng lửa
TT Tên đại lượng
Kí
hiệu
Đơn vị
Công thức tính hay cơ sở
chọn
Kết quả
1 Thể tích buồng lửa Vbl m
3
Đã tính trước 1061,7
2
Diện tích bề mặt hấp thụ
nhiệt bức xạ
Hbx m
2
Bảng 4.1 629
3 Độ đặt ống -
bl
bx
F
H 0,676
4 Hệ số bảo ôn - 0,995
5
Hệ số không khí thừa sau
dãy pheston
bl
”
- Bảng 2.3 1,2
6
Hệ số không khí lọt của
buồng lửa
bl - Chọn 0
7
Hệ số không khí lọt vào hệ
thống nghiền than
n - Nghiền bi bl 0,1
8 Nhiệt độ không khí nóng tnkk ºC Yêu cầu thiết kế 300
9 Entanpi của không khí nóng Inkk kJ/kg Bảng 2.4 2778,05
10 Nhiệt độ không khí lạnh tlkk ºC
Nhiệt độ môi trường 30
11 Entanpi của không khí lạnh Ilkk kJ/kg Bảng 2.4 489,26
12
Hệ số không khí thừa của bộ
sấy không khí
”s - 2.2.4 1,1
13
Nhiệt lượng không khí nóng
mang vào buồng lửa
Q
n
kk kJ/kg
”
sI
n
kk + (bl + n)I
l
kk 3104,78
14 Hệ số góc của dàn ống - Toán đồ 5 0,99
15 Hệ số bám bẩn bề mặt ống - Bảng 4.9 TNTBLH 0,45
16
Hệ số sử dụng nhiệt hữu
hiệu trung bình
tb - . 0,446
17
Hệ số làm yếu b.xạ của khí
ba nguyên tử
kk cm
2
/mkG
1000
T
38,011,0
SP
r6,178,0
bl
k
OH2
0,341
18 Phân thể tích khí 3 n.tử rn - Bảng 2.3 0,215
19
Đường kính t.bình các hạt
tro
dtr Chọn theo bảng 4.8 13
20
Hệ số làm yếu b.xạ bởi hạt
tro
ktr cm
2
/mkG
2
tr
2
bl
k
d.T
.430
0,0325
21 Nồng độ tro bay trong khói tr g/m
3
tc
Bảng 2.3 13,147
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 18
22
Hệ số làm yếu b.xạ các hạt
cốc
kc cm
2
/mkG Chọn thông thường 1
23
Hệ số kể đến ả.hưởng của
n.độ các hạt cốc trong n.lửa
x1/x2 Theo tài liệu 1/0,5
24
Hệ số làm yếu bức xạ buồng
lửa
k cm
2
/mkG
21ctrtrkk
x.x.kkr.k
1,001
25 Áp suất trong buồng lửa p MPa Chọn 0,1
26
Chiều dày hữu hiệu lớp bức
xạ của khói
s m
bl
bl
F
V
6,3
6,077
27 Độ đen ngọn lửa anl - 1- e
-kps
0,456
28 Độ đen buồng lửa abl -
).a1(a
a
nlnl
nl
0,653
29
Vị trí tương đối trung tâm
ngọn lửa (vòi phun nghiêng
xuống góc 20º)
xbl -
bl
bl
vp
x
H
h
0,22
30
Hệ số phân bố nhiệt không
đều theo chiều cao buồng
lửa
M - 0,54 – 0,5xbl 0,45
31 Nhiệt độ cháy lý thuyết ta ºC Chọn giả thiết 1450
32
Entanpi ở nhiệt độ cháy lý
thuyết
Ia kJ/kg Bảng 3 14858
33
Entanpi của khói ở đầu ra
buồng lửa
I”bl kJ/kg Bảng 3(tra ở ”bl = 1050 ºC) 12290,6
34 Nhiệt dung t.bình của khói VkCtb kJ/ºC
bla
bla
bla
blbl
tt
II
tt
IQ
6,42
35
Nhiệt độ khói ra khỏi buồng
lửa
”bl ºC
273
1
CVB10
TaF762,5
M
T
6,0
kt
8
3
ablt
a
1098
Nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa chỉ chênh lệch 48 ºC nên không cần tính lại. Vậy
nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa là ”bl = 1098 ºC, khi đó entanpi của khói ở nhiệt độ
này là I”bl = 12837,4 kJ/kg. Nhiệt lượng truyền trong buồng lửa:
1,157884,128378,28704995,0IQQ
blktbl
kJ.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 19
Chương 5
THIẾT KẾ DÃY PHESTON
5.1. Đặc tính cấu tạo
Dãy ống pheston do dàn ống sinh hơi ở tường sau buồng lửa làm nên. Nó nằm ở
đầu ra buồng lửa có nhiệt độ rất cao nên ta bố trí các ống thưa ra để tránh hiện tượng
đóng xỉ. Bước ống chọn theo tiêu chuẩn, ở đây bố trí so le nhằm giảm độ bám bẩn.
Bước ống ngang S1 = 4.S = 75.4 = 300 mm
Bước ống dọc S2 = 250mm
Cách bố trí dãy pheston
5.2. Tính nhiệt dãy pheston
Tường bên
Tường bên
T
ư
ờ
n
g
s
au
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 20
B
ả
n
g
5
.1
:
Đ
ặ
c
tí
n
h
c
ấ
u
t
ạ
o
c
ủ
a
d
ã
y
p
h
es
to
n
D
ãy
s
ố
4
6
0
2
9
5
7
0
0
3
0
0
2
5
0
5
4
,1
7
3
1
,5
1
2
5
,8
0
,2
9
0
,7
4
6
5
0
,6
7
5
,2
5
,9
5
,6
9
5
1
,4
4
8
,7
5
0
.3
3
6
0
2
8
5
8
0
0
3
0
0
2
5
0
5
4
,1
7
3
0
,6
2
6
0
2
9
5
9
0
0
3
0
0
2
5
0
5
4
,1
7
3
2
,3
1
6
0
2
8
6
0
0
0
3
0
0
2
5
0
5
4
,1
7
3
1
,7
Đ
ơ
n
v
ị
m
m
ố
n
g
m
m
m
m
m
m
m
2
m
2
m
m
2
m
2
m
m
m
m
2
m
2
m
2
K
ý
h
iệ
u
d
z l S
1
S
2
1
2
H
h
t
H
p
x
p
H
b
x
p
H
d
l p
l’
l’
’
a p
F
’ p
F
” p
F
p
T
ên
đ
ại
l
ư
ợ
n
g
Đ
ư
ờ
n
g
k
ín
h
n
g
o
ài
c
ủ
a
ố
n
g
S
ố
ố
n
g
t
ro
n
g
m
ỗ
i
d
ãy
C
h
iề
u
d
àI
m
ỗ
i
ố
n
g
B
ư
ớ
c
ố
n
g
n
g
an
g
B
ư
ớ
c
ố
n
g
d
ọ
c
B
ư
ớ
c
ố
n
g
t
ư
ơ
n
g
đ
ố
i
n
g
an
g
S
1
/d
1
B
ư
ớ
c
ố
n
g
t
ư
ơ
n
g
đ
ố
i
d
ọ
c
S
2
/d
2
B
ề
m
ặt
h
ấp
t
h
ụ
c
ủ
a
m
ỗ
i
d
ãy
H
h
t =
d
lz
T
ổ
n
g
d
iệ
n
t
íc
h
b
ề
m
ặt
p
h
es
to
n
H
p
=
H
i
H
ệ
số
g
ó
c
m
ỗ
i
d
ãy
ố
n
g
c
h
ọ
n
t
h
eo
b
ản
g
T
o
án
đ
ồ
5
H
ệ
số
g
ó
c
củ
a
cụ
m
p
h
es
to
n
1
-(
1
-
)n
B
ề
m
ặt
c
h
ịu
n
h
iệ
t
b
ứ
c
x
ạ
H
b
x
p
=
F
p
.x
p
D
iệ
n
t
íc
h
b
ề
m
ặt
c
h
ịu
đ
ố
i
lư
u
H
d
l p
=
H
p
-H
b
x
p
C
h
iề
u
d
ài
t
iế
t
d
iệ
n
n
g
an
g
đ
ư
ờ
n
g
k
h
ó
i
:+
đ
ầu
v
ào
+
đ
ầu
r
a
C
h
iề
u
r
ộ
n
g
đ
ư
ờ
n
g
k
h
ó
i
T
iế
t
d
iệ
n
đ
ư
ờ
n
g
k
h
ó
i
đ
i
:
+
đ
ầu
v
ào
l
’ (
a p
-
d
.z
)
+
đ
ầu
r
a
l
” (
a p
-
d
.z
)
T
iế
t
d
iệ
n
t
ru
n
g
b
ìn
h
k
h
ò
i
đ
i
q
u
a
p
h
es
to
n
F
p
=
(
F
’ p
+
F
” p
)/
2
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 21
B
ả
n
g
5
.2
:
T
ín
h
t
ru
yề
n
n
h
iệ
t
d
ã
y
p
h
es
to
n
K
ết
q
u
ả
2
1
0
9
8
1
0
5
8
1
0
7
8
1
3
5
3
8
,4
1
3
0
1
4
,3
5
2
4
,1
5
2
1
,5
3
0
3
,3
2
1
,0
5
3
7
7
4
,6
8
5
,2
5
7
0
,0
7
4
0
,2
1
5
1
1
0
9
8
1
0
3
8
1
0
6
8
1
3
5
3
8
,4
1
2
7
5
2
,3
7
8
6
,1
7
8
2
,2
3
0
3
,3
2
1
,0
8
2
7
6
4
,6
8
5
,2
1
8
0
,0
7
4
0
,2
1
5
C
ô
n
g
t
h
ứ
c
v
à
cơ
s
ở
t
ín
h
T
ra
b
ản
g
4
.2
G
iả
t
h
iế
t
k
iể
m
t
ra
(
” p
h
+
” b
l)
/2
T
ra
b
ản
g
2
.4
b
l =
1
.2
I p
h
=
I
’’
b
l-
I
’’
p
h
I p
h
.
T
ra
b
ản
g
n
ư
ớ
c
v
à
h
ơ
i
b
ão
h
ò
a
v
ớ
i
P
=
9
0
b
ar
p
tb
-t
b
h
T
ừ
b
ản
g
2
.3
B
ản
g
2
.3
Đ
ơ
n
v
ị
ºC
ºC
ºC
k
J/
k
g
k
J/
k
g
k
J/
k
g
k
J/
k
g
ºC
ºC
ºC
m
/s
K
ý
h
iệ
u
” b
l
” p
h
tb
I’
’ b
l
I’
’ p
h
I p
h
Q
k
t b
h
t t
b
k
r H
2
0
r R
0
2
T
ên
đ
ại
l
ư
ợ
n
g
C
Â
N
B
Ằ
N
G
N
H
IỆ
T
N
h
iệ
t
đ
ộ
k
h
ó
i
sa
u
b
u
ồ
n
g
l
ử
a
N
h
iệ
t
đ
ộ
k
h
ó
i
sa
u
p
h
es
to
n
N
h
iệ
t
đ
ộ
k
h
ó
i
tr
u
n
g
b
ìn
h
E
n
ta
n
p
i
k
h
ó
i
sa
u
b
u
ồ
n
g
l
ử
a
E
n
ta
n
p
i
k
h
ó
i
sa
u
p
h
es
to
n
Đ
ộ
g
iá
n
g
e
n
ta
n
p
i
tr
ư
ớ
c
v
à
sa
u
p
h
es
to
n
L
ư
ợ
n
g
n
h
iệ
t
k
h
ó
i
tr
u
y
ền
đ
i
ứ
n
g
v
ớ
i
1
k
g
n
h
iê
n
l
iệ
u
T
ÍN
H
T
R
U
Y
Ề
N
N
H
IỆ
T
N
h
iệ
t
đ
ộ
h
ơ
i
b
ảo
h
o
à
ở
p
h
es
to
n
T
ỉ
số
c
h
ên
h
l
ệc
h
n
h
iệ
t
đ
ộ
t
ru
n
g
b
ìn
h
Đ
ộ
c
h
ên
h
n
h
iệ
t
đ
ộ
t
ru
n
g
b
ìn
h
T
ố
c
đ
ộ
t
ru
n
g
b
ìn
h
c
ủ
a
k
h
ó
i
q
u
a
p
h
es
to
n
T
h
àn
h
p
h
ần
t
h
ể
tí
ch
h
ơ
i
n
ư
ớ
c
tr
o
n
g
k
h
ó
i
T
h
àn
h
p
h
ần
t
h
ể
tí
ch
k
h
í
3
n
g
u
y
ên
t
ử
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 22
K
ết
q
u
ả
2
1
3
,1
4
7
4
1
,3
0
,1
9
7
3
,3
0
,0
1
3
9
3
8
3
2
1
0
,7
5
5
,9
1
3
6
7
,5
1
1
1
3
,1
4
7
4
1
,0
3
0
,1
9
7
3
,2
0
,0
1
4
1
3
8
3
2
0
5
,8
5
5
,0
5
3
5
7
,1
9
C
ô
n
g
t
h
ứ
c
v
à
cơ
s
ở
t
ín
h
B
ản
g
2
.3
1
,1
6
3
.C
z.
C
S
.C
V
L
.
H
,
th
eo
t
o
án
đ
ồ
1
0
r R
O
2
.s
T
o
án
đ
ồ
3
=
C
d
.C
p
.
+
t t
b
+
t
b
x
=
1
,1
6
3
.a
k
s.
b
x
t ,
ch
ọ
n
t
h
eo
t
o
án
đ
ồ
1
1
Đ
ơ
n
v
ị
g
/m
3
tc
w
/m
3
tc
m
.M
n
/m
2
ºC
w
/m
2
K
w
/m
2
K
k
J/
k
g
K
ý
h
iệ
u
d
l
1
0
.p
n
s
K
k
t v
b
x
k
Q
T
T
ên
đ
ại
l
ư
ợ
n
g
N
ồ
n
g
đ
ộ
t
ro
b
ay
t
ro
n
g
k
h
ó
i
H
ệ
số
t
ản
n
h
iệ
t
từ
k
h
ó
i
đ
ến
v
ác
h
ố
n
g
L
ự
c
h
ấp
t
h
ụ
k
h
í
3
n
g
u
y
ên
t
ử
H
ệ
số
l
àm
y
ếu
b
ứ
c
x
ạ
d
o
k
h
í
3
n
g
u
y
ên
tử
H
ệ
số
b
ám
b
ản
b
ề
m
ặt
ố
n
g
N
h
iệ
t
đ
ộ
v
ác
h
ố
n
g
c
ó
b
ám
b
ẩn
H
ệ
số
t
ản
n
h
iệ
t
H
ệ
số
t
ru
y
ền
n
h
iệ
t
L
ư
ợ
n
g
n
h
iệ
t
t
ru
y
ền
t
ín
h
t
o
án
ứ
n
g
v
ớ
i
1
k
g
n
h
iê
n
l
iệ
u
T
T
1
4
1
5
1
6
1
7
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 23
Áp dụng quy tắc 3 điểm tìm nhiệt độ ra của pheston ”ph
Thông qua cách giải ba điểm bằng đồ thị trên ta tìm được ”ph = 1069,4
oC tương
ứng với I”ph = 13163,7 kJ/kg.
Nhiệt lượng hấp thụ đối lưu của bộ pheston
dl
ph
Q
là
83,3727,131634,13538.995,0IIQ
phbl
dl
ph
kJ/kg.
0
357,19
367,51
521,5
782,2
373,37
1038 1058 1069,4
ºC
kJ/kg
Qk
Qt
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 24
Chương 6
PHÂN PHỐI NHIỆT LƢỢNG CHO CÁC BỀ MẶT ĐỐT
6.1. Tổng lƣợng nhiệt hấp thụ hữu ích của lò
547756000Q
hi
kJ/h theo mục 3.3.
6.2 Tổng lƣợng nhiệt hấp thụ bức xạ của dãy pheston
ttbx
bl
bx
phbx
bl
bx
ph
B.
H
H
.Q.yQ
Trong đó:
y = 0,75 hệ số phân phối nhiệt không đồng đều.
6,150904,135388,28704.995,0IQQ
blt
bx
l
kJ/kg.
195275231,21468.
6,629
6,50
.6,15090.75,0Qbx
ph
kJ/h = 5424,3 kW.
6.3. Lƣợng nhiệt hấp thụ bằng bức xạ từ buồng lửa của bộ quá nhiệt II
4959991746,01.19527523x1.QQ
p
bx
ph
bx
2qn
kJ/h = 1377,8 kW.
6.4. Lƣợng nhiệt hấp thụ bằng bức xạ của dàn ống sinh hơi
4959991195275231,21468.6,15090QQB.QQ bx
2qn
bx
phtt
bx
l
bx
sh
= 299478996 kJ/h = 83188,6 kW.
6.5. Tổng lƣợng nhiệt hấp thụ của dãy pheston
275314751,21468.83,37219527523QQQ dl
ph
bx
phph
kJ/h = 7647,7 kW.
6.6. Lƣợng nhiệt hấp thụ bằng đối lƣu của bộ quá nhiệt
Khi sử dụng bộ giảm ôn kiểu bề mặt
gô
bx
qnqn
dl
qngô
bx
qn
dl
qnqn
iGQQQiGQQQ
Ở phụ tải định mức igô = 0.
Qqn = D(iqn -ibh) = 220.10
3
.(3410,5 - 2743) = 146850000 kJ/h = 40791,7 kW
1418900094959991146850000Qdl
qn
kJ/h = 39413,9 kW.
6.7. Tổng lƣợng nhiệt hấp thụ của bộ hâm nƣớc
qnph
bx
shhihn
QQQQQ
= 547756000 – (299479996 + 27531475 + 146850000) = 73894529 kJ/h
= 20526,2 kW.
6.8. Độ sôi bộ hâm nƣớc
Entanpi của nước cấp khi đi vào bộ hâm nước
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 25
7,920iiii
ncgônchn
kJ/kg.
Lượng nhiệt hấp thụ của nước trong bộ hâm nước khi đun sôi
4009060007,920274310.220iiDQ 3
ncbhht
kJ/h = 111362,8 kW.
Như vậy lượng nhiệt cần cấp cho nước bốc hơi khi sôi Qht lớn hơn nhiều so với
Qhn nên trong bộ hâm nước, nước chưa đạt trạng thái sôi.
6.9. Tổng lƣợng nhiệt hấp thụ của bộ sấy không khí
l
kk
n
kkttsIIs
l
kk
n
kktt
tb
ss
II.B.2/II.B.Q
= (1,27 + 0,05/2).21468,1.(2778,05 - 429,26) = 65299155 kJ/h = 18138,7 kW
6.10. Xác định lƣợng nhiệt hấp thụ bộ hâm nƣớc cấp I và cấp II
6.10.1. Nhiệt độ không khí đầu ra của bộ sấy không khí cấp I
t
”
sI = tnc + (10 15), ºC.
6.10.2. Nhiệt độ nước đầu vào của bộ hâm nước cấp II
Thấp hơn nhiệt độ sôi khoảng 40 ºC.
6.10.3. Nhiệt độ khói trước bộ sấy không khí cấp II không quá 530 550 ºC.
Theo thiết kế này ta chọn như sau:
t
”
sI = tnc +12 = 227
ºC.
tbh – t
’
hnI = 303 - t
’
hnI 40
o
C t’hnI 263
ºC.
Chọn t’hnI = 250
ºC.
Nhiệt độ nước ra sau bộ hâm nước cấp I là: t’’hnI = t
’
hnII = 250 ºC, tương ứng với
I
”
hnI = 1085,7 kJ/kg.
Nhiệt lượng hấp thụ của bộ hâm nước I
363000007,9207,108510.220iiDQ 3
nchnIIhnI
kJ/h = 10083,3 kW.
Nhiệt lượng hấp thụ của bộ hâm nước II
QhnII = Qhn - QhnI = 73894529 – 47168000 = 37594529 kJ/h = 10422,9 kW.
6.11. Nhiệt lƣợng hấp thụ của bộ sấy không khí cấp I
l
kk
n
kkttsIIs
l
kk
n
kktt
tb
ssI
II.B.2/II.B.Q
= (1,34 + 0,03/2).21468,1.(1860,6 - 429,26) = 41636644 kJ/h = 11565,7 kW
6.12. Nhiệt lƣợng hấp thụ của bộ sấy không khí cấp II
QsII = Qs – QsI = 65299155 – 41636644 = 23662511 kJ/h = 6572,9 kW.
6.13. Nhiệt độ khói sau các bề mặt đốt
6.13.1. Nhiệt độ khói sau bộ quá nhiệt
tt
qnl
kkqnpqn
B.
Q
III
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 26
9,7931
1,21468.995,0
141890009
26,429.025,07,14563I
qn
kJ/kg.
Tra bảng 2.4 được ”qn = 640,7 ºC.
6.13.2. Nhiệt độ khói sau bộ hâm nước cấp II
tt
hnIIl
kkhnIIqnhnII
B.
Q
III
5,6180
1,21468.995,0
37594529
26,429.02,09,7931I
hnII
kJ/kg.
Tra bảng 2.4 được ”hnII = 495,9 ºC.
6.13.3. Nhiệt độ khói sau bộ sấy không khí cấp II
tt
sIIl
kksIIhnIIsII
B.
Q
iII
2,5094
1,21468.995,0
23662511
26,429.05,05,6180I
sII
kJ/kg.
Tra bảng 2.4 được ”sII = 397,9 ºC.
6.13.4. Nhiệt độ khói sau bộ hâm nước cấp I
tt
hnIl
kkhnIsIIhnI
B.
Q
III
4,3403
1,21468.995,0
36300000
26,429.02,02,5094I
hnI
kJ/kg.
Tra bảng 2.4 được ”hnI = 279,9 ºC.
6.13.5. Nhiệt độ khói sau bộ sấy không khí cấp I
tt
sIl
kksIhnIsI
B.
Q
iII
65,1475
1,21468.995,0
41636644
26,429.05,04,3403I
sI
kJ/kg.
Tra bảng 2.4 được ”sII = 115,2 ºC.
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 27
Chương 7
THIẾT KẾ BỘ QUÁ NHIỆT
Bộ quá nhiệt chia thành hai cấp, bộ quá nhiệt cấp II đặt sau bộ pheston để dòng
hơi đi cùng chiều dòng khói nhằm làm cho nhiệt độ cuối bộ quá nhiệt cấp II không quá
lớn ảnh hưởng đến kim loại chịu nhiệt. Bộ quá nhiệt cấp I đặt sau bộ quá nhiệt cấp II
và dòng hơi đi ngược chiều dòng khói nhằm tăng hiệu quả trao đổi nhiệt.
Ghi chú
1. Bộ quá nhiệt cấp I 4. Ống góp ra bộ quá nhiệt cấp II
2. Bộ quá nhiệt cấp II 5. Bao hơi
3. Ống góp ra bộ quá nhiệt cấp I 6. Bảo ôn
Sơ đồ bố trí bộ quá nhiệt
5
6
4
3
1
2
6
2 1 3 4 5
4
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 28
7.1. Thiết kế bộ quá nhiệt cấp II
7.1.1. Đặc tính cấu tạo
Vì bộ quá nhiệt cấp II (BQN II) làm việc ở nhiệt độ cao nên để tránh hiện tượng
đóng xỉ bám lên bề mặt ống ta lắp các ống trước BQN II là song song
Chọn bước ống ngang đoạn so le S1/d 4,5
Bước ống dọc S2/d 3,5
Bước ống ngang song song S1/d = 2 3
Bước ống dọc S2 > 2d
Vật liệu chế tạo thép Cacbon, chọn 383,5 bán kính uốn nhỏ nhất là 75mm.
Với lò này P = 90bar nên chọn tốc độ hơi trong bộ quá nhiệt cấp II
= 350 1000(kg/m2s), ta chọn = 500(kg/m2s)
Vậy tiết diện hơi đi là :
2
3
m122,0
500.3600
10.220
3600
D
f
Số ống là
108
)038,0.(
4
122,0
d
4
f
Z
22
ống
Tốc độ khói đi trong bộ quá nhiệt không được quá 10 12 m/s. Vì chiều rộng lò
hơi cố định nên tốc độ khói chuyển động quyết định việc chọn chiều cao đường khói
khoảng 2,5 5 m.
Trong thiết kế này chọn chiều cao trung bình là: 4,5m
5
0
0
0
5
5
0
0
4
5
0
0
9
0
0
0
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 29
Bảng 7.1. Đặc tính cấu tạo của bộ quá nhiệt cấp II
TT Tên đại lượng K.hiệu Đ.vị Cơ sở hay công thức Kết quả
1 Đường kính ngoài ống d mm Chọn 383,5
2 Số dãy ống dọc nd ống Thiết kế 8
3 Số ống trong mỗi dãy Z ống Tính 652
4 Bước ống ngang S1 mm Chọn 135
5 Bước ống dọc S2 mm Chọn 120
6 Bước ống ngang tương đối 1 1 = S1/d 3,55
7 Bước ống dọc tương đối 2 2 = S2/d 3,16
8
Khoảng cách từ tâm ống ngoài
cùng đến vách
Sv mm 0,5(a – (z –1).S1) 180
9 Chiều dài mỗi ống chịu nhiệt lH m Thiết kế 4,6
10 Chiều dài ống dưới đáy lđ m Thiết kế 1,28
11
Diện tích chịu nhiệt từng phần
Diện tích chịu nhiệt các ống đứng
Diện tích chịu nhiệt các ống ngang
Hk
Hđ
m
2
m
2
nd. lH.Z
.d.nd. lH.Z
d.lđ.Z
571,1
19,9
12 Toàn bộ diện tích BQN HqnII m
2
Hk+ Hđ 590
13 Tiết diện lưu thông của hơi f m2 .(dtr
2
/4).Z 0,122
14 Chiều dày lớp bức xạ hữu hiệu S m 0,325
15 Chiều sâu cụm ống lc mm Hình vẽ 800
16 Chiều rộng không gian trước BQN2 lk m Hình vẽ 1000
17
Tiết diện đầu vào cụm ống của
đường khói
F
’
m
2
5,6.12-0,038.4,3.57-
(0,038/2)2.157
40
18
Tiết diện đầu ra cụm ống của
đường khói F
’’
m
2
5,6.12 –0,038.4,3.57-
(0,038/2)2. 57
35,6
19
Tiết diện trung bình của đường khói
đi trong BQN II
F
tb
m
2
(F
’
+ F
’’
)/2 37,8
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 30
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 31
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 32
Áp dụng quy tắc 3 điểm để xác định nhiệt độ của khói sau bộ quá nhiệt cấp II
Theo đồ thị ta xác định được: ”qnII = 883,8 ºC
i
”
qnII = 10952,2 kJ/kg
Lượng nhiệt truyền bằng đối lưu
Q
dl
qnII = .(I
’
qnII-I
’’
qnII + qnII.I
o
kk)Btt
= 0,995.(13476,5 – 11062,7 + 0,025.489,26).21468,1/3600
= 15050,6 kW.
Tổng nhiệt hấp thụ của BQN II
QqnII = Q
dl
qnII + Q
bx
qnII = 15050,6 + 1378 = 16428,6 kW.
Entanpi hơi đầu vào BQN II
67,3141
10.220
3600.6,16428
5,3410
D
Q
ii
3
qnII
qnqnII
kJ/kg.
Hệ số truyền nhiệt
59
9,471.590
16428600
t.H
Q
k
qnII
qnII
W/m
2
K.
7.2. Thiết kế bộ quá nhiệt cấp I
Trên cơ sở tính được lượng nhiệt hấp thụ của bộ quá nhiệt cấp I, ta xác định được
bề mặt chịu nhiệt của nó. Sơ bộ thiết kế bộ quá nhiệt cấp I có các ống đặt so le, dòng
hơi chuyển động ngược chiều dòng khói.
Sơ đồ cấu tạo bộ quá nhiệt cấp I:
0
14497
15650
16429
23657
19344 Q
c
Q
t
800 850 883,8
ºC
kJ/kg
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọc Đồng
SVTH: Võ Xuân Đức Lớp 06N - Nhóm 13A Trang 33
Bảng 7.3. Đặc tính cấu tạo bộ quá nhiệt cấp I
STT Tên đại lượng K.hiệu Đ.vị Công thức tính Kết quả
1 Đường kính ống d mm chọn 383,5
2 Số ống trong mỗi dãy ống dọc Z ống Mục 7.1.1 652
3 Số dãy ống dọc n dãy Thiết kế 16
4 Bước ống ngang S1 mm Tính chọn 135
5 Bước ống dọc S2 mm Tính chọn 120
6 Bước ống tương đối
S1/d
S2/d
Tính
Tính
3,55
3,15
7
Khoảng cách từ tâm ống đến
vách ngoài cùng tường bên
S mm 0,5[a- (Z-1).S1] 180
8 Chiều cao trung bình mỗi ống l m Chọn 3,5
9
Chiều dài mỗi ống xoắn chịu
nhiệt
lx m n.l + (n – 1)S2 58
10 Toàn bộ diện tích bộ quá nhiệt I HqnI m
2
.d.lx.Z 896,6
11 Tiết diện lưu thông hơi f m2 .(dtr
2
/4).Z 0,122
12 Chiều cao đường khói h m Thiết kế 4,5
13 Chiều rộng đường khói a m Thiết kế 9
14 Diện tích tiết diện khói đi Fk m
2
h.a-d.l.Z 27,36
15
Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ
của khói
s
d6,10
d
SS
82,2 21
0,3163
16
Chiều dài toàn cụm ống của bộ
quá nhiệt cấp I
lc m (n.d-1).S2 1,8
17
Chiều rộng khoảng không trước
BQN I
lk m Chọn 0,6
18
Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ
của khói cả phần không gian
trước BQN I
S
’
m S.(lc + a.lk)/lc 0,72
9
0
0
0
4
5
0
0
Đồ án Môn học: LÒ HƠI GVHD: PGS.TS Hoàng Ngọ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DA Lo Hoi Hoan Thanh.pdf
- Lo Hoi.dwg