Thiết kế quy trình công nghệ và trang bị công nghệ để gia công piston động cơ Diezen 4  8,5/11

Lời nói đầu 1

Chương 1 Phân tích chi tiết gia công 3

1.1 Xây dựng bản vẽ chi tiết 3

1.2 Phân tích chức năng làm việc của chi tiết 3

1.3 Phân tích tính công nghệ trong kết cấu 4

1.4 Dạng sản xuất và phương pháp tạo phôi 5

Chương 2 Thiết kế qui trình công nghệ gia công Piston 9

2.1 Xác định đường lối công nghệ 9

2.2 Phương án gia công 9

2.3 Lựa chọn các phương án công nghệ 10

2.4 Lập tiến trình công nghệ gia công 11

2.5 Tính lượng dư 13

Nguyên công 1 Đúc phôi 18

Nguyên công 2 Kiểm tra phôi 19

Nguyên công 3 Phay đậu 20

Nguyên công 4 Gia công nhiệt 23

Nguyên công 5 Gia công chuẩn tinh phụ 24

Nguyên công 6 Tiện thô ngoài 27

Nguyên công 7 Khoét lỗ ắc 32

Nguyên công 8 Tiện rãnh phanh 35

Nguyên công 9 Phay rãnh thao phanh 38

Nguyên công 10 Tiện lõm đỉnh piston 41

Nguyên công 11 Phay rãnh đỉnh 44

Nguyên công 12 Tiện rãnh xecmăng. tiện tinh ngoài 47

Nguyên công 13 Khoan lỗ dầu thẳng 54

Nguyên công 14 Khoan lỗ dầu nghiêng 57

Nguyên công 15 Mài tinh phần dẫn hướng 60

Nguyên công 16 Doa tinh lỗ ắc 63

Nguyên công 17 Gia công điều chỉnh trọng lượng 68

Nguyên công 18 Kiểm tra độ không trùng tâm giữa tâm chốt và tâm piston 70

Chương 3 Tính toán thời gian cơ bản của các nguyên công 71

Chương 4 Tính toán thiết kế đồ gá gia công

1. Đồ gá phay rãnh đỉnh

2. Đồ gá khoan lỗ dầu thẳng

3. Đồ gá doa tinh lỗ ắc 77

77

81

85

Tài liệu tham khảo 88

 

 

 

doc106 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1448 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế quy trình công nghệ và trang bị công nghệ để gia công piston động cơ Diezen 4  8,5/11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2Zmax = d1max- d2max= 91,402 – 85,574 = 5,828 mm 2Zmin = d1min- d2min = 88,402 – 85,174 = 3,228 mm d4 - d5 = 3 – 0,4 = 2,6 mm 2Zmax - 2Zmin = 5,828– 3,228 = 2,6 mm Như vậy ta lập bảng Kevan: Bước Ra Ta ra eb d dtính 2Zmin dmin dmax 2Zmin 2Zmax Phôi 250 350 1009 3000 88,402 88,402 91,402 Tiện thô 50 0 60.5 116 400 85,174 3,228 85,174 85,574 3,228 5,828 Tiện tinh 20 0 40.36 6,9 120 84,954 0,22 84,954 85,074 0,22 0,5 Mài thô 10 0 20,18 6,9 30 84,862 0,122 84,832 84,862 0,122 0,212 Mài tinh 5 0 6,9 20 84,77 0,06 84,77 84,80 0 0,062 NGUYÊN CÔNG 1 ĐÚC PHÔI * Nguyên công này ở đây em xin không trình bày NGUYÊN CÔNG 2 KIỂM TRA PHÔI Ở đây ta tiến hành kiểm tra những tiêu chí sau để phát hiện sớm những khuyết tật của phôi đúc và loại bỏ phế phẩm: Kiểm tra thiếu hụt Kiểm tra rỗ NGUYÊN CÔNG 3 PHAY ĐẬU Chọn máy: Chọn máy 6H82 Công suất đầu máy: 7,0 kw Hiệu suất: h= 0,8 Kích thước rãnh chữ T = 14 Chọn dao: Dao phay đĩa cắt rãnh (then hoa và cắt đứt- kiểu 1), thép gió Đường kính dao: F200. Số răng Z= 64; B=3,0 mm Định vị: Chi tiết được định vị 6 bậc tự do Mặt trụ ngoài: 4 bậc Mặt lỗ: 1 bậc Mặt đầu: 1 bậc Sơ đồ định vị a) Lượng chạy dao: Theo bảng 5-35 (Sổ tay công nghệ CTM-2000-2) hoặc bảng 227-2 sổ tay CN 1979 thì s khi phay cắt đứt đối với hợp kim nhôm Sz= 0,03 mm/răng. Với chiều sâu phay = 20 mm Þ S = Sz. Z= 0,03. 64= 1,92 mm/vòng. b) Tốc độ cắt: V = Theo bảng 5-39 (Sổ tay CN 2000-2) ta được Cv: hằng số = 53 yv = 0,2 Z = 64: số răng T = 150’ (bảng 5-40) uv = 0,2 D = 200: đường kích dao mx = 0,2 q = 0,25 B = 3 chiều rộng cắt xv = 0,3 P = 0,1 Các hệ số: KMV= 0,8 (bảng 5-4; 5-5; 5-6) KNV = 0,9 KUV = 1,0 Þ Vt = 22,9 m/phút c) Số vòng quay trục dao nt = 1000.46,446 v/ph Theo máy ta chon nt = 38 v/ph. Khi đó, vận tốc cắt thực tế: Vtt = 23,88 m/ph Þ Lượng chạy dao phút: Sph = S.n = 0,6.38= 23,8 mm/ph.Chọn Sp = 23,5 mm/p Lượng chạy dao thực: Stt= Sph/n = 23,8/38 = 0,626 mm/vòng Lượng chạy dao răng thực: SZtt= Stt/Z= 0,626/64 = 0,01 mm/vòng d) Lực cắt: Pz = Ở đây: 0,25 là hệ số chuyển đổi từ thép sang nhôm. Tra bảng 5-41 Cp = 68,2 yp = 0,72 wp = 0 t = 20 up = 1 Kmp= Kp= 1 xp = 0,86 q = 0,86 Þ Pz = 164,07 (N) e) Mômen xoắn trên trục chính của dao Mx = N.m = 16407 N.mm f) Công suất cắt Nc = k.w NGUYÊN CÔNG 4 GIA CÔNG NHIỆT Sơ đồ gia công NGUYÊN CÔNG 5 GIA CÔNG CHUẨN TINH PHỤ Chọn máy: chọn máy 1K62 Công suất máy: 10 kw Hiếu suất: h= 0,75 Côn mooc số 6 Chọn dao: dao tiện ngoài và trong gắn mảnh hợp kim BK4 Đồ gá : Đồ gá tiện chuyên dùng Định vị: Chi tiết được định vị 5 bậc tự do Mặt đầu : 3 bậc Mặt trụ ngoài: 2 bậc Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng khối V động, hướng kính. Phương của lực kẹp vuông góc với phương kích thước thực hiện. Sơ đồ định vị Ở đây ta tiến hành gia công đồng thời 2 mặt gồm mặt đầu và mặt trụ trong. Như vậy ta chỉ cần tính toán cho một bước. Bước tiện mặt đầu a) Chiều sâu cắt t: Với lượng dư mặt đầu Zb = 1,5 mm. ta chọn t = 1,5 mm b) Lượng chạy dao: Theo bảng 5-75 (Sổ tay công nghệ CTM 2000-1) ta chọn S = 0,7 mm/vòng c) Tốc độ cắt: Tốc độ cắt tính theo công thức: V= Cv = 328 (bảng 5-17 sổ tay CN 2000-2) T = 60’ : tuổi bền của dao tiện mv = 0,28 t = 1,5 xv = 0,12 yv = 0,5 S = 0,7 Hệ số điều chỉnh KV=KMV.KNV.KUV.KTU.KTC.Kr.Kj.Kj1v o KMV: hệ số phụ thuộc vào tính cơ lý = 0,8 (bảng 5-4) o KNV : hệ số phụ thuộc vật liệu của dụng cụ cắt = 2,5 (bảng 5-6) o KUV: hệ số phụ thuộc vào ình trạng bề mặt phôi = 0,9 (bảng 5-5) o KTU: hệ số thay đổi chu kì bền = 1,0 (bảng 5-7) o KTC: hệ số thay đổi chu kì máy = 1,0 (bảng 5-8) o Kr : hệ số phụ thuộc vào bán kính đỉnh dao = 0,94 (bảng 5-4) o Kj: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao = 1,0(bảng 5-18) o Kj1v: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng phụ của dao = 0,87 Þ Vt = 180 m/ph Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt = 647,4 (v/ph) Theo máy ta chọn nm = 630 v/ph. Vậy vận tốc cắt thực là Vtt = 175,6 m/ph d) Tính lực cắt Pz = 10. Trong đó: Cp = 40 (bảng 5-23) t = 1,5 xp = 1,0 yp = 0,75 np = 0 Các hệ số điều chỉnh: Kp=Kjp.Kgp.Klp.Krp.Kmp o Kjp = 1,0 o Kgp = 1,0 o Klp = 1,0 o Krp = 0,93 o Kmp: Hệ số phụ thuộc chất lượng vật liệu gia công = 1,0 (bảng 5-10) Þ Pz = 10.40.1,51.0,70,75.1750.1.0,93.1.1.1 = 427 (N) e) Tính mômen xoắn Mz= Pz.18,921 N.m f) Công suất cắt Nc = = 1,3 kw Nm = 10. h= 10. 0,75 = 7,5 kw. Như vậy Nc < Nm Þ bảo đảm công suất cắt NGUYÊN CÔNG 6 TIỆN THÔ NGOÀI Chọn máy: chọn máy 1K62 Công suất máy: 10 kw Hiếu suất: h= 0,75 Côn moóc số 6 Chọn dao: dao tiện ngoài gắn mảnh hợp kim BK4 Đồ gá : Đồ gá tiện chuyên dùng Định vị: Chi tiết được định vị 5 bậc tự do Mặt đầu : 3 bậc Mặt trụ trong: 2 bậc Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng trục rút, hướng trục. Phương của lực kẹp song song với phương kích thước thực hiện. Sơ đồ định vị Bước 1 : Tiện đỉnh Dao tiện có các thông số j0= 45o; j1= 45o; a= 8o; g=10o; l=8o; r=1 a) Chiều sâu cắt Chọn t= 1,0 mm b) Lượng chạy dao: Theo bảng 5-75 (Sổ tay công nghệ CTM 2000-1) ta chọn S = 0,6 mm/vòng c) Tốc độ cắt: Tốc độ cắt tính theo công thức: V= Cv = 328 (bảng 5-17 sổ tay CN 2000-2) T = 60’ : tuổi bền của dao tiện mv = 0,28 t = 1 xv = 0,12 yv = 0,5 S = 0,6 Hệ số điều chỉnh KV=KMV.KNV.KUV.KTU.KTC.Kr.Kj.Kj1v o KMV: hệ số phụ thuộc vào tính cơ lý = 0,8 (bảng 5-4) o KNV : hệ số phụ thuộc vật liệu của dụng cụ cắt = 2,5 (bảng 5-6) o KUV: hệ số phụ thuộc vào ình trạng bề mặt phôi = 0,9 (bảng 5-5) o KTU: hệ số thay đổi chu kì bền = 1,0 (bảng 5-7) o KTC: hệ số thay đổi chu kì máy = 1,0 (bảng 5-8) o Kr : hệ số phụ thuộc vào bán kính đỉnh dao = 0,94 (bảng 5-4) o Kj: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao = 1,0(bảng 5-18) o Kj1v: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng phụ của dao = 0,87 Þ Vt = 203 m/ph Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt = 731 (v/ph) Theo máy ta chọn nm = 630 v/ph. Vậy vận tốc cắt thực là Vtt = 175,6 m/ph d) Tính lực cắt Pz = 10. Trong đó: Cp = 40 (bảng 5-23) t = 1 xp = 1,0 yp = 0,75 np = 0 Các hệ số điều chỉnh: Kp=Kjp.Kgp.Klp.Krp.Kmp o Kjp = 1,0 o Kgp = 1,0 o Klp = 1,0 o Krp = 0,93 o Kmp: Hệ số phụ thuộc chất lượng vật liệu gia công = 1,0 (bảng 5-10) Þ Pz = 10.40.1,.0,70,75.1750.1.0,93.1.1.1 = 285 (N) e) Tính mômen xoắn Mz= Pz.12,821 N.m f) Công suất cắt Nc = = 0,8 kw Nm = 10. h= 10. 0,75 = 7,5 kw. Như vậy Nc < Nm Þ bảo đảm công suất cắt Bước 2 : Tiện ngoài Dao tiện có các thông số j0= 45o; j1= 45o; a= 8o; g=10o; l=8o; r=1 a) Chiều sâu cắt 2.Zmin = 3,23 Chọn t = Zmin = 1,615 mm b) Lượng chạy dao: Theo bảng 5-75 (Sổ tay công nghệ CTM 2000-1) ta chọn S = 0,7 mm/vòng c) Tốc độ cắt: Tốc độ cắt tính theo công thức: V= Cv = 328 (bảng 5-17 sổ tay CN 2000-2) T = 60’ : tuổi bền của dao tiện mv = 0,28 t = 1,615 xv = 0,12 yv = 0,5 S = 0,7 Hệ số điều chỉnh KV=KMV.KNV.KUV.KTU.KTC.Kr.Kj.Kj1v o KMV: hệ số phụ thuộc vào tính cơ lý = 0,8 (bảng 5-4) o KNV : hệ số phụ thuộc vật liệu của dụng cụ cắt = 2,5 (bảng 5-6) o KUV: hệ số phụ thuộc vào ình trạng bề mặt phôi = 0,9 (bảng 5-5) o KTU: hệ số thay đổi chu kì bền = 1,0 (bảng 5-7) o KTC: hệ số thay đổi chu kì máy = 1,0 (bảng 5-8) o Kr : hệ số phụ thuộc vào bán kính đỉnh dao = 0,94 (bảng 5-4) o Kj: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao = 1,0(bảng 5-18) o Kj1v: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng phụ của dao = 0,87 Þ Vt = 205,6 m/ph Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt = 737 (v/ph) Theo máy ta chọn nm = 630 v/ph. Vậy vận tốc cắt thực là Vtt = 175,6 m/ph d) Tính lực cắt Pz = 10. Trong đó: Cp = 40 (bảng 5-23) t = 1,615 xp = 1,0 yp = 0,75 np = 0 Các hệ số điều chỉnh: Kp=Kjp.Kgp.Klp.Krp.Kmp o Kjp = 1,0; Kgp = 1,0; Klp = 1,0; Krp = 0,93 o Kmp: Hệ số phụ thuộc chất lượng vật liệu gia công = 1,0 (bảng 5-10) Þ Pz = 10.40.1,6151.0,70,75.1750.1.0,93.1.1.1 = 460 (N) e) Tính mômen xoắn Mz= Pz.20,382 N.m f) Công suất cắt Nc = = 1,32 kw Nm = 10. h= 10. 0,75 = 7,5 kw. Như vậy Nc < Nm Þ bảo đảm công suất cắt . NGUYÊN CÔNG 7 KHOÉT LỖ ẮC Chọn máy: chọn máy doa ngang 2651 Công suất máy: 5 kw Hiếu suất: h= 0,75 Côn moóc số 5 Chọn dao: dao khoét BK6 Đồ gá : Đồ gá tiện chuyên dùng Định vị: Chi tiết được định vị 6 bậc tự do Mặt đầu : 3 bậc Mặt trụ ngoài: 2 bậc Mặt lỗ ắc: 2 bậc Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp từ trên xuống, hướng trục. Phương của lực kẹp vuông góc với phương kích thước thực hiện. Sơ đồ định vị a) Chiều sâu cắt t = 0,39 b) Lượng chạy dao: Theo Sổ tay công nghệ CTM 2000-1: S = CS.D0,7.KL CS= 0,03 (bảng 5-64) KL= 1,0 (bảng 5-66) Þ S= 0,03.29,580,07.1 = 0,32 mm/vòng c) Tốc độ cắt: Tốc độ cắt tính theo công thức: V= Cv = 80 (bảng 5-67 sổ tay CN 2000-2) T = 50’ : tuổi bền của dao tiện q = 0,3 mv = 0,4 t = 0,39 xv = 0,2 yv = 0,05 S = 0,32 Hệ số điều chỉnh KV=KMV.KNV.KUV.KlV o KMV: hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công = 0,8 (bảng 5-4) o KNV : hệ số diều chỉnh bổ xung = 0,9 (bảng 5-5) o KUV: hệ số phụ thuộc dụng cụ gia công = 1,0 (bảng 5-5) Þ Vt = 14,8 m/ph Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt = 159 (v/ph) Theo máy ta chọn nm = 140 v/ph. Vậy vận tốc cắt thực là Vtt = 13,12 m/ph d) Tính lực cắt Px = 10. Trong đó: Cp = 9,8 (bảng 5-32) t = 0,39 xp = 1,0 yp = 0,7 q = 1,0 Các hệ số điều chỉnh: Kp=Kmp = 1,0 Þ Px = 10.9,8.0,391.0,320,7.29,581.1 = 1305 (N) e) Tính mômen xoắn Mx= 10.CM.Dq.tx.Sy.Kp Theo bảng 5-32: CM = 0,05; q= 2 ; y = 0,8 Þ Mx = 10.0,05.29,582.0,320,8.1= 14,384 N.m f) Công suất cắt Nc = = 2,14 kw Nm = 5. h= 5. 0,75 = 4 kw. Như vậy Nc < Nm Þ bảo đảm công suất cắt . NGUYÊN CÔNG 8 TIỆN RÃNH PHANH Chọn máy: chọn máy doa ngang 1K62 Công suất máy: 10 kw Hiếu suất: h= 0,75 Côn moóc số 6 Chọn dao: dao khoét BK6 Đồ gá : Đồ gá tiện chuyên dùng Định vị: Chi tiết được định vị 5 bậc tự do Mặt trụ ngoài: 1 bậc Mặt lỗ ắc: 4 bậc Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp hướng kính. Phương của lực kẹp vuông góc với phương kích thước thực hiện. Sơ đồ định vị a) Chiều rộng cắt b=2 mm b) Lượng chạy dao: Chạy dao bằng tay c) Tốc độ cắt: Tốc độ cắt tính theo công thức: V= Cv = 328 (bảng 5-67 sổ tay CN 2000-2) T = 60’ : tuổi bền của dao tiện mv = 0,2 b = 2 xv = 0,12 Hệ số điều chỉnh KV=KMV.KNV.KUV.KTU.KTC.Kr.Kj.Kj1v o KMV: hệ số phụ thuộc vào tính cơ lý = 0,8 (bảng 5-4) o KNV : hệ số phụ thuộc vật liệu của dụng cụ cắt = 0,9 (bảng 5-5) o KUV: hệ số phụ thuộc vào ình trạng bề mặt phôi = 2,7 (bảng 5-6) o KTU: hệ số thay đổi chu kì bền = 1,0 (bảng 5-7) o KTC: hệ số thay đổi chu kì máy = 1,0 (bảng 5-8) o Kr : hệ số phụ thuộc vào bán kính đỉnh dao = 0,94 (bảng 5-4) o Kj: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao = 1,4(bảng 5-18) o Kj1v: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng phụ của dao = 0,97 Þ Vt = 54,2 m/ph Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt = 531 (v/ph) Theo máy ta chọn nm = 500 v/ph. Vậy vận tốc cắt thực là Vtt = 516 m/ph d) Tính lực cắt Pz = 10. Trong đó: Cp = 50 (bảng 5-23) b = 2 xp = 1,0 yp = 1,0 np = 0 Các hệ số điều chỉnh: Kp=Kjp.Kgp.Klp.Krp o Kjp = 1,08; Kgp = 1,0; Klp = 1,0; Krp = 0,87 Þ Pz = 10.50.21.510.1,08.1.1.0,87= 469,8 (N) e) Tính mômen xoắn Mz= Pz.0,76 N.m f) Công suất cắt Nc = = 0,64 kw Nm = 10. h= 10. 0,75 = 7,5 kw. Như vậy Nc < Nm Þ bảo đảm công suất cắt . NGUYÊN CÔNG 9 PHAY RÃNH THAO PHANH Chọn máy: Chọn máy 6H82 Công suất đầu máy: 7,0 kw Hiệu suất: h= 0,8 Kích thước rãnh chữ T = 14 Chọn dao: Dao phay đĩa 3 mặt răng liền, thép gió Đường kính dao: F112. Số răng Z= 20; B=8,0 mm Định vị: Chi tiết được định vị 6 bậc tự do Mặt trụ ngoài: 4 bậc Mặt lỗ: 1 bậc Mặt đầu: 1 bậc Sơ đồ định vị a) Lượng chạy dao: Theo bảng 5-35 (Sổ tay công nghệ CTM-2000-2) hoặc bảng 227-2 sổ tay CN 1979 thì s khi phay cắt đứt đối với hợp kim nhôm Sz= 0,08 ¸0,12 mm/răng. Tuy nhiên với chiều sâu phay = 9 mm, ăn dao thẳng đứng ta chọn như chế độ phay rãnh then bán nguyệt. Theo bảng 5-35, chon Srăng = 0,03 mm/răng Þ S = Sz. Z= 0,03. 20= 0,6 mm/vòng. b) Tốc độ cắt: V = Theo bảng 5-39 (Sổ tay CN 2000-2) ta được Cv: hằng số = 200 yv = 0,2 Z = 20: số răng T = 120’ (bảng 5-40) uv = 0,2 D = 112: đường kích dao mx = 0,2 q = 0,25 B = 8 chiều rộng cắt xv = 0,3 P = 0,1 Các hệ số: KMV= 0,8 (bảng 5-4; 5-5; 5-6) KNV = 0,9 KUV = 1,0 Þ Vt = 117 m/phút c) Số vòng quay trục dao nt = 1000.333 v/ph Theo máy ta chon nt = 300 v/ph. Khi đó, vận tốc cắt thực tế: Vtt = 106 m/ph Þ Lượng chạy dao phút: Sph = S.n = 0,6.300= 180 mm/ph.Chọn Sp = 180 mm/p Lượng chạy dao thực: Stt= Sph/n = 180/300 = 0,6 mm/vòng Lượng chạy dao răng thực: SZtt= Stt/Z= 0,6/20 = 0,03 mm/vòng d) Lực cắt: Pz = Ở đây: 0,25 là hệ số chuyển đổi từ thép sang nhôm. Tra bảng 5-41 Cp = 68,2 yp = 0,72 wp = 0 up = 1 Kmp= Kp= 1 xp = 0,86 q = 0,86 Þ Pz = 37,67 (N) e) Mômen xoắn trên trục chính của dao Mx = N.m f) Công suất cắt Nc = kw . NGUYÊN CÔNG 10 TIỆN LÕM ĐỈNH PISTON Chọn máy: chọn máy 1K62 Công suất máy: 10 kw Hiếu suất: h= 0,75 Côn moóc số 6 Chọn dao: dao phay phá cong 45o gắn mảnh hợp kim BK4 Dao tiện có các thông số j0= 95o; j1= 30o; a= 8o; g=10o; l=0o; r=1 Đồ gá : Đồ gá tiện lệch tâm chuyên dùng Định vị: Chi tiết được định vị 5 bậc tự do Mặt đầu : 3 bậc Mặt trụ trong: 2 bậc Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng trục rút, hướng trục. Sơ đồ định vị a) Chiều sâu cắt Vì yêu cầu rãnh có chiều sâu h =2 mm. Độ nhám bề mặt Rz = 40 mm Nên ta chọn t=2 mm (cắt 1 lần) b) Lượng chạy dao: Theo bảng 5-75 (Sổ tay công nghệ CTM 2000-1) ta chọn S = 0,52 mm/vòng c) Tốc độ cắt: Tốc độ cắt tính theo công thức: V= Cv = 328 (bảng 5-17 sổ tay CN 2000-2) T = 60’ : tuổi bền của dao tiện mv = 0,28 t = 2 xv = 0,12 yv = 0,5 S = 0,52 Hệ số điều chỉnh KV=KMV.KNV.KUV.KTU.KTC.Kr.Kj.Kj1v o KMV: hệ số phụ thuộc vào tính cơ lý = 0,8 (bảng 5-4) o KNV : hệ số phụ thuộc vật liệu của dụng cụ cắt = 2,7 (bảng 5-6) o KUV: hệ số phụ thuộc vào ình trạng bề mặt phôi = 0,9 (bảng 5-5) o KTU: hệ số thay đổi chu kì bền = 1,0 (bảng 5-7) o KTC: hệ số thay đổi chu kì máy = 1,0 (bảng 5-8) o Kr : hệ số phụ thuộc vào bán kính đỉnh dao = 0,94 (bảng 5-4) o Kj: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao = 0,7(bảng 5-18) o Kj1v: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng phụ của dao = 0,94 Þ Vt = 119 m/ph Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt = 925 (v/ph) Theo máy ta chọn nm = 800 v/ph. Vậy vận tốc cắt thực là Vtt = 102,9 m/ph d) Tính lực cắt Pz = 10. Trong đó: Cp = 40 (bảng 5-23) t = 2 xp = 1,0 yp = 0,75 np = 0 Các hệ số điều chỉnh: Kp=Kjp.Kgp.Klp.Krp.Kmp o Kjp = 0,89; Kgp = 1,0; Klp = 1,0; Krp = 0,93 o Kmp: Hệ số phụ thuộc chất lượng vật liệu gia công = 1,0 (bảng 5-10) Þ Pz = 10.40.21.0,520,75.102,90.0,89.0,93.1.1.1 = 405 (N) e) Tính mômen xoắn Mz= Pz.8,312 N.m f) Công suất cắt Nc = = 0,7 kw Nm = 10. h= 10. 0,75 = 7,5 kw. Như vậy Nc < Nm Þ bảo đảm công suất cắt . NGUYÊN CÔNG 11 PHAY RÃNH ĐỈNH PISTON Chọn máy: Chọn máy 6H82 Công suất đầu máy: 7,0 kw Hiệu suất: h= 0,8 Kích thước rãnh chữ T = 14 Chọn dao: Dao phay đĩa 3 mặt răng liền, thép gió Đường kính dao: F100. Số răng Z= 20; B=12 mm Định vị: Chi tiết được định vị 6 bậc tự do Mặt đáy: 3 bậc Mặt trụ trong: 2bậc Bệ lỗ chốt: 1 bậc Sơ đồ định vị a) Lượng chạy dao: Theo bảng 5-35 (Sổ tay công nghệ CTM-2000-2) hoặc bảng 227-2 sổ tay CN 1979 thì s khi phay cắt đứt đối với hợp kim nhôm Sz= 0,08 ¸0,12 mm/răng. Tuy nhiên với chiều sâu phay = 4 mm, ăn dao thẳng đứng ta chọn như chế độ phay rãnh then bán nguyệt. Theo bảng 5-35, chon Srăng = 0,035 mm/răng Þ S = Sz. Z= 0,035. 20= 0,7 mm/vòng. b) Tốc độ cắt: V = Theo bảng 5-39 (Sổ tay CN 2000-2) ta được Cv: hằng số = 200 yv = 0,2 Z = 20: số răng T = 120’ (bảng 5-40) uv = 0,2 D = 100: đường kích dao mx = 0,2 q = 0,25 B = 12 chiều rộng cắt xv = 0,3 P = 0,1 Các hệ số: KMV= 0,8 (bảng 5-4; 5-5; 5-6) KNV = 0,9 KUV = 1,0 Þ Vt = 154 m/phút c) Số vòng quay trục dao nt = 1000.490 v/ph Theo máy ta chon nt = 475 v/ph. Khi đó, vận tốc cắt thực tế: Vtt = 149,15 m/ph Þ Lượng chạy dao phút: Sph = S.n = 0,7.475b = 332,5 mm/ph. Chọn Sm = 300 mm/p Lượng chạy dao thực: Stt= Sph/n = 300/475 = 0,63 mm/vòng Lượng chạy dao răng thực: SZtt= Stt/Z= 0,63/20 = 0,031 mm/vòng d) Lực cắt: Pz = Ở đây: 0,25 là hệ số chuyển đổi từ thép sang nhôm. Tra bảng 5-41 Cp = 68,2 yp = 0,72 wp = 0 up = 1 Kmp= Kp= 1 xp = 0,86 q = 0,86 Þ Pz = 63,9 (N) e) Mômen xoắn trên trục chính của dao Mx = N.m f) Công suất cắt Nc = kw . NGUYÊN CÔNG 12 TIỆN TINH NGOÀI, TIỆN RÃNH LẮP XÉCMĂNG Chọn máy: chọn máy 1K62 Công suất máy: 10 kw Hiếu suất: h= 0,75 Côn moóc số 6 Chọn dao: dao tiện ngoài gắn mảnh hợp kim BK4 Đồ gá : Đồ gá tiện chuyên dùng Định vị: Chi tiết được định vị 5 bậc tự do Mặt đầu : 3 bậc Mặt trụ trong: 2 bậc Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng ụ động trên máy tiện. Phương của lực kẹp là dọc trục. Sơ đồ định vị Bước 1: Tiện rãnh xecmăng dầu b = 4 mm Dao tiện có các thông số b = 4; j0 = 10o; j1 = 15o; a = 12o; g = 10o; l = 0o; r = 0,5 a) Chiều sâu cắt b = 4 mm b) Lượng chạy dao: Chạy dao bằng tay c) Tốc độ cắt: Tốc độ cắt tính theo công thức: V= Cv = 68,5 (bảng 5-17 sổ tay CN 2000-2) T = 60’ : tuổi bền của dao tiện mv = 0,2 b = 4 xv = 0,12 Hệ số điều chỉnh KV=KMV.KNV.KUV.KTU.KTC.Kr.Kj.Kj1v o KMV: hệ số phụ thuộc vào tính cơ lý = 0,8 (bảng 5-4) o KNV : hệ số phụ thuộc vật liệu của dụng cụ cắt = 2,7 (bảng 5-6) o KUV: hệ số phụ thuộc vào ình trạng bề mặt phôi = 0,9 (bảng 5-5) o KTU: hệ số thay đổi chu kì bền = 1,0 (bảng 5-7) o KTC: hệ số thay đổi chu kì máy = 1,0 (bảng 5-8) o Kr : hệ số phụ thuộc vào bán kính đỉnh dao = 1 (bảng 5-4) o Kj: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao = 1,4(bảng 5-18) o Kj1v: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng phụ của dao = 0,97 Þ Vt = 92,7 m/ph Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt = 348 (v/ph) Theo máy ta chọn nm = 315 v/ph. Vậy vận tốc cắt thực là Vtt = 83,5 m/ph d) Tính lực cắt Pz = 10. Trong đó: Cp = 50 (bảng 5-23) t = 4 xp = 1,0 np = 0 Các hệ số điều chỉnh: Kp=Kjp.Kgp.Klp.Krp.Kmp o Kjp = 1,08; Kgp = 1,0; Klp = 1,0; Krp = 0,87 (r=0,5) o Kmp: Hệ số phụ thuộc chất lượng vật liệu gia công = 1,0 (bảng 5-10) Þ Pz = 10.50.41.83,50.1,08.0,87.1.1.1 = 1880 (N) e) Tính mômen xoắn Mz= Pz.72,712 N.m f) Công suất cắt Nc = = 3,34 kw Nm = 10. h= 10. 0,75 = 7,5 kw. Như vậy Nc < Nm Þ bảo đảm công suất cắt . Bước 2: Tiện rãnh xecmăng khí b = 2,5 mm Dao tiện có các thông số b = 2,5; j0 = 10o; j1 = 15o; a = 12o; g = 10o; l = 0o; r = 0,5 a) Chiều sâu cắt b = 2,5 mm b) Lượng chạy dao: Chạy dao bằng tay c) Tốc độ cắt: Tốc độ cắt tính theo công thức: V= Cv = 68,5 (bảng 5-17 sổ tay CN 2000-2) T = 60’ : tuổi bền của dao tiện mv = 0,2 b = 2,4 xv = 0,12 Hệ số điều chỉnh KV=KMV.KNV.KUV.KTU.KTC.Kr.Kj.Kj1v o KMV: hệ số phụ thuộc vào tính cơ lý = 0,8 (bảng 5-4) o KNV : hệ số phụ thuộc vật liệu của dụng cụ cắt = 2,7 (bảng 5-6) o KUV: hệ số phụ thuộc vào ình trạng bề mặt phôi = 0,9 (bảng 5-5) o KTU: hệ số thay đổi chu kì bền = 1,0 (bảng 5-7) o KTC: hệ số thay đổi chu kì máy = 1,0 (bảng 5-8) o Kr : hệ số phụ thuộc vào bán kính đỉnh dao = 1 (bảng 5-4) o Kj: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao = 1,4(bảng 5-18) o Kj1v: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng phụ của dao = 0,97 Þ Vt = 71,434 m/ph Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt = 268,14 (v/ph) Theo máy ta chọn nm = 235 v/ph. Vậy vận tốc cắt thực là Vtt = 62,606 m/ph d) Tính lực cắt Pz = 10. Trong đó: Cp = 50 (bảng 5-23) b = 2,5 xp = 1,0 np = 0 Các hệ số điều chỉnh: Kp=Kjp.Kgp.Klp.Krp.Kmp o Kjp = 1,08; Kgp = 1,0; Klp = 1,0; Krp = 0,87 (r=0,5) o Kmp: Hệ số phụ thuộc chất lượng vật liệu gia công = 1,0 (bảng 5-10) Þ Pz = 10.50.2,51.83,50.1,08.0,87.1.1.1 = 1174,5 (N) e) Tính mômen xoắn Mz= Pz.49,798 N.m f) Công suất cắt Nc = = 1,2 kw Nm = 10. h= 10. 0,75 = 7,5 kw. Như vậy Nc < Nm Þ bảo đảm công suất cắt . Bước 3: Tiện tinh kích thước F84,80 Dao tiện có các thông số a = 12o; g = 10o; l = 8o; r = 2 a) Chiều sâu cắt Theo tính toán phần lượng dư: 2Zmax = 0,42 Chọn t = Z = 0,42/2 = 0,21 b) Lượng chạy dao: Theo bảng 5-74 chọn S = 0,2 mm/vòng c) Tốc độ cắt: Tốc độ cắt tính theo công thức: V= Cv = 485 (bảng 5-17 sổ tay CN 2000-2) T = 60’ : tuổi bền của dao tiện mv = 0,28 t = 0,21 xv = 0,12 yv = 0,25 Hệ số điều chỉnh KV=KMV.KNV.KUV.KTU.KTC.Kr.Kj.Kj1v o KMV: hệ số phụ thuộc vào tính cơ lý = 0,8 (bảng 5-4) o KNV : hệ số phụ thuộc vật liệu của dụng cụ cắt = 2,7 (bảng 5-6) o KUV: hệ số phụ thuộc vào ình trạng bề mặt phôi = 0,9 (bảng 5-5) o KTU: hệ số thay đổi chu kì bền = 1,0 (bảng 5-7) o KTC: hệ số thay đổi chu kì máy = 1,0 (bảng 5-8) o Kr : hệ số phụ thuộc vào bán kính đỉnh dao = 1 (bảng 5-4) o Kj: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao = 1(bảng 5-18) o Kj1v: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng phụ của dao = 0,87 Þ Vt = 375,6 m/ph Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt = 1403 (v/ph) Theo máy ta chọn nm = 1250 v/ph. Vậy vận tốc cắt thực là Vtt = 334,4 m/ph d) Tính lực cắt Pz = 10. Trong đó: Cp = 40 (bảng 5-23) t = 0.21 xp = 1,0 yp = 0,75 np = 0 Các hệ số điều chỉnh: Kp=Kjp.Kgp.Klp.Krp.Kmp o Kjp = 1,0; Kgp = 1,0; Klp = 1,0; Krp = 1 o Kmp: Hệ số phụ thuộc chất lượng vật liệu gia công = 1,0 (bảng 5-10) Þ Pz = 10.40.0,211.0,20,75.= 30,9 (N) e) Tính mômen xoắn Mz= Pz.1,338 N.m f) Công suất cắt Nc = = 0,23 kw Nm = 10. h= 10. 0,75 = 7,5 kw. Như vậy Nc < Nm Þ bảo đảm công suất cắt .Bước 4: Tiện tinh kích thước F84,40 Dao tiện có các thông số a = 12o; g = 10o; l = 8o; r = 2 Chiều sâu cắt Theo tính toán phần lượng dư: Chọn t = 0,2 Như vậy mọi chế độ cắt đều giống với phần tiện tinh kích thước F84,8 ở trên Bước 5: Tiện tinh kích thước F84,20 và vát mép Dao tiện có các thông số a = 12o; g = 10o; l = 8o; r = 2 Chiều sâu cắt Theo tính toán phần lượng dư: Chọn t = 0,1 Như vậy mọi chế độ cắt đều giống với phần tiện tinh kích thước F84,8 ở trên NGUYÊN CÔNG 13 KHOAN LỖ DẦU THẲNG F2,8 Chọn máy: chọn máy khoan cần 2A55 Công suất máy: 4,5 kw Côn moóc số 5 Chọn dao: dao khoan F2,8, ruột gà. 2j=14o. Đồ gá : Đồ gá khoan chuyên dùng Định vị: Chi tiết được định vị 5 bậc tự do Mặt đầu : 3 bậc Mặt trụ trong: 2 bậc Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng trục rút. Phương của lực kẹp là dọc trục. Sơ đồ định vị a) Chiều sâu cắt t = = 1,4 (mm) b) Lượng chạy dao: Theo bảng 5-25 ta chọn S= 0,15 mm/vòng c) Tốc độ cắt: Tốc độ cắt tính theo công thức: V= Cv = 36,3 (bảng 5-17 sổ tay CN 2000-2) T = 20’ : tuổi bền của dao tiện mv = 0,125 D = 2,8 yv = 0,55 q = 0,25 Hệ số điều chỉnh KV=KMV.KLV.KUV o KMV= 0,8 (bảng 5-4) o KLV = 0,9 (bảng 5-6) o KUV= 1,0 (bảng 5-5) Þ Vt = 73 m/ph Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt = 3115 (v/ph) Theo máy ta chọn nm = 2000 v/ph. Vậy vận tốc cắt thực là Vtt = 18,1 m/ph d) Tính lực cắt Px = 10. Trong đó: Cp = 9,8 (bảng 5-32) D = 2,8 S = 0,15 yp = 0,7 q = 1,0 Các hệ số điều chỉnh: Kp=Kmp = 1,0 Þ Po = 10.9,8.2,81.0,150,7.1 = 72,7 (N) e) Tính mômen xoắn Mx= 10.CM.Dq.tx.Sy.Kp Theo bảng 5-32: CM = 0,005; q= 2 ; y = 0,8 Þ Mx = 10.0,005.2,82.0,150,8.1= 0,85 N.m f) Công suất cắt Nc = = 0,18 kw NGUYÊN CÔNG 14 KHOAN LỖ DẦU NGHIÊNG F 2,0 Chọn máy: chọn máy khoan cần 2A55 Công suất máy: 4,5 kw Côn moóc số 5 Chọn dao: dao khoan F2,0, ruột gà. 2j=14o. Đồ gá : Đồ gá khoan chuyên dùng, gá nghiêng Định vị: Chi tiết được định vị 5 bậc tự do Mặt đầu : 3 bậc Mặt trụ trong: 2 bậc Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng trục rút. Phương của lực kẹp là dọc trục. Sơ đồ định vị a) Chiều sâu cắt t = = 1(mm) b) Lượng chạy dao: Theo bảng 5-25 ta chọn S= 0,10 mm/vòng c) Tốc độ cắt: Tốc độ cắt tính theo công thức: V= Cv = 36,3 (bảng 5-17 sổ tay CN 2000-2) T = 20’ : tuổi bền của dao tiện mv = 0,125 D = 2 yv = 0,55 q = 0,25 Hệ số điều chỉnh KV=KMV.KLV.KUV o KMV= 0,8 (bảng 5-4) o KLV = 1,0 (bảng 5-6) o KUV= 1,0 (bảng 5-5) Þ Vt = 23 m/ph Số vòng quay trục chính theo tính toán là nt = 3216 (v/ph) Theo máy ta chọn nm = 2000 v/ph. Vậy vận tốc cắt thực là Vtt = 12,56 m/ph d) Tính lực cắt Px = 10. Trong đó: Cp = 9,8 (bảng 5-32) D = 2 S = 0,1 yp = 0,7 q = 1,0 Các hệ số điều chỉnh: Kp=Kmp = 1,0 Þ Po = 10.9,8.21.0,10,7.1 = 39,11 (N) e) Tính mômen xoắn Mx= 10.CM.Dq.tx.Sy.Kp Theo bảng 5-32: CM = 0,005; q= 2 ; y = 0,8 Þ Mx = 10.0,005.22.0,10,8.1= 0,03 N.m f) Công suất cắt Nc = = 0,01 kw. NGUYÊN CÔNG 15 MÀI TINH NGOÀI PHẦN DẪN HƯỚNG Chọn máy : máy mài tròn ngoài 3A110 Công suất máy: 1,5 kw Hiệu suất : 0,85 Côn moóc số 3 Chọn đá: Theo sổ tay tập 2,3,4 nhà xuất bản KHKT-1979 Với vật liệu gia công hợp kim nhôm AL10 Ta chọn được đá mài tròn ngoài APP (đá phẳng) GOCT 161169-70 Đá có các thông số sau: Kích thước cơ bản: D = 250 mm; d = 32 mm; H=20 mm Số hiệu độ hạt: 25-6 Loại chất kết dính và kí hiệu: Kim loại M Các thành phần cơ bản: Đồng, thiếc, nhôm, bột, mài Đồ gá: đồ gá mài Định vị: chi tiết định vị 5 bậc tự do Mặt đầu: 3 bậc Mặt trụ trong: 2 bậc Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng ụ động trên máy mài. Lực kẹp dọc trục Sơ đồ định vị Bước 1 : Mài thô a) Chiều sâu cắt: Vớ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDA0467.DOC
Tài liệu liên quan