Thực hành nghiệp vụ kế toán

Công ty Hoàng Gia là một doanh nghiệp nhà nước hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có tư cách pháp nhân, trực thuộc Tổng công ty Hóa Chất Việt Nam. Công ty thực hiện sản xuất các loại Pin phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và sản xuất. Công ty Hoàng Gia hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ và tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.

Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2003 được thể hiện qua các số dư tài khoản tông hợp và chi tiết sau ( đơn vị tính: VNĐ)

 

doc274 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3337 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực hành nghiệp vụ kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chức vụ: Nhân viên làm đại diện Đơn vị: Công ty Long Hà Địa chỉ: Bắc Giang Điện thoại: 8238663 Fax: Mã số thuế: 012078999 Đơn vị chúng tôi xin mua của: Quý công ty Một số mặt hàng sau STT Tên vật liệu, hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than cám 3 Tấn 12.500 5126 64.076.000 \ \ \ \ \ \ Thuế VAT: 10 % 6.407.500 Tổng cộng 70.482.500 Số tiền đã trả: 0đ Bằng chữ: Không đồng Số tiền còn nợ: 70.482.500đ Bằng chữ: Bảy mươi triệu bốn trăm tám mươi hai nghìn năm trăm đồng. Hạn đến ngày 31 tháng 01 năm 2003 chúng tôi sẽ trả hết nợ. Người nhận nợ (Ký tên, đóng dấu) Người lập phiếu (Ký tên, đóng dấu) Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) Nghiệp vụ số: 01 Đơn vị : Công ty Hoàng Gia Số: 01 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày tháng 01 năm 2003. Bên A: Công ty Hoàng Gia Có tài khoản số: 012087999 Tại: NNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty VITACO Có tài khoản số: 012087998 Tại: Ngân hàng Ngoại Thương Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than ron Tấn 1260 30.000 37.800.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than Ron Tấn 1260 30.000 37.800.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - ............................................................................................................. ............................................................................................................. điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển:.................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: 30.000 đ/kg - Thanh toán: 41.580.000đ ( cả thuế VAT 10%) điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 05 Đơn vị : Công ty Hoàng Gia Số: 02 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 02 tháng 01 năm 2003. Bên A: Công ty Hoàng Gia Có tài khoản số: 012087999 Tại: NHNNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Cơ sở tư nhân Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Chủ cửa hàng làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: 30.000 đ/kg - Thanh toán: 41.580.000đ ( cả thuế VAT 10%) điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 12 Đơn vị : Công ty Hoàng Gia Số: 03 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 06 tháng 01 năm 2003. Bên A: Công ty Hoàng Gia Có tài khoản số: 012087999 Tại: NHNNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty An Hoà Có tài khoản số:012087998 Tại NHNNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than cám 3 Tấn 30.000 4215 126.450.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than cám 3 Tấn 30.000 4215 126.450.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: 4125đ/chiếc - Thanh toán: 139.095.000đ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 14 Đơn vị : Công ty Hoàng Gia Số: 04 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 08 tháng 01 năm 2003. Bên A:Công ty Hà Tu Có tài khoản số: 012087999 Tại:NH NNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Hoàng Gia Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than Ron Tấn 2373 29.980 71.142.540 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than ron Tấn 2373 29.980 71.142.540 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: 29.980đ - Thanh toán: 78.256.794đ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 19 Đơn vị : Công ty Hoàng Gia Số: 05 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 10 tháng 01 năm 2003. Bên A: Công ty Hoàng Gia Có tài khoản số: 012087999 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Long Hà Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than cám 3 Tấn 19.800 5126 101.494.800 02 Than cám 2 Tấn 20.000 400 8.000.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than cám 3 Tấn 19.800 5126 101.494.800 02 Than cám 2 Tấn 20.000 400 8.000.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: ........................................................................................................ - Thanh toán: ................................................................................................ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 20 Đơn vị : Công ty Hoàng Gia Số: 06 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 10 tháng 01 năm 2003. Bên A: Bà Ngô Thị Hoàng Có tài khoản số: 012087999 Tại : NH NNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Hoàng Gia Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Máy đếm tiền Chiếc 03 5.500.000 18.150.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Máy đếm tiền Chiếc 03 5.500.000 18.150.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả:......................................................................................................... - Thanh toán: ................................................................................................ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2002. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 23 Đơn vị : Công ty Hoàng Gia Số: 07 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 11 tháng 01 năm 2003. Bên A: Ngô thi Hoàng Có tài khoản số: 012087999 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Hoàng Gia Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ : Bắc Giang Điện Thoại 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than ron Tấn 507.2 30.125 15.279.400 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than ron Tấn 507.2 30.125 15.279.400 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả:.................................................................................................... .... - Thanh toán:................................................................................................. điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 24 Đơn vị : Công ty Hoàng Gia Số: 08 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 14 tháng 01 năm 2003. Bên A: Công ty Hoàng Gia Có tài khoản số: 012087999 Tại: NH NNPTN Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Hào Nam Có tài khoản số: 012087998 Tại: Bắc Giang Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than cám 3 Tấn 12.000 5126 61.512.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Than cám 3 Tấn 12.000 5126 61.512.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: ........................................................................................................ - Thanh toán: ................................................................................................ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , 2 bên báo cáo TTKT để cùng giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày... thang 01 năm 2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quy định của Pháp lệnh HĐKT. Hợp đồng này được làm thành 03 bản Bên A giữ 01 bản. Bên B giữ 01 bản. Một bản gửi cơ quan TTKT. Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Đại diện bên A (Ký tên, đóng dấu) Kế toán trưởng Kế toán trưởng Nghiệp vụ số: 17 Đơn vị : Công ty Hoàng Gia Số: 09 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hợp đồng Mua Bán Năm 2003 - Căn cứ vào Pháp lệnh HĐKT của Hội đồng nhà nước, Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, công bố ngày 29- 9- 1989. - Căn cứ vào nghị định số... HĐBT ngày .../.../ 1989. của Hội đồng Bộ trưởng hưỡng dẫn việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. Hôm nay, ngày 17 tháng 01 năm 2003. Bên A: Công ty xi măng Có tài khoản số: 012087999 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8238663 Do ông (bà): Ngô Thị Hoàng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Bên B: Công ty Hoàng Gia Có tài khoản số: 012087998 Tại: NH NNPTNT Địa chỉ: Bắc Giang Điện Thoại : 8439845 Do ông (bà): Ngô Thị Phượng Chức vụ: Giám đốc làm đại diện Hai bên bàn bạc thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây: Đièu I: Tên hàng – số lượng – giá cả. stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Máy nghiền Chiếc 01 55.000.000 55.000.000 \ \ \ \ \ \ điều II: bên b bán cho bên a những mặt hàng Stt Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Máy nghiền Chiếc 01 55.000.000 55.000.000 \ \ \ \ \ \ điều iii: quy cách – phẩm chất - .................................................................................................................... -..................................................................................................................... điều iv: giao nhận – vận chuyển bao bì , đóng gói - Giao hàng tại kho bên : A - Cước phí vận chuyển: ................................................................................. - Bao bì đóng gói: ......................................................................................... điều v: thanh toán – giá cả - Giá cả: ........................................................................................................ - Thanh toán: ................................................................................................ điều vi: cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong HĐ này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng giải quyết. Bên nào vi phậm HĐ gây thiệt hại cho nhau phải bồi thuờng vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nừu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết đ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBC2013.doc
Tài liệu liên quan