Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi

LỜI MỞ ĐẦU 1

PHẦN I 2

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY THƯƠNG MẠI 2

DỊCH VỤ TRÀNG THI 2

I. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi 2

II. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty. 2

III. Tổ chức bộ máy quản lý 3

1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 3

2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý 3

IV. Tổ chức bộ máy kế toán 4

Sơ đồ bộ máy kế toán 5

2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán. 6

3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi: 6

PHẦN II 8

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN 8

TẠI CÔNG TY THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI 8

Hoạt động của XN trong tháng 8

I. Dư đầu kỳ các tài khoản : 8

II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh : 11

IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản : 66

PHẦN I: TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DOANH NGHIỆP 83

PHẦN II 85

CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TÍNH THEO YẾU TỐ 85

NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 8 86

1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP. 106

2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP. 106

3. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 107

3.1. TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ: 107

3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu. 108

3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả: 108

4.PHƯƠNG HƯỚNG KINH DOANH TRONG KỲ TỚI. 109

PHẦN III 110

doc114 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Sơ mi nam dài tay Chiếc 42.650 2 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 32.143 3 Quần nam Chiếc 46.850 Cộng : Ngày .tháng ..năm200 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Hoá đơn bán hàng Mẫu số :02 GTTT Thông thường BT/2003B Liên 2:Giao khách hàng Ngày 02 Tháng 5 năm 2004 . Đơn vị bán hàng : Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Địa chỉ : 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội Số tài khoản : Điện thoại : Mã số : Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Anh Phương Tên đơn vị : Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái – Hà Nội Số tài khoản : Hình thức thanh toán : Mã số : Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn gia Thành tiền Sơ mi nam dài tay Chiếc 71.500 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 55.000 Quần nam Chiếc 78.000 Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : Tổng cộng : Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ). Đơn vị : Mẫu số 01-VT Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Phiếu Xuất kho Ngày.tháng.năm. Số : 123 Nợ:532 Có: 155 Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị Thuỷ Địa chỉ (Bộ phận) : BPBH Lý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam Sơn Nhập tai kho : STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 Sơ mi nam dài tay Chiếc 42.650 2 Sơ mi nam ngắn tay Chiếc 31.069 3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 32.143 4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 28.510 Cộng : Ngày 06tháng05..năm2004 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu chi Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:521 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Cty CP Nam Sơn Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội Lý do chi : Trả tiền CK Số tiền : (Viết bằng chữ ) Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng . Ngày 02 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : Hoá đơn bán hàng Mẫu số :02 GTTT Thông thường BT/2003B Liên 2:Giao khách hàng Ngày 06 Tháng 5 năm 2004 . Đơn vị bán hàng : Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Địa chỉ : 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội Số tài khoản : Điện thoại : Mã số : Họ tên người mua hàng : CTy CP Nam Sơn Tên đơn vị : Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội Số tài khoản : Hình thức thanh toán : Mã số : Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn gia Thành tiền B C 1 2 3 Sơ mi nam dài tay Chiếc 71.500 Sơ mi nam ngắn tay Chiếc 59.000 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 55.000 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 50.000 Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : Tổng cộng : Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ). Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Giấy báo có Ghi nợ :112 Tên tài khoản: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Tại Ngân hàng: NN $ PTNT Nội dung thu tiền : Bán hàng Ghi có TK: 111 Số TK : Tên TK: CTy CP Nam Sơn Số tiền : Bằng số: Bằng chữ: KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ (ký) (ký) (ký) (ký) (ký) Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Bảng trích và phân bổ khấu hao TSCĐ Thángnăm 2004 Stt Chỉ tiêu Tg sử dụng Nguyên giá Số khấu hao 627 641 642 I Số khấu hao đã trích kỳ trước 2543096010 415318785 369613905,2 23635325,98 22069553,82 II Số khấu hao tăng trong kỳ 71150052 68288267 965412 1896373 III Số khấu hao giảm trong kỳ 180000000 180000000 IV Số trích khấu hao kỳ này Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Bảng tổng hợp tiền lương Tháng năm 2004 Phòng ban Số lương phải trả Khen thưởng phụ cấp Tổng cộng Tạm ứng kỳ I Còn lĩnh Phòng tổ chức hành chính 4863744,2 612000 5475744,2 2000000 3475744,2 Phòng tài chính 5801165 705000 7506165 2500000 5006165 Phòng dịch vụ 1715277,98 150000 1881277,98 1000000 881277,98 P x I 32416300 2096800 34513100 18500000 16013100 P x II 24763339,88 1945700 26709099,88 14500000 12209099,88 Tổng số Người lập biểu Kế toán trưởng (ký) (ký) Đơn vị: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Mẫu số : 01-LĐTL Bộ phận:.. Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính Bảng chấm công Tháng năm 200 Số TT Họ và tên Cấp bậc lương hoặc chức vụ Ngày trong tháng Quy ra công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 .. 26 27 28 29 30 31 Số công hưởng lương SP Số công hưởng lương tgian A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 .. 26 27 28 29 30 31 32 33 1 QĐ + + + + + + + + .. + + + + 22 2 QĐ + + + + + + + + .. + + + + 23 3 Tổ trưởng K K K K K K K K .. K K K K 22 4 CN K Ô K K K K K K .. K K K K 23 5 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 6 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 7 Tổ trưởng K K K K K K K K .. K K K K 23 8 CN K K K K K K K K .. K K K K 21 9 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 10 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 11 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 12 CN K K K K K P K K .. K K P K 22 13 CN K K K K K K K K .. K K P K 22 14 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 15 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 16 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 17 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 18 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 19 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 20 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 21 CN K K K K K K K K .. K K K K 23 Cộng: . Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Ký hiệu chấm công : - Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro Con ốm : C ố - Ngừng việc : N Thai sản : TS - Tai nạn :T Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ Doanh nghiệp :. Bảng phân bố tiền lương và bảo hiểm xã hội Tháng ..năm 200 Số TT Ghi có TK Đối tượng sd(ghi nợ các TK) TK 334 – Phải trả công cho nhân viên TK338 – Phait trả , phải nộp khác Tổng cộng Lương Các khoản phụ cấp Các khoản khác Kinh phí GĐ (3382) 2% BHXH (3383) 15% BHYT (3384) 2% Cộng có TK 338(3382, 3383,3384) 1 Phòng tổ chức hành chính 4863744,2 612000 5475744,2 109514,884 821361,63 109514,884 1040391,4 6516135,6 2 Phòng tài chính 6801165 705000 7506165 150123,3 1125924,75 150123,3 1426171,35 8932336,35 3 Phòng dịch vụ 1713277,98 150000 1881277,98 37625,6 282191,7 37625,6 357442,9 2238720,9 4 Phân xưởng I 32416300 2096800 34513100 69262 5176965 690262 6557489 41070589 5 Phân xưởngII 24763339,88 1945700 26709099,88 534182 4006365 534182 5074729 31783829,9 Người lập bảng Ngày ..tháng .năm200 (Ký,họ tên) Kế toán trưởng Doanh nghiệp :.. Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội Tháng .. năm 200. Số TT TK 334-Phải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Tổng cộng Lương Các khoản phụ cấp Các khoản khác Cộng co TK 334 Kinh phí CĐ (3382) BHXH (3383) BHYT (3384) Cộng có TK338 (3382,3383, 3384) 1 Phòng TCHC 4863744,2 612000 5475744,2 109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6 2 Phòng tài chính 6801165 705000 7560165 150123,3 1125924,8 150123,3 1426171 8932336,35 3 Phòng dịch vụ 1713277,98 150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721 4 Phân xưởng I 32416300 2096800 34513100 690262 5176965 690262 6557489 41070589 5 Phân xưởng II 24763399,8 1945700 26709100 534182 4006365 534182 5074729 31783829 Người lập bảng ngày .tháng.năm 200. (Ký,họ tên ) Kế toán trưởng (Ký,họ tên ) Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu chi Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN Địa chỉ : Lý do chi : thanh toán tiền điện Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Ngày 19 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : Hoá đơn tiền điện GTGT (Liên 2: Giao khách hàng) Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 . Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732 Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1 Tên khách hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Địa chỉ khách hàng: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội Mã số khách hàng: MS thuế kho: Số sổ GCS. Chỉ số mới Chỉ số cũ Hệ số ĐN tiêu thụ đơn giá Thành tiền 2562 3572 Trong đó: 1010 1500 1.514.993 Ngày.thángnăm TUQ Quản Đốc Cộng 1.514.993 Thuế suet GTGT 10% Thuế GTGT 151.499,3 Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3 Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng. Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41 Địa chỉ: Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu chi Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN Địa chỉ : Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Ngày 19 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận tiền đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : Hoá đơn dịch vụ viễn thông (GTGT) Telecommunication sevice invoice(VAT) Liên 2 : Giao khách hàng (customer) Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T Mã số: 0 1 0 0 6 8 6 2 2 3 1 Số (No): 413294 Bưu điện (Post office): TP Hà Nội Quận , huyện (District): Tên khách hàng(Customer’s name): Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Địa chỉ(address): 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội Điện thoại(Tel): 8685841. Mã số thuê bao(Code Tel):.. Hình thức thanh toán (Kind of payment):. Stt(item) đơn vị cung cấp dịch vụ (Supplying company) Mã số thuế(Tộtion Code) Mã dịch vụ(Sevice code) Tiền dịch vụ (Service changes) VND Tiền thuế GTGT (VAT amount 10%) VND Tổng cộng (Grand total) VND 1 Bưu điện TPHN 01- 006862231 325.706 32.570,6 358.276,6 Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6 Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng. Người nộp tiền ký Ngày thángnăm 200. (Signature of payer) Đại diện giao dịch ký (Reorasentative signature) Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40 Địa chỉ: Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu chi Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước Địa chỉ : Lý do chi : thanh toán tiền nước Số tiền : (Viết bằng chữ ) : Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Ngày 19 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : Đơn vị : Mẫu số 01-VT 50 Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Phiếu Xuất kho Ngày.tháng.năm. Số : 132 Nợ:632 Có: 155 Họ tên ngươi nhận hàng : .. Địa chỉ (Bộ phận) : Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp Xuất tại kho : STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 Bộ đồ nữ Bộ 30057,9 2 Bộ đồ trẻ em Bộ 28.542,5 3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 32.143 4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 28.510 Cộng : Ngày 25tháng05..năm2004 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 50 Địa chỉ: Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu thu Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:111 Có: 511,331 Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1 Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền (Viết bằng chữ): Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Ngày 25 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : hoá đơn bán hàng thông thường mẫu số : 02 GTTT3LL liên 2: giao khách hàng BT/2003B Ngày 25Tháng 5năm 2004 Đơn vịbán hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Địa chỉ: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội Số tài khoản: Điện thoai: Mã số: Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp Tên đơn vị : Địa chỉ : Số tài khoản : Hình thức thanh toán: Mã số: Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền B C 1 2 3=1x 2 Bộ đồ nữ Bộ Bộ đồ trẻ em Bộ Sơ mi nữ dài tay Chiếc Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 50.000 Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: Thuế suất...%.Tiền thuế VAT Tổng cộng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 57 Địa chỉ: Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu thu Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:111 Có: 711 Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh Địa chỉ : Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu Số tiền : (Viết bằng chữ): Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Ngày 27 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi biên bản thanh lý TSCĐ ngày tháng năm 2004 Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2004 của GĐ CTy về thanh lý TSCĐ. Ban thanh lý gồm: Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu.đại diện lãnh đạo- trưởng ban. Ông (bà): Nguyễn Thị Hương.uỷ viên Ông(bà): Trần Đức Huyuỷ viên Tiến hành thanh lý TSCĐ: Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng Năm đưa vào sử dụng: Nguyên giá : Giá trị hao mòn luỹ kế: Giá được người mua chấp nhận: Kết luận của ban thanh lý Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ. Ngày ..tháng.năm 2004 Trưởng ban thanh lý Giám đốc (ký) (ký) Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 60 Địa chỉ: Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu thu Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:111 Có: 511,3331 Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền (Viết bằng chữ): Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng. Ngày 28 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60 Địa chỉ: Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu chi Ngày.tháng.năm 200.. Nợ: 641 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko Địa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN Lý do chi : Trả tiền CK Số tiền (Viết bằng chữ ). Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng. Ngày 28 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : hoá đơn bán hàng thông thường mẫu số : 02 GTTT3LL liên 2: giao khách hàng BT/2003B Ngày 28 Tháng 5năm 2004 Đơn vị ban hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Địa chỉ: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội Số tài khoản: Điện thoai: Mã số: Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko Địa chỉ :15 Tay Sơn HN Số tài khoản : Hình thức thanh toán: Mã số: Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền B C 1 2 3=1x 2 Bộ đồ nam Bộ Bộ đồ nữ Bộ Sơ mi trẻ em Bộ Sơ mi nam dài tay Chiếc Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: Thuế suất...%.Tiền thuế VAT Tổng cộng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) III. Định khoản 1, Nợ TK 111 : 14.320.000 Có TK 131 (Hằng Thảo) 14.320.000 2, Nợ TK 152 : 320.206.000 - 152 Vải sợi :176.686.000 - 152 Vải dệt kim :143.520.000 Nợ TK 133 :32.020.000 Có TK 331(Mai Hân) :352.226.600 3, Nợ TK 152 : 5.153.920 -Khoá dài : 1.560.000 -Khoá ngắn : 3.593.920 Nợ TK 1331 : 515.392 Có TK 331 (Hùng Anh) :5.669.312 4, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 12.062.218 Nợ TK 133 : 1.206.228 Có TK 112 : 13.268.439,8 5, a, Nợ TK 152 : 12.062.218 Nợ TK 133 : 1.206.22,8 Có TK 112 : 13.268.439,8 6,a.Nợ TK 632 : 27.950.300 -Sơ mi nam dài tay : 8.530.000 -Sơ mi nữ dài tay : 8.035.750 -Quần nam : 11.384.550 b. Nợ TK 111 :51.704.400 Có TK 511 : 47.004.000 Có TK 33311 : 4.700.400 7 Nợ TK 621 ( Vải thô) : 137.723.520 - Bộ đồ nam : 55.070.400 - Bộ đồ nữ : 66.813.120 - Bộ đồ trẻ em : 15.840.000 Có TK 152 : 137.723.520 - Bộ đồ nam : 55.070.400 - Bộ đồ nữ : 66.813.120 - Bộ đồ trẻ em : 15.840.000 8, Nợ TK 621 : 124.040.740 Có TK 152 : 124.040.740 9, Nợ TK 621 : 8.215.203 Có TK 152 : 8.215.203 10, Nợ TK 621 : 10.622.686 Có TK 152 :10.622.686 11, Nợ TK 157 : 52.100.100 Có TK 155 Sơ mi dài tay : 13.750.000 Sơ mi nam dài tay : 20.500.000 Quần dài nữ :17.850.000 Nợ TK 5211 : 2.760.340 Có TK 111 : 2.760.340 12, Nợ TK 331 : 19.036.000 Có TK 111 : 19.036.000 13, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 352.226.600 Có Tk 111 : 352.226.600 14, Nợ TK 331 ( Phấn ) : 680.425 Có TK 152 : 680.425 15, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 664.110 Nợ Tk 133 : 66.411 Có TK 111 : 730.521 16, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.418.350 Nợ Tk 133 : 541.1835 Có TK 111 : 5.960.185 17, a, Nợ TK 632 : 71.900.350 Có TK 152 : 71.900.350 b, Nợ TK 112 : 138.017.000 Có TK 511 : 125.470.000 Có TK 3331 : 12.547.000 c, Nợ TK 5211 : 2.760.340 Có TK 111 : 2.760.340 18, Nợ TK 621 (suốt) : 442.035 Có TK 152 : 442.035 19, Nợ TK 621 (Cúc bé) : 1.623.050 Có TK 152 ( Cúc nhỏ) : 1.623.050 20, Nợ TK 621 (cúc to) : 620.240 Có TK 152 ( Cúc to ) : 620.240 21, Nợ TK 621(dây chun bản to) : 3.005.036 Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 3.005.036 22, Nợ Tk 621 (Túi đựng quần ao) : 4.592.350 Có TK 153 : 4.592.350 23, a, Nợ TK 632 : 36.049.250 Có TK 157 : 36.049.250 b, Nợ TK 111 : 57.310.000 Có TK 511 : 52.100.000 Có TK 3331 :5.210.000 c, Nợ TK 641 : 1.146.200 Có TK 111 : 1.146.200 24, Nợ TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 8.750.000 Có TK 111 : 8.750.000 25, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) : 84.999.198 Có TK 111 : 84.999.198 26, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000 Có TK 111 : 16.000.000 27, Nợ TK 111 : 27.500.000 Có TK 131 ( Siêu thị Seoul ) : 27.500.000 28, a, Nợ TK 632 : 38.938.000 Có TK 155 : 38.938.000 - Sơ mi nữ dài tay : 11.250.050 - Quần nam : 18.740.000 - Quần nữ : 8.947.950 b, Nợ TK 111 : 72.184.750 Có TK 511 : 65.622.500 Có Tk 3331 : 6.562.250 c, Nợ TK 521 : 721.848 Có TK 111 : 721.848 29, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000 Có TK 111 : 48.503.000 30,Nợ TK 627 : 5.554.350 -Bộ đồ nam : 1.350.200 - Bộ đồ nữ : 2.233.150 - Bộ đồ trẻ em :1.965.000 Có TK 142 : 5.554.350 31, Nợ TK 627 : 68.288.267 - Bộ đồ nam : 21.438.634 - Bộ đồ nữ : 29.307.450 - Bộ đồ trẻ em : 17.542.183 Nợ TK 641 : 965.412 Nợ TK 642 : 1.896.373 Có TK 214 : 71.150.052 32. Nợ TK 622 : 70.892.148 - Bộ đồ nam : 22. 454.211 - Bộ đồ nữ : 31.683.726 - Bộ đồ trẻ em : 16.454.211 Nợ Tk 627 : 8.396.500 - Bộ đồ nam : 3.020.000 - Bộ đồ nữ : 3.126.500 - Bộ đồ trẻ em : 2.250.000 Nợ Tk 641 : 2.115.158 Nợ 642 : 5.931.820 Có Tk 334 : 87.035.626 33, Nợ TK 334: 5.222.137,56 Nợ TK 622 : 13.412.5,0208,12 - Bộ đồ nam : 4.266.300,09 - Bộ đồ nữ : 6.019.907,94 - Bộ đồ trẻ em : 3.126.300,09 Nợ TK 627 : 1.595.335 - Bộ đồ nam : 573.800 - Bộ đồ nữ : 594.035 - Bộ đồ trẻ em : 427.500 Nợ TK 641 : 401.880,02 Nợ TK 642 : 1.127.045,6 Có TK 338 : 21.758.906,5 Có TK 3382 : 1.740.712,52 Có TK 3383 : 17.407.125,2 Có TK 3384 : 2.611.068,78 34, Nợ TK 152 : 9.199.637 - Bộ đồ nam : 2.415.310 - Bộ đồ nữ : 5.018.435 - Bộ đồ trẻ em : 1.765.892 Có TK 621 : 9.199.637 35, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993 - Bộ đồ năm : 562.135 - Bộ đồ nữ : 539.600 - Bộ đồ trẻ em : 413.258 Nợ TK 133 : 151.499,3 Có TK 111 : 1.666.492,3 36, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656 - Bộ đồ nam :165.360 - Bộ đồ nữ : 240.187 - Bộ đồ trẻ em : 152.109 Nợ TK 133 : 27.882,8 Có TK 111 : 585.538,8 37, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706 - Bộ đồ nam : 102.070 - Bộ đồ nữ : 125.786 - Bộ đồ trẻ em : 97.850 Nợ TK 1331 : 32.570,6 Có TK 111 : 358.276,6 38, Nợ TK 154 : 452.603.111,1 - Bộ đồ nam : 142.858.358,1 - Bộ đồ nữ : 212.696.603,9 - Bộ đồ trẻ em : 97.048.149,09 Có TK 621 : 292.365.648 - Bộ đồ nam : 889.196.48 - Bộ đồ nữ : 138.826.262 - Bộ đồ trẻ em : 54.619.738 Có TK 622 : 84.004.656,12 - Bộ đồ nam : 26.720.511,09 - Bộ đồ nữ : 37.703.633,94 - Bộ đồ trẻ em : 19.580.511,09 Có Tk 627 : 86.232.807 - Bộ đồ nam : 27.218.199 - Bộ đồ nữ : 36.166.708 - Bộ đồ trẻ em : 22.847.900 Giá thành sản phẩm của 3 bộ đồ nhập kho Tổng = SĐK + C = SDCK Z Bộ đồ nam = 94.156.000 + 142.858.358,1 - 0 = 237.014.358,1 Z Bộ đỗ nữ: 52.844.100 + 212.696.603,9 - 0 = 265.540.704 Z Bộ đồ trẻ em = 36.074.136 + 97.048.149,09 - 0 = 133.122.285,1 38,Nợ TK 155 : 635.677.347,1 - Bộ đồ nam : 237.014.358,1 - Bộ đồ nữ : 21.540.704 - Bộ đồ trẻ em :133.122.285,1 Nợ TK 157 : 114.337.000 Có Tk 155 : 114.337.000 - Bộ đồ nam : 41.877.000 - Bộ đồ nữ : 52.780.000 - Bộ đồ trẻ em : 19.680.000 39. Nợ TK 641 : 1.515.700 Có TK 111 : 1.515.700 40. Nợ Tk 111 : 625.400 Có TK 141 (Ngô Viết Thanh) : 625.400 41. Nợ TK 157 : 87.976.750 Có TK 155 : 87.976.750 - Bộ đồ nam : 26.331.750 - Bộ đỗ nữ : 32.500.000 - Bộ đồ trẻ em : 18.720.000 - Sơ mi nen dài tay : 10.725.000 42. Nợ TK 111 : 100.000.000 Có TK 112 : 100.000.000 43. Nợ TK 334 : 81.813.488,44 Có TK 111 : 81.813.488,44 44. Nợ Tk 632 : 14.595.743,5 Có TK 155 : 14.595.743,5 - Bộ đồ nam : 3.456.658,5 - Bộ đồ nữ : 5.993.925 - Bộ đồ nữ dài tay : 2.829.870 - Bộ đồ nữ ngắn tay : 2.252.290 Nợ TK 111 : 27.181.440 Nợ TK 521 1: 274.560 Có TK 511 : 24.960.000 Có TK 3331 : 2.496.000 45. Nợ TK 157 : 30.901.000 Có TK 155 : 30.901.000 46. Nợ TK 111 (dệt may): 17.095.000 Có TK 131 : 17.095.000 47. Nợ Tk 152 (vải) : 23.145.000 Nợ TK 1331 : 2.314.500 Có TK 331 (Mai Hân) ; 25.459.500 48. Nợ TK 152 : 96.041.200 - Lụa trơn : 44.125.000 - Lụa hoa : 5.196.200 Nợ TK 133 : 9.604.120 Có TK: 331 (Huê Silk) : 105.645.320 49. Nợ TK 153 (khoá đồng): 3.392.400 Nợ TK 133 : 3.392.400 Có TK 111 (50%) : 1.865.820 Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.865.820 50. Nợ TK 111 : 8.769.000 Có TK 131 ( CH Anh Phương ) : 8.769.000 51, a. Nợ TK 632 : 75.836.769 Có TK 157 : 75.836.769 - Bộ đồ nam : 28.011.670 - Bộ đồ nữ : 25.972.250 - Bộ đồ trẻ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKT650.doc
Tài liệu liên quan