LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I 2
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY THƯƠNG MẠI 2
DỊCH VỤ TRÀNG THI 2
I. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi 2
II. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty. 2
III. Tổ chức bộ máy quản lý 3
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 3
2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý 3
IV. Tổ chức bộ máy kế toán 4
Sơ đồ bộ máy kế toán 5
2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán. 6
3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi: 6
PHẦN II 8
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN 8
TẠI CÔNG TY THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI 8
Hoạt động của XN trong tháng 8
I. Dư đầu kỳ các tài khoản : 8
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh : 11
IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản : 66
PHẦN I: TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DOANH NGHIỆP 83
PHẦN II 85
CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TÍNH THEO YẾU TỐ 85
NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 8 86
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP. 106
2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP. 106
3. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 107
3.1. TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ: 107
3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu. 108
3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả: 108
4.PHƯƠNG HƯỚNG KINH DOANH TRONG KỲ TỚI. 109
PHẦN III 110
114 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
42.650
2
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
32.143
3
Quần nam
Chiếc
46.850
Cộng :
Ngày .tháng ..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Hoá đơn bán hàng
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B
Liên 2:Giao khách hàng
Ngày 02 Tháng 5 năm 2004 .
Đơn vị bán hàng : Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ : 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Số tài khoản :
Điện thoại :
Mã số :
Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Anh Phương
Tên đơn vị :
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái – Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
Mã số :
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn gia
Thành tiền
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
71.500
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
55.000
Quần nam
Chiếc
78.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ :
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT :
Tổng cộng :
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Phiếu Xuất kho
Ngày.tháng.năm. Số : 123
Nợ:532
Có: 155
Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị Thuỷ
Địa chỉ (Bộ phận) : BPBH
Lý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam Sơn
Nhập tai kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
42.650
2
Sơ mi nam ngắn tay
Chiếc
31.069
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
32.143
4
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
28.510
Cộng :
Ngày 06tháng05..năm2004
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty CP Nam Sơn
Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : (Viết bằng chữ ) Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Ngày 02 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Hoá đơn bán hàng
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B
Liên 2:Giao khách hàng
Ngày 06 Tháng 5 năm 2004 .
Đơn vị bán hàng : Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ : 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Số tài khoản :
Điện thoại :
Mã số :
Họ tên người mua hàng : CTy CP Nam Sơn
Tên đơn vị :
Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
Mã số :
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn gia
Thành tiền
B
C
1
2
3
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
71.500
Sơ mi nam ngắn tay
Chiếc
59.000
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
55.000
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
50.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ :
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT :
Tổng cộng :
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Giấy báo có
Ghi nợ :112
Tên tài khoản: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Tại Ngân hàng: NN $ PTNT
Nội dung thu tiền : Bán hàng
Ghi có TK: 111
Số TK :
Tên TK: CTy CP Nam Sơn
Số tiền :
Bằng số:
Bằng chữ:
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(ký) (ký) (ký) (ký) (ký)
Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Bảng trích và phân bổ khấu hao TSCĐ
Thángnăm 2004
Stt
Chỉ tiêu
Tg sử dụng
Nguyên giá
Số khấu hao
627
641
642
I
Số khấu hao đã trích kỳ trước
2543096010
415318785
369613905,2
23635325,98
22069553,82
II
Số khấu hao tăng trong kỳ
71150052
68288267
965412
1896373
III
Số khấu hao giảm trong kỳ
180000000
180000000
IV
Số trích khấu hao kỳ này
Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Bảng tổng hợp tiền lương
Tháng năm 2004
Phòng ban
Số lương phải trả
Khen thưởng phụ cấp
Tổng cộng
Tạm ứng kỳ I
Còn lĩnh
Phòng tổ chức hành chính
4863744,2
612000
5475744,2
2000000
3475744,2
Phòng tài chính
5801165
705000
7506165
2500000
5006165
Phòng dịch vụ
1715277,98
150000
1881277,98
1000000
881277,98
P x I
32416300
2096800
34513100
18500000
16013100
P x II
24763339,88
1945700
26709099,88
14500000
12209099,88
Tổng số
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký) (ký)
Đơn vị: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Mẫu số : 01-LĐTL
Bộ phận:.. Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính
Bảng chấm công
Tháng năm 200
Số
TT
Họ và tên
Cấp bậc lương hoặc chức vụ
Ngày trong tháng
Quy ra công
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
..
26
27
28
29
30
31
Số công hưởng lương SP
Số công hưởng lương tgian
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
..
26
27
28
29
30
31
32
33
1
QĐ
+
+
+
+
+
+
+
+
..
+
+
+
+
22
2
QĐ
+
+
+
+
+
+
+
+
..
+
+
+
+
23
3
Tổ trưởng
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
22
4
CN
K
Ô
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
5
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
6
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
7
Tổ trưởng
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
8
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
21
9
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
10
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
11
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
12
CN
K
K
K
K
K
P
K
K
..
K
K
P
K
22
13
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
P
K
22
14
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
15
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
16
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
17
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
18
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
19
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
20
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
21
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
..
K
K
K
K
23
Cộng:
.
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Ký hiệu chấm công :
- Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H
Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB
Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro
Con ốm : C ố - Ngừng việc : N
Thai sản : TS - Tai nạn :T
Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ
Doanh nghiệp :.
Bảng phân bố tiền lương và bảo hiểm xã hội
Tháng ..năm 200
Số
TT
Ghi có
TK
Đối tượng sd(ghi nợ các TK)
TK 334 – Phải trả công cho nhân viên
TK338 – Phait trả , phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Kinh phí GĐ (3382) 2%
BHXH (3383) 15%
BHYT (3384) 2%
Cộng có TK 338(3382,
3383,3384)
1
Phòng tổ chức hành chính
4863744,2
612000
5475744,2
109514,884
821361,63
109514,884
1040391,4
6516135,6
2
Phòng tài chính
6801165
705000
7506165
150123,3
1125924,75
150123,3
1426171,35
8932336,35
3
Phòng dịch vụ
1713277,98
150000
1881277,98
37625,6
282191,7
37625,6
357442,9
2238720,9
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
69262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởngII
24763339,88
1945700
26709099,88
534182
4006365
534182
5074729
31783829,9
Người lập bảng Ngày ..tháng .năm200
(Ký,họ tên) Kế toán trưởng
Doanh nghiệp :..
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
Tháng .. năm 200.
Số
TT
TK 334-Phải trả công nhân viên
TK 338-Phải trả , phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Cộng co TK 334
Kinh phí CĐ (3382)
BHXH (3383)
BHYT (3384)
Cộng có TK338 (3382,3383,
3384)
1
Phòng TCHC
4863744,2
612000
5475744,2
109515
821361,6
109515
1040391
6516135,6
2
Phòng tài chính
6801165
705000
7560165
150123,3
1125924,8
150123,3
1426171
8932336,35
3
Phòng dịch vụ
1713277,98
150000
1881278
37625,6
282191,7
37625,6
357443
8238721
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
690262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởng II
24763399,8
1945700
26709100
534182
4006365
534182
5074729
31783829
Người lập bảng ngày .tháng.năm 200.
(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
(Ký,họ tên )
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Ngày 19 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Hoá đơn tiền điện GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 .
Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732
Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ khách hàng: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Mã số khách hàng: MS thuế kho:
Số sổ GCS.
Chỉ số mới
Chỉ số cũ
Hệ số
ĐN tiêu thụ
đơn giá
Thành tiền
2562
3572
Trong đó:
1010
1500
1.514.993
Ngày.thángnăm
TUQ Quản Đốc
Cộng
1.514.993
Thuế suet GTGT 10% Thuế GTGT
151.499,3
Tổng cộng tiền thanh toán
1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng.
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41
Địa chỉ: Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Ngày 19 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận tiền
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Hoá đơn dịch vụ viễn thông (GTGT)
Telecommunication sevice invoice(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0
1
0
0
6
8
6
2
2
3
1
Số (No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):
Tên khách hàng(Customer’s name): Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ(address): 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Điện thoại(Tel): 8685841. Mã số thuê bao(Code Tel):..
Hình thức thanh toán (Kind of payment):.
Stt(item)
đơn vị cung cấp dịch vụ
(Supplying company)
Mã số thuế(Tộtion Code)
Mã dịch vụ(Sevice code)
Tiền dịch vụ
(Service changes) VND
Tiền thuế GTGT
(VAT amount
10%) VND
Tổng cộng
(Grand total) VND
1
Bưu điện TPHN
01- 006862231
325.706
32.570,6
358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total):
358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày thángnăm 200.
(Signature of payer) Đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ: Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : (Viết bằng chữ ) : Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Ngày 19 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Đơn vị : Mẫu số 01-VT 50
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Phiếu Xuất kho
Ngày.tháng.năm. Số : 132
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : ..
Địa chỉ (Bộ phận) :
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Bộ đồ nữ
Bộ
30057,9
2
Bộ đồ trẻ em
Bộ
28.542,5
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
32.143
4
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
28.510
Cộng :
Ngày 25tháng05..năm2004
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 50
Địa chỉ: Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:111
Có: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1
Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền (Viết bằng chữ):
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Ngày 25 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
hoá đơn bán hàng
thông thường mẫu số : 02 GTTT3LL
liên 2: giao khách hàng BT/2003B
Ngày 25Tháng 5năm 2004
Đơn vịbán hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoai:
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp
Tên đơn vị :
Địa chỉ :
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán:
Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nữ
Bộ
Bộ đồ trẻ em
Bộ
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
50.000
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ:
Thuế suất...%.Tiền thuế VAT
Tổng cộng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 57
Địa chỉ: Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:111
Có: 711
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh
Địa chỉ : Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu
Số tiền : (Viết bằng chữ):
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Ngày 27 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
biên bản thanh lý TSCĐ
ngày tháng năm 2004
Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2004 của GĐ CTy về thanh lý TSCĐ.
Ban thanh lý gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu.đại diện lãnh đạo- trưởng ban.
Ông (bà): Nguyễn Thị Hương.uỷ viên
Ông(bà): Trần Đức Huyuỷ viên
Tiến hành thanh lý TSCĐ:
Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng
Năm đưa vào sử dụng:
Nguyên giá :
Giá trị hao mòn luỹ kế:
Giá được người mua chấp nhận:
Kết luận của ban thanh lý
Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ.
Ngày ..tháng.năm 2004
Trưởng ban thanh lý Giám đốc
(ký) (ký)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 60
Địa chỉ: Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền (Viết bằng chữ):
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Ngày 28 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60
Địa chỉ: Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ: 641
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền (Viết bằng chữ ).
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Ngày 28 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
hoá đơn bán hàng thông thường
mẫu số : 02 GTTT3LL
liên 2: giao khách hàng BT/2003B
Ngày 28 Tháng 5năm 2004
Đơn vị ban hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoai:
Mã số:
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ :15 Tay Sơn HN
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán:
Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nam
Bộ
Bộ đồ nữ
Bộ
Sơ mi trẻ em
Bộ
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ:
Thuế suất...%.Tiền thuế VAT
Tổng cộng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
III. Định khoản
1, Nợ TK 111 : 14.320.000
Có TK 131 (Hằng Thảo) 14.320.000
2, Nợ TK 152 : 320.206.000
- 152 Vải sợi :176.686.000
- 152 Vải dệt kim :143.520.000
Nợ TK 133 :32.020.000
Có TK 331(Mai Hân) :352.226.600
3, Nợ TK 152 : 5.153.920
-Khoá dài : 1.560.000
-Khoá ngắn : 3.593.920
Nợ TK 1331 : 515.392
Có TK 331 (Hùng Anh) :5.669.312
4, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 12.062.218
Nợ TK 133 : 1.206.228
Có TK 112 : 13.268.439,8
5, a, Nợ TK 152 : 12.062.218
Nợ TK 133 : 1.206.22,8
Có TK 112 : 13.268.439,8
6,a.Nợ TK 632 : 27.950.300
-Sơ mi nam dài tay : 8.530.000
-Sơ mi nữ dài tay : 8.035.750
-Quần nam : 11.384.550
b. Nợ TK 111 :51.704.400
Có TK 511 : 47.004.000
Có TK 33311 : 4.700.400
7 Nợ TK 621 ( Vải thô) : 137.723.520
- Bộ đồ nam : 55.070.400
- Bộ đồ nữ : 66.813.120
- Bộ đồ trẻ em : 15.840.000
Có TK 152 : 137.723.520
- Bộ đồ nam : 55.070.400
- Bộ đồ nữ : 66.813.120
- Bộ đồ trẻ em : 15.840.000
8, Nợ TK 621 : 124.040.740
Có TK 152 : 124.040.740
9, Nợ TK 621 : 8.215.203
Có TK 152 : 8.215.203
10, Nợ TK 621 : 10.622.686
Có TK 152 :10.622.686
11, Nợ TK 157 : 52.100.100
Có TK 155
Sơ mi dài tay : 13.750.000
Sơ mi nam dài tay : 20.500.000
Quần dài nữ :17.850.000
Nợ TK 5211 : 2.760.340
Có TK 111 : 2.760.340
12, Nợ TK 331 : 19.036.000
Có TK 111 : 19.036.000
13, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 352.226.600
Có Tk 111 : 352.226.600
14, Nợ TK 331 ( Phấn ) : 680.425
Có TK 152 : 680.425
15, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 664.110
Nợ Tk 133 : 66.411
Có TK 111 : 730.521
16, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.418.350
Nợ Tk 133 : 541.1835
Có TK 111 : 5.960.185
17, a, Nợ TK 632 : 71.900.350
Có TK 152 : 71.900.350
b, Nợ TK 112 : 138.017.000
Có TK 511 : 125.470.000
Có TK 3331 : 12.547.000
c, Nợ TK 5211 : 2.760.340
Có TK 111 : 2.760.340
18, Nợ TK 621 (suốt) : 442.035
Có TK 152 : 442.035
19, Nợ TK 621 (Cúc bé) : 1.623.050
Có TK 152 ( Cúc nhỏ) : 1.623.050
20, Nợ TK 621 (cúc to) : 620.240
Có TK 152 ( Cúc to ) : 620.240
21, Nợ TK 621(dây chun bản to) : 3.005.036
Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 3.005.036
22, Nợ Tk 621 (Túi đựng quần ao) : 4.592.350
Có TK 153 : 4.592.350
23, a, Nợ TK 632 : 36.049.250
Có TK 157 : 36.049.250
b, Nợ TK 111 : 57.310.000
Có TK 511 : 52.100.000
Có TK 3331 :5.210.000
c, Nợ TK 641 : 1.146.200
Có TK 111 : 1.146.200
24, Nợ TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 8.750.000
Có TK 111 : 8.750.000
25, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) : 84.999.198
Có TK 111 : 84.999.198
26, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000
Có TK 111 : 16.000.000
27, Nợ TK 111 : 27.500.000
Có TK 131 ( Siêu thị Seoul ) : 27.500.000
28, a, Nợ TK 632 : 38.938.000
Có TK 155 : 38.938.000
- Sơ mi nữ dài tay : 11.250.050
- Quần nam : 18.740.000
- Quần nữ : 8.947.950
b, Nợ TK 111 : 72.184.750
Có TK 511 : 65.622.500
Có Tk 3331 : 6.562.250
c, Nợ TK 521 : 721.848
Có TK 111 : 721.848
29, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000
Có TK 111 : 48.503.000
30,Nợ TK 627 : 5.554.350
-Bộ đồ nam : 1.350.200
- Bộ đồ nữ : 2.233.150
- Bộ đồ trẻ em :1.965.000
Có TK 142 : 5.554.350
31, Nợ TK 627 : 68.288.267
- Bộ đồ nam : 21.438.634
- Bộ đồ nữ : 29.307.450
- Bộ đồ trẻ em : 17.542.183
Nợ TK 641 : 965.412
Nợ TK 642 : 1.896.373
Có TK 214 : 71.150.052
32. Nợ TK 622 : 70.892.148
- Bộ đồ nam : 22. 454.211
- Bộ đồ nữ : 31.683.726
- Bộ đồ trẻ em : 16.454.211
Nợ Tk 627 : 8.396.500
- Bộ đồ nam : 3.020.000
- Bộ đồ nữ : 3.126.500
- Bộ đồ trẻ em : 2.250.000
Nợ Tk 641 : 2.115.158
Nợ 642 : 5.931.820
Có Tk 334 : 87.035.626
33, Nợ TK 334: 5.222.137,56
Nợ TK 622 : 13.412.5,0208,12
- Bộ đồ nam : 4.266.300,09
- Bộ đồ nữ : 6.019.907,94
- Bộ đồ trẻ em : 3.126.300,09
Nợ TK 627 : 1.595.335
- Bộ đồ nam : 573.800
- Bộ đồ nữ : 594.035
- Bộ đồ trẻ em : 427.500
Nợ TK 641 : 401.880,02
Nợ TK 642 : 1.127.045,6
Có TK 338 : 21.758.906,5
Có TK 3382 : 1.740.712,52
Có TK 3383 : 17.407.125,2
Có TK 3384 : 2.611.068,78
34, Nợ TK 152 : 9.199.637
- Bộ đồ nam : 2.415.310
- Bộ đồ nữ : 5.018.435
- Bộ đồ trẻ em : 1.765.892
Có TK 621 : 9.199.637
35, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993
- Bộ đồ năm : 562.135
- Bộ đồ nữ : 539.600
- Bộ đồ trẻ em : 413.258
Nợ TK 133 : 151.499,3
Có TK 111 : 1.666.492,3
36, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656
- Bộ đồ nam :165.360
- Bộ đồ nữ : 240.187
- Bộ đồ trẻ em : 152.109
Nợ TK 133 : 27.882,8
Có TK 111 : 585.538,8
37, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706
- Bộ đồ nam : 102.070
- Bộ đồ nữ : 125.786
- Bộ đồ trẻ em : 97.850
Nợ TK 1331 : 32.570,6
Có TK 111 : 358.276,6
38, Nợ TK 154 : 452.603.111,1
- Bộ đồ nam : 142.858.358,1
- Bộ đồ nữ : 212.696.603,9
- Bộ đồ trẻ em : 97.048.149,09
Có TK 621 : 292.365.648
- Bộ đồ nam : 889.196.48
- Bộ đồ nữ : 138.826.262
- Bộ đồ trẻ em : 54.619.738
Có TK 622 : 84.004.656,12
- Bộ đồ nam : 26.720.511,09
- Bộ đồ nữ : 37.703.633,94
- Bộ đồ trẻ em : 19.580.511,09
Có Tk 627 : 86.232.807
- Bộ đồ nam : 27.218.199
- Bộ đồ nữ : 36.166.708
- Bộ đồ trẻ em : 22.847.900
Giá thành sản phẩm của 3 bộ đồ nhập kho
Tổng = SĐK + C = SDCK
Z Bộ đồ nam = 94.156.000 + 142.858.358,1 - 0 = 237.014.358,1
Z Bộ đỗ nữ: 52.844.100 + 212.696.603,9 - 0 = 265.540.704
Z Bộ đồ trẻ em = 36.074.136 + 97.048.149,09 - 0 = 133.122.285,1
38,Nợ TK 155 : 635.677.347,1
- Bộ đồ nam : 237.014.358,1
- Bộ đồ nữ : 21.540.704
- Bộ đồ trẻ em :133.122.285,1
Nợ TK 157 : 114.337.000
Có Tk 155 : 114.337.000
- Bộ đồ nam : 41.877.000
- Bộ đồ nữ : 52.780.000
- Bộ đồ trẻ em : 19.680.000
39. Nợ TK 641 : 1.515.700
Có TK 111 : 1.515.700
40. Nợ Tk 111 : 625.400
Có TK 141 (Ngô Viết Thanh) : 625.400
41. Nợ TK 157 : 87.976.750
Có TK 155 : 87.976.750
- Bộ đồ nam : 26.331.750
- Bộ đỗ nữ : 32.500.000
- Bộ đồ trẻ em : 18.720.000
- Sơ mi nen dài tay : 10.725.000
42. Nợ TK 111 : 100.000.000
Có TK 112 : 100.000.000
43. Nợ TK 334 : 81.813.488,44
Có TK 111 : 81.813.488,44
44. Nợ Tk 632 : 14.595.743,5
Có TK 155 : 14.595.743,5
- Bộ đồ nam : 3.456.658,5
- Bộ đồ nữ : 5.993.925
- Bộ đồ nữ dài tay : 2.829.870
- Bộ đồ nữ ngắn tay : 2.252.290
Nợ TK 111 : 27.181.440
Nợ TK 521 1: 274.560
Có TK 511 : 24.960.000
Có TK 3331 : 2.496.000
45. Nợ TK 157 : 30.901.000
Có TK 155 : 30.901.000
46. Nợ TK 111 (dệt may): 17.095.000
Có TK 131 : 17.095.000
47. Nợ Tk 152 (vải) : 23.145.000
Nợ TK 1331 : 2.314.500
Có TK 331 (Mai Hân) ; 25.459.500
48. Nợ TK 152 : 96.041.200
- Lụa trơn : 44.125.000
- Lụa hoa : 5.196.200
Nợ TK 133 : 9.604.120
Có TK: 331 (Huê Silk) : 105.645.320
49. Nợ TK 153 (khoá đồng): 3.392.400
Nợ TK 133 : 3.392.400
Có TK 111 (50%) : 1.865.820
Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.865.820
50. Nợ TK 111 : 8.769.000
Có TK 131 ( CH Anh Phương ) : 8.769.000
51, a. Nợ TK 632 : 75.836.769
Có TK 157 : 75.836.769
- Bộ đồ nam : 28.011.670
- Bộ đồ nữ : 25.972.250
- Bộ đồ trẻ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT650.doc