Lời nói đầu
Phần I: Tổng quan về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
1 : Giới thiệu khái quát về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
1 . Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty
II . Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty
1 . Tổ chức bộ máy quản lý
2 . Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính
3 . Quy trình sản xuất
III . Tình hình chung về công tác kế toán ở Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
1.Hình thức kế toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
2 .Sơ đồ bộ máy Kế toán của Công ty.
3 . Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty
Phần II :Thực trạng tổ chức ké toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát (trong tháng 0 năm 2008 )
I . Kế toán NVL – CCDC
1 . Đặc điểm Nguyên vật liệu – Công cụ dụng cụ
a . Bảng nguyên vật liệu
b . Bảng công cụ dụng cụ
2 . Phương pháp tính gía NVL – CCDC
a . Giá thực tế nhập kho
b. Gía thực tế nhập kho
3 . Tập hợp chứng từ về biến động NVL – CCDC
a . Nguyên vật liệu
b . Công cụ dụng cụ
4 .Sổ kế toán chi tiết , thẻ kho bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn NVL – CCDC
a . Nguyên vật liệu
b . Công cụ dụng cụ
II . Kế toán tài sản cố định
1 . Tiêu thức phân loại
2 . Chứng từ phát sinh
a . Sơ đồ luân chuyển chứng từ
b . Thẻ tài sản cố định
c . Phương pháp tính khấu hao TSCĐ
3 . Sổ kế toán tổng hợp
III . Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương
1 . Cách tính lương phải trả công nhân viên
a . Trả lương theo thời gian
b . Hình thức trả lương theo sản phẩm
2 . Chứng từ liên quan
a . Lương theo thời gian
b . Lương theo sản phẩm
3 . Sổ tổng hợp
IV . Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1 . Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
a . Đối tượng tập hợp chi phhí của công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
b . Đối tượng tính giá thành sản phẩm
2 . Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ va kết chuyển chi phí sản xuất
a . Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
b . Phương pháp kết chuyển chi phí sản xuất
3 . Phương pháp tính giá thành , thẻ tính giá thành , sổ chi phí SXKD
a . Phương pháp tính giá thành
b . Chứng từ ghi sổ
V . Kế toán thành phẩm , tiêu thụ thành phẩm , xấc định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
1 . Hình thức bán hàng
2 . Chứng từ liên quan
3 . Sổ kế toán chi tiết
a . Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ : TK 911
b . Phân phối lợi nhuận
4 . Sổ tổng hợp
VI . Các phần hành kế toán khác
1 . Kế toán vốn bàng tiền
a . Phần chứng từ
b . Sổ chi tiết
c . Sổ tổng hợp
Chứng từ ghi sổ
2 . Kế toán các nghiệp vụ thanh toán
a . Phần chứng từ
b . Sổ chi tiết
c . Sổ tổng hợp
3 . Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
a . Chứng từ phát sinh
b . Sổ chi tiết các tài khoản
VII . Báo cáo tài chính
Phần III . Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại công ty cppr phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
I . Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
II . Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
Kết luận
124 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực trạng tổ chức kế toán của Công ty cổ phần xây dặng và phát triển đô thị Hoà Phát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
duyệt về tiến độ thi công tổng thể và chi tiết , biện pháp đảm bảo an toàn thiết bị , con người và các công trình xung quanh .
- Tiến hành thi công theo đúng hồ sơ thiết kế , chất lượng thi công phải đảm bảo đúng quy trình ,quy phạm nhà nước đã ban hành và nghị định 209 / 2004 / NĐ - CP ngày 16 / 12 / 2004 về quản lý chất lượng các công trình xây dựng .
- Thi công theo đúng tiến độ đã cam kết .
- Tất cả các thiết bị vật tư ,vật liệu trước khi đưa vào công trình , Bên B phảI cung cấp đầy đủ cho bên A các loại hồ sơ , lý lịch , chứng chỉ ,mẫu mã của nhà sản xuất để chứng minh là đảm bảo đúng các tiêu chuẩn thiết kế và phải được bên A phê duyệt mới được đưa vào thi công .
- Tiếp nhận các loại vật tư cấu kiện do bên A cung cấp , có trách nhiệm bảo quản ,lắp đặt đúng thiết kế , đúng quy định của bên cung cấp .
- Hoàn thiện hồ sơ hoàn công theo đúng các quy định của Nhà nước .
- Cung cấp danh sách nhân sự điều hành tại hiện trường ,địa chỉ văn phòng làm việc và người đại diện giao dịch với bên A trong suốt quá trình của hợp đồng .
- Tuân thủ các quy định về an toàn lao động , an ninh trật tự ,vệ sinh môi trường , phòng chống cháy nổ trong khu vực lân cận . Chịu hoàn toàn trách nhiệm về các vấn đề trên .
- Có trách nhiệm tuân thủ theo đúng nội quy công trường chung do bên A ban hành trong phạm vi công trường . Mọi vi phạm đều sẽ bị xử lý nghiêm khắc theo đúng nội quy , đồng thời bên B sẽ phạt tiền , số tiền bị phạt sẽ dược trừ vào thanh toán của bên B .
- Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư , thiết bị ,nhà xưởng phục vụ thi công , bảo hiểm đối với người lao động , bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba .
Điều 9 . Phạt khi vi phạm hợp đồng :
9.1 Phạt chất lượng :
- Bên A sẽ không thanh toán cho bên B các hạng mục công viêc không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật .
9.2 Phạt không thực hiện hợp đồng :
- Nếu bên B không hoàn thành hợp đồng đã ký kết thì sẽ bị phạt 10% giá trị hợp đồng ký kết .
Điều 10 . Tạm dừng , huỷ bỏ hợp đồng :
10 .1 Tạm dừng hợp đồng :
- Khi bên B không đủ năng lực tổ chức thi công , thường xuyên thi công không đảm bảo chất lượng , chậm tiến độ , có nguy cơ gây hậu quả nghiêm trọng về an toàn lao động cho người và thiết bị tại công trình .
- Bên A có quyền quyết định tạm dừng hợp đồng do lỗi của bên B gây ra ,nhưng phải báo cho bên B biết bằng văn bản và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp tục thực hiện đúng hợp đồng xây dựng đã ký kết .
- Thời gian và mức đền bù thiệt hại do tạm dừng hợp đồng do lỗi của bên B sẽ trừ vào giá trị thanh toán của bên B .
10 .2 Huỷ bỏ hợp đồng :
- Nếu bên B vi phạm hợp đồng ,bên A sẽ gửi thông báo yêu cầu bên B khắc phục sai sót .Trong vòng 15 ngày kể từ khi bên A gửi thông báo mà bên B không có biện pháp khắc phục bên A có quyền đưa đơn vị thứ 3 vào thi công để đảm bảo hợp đồng . Mọi chi phí phát sinh do bên B chịu đồng thời bên A có quyền đơn phương chấm. Dứt hợp đồng mà không phải bồi thường cho bên B .
- Khi hợp đồng bị huỷ bỏ , thì hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm bị huỷ bỏ và bên B sẽ phải hoàn trả tài sản hoặc tiền .
Điều 11 . Điều khoản chung :
11.1 Các văn bản sau đây là một bộ phận không thể tách dời hợp đồng :
- Hồ sơ thiết kế đã được bên A phê duyệt .
- Hồ sơ biện pháp thi công , tiến độ thi công tổng thể và chi tiết đã được bên A phê duyệt .
- Dự toán công trình đã được hai bên thoả thuận thống nhất đơn giá .
11.2 Hai bên cam kết nghiêm túc thực hiện các điều khoản trong hợp đồng .Nếu có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng các bên phải kịp thời thông báo cho nhau bằng văn bản để cùng bàn bạc giải quyết .Nếu tranh chấp không giải quyết được , 2 bên sẽ đưa ra trọng tài kinh tế . Phán quyết của trọng tài kinh tế sẽ là quyết định cuối cùng .
11.3 Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và sẽ hết hiệu lực trong vòng 30 ngày kể từ lúc hai bên ký vào biên bản quyết toán thanh lý hợp đồng và bên A thanh toán hết cho bên B .
11.4 Hợp đồng này gồm 06 trang được lập thành 10 bản , bên A giữ 05 bản và bên B giữ 05 bản , các bản hợp đồng này có giá trị pháp lý như nhau .
đại diện bên A đại diện bên b
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng _ Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : 06 – LDDTL
Phiếu xác nhận sản phẩm
hoặc công việc hoàn thành
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Tên đợn vị (hoặc cá nhân ): Công ty cổ phần XD & PTĐT Hòa Phát
Theo hợp đồng số : 01 . Ngày 25 tháng 01năm 2008
STT
Tên sản phẩm (công viẹc )
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
A
B
C
1
2
3
4
01
Công trình Nhà máy cán tấm Kinh Môn
52.352.406.099
Cộng
52.352.406.099
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Năm mươi hai tỷ,ba trăm năm hai triệu, bốn trăm linh sáu ngàn, không trăm chín chín đồng chẵn .
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người giao việc Người nhận việc Người kiểm tra Người duyệt
chất lượng
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Bảng thanh toán tiền lương
Tháng 3 năm 2008
STT
Họ và tên
Chức vụ
Lương CB
Kỳ I
Kỳ II
Phụ cấp
Các khoản khấu trừ
Thực lĩnh
BHXH T3
Thuế TNCN
1
Hoàng Quang Việt
Giám đốc
13.000.000
6.500.000
6.500.000
100.000
5.000.000
1.700.000
2
Vũ Thị Hồng
TP kế toán
5.000.000
2.500.000
2.500.000
100.000
40.000
685.000
4.525.000
3
Phan Thị Tuyết Mai
Nhân viên
2.000.000
1.000.000
1.000.000
100.000
37.200
2.182.800
4
Nguyễn Thị Thanh
Nhân viên
2.000.000
1.000.000
1.000.000
100.000
37.200
2.182.800
5
Phạm Thị Nguyệt
Nhân viên
1.600.000
800.000
800.000
100.000
37.200
1.679.000
6
Trần Ngọc Nam
Nhân viên
1.600.000
800.000
800.000
100.000
137.000
1.778.800
7
Trần Thu Trang
Nhân viên
1.300.000
650.000
650.000
100.000
37.200
1.575.800
8
Chư Hải Bằng
TP kỹ thuật
5.000.000
2.500.000
2.500.000
100.000
37.200
905.680
3.925.120
9
Hồ Cao Trí
Nhân viên
3.200.000
1.600.000
1.600.000
100.000
37.200
55.280
3.339.520
10
Hoàng Dương
Nhân viên
1.800.000
900.000
900.000
100.000
2.018.000
11
Mai Trần Quang
Nhân viên
1.500.000
750.000
750.000
100.000
101.600
1.563.400
12
Lê Hoàng Đức
Trưởng ban
4.000.000
2.000.000
2.000.000
100.000
377.000
3.813.000
13
Nguyễn Thu Nguyệt
TP dự án
5.000.000
2.500.000
2.500.000
100.000
37.200
400.980
4.811.820
14
Trần Kiên Cương
TP kinh doanh
5.000.000
2.500.000
2.500.000
100.000
40.000
1.447.600
3.762.400
15
Quách Thu Hiền
Nhân viên
3.500.000
1.750.000
1.750.000
100.000
37.200
101.280
3.596.620
16
Cộng
55.500.000
27.500.000
27.500.000
1.500.000
579.000
8.792.720
42.454.080
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Tháng3 năm 2008
STT
Ghi có các TK
Đối tượng sử dụng
(ghi các TK)
TK 334- Phải trả cho người lao động
TK 338- Phải trả ,phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Cộng có TK 334
Kinh phí CĐ(TK3382)
BHXH
(TK3383)
BHYT
(TK3384)
Cộng có TK 338
01
TK 622-CPNC trực tiếp
117.600.000
6.400.000
6.400.000
130.400.000
2.608.000
19.560.000
2.608.000
24.776.000
155.176.000
02
TK627- CPSX chung
39.281.414
6.400.000
6.400.000
52.081.414
1.041.628
7.812.212
1.041.628
9.895.468
61.976.882
03
TK642 - CPQLDN
50.000.000
5.000.000
500.000
55.500.000
1.110.000
8.325.000
1.110.000
10.545.000
66.045.000
04
TK334 - phải trả CNV
13.201.106
2.640.221
15.841.327
15.841.327
Cộng
206.881.414
17.800.000
13.300.000
264.022.121
4.759.628
48.898.318
7.399.849
61.057.795
299.039.209
Người lập
(đã ký)
Kế toán trưởng
(đã ký)
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Giám đốc
(đã ký)
3. Sổ tổng hợp:
công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng _ Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 09
Ngày 21 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
ghi chú
Nợ
Có
Tính lương phải trả CNV TTSX
622
334
130.400.000
Tính lương phải trả CNVBPPX
627
334
52.081.414
Tính lương phải trả CNV BPBH
641
334
26.040.707
Tính lương phải trả CNV BP QLDN
642
334
55.500.000
Cộng
264.022.121
Kèm theo : 01 (một ) chứng từ gốc .
Ngày 21 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng _ Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 10
Ngày 22 tháng03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
ghi chú
Nợ
Có
Trích KPCĐ, BHXH,BHYT
622
338
19.560.000
Trích KPCĐ, BHXH,BHYT
627
338
7.812.212
Trích KPCĐ, BHXH,BHYT
641
338
3.906.106
Trích KPCĐ, BHXH,BHYT
642
338
8.325.000
Khấu trừ vào lương 6%
334
338
15.841.327
Cộng
55.444.645
Kèm theo : 01 (một ) chứng từ gốc .
Ngày 22 tháng 03năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng _ Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 11
Ngày 30 tháng 3năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
ghi chú
Nợ
Có
Thanh toán lương cho CNV
334
111
100.000.000
Cộng
100.000.000
Kèm theo : 01 (một ) chứng từ gốc .
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ cáI
Tài khoản :334
Tên tài khoản : Phải trả công nhân viên
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
382.327.085
Số phát sinh trong kỳ
30/3
08
30/3
Tính lương phải trả CNV TTSX
622
130.400.000
Tính lương phải trả CNV BPPX
627
52.081.414
Tính lương phải trả CNV BPBH
641
26.040.707
Tính lương phải trả QLDN
642
55.500.000
30/3
11
30/3
Thanh toán lương cho CNV
111
100.000.000
Cộng phát sinh
100.000.000
264.022.121
Số dư cuối kỳ
546.349.206
Ngày 30 tháng 3năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ,đóng dấu)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ cáI
Tài khoản :338
Tên tài khoản : Phải trả phải nộp khác Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
161.111.812.203
Số phát sinh trong kỳ
30/3
09
30/3
Trích KPCĐ,BHXH,BHYT
622
19.560.000
Trích KPCĐ,BHXH,BHYT
627
7.812.212
Trích KPCĐ,BHXH,BHYT
641
3.906.106
Trích KPCĐ,BHXH,BHYT
642
8.325.000
Cộng phát sinh
39.603.318
Số dư cuối kỳ
113.280.180.443
Ngày 30 tháng 3 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ,đóng dấu)
IV. kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm :
Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm :
a . Đối tượng tập hợp chi phí của công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát :
Tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát , việc xác định đối tượng tập hợp chi phí được quan tâm đúng mức .Quy trình sản xuất sản phẩm ở công ty là quy trình công nghệ giản đơn ,sản phẩm của công ty là từng công trình hoàn thành .Vì vậy đối tượng tập hợp chi phí của công ty là từng công trình ,từng hạng mục công trình xây dựng .
b. Đối tượng tính giá thành sản phẩm :
Xác định đối tượng tính giá thành là công việc cần thiết đầu tiên trong toàn bộ công việc tính giá thành sản phẩm của kế toán .Trong doanh nghiệp ,đối tượng tính giá thành là các loại sản phẩm công việc ,lao vụ đã hoàn thành .
Việc xác định đối tượng tính giá thành cũng phải căn cứ vào đặc điểm ,cơ cấu tổ chức ,đặc điểm quy trình công nghệ kỹ thuật sản xuất sản phẩm ,đặc điểm yêu cầu ,trình độ hạch toán kinh tế và quản lý của doanh nghiệp .
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát là doanh nghiệp tổ chức sản xuất đơn chiếc ,nên đối tượng tính giá thành là từng sản phẩm ,công việc ,lao vụ hoàn thành và cụ thể là từng công trình , từng hạng mục công trình .
2 . Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và kết chuyển chi phí sản xuất :
a . Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ :
Đánh giá sản phẩm dở dang là công việc cần phải thực hiện trước khi xác định giá thành sản phẩm . Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ liên quan đến cả sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang . Việc đánh giá một cách hợp lý chi phí sản xuất liên quan đến sản phẩm làm dở có nghĩa quan trọng trong việc xác định chính xác giá thành sản phẩm .
Nhận thấy tầm quan trọng của việc đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ sản xuất , công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát luôn đi đầu trong việc kiểm tra chặt chẽ quy trình sản xuất , phát hiện ra vấn đề để kịp thời xử lý và có phương pháp để đánh giá sản phẩm làm dở , nhằm xác định giá thành sản phẩm một cách chuẩn xác nhất .
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát với đặc thù là công ty xây dựng nên ngoài chi phí nguyên vật liệu , các loại chi phí khác cũng chiếm tỉ trọng cao . Do vậy công ty áp dụng phương pháp xác định giá trị sản phẩm dơ dang theo sản lượng ước tính tương đương . Tức là kế toán tính mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang so với sản phẩm đã hoàn thành để tính :
Chi phí nguyên vật liệu chính tính chung cho toàn bộ khối lượng sản phẩm sản xuất bao gồm cả hoàn thành và chưa hoàn thành còn chi phí chế biến (nhân công và chi phí quản lý ) sản phẩm chưa hoàn thành được quy đổi theo sản phẩm hoàn thành .
Công thức tính :
Giá trị VL chính Số lượng SPDD (thành phẩm ) Tổng CPNVL
+ = x
Trong SPDD SLSPhoàn + SLSP chính trực tiếp
Thành (TP) dở dang
Chi phí chế biến Số lượng SP dở dang đã quy đổi Tổng chi phí
+ = x
Trong SP dở dang Số lượng SP + Số lượng SP dở Chế biến
Hoàn thành (TP) dang đã quy đổi
Giá trị NVL chính trong CP chế biến trong
+ Giá trị SP dở dang = +
Sản phẩm dở dang sản phẩm dở dang
b . Phương pháp kêt chuyển chi phí sản xuất :
Cuối tháng trên cơ sở các khoản phí NVL trực tiếp , chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung đã được tập hợp , kế toán kết chuyển sang chi phí sản xuất đồng thời tổng hợp phát sinh đánh giá sản phẩm dở dang để căn cứ tính giá trị sản phẩm hoàn thành . Dựa vào số liệu của ba tháng một tính cho từng quý .
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
Tháng 3 năm 2008
Tên sản phẩm dịch vụ: Nhà máy cán tấm Kinh Môn - Hải Dương
Chỉ tiêu
Tổng số tiền
Chia ra theo khoản mục
Nguyên vật liệu
Nhân công trực tiếp sản xuất
Sản xuất chung
Chi phí khác
1. CPSXKD dở dang đầu kì
0
2. CP SXKD PS trong kì
81.250.000
130.400.000
328.168.983
3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ trong kỳ
4. CP SXKD dở dang cuối kì
0
Người ghi sổ
(Đã ký)
Ngày 30 tháng 3 năm 2008
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Tài khoản: 154
Tên sản phẩm dịch vụ: Nhà máy cán tấm Kinh Môn - Hải Dương
Ngày tháng GS
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi Nợ tài khoản 154
Số hiệu
Ngày tháng
Tổng số tiền
Chia ra
621
622
627
6238
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh:
+ Tổng CP NVL cho XDCT
621
80.250.000
81.250.000
+ Tổng CP NCTT cho XDCT
622
130.400.000
+ Tổng CPSXC cho XDCT
627
328.168.983
+ Tổng CP thực tế khác
6238
Cộng phát sinh
81.250.000
130.400.000
328.168.983
Số dư cuối kỳ
81.250.000
130.400.000
328.168.983
Ngày 30 tháng 3 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Bảng tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Từ 01/03/08 đến 31/03 / 08
STT
Tên công trình
Chi phí dở dang cuối kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Chi phí sản xuất trực tiếp
Tổng cộng chi phí thực tế
CPDD cuối kỳ
Vật liệu
Nhân công
Sản xuất chung
CPTTế khác
01
CT nhà máy cán tấm Kinh Môn
81.250.000
130.400.000
328.168.983
Cộng
81.250.000
130.400.000
328.168.983
Hà nội , ngày 30 tháng 3 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập bảng
(Đã ký) (Đã ký)
Phương pháp kết chuyển :
Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hoàn thành sử dụng tài khoản 154 : “ chi phi sản xuất kinh doanh dở dang ’’
Kết cấu TK 154 “ chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”
Tài khoản này được sử dụng để tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm .
Được mô tả chi tiết qua sơ đồ sau ;
TK 621 TK 154 TK 152, 111
TK 622
TK 627
TK 155,152
TK 157
TK 632
Chi phí NVL trực tiếp
Dư đầu kỳ: xxx
Chi phí NC trực tiếp
Dư cuối kỳ: xxx
Các khoản ghi giảm CPSXC
Nhập kho
Gửi bán
Tiêu thụ thẳng
Tổng giá thành thực tế
Chi phí sản xuất chung
3 . Phương pháp tính giá thành , thẻ tính giá thành ,sổ chi phí SXKD :
+ Khái niệm: Giá thành là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hóa có liên quan đến khối lượng sản phẩm lao vụ , dịch vụ đã hoàn thành .
a . Phương pháp tính giá thành :
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát với đặc thù là công ty xây dựng, tức là có quá trình sản xuất khép kín từ khi đưa NVL đến khi sản phẩm hoàn thành (Công trình hoàn thành ).Vì thế sản phẩm dở dang không có hoặc không đáng kể . Do đó đối tượng hạch toán chi phí sản xuất được tiến hành theo từng công trình, vì vậy DN tính giá thành theo phương pháp giản đơn (hay phương pháp trực tiếp).
+ Giá thành SXTT = CPSP dở dang + CPSP trong – CPSP dở
của Sp (công trình ) dang đầu kỳ kỳ cuối kỳ
+ Giá thành của = Giá thành SX T Tế + CPBH đã PBổ + CPQL
SP ,dvụ tiêu thụ của SP , dvụ cho SP,dvụ đã PBổ cho
đã tiêu thụ Tiêu thụ SP ,dvụ
4. Chứng từ có liên quan :
công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng _ Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 12
Ngày 30 tháng03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
ghi chú
Nợ
Có
Chi phí NVL cho XDCT
621
152
81.250.000
Cộng
81.250.000
Kèm theo : 01 (một ) chứng từ gốc .
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng _ Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 13
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Chi phí NCTT cho XDCT nhà máy Kinh Môn
622
334
130.400.000
Cộng
130.400.000
Kèm theo : 01 (một ) chứng từ gốc .
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng _ Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 14
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
ghi chú
Nợ
Có
Trích KH ở BPSX
627
214
268.275.357
Chi phí cho XDCT nhà máy Kinh Môn
627
334
52.081.414
Trích KPCĐ,BHXH,BHYT
627
338
7.812.212
Cộng
328.168.983
Kèm theo : 01 (một ) chứng từ gốc .
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng _ Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 15
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
ghi chú
Nợ
Có
Chi phí khác bằng tiền
6238
111
Cộng
Kèm theo : 01 (một ) chứng từ gốc .
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng _ Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 16
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
ghi chú
Nợ
Có
Kết chuyển chi phí NVL
154
621
81.250.000
Kết chuyển chi phí NCTT
154
622
130.400.000
Kết chuyển chi phí SXC
154
627
328.168.983
Kết chuyển chi phí bằng tiền khác
154
6238
Cộng
Kèm theo : 01 (một ) chứng từ gốc .
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng _ Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 17
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
ghi chú
Nợ
Có
Kết chuyển sang giá vốn
632
154
38.723.307.325
Cộng
38.723.307.325
Kèm theo : 01 (một ) chứng từ gốc .
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ cáI
Tài khoản : 621
Tên tài khoản : Chi phí NVL trực tiếp
Tháng 03 năm 2008
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
30/3
12
30/3
Chi phí NVL cho XDCT
152
81.250.000
30/3
16
30/3
K/ C chi phí NVL
154
81.250.000
Cộng phát sinh
81.250.000
81.250.000
Số dư cuối kỳ
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ,đóng dấu)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ cáI
Tài khoản : 622
Tên tài khoản : Chi phí NCTT
Tháng 03 năm 2008
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
30/3
12
30/3
Chi phí NCTT cho XDCT
334
130.400.000
30/3
16
30/3
K/ C chi phí NCTT
154
130.400.000
Cộng phát sinh
130.400.000
130.400.000
Số dư cuối kỳ
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ,đóng dấu)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ cáI
Tài khoản : 627
Tên tài khoản : Chi phí sản xuất chung
Tháng03 năm 2008
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
30/3
14
30/3
Trích KH ở BP SX
214
268.275.357
30/3
14
30/3
Lương phải trả CN BPSX
334
52.081.414
30/3
14
30/3
Trích KPCĐ,BHXH,BHYT
338
7.812.212
30/3
16
30/3
Kết chuyển CP SXC
154
328.168.983
Cộng phát sinh
328.168.983
328.168.983
Số dư cuối kỳ
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký, đóng dấu)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ cáI
Tài khoản : 154
Tên tài khoản : Chi phí sản xuất KD dở dang
Tháng 03 năm 2008
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
30/3
16
30/3
KC cp NVL tháng 3
621
81.250.000
KC cp NCTT tháng 3
622
130.400.000
KC cp SXC tháng 3
627
328.168.983
KC cp bằng tiền khác
6238
30/3
17
30/3
KC sang giá vốn
632
38.723.307.325
Cộng phát sinh
38.723.307.325
Số dư cuối kỳ
Ngày 30 tháng03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ,đóng dấu)
V. kế toán thành phẩm ,tiêu thụ thành phẩm ,xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận :
1 . Hình thức bán hàng :
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát là một công ty xây dựng , nên công ty không áp dụng hình thức bán hàng như các công ty sản xuất .
Sau khi công trình được hoàn thành ,công ty sẽ bàn giao .
VD : Trong tháng 03, Công ty xây dựng công trình Kè đá và tường rào Nhà máy luyện và cán tấm Kinh Môn, trong tháng 3 công ty chưa hoàn thành nhưng đã được Nhà máy thanh toán một số tiền ,kế toán ghi như sau :
+ Phản ánh doanh thu :
Nợ TK 131 : 57.587.646.709
Có TK 511 : 52.352.406.099
Có TK 3331 :5.235.240.610
+ Kết chuyển giá vốn :
Nợ TK 632 :38.723.307.325
Có TK 154 :38.723.307.325
2 . Chứng từ liên quan :
Gồm có : HĐ GTGT , biên bản nghiệm khối lượng hoàn thành xây dựng công trình
Mẫu số : 01 GTKT – 3 LL Hóa đơn EY /2007B
Giá trị gia tăng 0060794
Liên 3 : Nội bộ
Ngày 31 tháng 03 năm 2008
Tên đơn vị bán hàng : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Địa chỉ : Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Số tài khoản : 105 2001 1091 018
Điện thoại : 04.976.3891 MS : 0101 178 864
Họ tên người mua hàng : Phạm Khắc Toàn
Tên đơn vị :Công ty cổ phần thép cán tấm Kinh Môn
Địa chỉ : Xã Hiệp Sơn - Huyện Kinh Môn – Tỉnh Hải Dương
Số tài khoản : 0102030405
Điện thoại : 033.833.178
Hình thức thanh toán : Chuyển khoản / tiền mặt .MS : 8 003 877 33
STT
Tên hàng hóa ,dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Khối lượng san nền theo BBNT ngày 31 /03 /2008
Đồng
52.352.406.099
Cộng tiền hàng : 52.352.406.099
Thuế suất 10 % .Tiền thuế GTGT : 5.235.240.610
Tổng cộng tiền thanh toán :57.587.646.709
Số tiền viết bằng chữ : Năm bẩy tỷ,năm trăm tám bảy triệu,sáu trăm bốn sáu ngàn, bẩy trăm linh chín đồng chẵn .
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Phạm Khắc Toàn Nguyễn Thanh Hoàng Quang Việt
Công ty cổ phân xây dựng và phát triển đô thị hòa phát Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hải Dương , ngày 31 tháng 03 năm 2008
Biên bản 01
nghiệm thu khối lượng hoàn thành xây dựng công tr
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6659.doc