C 6- Give Vietnamese equivalents
1. What day is today?
• Yesterday was Sunday, so today is Monday.
• What is the date today?
• Yesterday was the tenth, so today is the eleventh.
2. When did you arrive in the United States from France?
• I arrived on the 24th of January 1989.
• When will you go back to France?
• I'll go back about March next year.
• As for me, I'll go back in the year 2003.
3. What time did you go home from the club yesterday? (Hôm qua.)
• I went home at half past even.
• When are you leaving here to go to Nha trang?
• I'm going tomorrow morning at nine.
4 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1882 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng anh 11- Exercises for Leson 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lesson 4Phần C - Part C Bài tập - Exercises
C 1- Use a calender or a watch to ask each other these questions.
1. Hôm qua là thứ mấy?
2. Hôm nay là thứ mấy?
3. Ngày mai là thứ mấy?
4. Hôm nay là ngày mấy?
5. Thứ bảy tuần này là ngày mấy?
6. Thứ năm tuần trước là ngày mấy?
C 2- Practice writing out numbers by writing these sentences.Example:
A: Tôi đến Mỹ hôm 21-2-1984.B: Tôi đến Mỹ hôm hai mươi mốt tháng hai năm một nghìn chín trăm tám mươi tư.
1. Chị ấy về Qui Nhơn ngày 7-6-1981.
2. Cô ấy đi Hà Nội lúc 5:30.
3. Anh Phong đến sáng hôm qua, lúc 9:30.
4. Ông ấy đến Úc hồi 4:30 chiều ngày 16-12-1979.
5. Chúng tôi xem phim ấy lúc 8:30.
6. Bà Lý sinh ở Thanh Hóa lúc 10:30 đêm ngày 31-11-1941.
C 3- Using the cues, A asks B when someone is going to do something and B answers.Example:
Cue: anh đi Mỹ (tháng tới)A: Bao giờ anh đi Mỹ?B: Tháng tới tôi đi (Mỹ).
1. bà Oanh về Anh
(thứ hai tuần tưới)
2. chị đến thăm ông Ba
(tối thứ sáu)
3. anh đến ông Phương
(khoãng tám rưởi tối nay)
4. anh John đi bác sĩ
(sáng mai)
5. cô ấy đến đó
(hai giờ mười lăm chiều mai)
6. chị về Đà Nẵng
(thứ bảy tuần này)
C 4- Give the appropriate word to complete the sentence (hôm, ngày, lúc, hồi)Please use pencil and paper to do this exercise.
1. Chị ấy đi Paris __________ thứ tư.
2. Anh George về __________ tám giờ hai mươi.
3. Cô ấy học ở trường đó __________ tháng tư năm nay.
4. Huy đến bưu điện __________ chín giờ mười lăm.
5. Tôi gặp bác sĩ Muir ở Bangkok __________ hai mươi lăm tháng ba.
C 5- From the statement ask a question with ....(từ) bao giờ or bao giờ...Example:
The statement is made by a woman (bà/chị must be used).Statement: Tôi về hôm qua. (I returned yesterday.)Question: Chị về ( từ) bao giờ? (When did you returned?) Statement: Mai tôi đi.Question: Bao giờ chị đi?
1. Tôi đọc bài đó sáng nay rồi. (the speaker is a young man)
2. Cô Liên về Mỹ Tho hôm thứ bảy tuần trước.
3.Tôi đến gặp bà Dung hôm thứ sáu. (the speaker is a young lady)
4. Tối mai chúng tôi đi ăn cơm Việt.
5. Tuần sau chị ấy đi Anh.
6. Tháng chín này ông Đông sẽ đi Canada.
C 6- Give Vietnamese equivalents
1. What day is today?
Yesterday was Sunday, so today is Monday.
What is the date today?
Yesterday was the tenth, so today is the eleventh.
2. When did you arrive in the United States from France?
I arrived on the 24th of January 1989.
When will you go back to France?
I'll go back about March next year.
As for me, I'll go back in the year 2003.
3. What time did you go home from the club yesterday? (Hôm qua..)
I went home at half past even.
When are you leaving here to go to Nha trang?
I'm going tomorrow morning at nine.
C 7- Bài tập đọc - Reading exerciseRead this conversation, practice it, then hold similar conversations with your friends.Sue meets Rob and Greg downtown. They study together, and Sue hasn't seen Rob and Greg for a longtime.Hear the Whole Dialog
Sue:
Chào hai anh, hai anh đi đâu đó? Lâu lắm rồi tôi không gặp hai anh.
Rob:
Chào chị. Chúng tôi đi Bộ Y tế.
Sue:
Các anh làm ở đó à?
Greg:
Không, tôi làm ở Bộ Di trú, còn anh Rob dạy tiếng Pháp ở trường Erindale.
Sue:
Anh Rob là giáo viên à?
Rob:
Vâng, nhưng tôi cũng là sinh viên.
Sue:
Thế à? Anh học gì?
Rob:
Bây giờ tôi và anh Greg học tiếng In-đô-nê-xi-a. Greg sắp đi Jakarta.
Sue:
Bao giờ anh Greg đi?
Greg:
Khoảng cuối năm nay. Còn chị, bây giờ chị làm gì?
Sue:
Tôi làm ở Bộ Ngoại Giao. Tôi cũng sắp đi Băng Cốc..
Rob
Bao giờ chị đi?
Sue:
Đầu tháng tới tôi đi.
Greg:
Thế à? Lâu lắm rồi chúng ta không gặp nhau. Tối mai chị và Rob đến nhà tôi chơi nhé.
Sue:
Tối mai à?...Vâng. Khoảng mấy giờ, anh?
Greg:
Bảy giờ, bảy rưỡi, nhé.
Sue:
Vâng, cám ơn anh. Thôi , bây giờ tôi phải đi. Chào hai anh nhé.
Greg&Rob:
Vâng chào chị.
Từ vựng
Vocabulary
hai anh
you two
lâu lắm rồi
for a very long time
sắp
to be about to
cuối
end, the end
đầu
beginning
đầu tháng tới
early next month
chúng ta
we( including listener)
gặp nhau
meet/see each other
đến..chơi
come to visit
nhé
all right?
thôi,...
That's all. Well,..
phải
must
Vietnamese equivalents for exercise C6 (C7 in the textbook)
1. Hôm nay là thứ mấy?
Hôm qua là chủ nhật, vậy hôm nay là thứ hai.
Hôm nay là ngày mấy?
Hôm qua là (ngày) mồng mười, vậy hôm nay là (ngày) mười một.
2. Anh/Chị/....ở pháp đến Mỹ ( từ) bao giờ?
Tôi đến hôm hai mươi bốn tháng giêng năm một nghìn chín trăm tám mươi chín.
Bao giờ anh/chị/..về Pháp?
Khoảng tháng ba năm tới tôi (sẽ) về.
Còn tôi, năm hai nghìn linh/lẻ ba tôi về.
3. Hôm qua anh/chị/... ở/từ câu lạc bộ về nhà lúc mấy giờ?
Tôi về lúc bảy giờ rưỡi.
Bao giờ anh/chị/...ở/từ đây đi Nha Trang?
Chín giờ sáng mai tôi sẽ đi.
C 7 (C8 in the textbook) English equivalents for the Reading exercise.Sue meets Bob and Greg downtown. They studied Vietnamese together, and Sue hasn't seen Rob and Greg for a long time.
Sue:
Hello (you two), where are you two going (now)? I haven't seen you (both) for a very long time .
Rob:
Hello (Sue). We're going to the Department of Health .
Sue:
You work there, do you?
Greg:
No, I work at the Department of Immigration , and Rob teaches French at Erindale School.
Sue:
You're a teacher are you, Rob?
Rob:
Yes, but I'm also a student.
Sue:
Oh really? What do you study?
Rob:
Greg and I are studying Indonesian now. Greg's about to go to Jakarta.
Sue:
When are you going, Greg?
Greg:
About the end of this year. And you, what are you doing now?
Sue:
I'm working at Foreign Affairs. I'm also about to go to Bangkok .
Rob:
When are you going?
Sue:
I'm going at the beginning of next month.
Greg:
Really? We haven't seen each other for a long time. Tomorrow night You and Rob come to my house for fun/ for a get-together/for a visit, all right?
Sue:
Tomorrow night, eh? All right. About what time, Greg?
Greg:
7:00 or 7:30, O.K.
Sue:
All right. Thank you. Well, I have to go. Goodbye (you two).
Greg & Rob:
O.K. Goodbye (Sue).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiếng anh 11- Exercises for Leson 4.docx