Tiếng Anh 6 - Grammar in use
ã Diễn tả một hành động đã xảy ra, nhưng không xác định là xảy ra lúc nào. Ví dụ : - Don't worry ! He has received your complimentary tickets (Đừng lo! Ông ấy nhận được vé mời của anh rồi) - Have you finished your work? - Yes, I have/No, I haven't finished it yet (Anh làm xong công việc chưa? - Rồi, tôi làm xong rồi/ Chưa, tôi chưa làm xong) - The lieutenant-general has just given orders to bombard the enemy headquarters (Trung tướng vừa mới ra lệnh pháo kích vào tổng hành dinh của địch) - I wonder if my wife has subscribed to Vietnam News (Tôi phân vân không biết vợ tôi có đặt mua Vietnam News hay chưa) - Have you ever been to Switzerland? (Anh có sang Thụy Sĩ bao giờ chưa?) - How long have you been there? (Anh đã ở đó bao lâu?) - I am sure that she has agreed with you about it (Tôi tin chắc rằng bà ta đã đồng ý với anh về việc đó)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- T IẾNG ANH 6- grammer in use.doc