Tiếng Anh 7 - Giới từ trong tiếng Anh, cách sử dụng và qui tắc cần biết

• on • attached

• for a place with a river

• being on a surface

• for a certain side (left, right)

• for a floor in a house

• for public transport

• for television, radio • the picture on the wall

• London lies on the Thames.

• on the table

• on the left

• on the first floor

• on the bus, on a plane

• on TV, on the radio

 

docx6 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng Anh 7 - Giới từ trong tiếng Anh, cách sử dụng và qui tắc cần biết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới từ trong tiếng anh, cách sử dụng và qui tắc cần biết Giới từ trong tiếng Anh xuất hiện ở hầu hết các câu nói tiếng Anh, bất kể là tiếng Anh giao tiếp hay học thuật.Ngoài ra, Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu. Vậy giới từ có vai trò gì đối với việc học tiếng anh của chúng mình nhỉ? 1. Định nghĩa về giới từ Giới từ (Preposition) là những từ (in, on, at,) thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ.  Ví dụ: I go to the zoo on sunday. I was sitting in the park at 6pm. Ở ví dụ 1 “sunday” là tân ngữ của giới từ “on”. Ở ví dụ 2, “the park” là tân ngữ của giới từ “in”. Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau. 2. Các loại giới từ Dưới đây là một số qui tắc sử dụng của các loại giới từ phổ biến trong tiếng Anh: Giới từ chỉ thời gian Giới từ Cách sử dụng Ví dụ on ngày trong tuần on Thursday in tháng / mùa thời gian trong ngày năm sau một khoảng thời gian nhất định in August / in winter in the morning in 2006 in an hour at cho night cho weekend một mốc thời gian nhất định at night at the weekend at half past nine since từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại since 1980 for một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại for 2 years ago khoảng thời gian trong quá khứ 2 years ago before trước khoảng thời gian before 2004 to nói về thời gian ten to six (5:50) past nói về thời gian ten past six (6:10) to / till / until đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian from Monday to/till Friday till / until cho đến khi He is on holiday until Friday. by in the sense of at the latest up to a certain time I will be back by 6 o’clock. By 11 o’clock, I had read five pages. Giới từ chỉ vị trí Giới từ Cách dùng Ví dụ in room, building, street, town, country book, paper etc. car, taxi picture, world in the kitchen, in London in the book in the car, in a taxi in the picture, in the world at meaning next to, by an object for table for events vị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work) at the door, at the station at the table at a concert, at the party at the cinema, at school, at work on attached for a place with a river being on a surface for a certain side (left, right) for a floor in a house for public transport for television, radio the picture on the wall London lies on the Thames. on the table on the left on the first floor on the bus, on a plane on TV, on the radio by, next to, beside bên phải của ai đó hoặc cái gì đó Jane is standing by / next to / beside the car. under trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác the bag is under the table below thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất the fish are below the surface over bị bao phủ bởi cái khác nhiều hơn vượt qua một cái gì đó put a jacket over your shirt over 16 years of age walk over the bridge climb over the wall above vị trí cao hơn một cái gì đó a path above the lake across vượt qua băng qua về phía bên kia walk across the bridge swim across the lake through something with limits on top, bottom and the sides drive through the tunnel to movement to person or building movement to a place or country for bed go to the cinema go to London / Ireland go to bed into enter a room / a building go into the kitchen / the house towards movement in the direction of something (but not directly to it) go 5 steps towards the house onto movement to the top of something jump onto the table from in the sense of where from a flower from the garden Một số giới từ quan trọng khác: Giới từ cách sử dụng ví dụ from who gave it a present from Jane of who/what does it belong to what does it show a page of the book the picture of a palace by who made it a book by Mark Twain on walking or riding on horseback entering a public transport vehicle on foot, on horseback get on the bus in entering a car  / Taxi get in the car off leaving a public transport vehicle get off the train out of leaving a car  / Taxi get out of the taxi by rise or fall of something travelling (other than walking or horseriding) prices have risen by 10 percent by car, by bus at for age she learned Russian at 45 about for topics, meaning what about we were talking about you

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxtieng anh 7 sach cu Gioi tu trong Tieng Anh_12502553.docx
Tài liệu liên quan