• on • attached
• for a place with a river
• being on a surface
• for a certain side (left, right)
• for a floor in a house
• for public transport
• for television, radio • the picture on the wall
• London lies on the Thames.
• on the table
• on the left
• on the first floor
• on the bus, on a plane
• on TV, on the radio
6 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng Anh 7 - Giới từ trong tiếng Anh, cách sử dụng và qui tắc cần biết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới từ trong tiếng anh, cách sử dụng và qui tắc cần biết
Giới từ trong tiếng Anh xuất hiện ở hầu hết các câu nói tiếng Anh, bất kể là tiếng Anh giao tiếp hay học thuật.Ngoài ra, Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu. Vậy giới từ có vai trò gì đối với việc học tiếng anh của chúng mình nhỉ?
1. Định nghĩa về giới từ
Giới từ (Preposition) là những từ (in, on, at,) thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ.
Ví dụ:
I go to the zoo on sunday.
I was sitting in the park at 6pm.
Ở ví dụ 1 “sunday” là tân ngữ của giới từ “on”. Ở ví dụ 2, “the park” là tân ngữ của giới từ “in”.
Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.
2. Các loại giới từ
Dưới đây là một số qui tắc sử dụng của các loại giới từ phổ biến trong tiếng Anh:
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ
Cách sử dụng
Ví dụ
on
ngày trong tuần
on Thursday
in
tháng / mùa
thời gian trong ngày
năm
sau một khoảng thời gian nhất định
in August / in winter
in the morning
in 2006
in an hour
at
cho night
cho weekend
một mốc thời gian nhất định
at night
at the weekend
at half past nine
since
từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại
since 1980
for
một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại
for 2 years
ago
khoảng thời gian trong quá khứ
2 years ago
before
trước khoảng thời gian
before 2004
to
nói về thời gian
ten to six (5:50)
past
nói về thời gian
ten past six (6:10)
to / till / until
đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian
from Monday to/till Friday
till / until
cho đến khi
He is on holiday until Friday.
by
in the sense of at the latest
up to a certain time
I will be back by 6 o’clock.
By 11 o’clock, I had read five pages.
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ
Cách dùng
Ví dụ
in
room, building, street, town, country
book, paper etc.
car, taxi
picture, world
in the kitchen, in London
in the book
in the car, in a taxi
in the picture, in the world
at
meaning next to, by an object
for table
for events
vị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work)
at the door, at the station
at the table
at a concert, at the party
at the cinema, at school, at work
on
attached
for a place with a river
being on a surface
for a certain side (left, right)
for a floor in a house
for public transport
for television, radio
the picture on the wall
London lies on the Thames.
on the table
on the left
on the first floor
on the bus, on a plane
on TV, on the radio
by, next to, beside
bên phải của ai đó hoặc cái gì đó
Jane is standing by / next to / beside the car.
under
trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác
the bag is under the table
below
thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất
the fish are below the surface
over
bị bao phủ bởi cái khác
nhiều hơn
vượt qua một cái gì đó
put a jacket over your shirt
over 16 years of age
walk over the bridge
climb over the wall
above
vị trí cao hơn một cái gì đó
a path above the lake
across
vượt qua
băng qua về phía bên kia
walk across the bridge
swim across the lake
through
something with limits on top, bottom and the sides
drive through the tunnel
to
movement to person or building
movement to a place or country
for bed
go to the cinema
go to London / Ireland
go to bed
into
enter a room / a building
go into the kitchen / the house
towards
movement in the direction of something (but not directly to it)
go 5 steps towards the house
onto
movement to the top of something
jump onto the table
from
in the sense of where from
a flower from the garden
Một số giới từ quan trọng khác:
Giới từ
cách sử dụng
ví dụ
from
who gave it
a present from Jane
of
who/what does it belong to
what does it show
a page of the book
the picture of a palace
by
who made it
a book by Mark Twain
on
walking or riding on horseback
entering a public transport vehicle
on foot, on horseback
get on the bus
in
entering a car / Taxi
get in the car
off
leaving a public transport vehicle
get off the train
out of
leaving a car / Taxi
get out of the taxi
by
rise or fall of something
travelling (other than walking or horseriding)
prices have risen by 10 percent
by car, by bus
at
for age
she learned Russian at 45
about
for topics, meaning what about
we were talking about you
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tieng anh 7 sach cu Gioi tu trong Tieng Anh_12502553.docx