C. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị bài, các phơng tiện kiểm tra của HS:
2. Bài mới. Giới thiệu bài
. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm: 3điểm
Câu 1. Những hành vi nào sau đây trái với quy định của Pháp luật Việt Nam.
a. Kết hôn khi đang có vợ, chồng.
b. Kết hôn do cha mẹ sắp đặt.
c. Kết hôn giữa con bác với con chú ruột.
d. Kết hôn với ngời nớc ngoài.
e. Kết hôn không phân biệt tôn giáo.
Câu 2. Trong các quyền sau đây, quyền nào là quyền lao động.
a. Quyền đợc thuê mớn lao động.
b. Quyền mở trờng dạy học, đào tạo nghề.
c. Quyền sở hữu tài sản.
d. Quyền đợc thành lập công ty, doanh nghiệp.
e. Quyền sử dụng đất.
g. Quyền tự do kinh doanh.
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 26: Kiểm tra viết 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 24 : Kiểm tra viết 1 tiết
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra lại quá trình lĩnh hội kiến thức của HS trong giai đoạn 3 vừa qua.
2. Kĩ năng:
- Đánh giá đúng năng lực của HS, khả năng học tập của HS để từ đó có phơng pháp giáo dục cho phù hợp.
3. Thái độ:
- Tạo cho các em có ý thức thờng xuyên học tập, biết khái quát tổng hợp các kiến thức đã học
4. Định hướng phát triển năng lực
-Năng lực tự học,tự giải quyết vấn đề
-Năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ
B.Phơng tiện dạy học
- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- Soạn hệ thống câu hỏi kiểm tra và đáp án.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học thuộc bài cũ.
- Chuẩn bị giấy, bút đầy đủ
C. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị bài, các phơng tiện kiểm tra của HS:
2. Bài mới. Giới thiệu bài
. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm: 3điểm
Câu 1. Những hành vi nào sau đây trái với quy định của Pháp luật Việt Nam.
a. Kết hôn khi đang có vợ, chồng.
b. Kết hôn do cha mẹ sắp đặt.
c. Kết hôn giữa con bác với con chú ruột.
d. Kết hôn với ngời nớc ngoài.
e. Kết hôn không phân biệt tôn giáo.
Câu 2. Trong các quyền sau đây, quyền nào là quyền lao động.
a. Quyền đợc thuê mớn lao động.
b. Quyền mở trờng dạy học, đào tạo nghề.
c. Quyền sở hữu tài sản.
d. Quyền đợc thành lập công ty, doanh nghiệp.
e. Quyền sử dụng đất.
g. Quyền tự do kinh doanh.
Phần II: Tự luận. 7 điểm
Câu 1: Kinh doanh là gì ? Thuế là gì ? Em hãy nêu một vài lĩnh vực mà nhà nớc cấm kinh doanh ?
Câu 2 : Em hiểu lao động là gì ? Nêu quyền và nghĩa vụ lao động của công dân ?
. Đáp án:
Phần I Trắc nghiệm: ( 3 đ)
Câu 1 : Những hành vi trái với quy định của Pháp luật Việt Nam : a,b,c(1,5 đ)
Câu 2 : Quyền lao động : a, b, g(1,5đ)
Phần II. Tự luận: (7 đ)
Câu 1: (3điểm)
* Kinh doanh : Là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm thu lợi nhuận.
* Một số mặt hàng nhà nớc cấm kinh doanh là : thuốc nổ, vũ khí, ma túy, mại dâm
* Thuế là 1 phần thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nớc nhằm chi cho những công việc chung.
Câu 2.( 4điểm)
* Lao động là hoạt động cóa muc đích của con ngời nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội. Lao động là hoạt động chủ yếu , quan trọng nhất của con ngời, là nhân tố quyết định sự tồn tại phát triển của đất nớc , củ nhân loại.
* Quyền Lao động: Mọi công dân có quyền sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm viẹc làm, lựachon nghề nghiệp, đem lạ thu nhập cho bản thân, gia đình.
* Nghĩa vụ lao động: Mọi ngời có nghĩa vụ lao động để tự nuôi sống bản , nuôi sống gia đình, góp phần sáng tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội, duy trì và phát triển đất nớc.
* Một số quy định của pháp luật: Cấm nhận trẻ em cha đủ 15 tuổi vào làm việc, Cấm sử dụng sức lao động của ngời lao động dới 18 tuổi làm các công việc nặng nhọc, nguy hiểmCấm ngựoc đãi, cỡng bức ngời lao động..
3. Củng cố:
- Yêu cầu HS dọc kĩ lại bài.
- Ghi đầy đủ họ tên , lớp.
4. Đánh giá
GV: Đánh giá kết luận động viên HS
5. Hoạt động nối tiếp
- Về nhà xem lại bài.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- GA CD9 TUAN 27.docx