Câu 1. Thế mạnh quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 2. Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Nhiệt đới có mùa đông lạnh B. Nhiệt đới có mùa đông suy giảm
C. Mưa nhiều vào mùa thu đông D. Cận xích đạo nóng ẩm.
Câu 3. Loại hình vận tải chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Đường sắt B. Đường sông
C. Đường bộ D. Đường biển
Câu 4. Ngành công nghiệp trọng điểm quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long: A. Cơ khí B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Dệt may D. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 5. Các ngành kinh tế chiếm tỷ trọng lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là.
A. Công Nghiệp-Xây dựng và Dịch vụ
B. Nông, lâm-Ngư nghiệp
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 6. Trong sản xuất nông nghiệp ĐB Sông Cửu Long là vùng.
A. Sản xuất cây lương thực lớn nhất cả nước
B. Thưa dân nhất cả nước
C. Có tỉ lệ dân đô thị ít nhất cả nước
D. Là vùng trọng điểm về công nghiệp.
6 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 43: Kiểm tra 45 phút học kì II môn: Địa Lí 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/03/2019
Ngày KT: 14 /03/2019
Tiết PPCT: 43
KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 9
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hệ thống và tái hiện lại những kiến thức vè địa lí kinh tế đã học.
- Trình bày được đặc điểm phát triển KT của vùng Đông Nam Bộ.
- Đặc điểm kinh tế của vùng ĐB Sông Cửu Long
2. Kỹ năng: Phân tích so sánh, trình bày bài, vẽ biểu đồ.
3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra, yêu thích môn học
II. Hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm 40% + Tự luận 60%.
III. Thiết lập ma trận.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TL
Vùng Đông Nam Bộ
- Các ngành kinh tế chiếm tỷ trọng lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ
- Biết điều kiện để phát triển các ngành CN trọng điểm của Vùng ĐNB.
- Thế mạnh quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ.
- Vẽ đúng biểu đồ và nhận xét cơ cấu các ngành kinh tế ở thành phố Hồ Chí Minh.
Số câu
Số điểm:
Tỷ lệ:
2
1,5
15%
1
0,5
5%
1
2
20%
4
4
40%
Vùng Đồng bằng sông cửu Long
- Ngành công nghiệp trọng điểm quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long
- Loại hình vận tải chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long
- Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
- Biết ĐBSCL là vùng sản xuất cây lương thực lớn nhất cả nước
- Trình bày các đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp vùng ĐB Sông Cửu Long
Số câu
Số điểm:
Tỷ lệ:
4
2
20%
1
4
40%
5
6
60%
T. số câu
T. số điểm:
Tỷ lệ:
6
3,5
15%
1
0,5
5%
1
3,5
35%
1
2,5
25%
9
10
100%
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIA
TRƯỜNG PTDTBT THCS HỒNG THÁI
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: ĐỊA LÍ 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Chọn phương án đúng:
Câu 1. Thế mạnh quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 2. Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Nhiệt đới có mùa đông lạnh B. Nhiệt đới có mùa đông suy giảm
C. Mưa nhiều vào mùa thu đông D. Cận xích đạo nóng ẩm.
Câu 3. Loại hình vận tải chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Đường sắt B. Đường sông
C. Đường bộ D. Đường biển
Câu 4. Ngành công nghiệp trọng điểm quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long: A. Cơ khí B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Dệt may D. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 5. Các ngành kinh tế chiếm tỷ trọng lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là.
A. Công Nghiệp-Xây dựng và Dịch vụ
B. Nông, lâm-Ngư nghiệp
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 6. Trong sản xuất nông nghiệp ĐB Sông Cửu Long là vùng.
A. Sản xuất cây lương thực lớn nhất cả nước
B. Thưa dân nhất cả nước
C. Có tỉ lệ dân đô thị ít nhất cả nước
D. Là vùng trọng điểm về công nghiệp.
Câu 7: (1điểm) Nối các ý ở cột A sao cho đúng với các ý ở cột B.
Cột B: Điều kiện phát triển
Cột A: Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ.
1. Nguồn lao động đông
2. Có kỹ thuật cao
a. Khai thác nhiên liệu cần...
b. Điện cần.....
c. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may cần..
d. Cơ khí - điện tử cần.
.............
.............
Phần II. Tự luận: (6 điểm).
Câu 1: Điều kiện tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế ngành nông nghiệp? Giải pháp khắc phục những khó khăn đó ? (4điểm)
Câu 2: Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh năm 2002. ( 2 điểm)
Tổng số
Nông lâm ngư nghiệp
Công nghiệp xây dựng
Dịch vụ
100
1,7
46,7
51,6
Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh và nêu nhận xét ?
Hết./.
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIA
TRƯỜNG PTDTBTTHCS HỒNG THÁI
HD CHÍNH THỨC
KIỂM TRA 45’ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
HDC MÔN ĐỊA LÍ 9
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
B
B
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
CÂU 7:
1- C: (0,5)
2- D (0,5)
Phần II. Tự luận:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
* Thuận lơi:
- Tài nguyên đất chiếm diện tích lớn: Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn tổng diện tích trên 4 triệu ha.
- Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm. Nguồn nước dồi dào cả nước mặt và nước ngầm. Sinh vật trên cạn và dưới nước phong phú.
* Khó khăn:
- Thời tiết thất thường, lũ lụt thường xảy ra hàng năm do lũ sông Mê công gây nên.
- Diện tích đất phèn, đất mặn lớn khó khăn trong việc trồng trọt.
- Thiếu nước về mùa khô.
* Giải pháp:
- Tăng cường hệ thống thủy lợi ( đầu tư cho dự án thoát lũ, cũng như cấp nước về mùa khô)
- Chủ động sống chung với lũ và khai thác lợi thế sông Mê Công.
- Thau chua, rửa mặn, cải tạo đất phèn đất mặn phục vụ cho nông nghiệp.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
Yêu cầu :
- Vẽ đúng hình tròn, điền đầy đủ các thông tin, tên biểu đồ, phần chú giải.
B. Nhận xét:
- Cơ cấu kinh tế của TPHCM năm 2002 có nghành công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn so với cả nước trong đó nghành công nghiệp – xây dựng chiếm 46,7% dịch vụ 51,6%, nông nghiệp 1,7%: Đây là 1 thành phố có nền kinh tế phát triển nhất so với cả nước vì:
- Số người tham gia lao động trong nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ lệ thấp 1,7% do đó các nghành công nghiệp – xây dựng, dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn
1
0,5
0,5
Hết./.
KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Họ và tên :....................................................
Điểm
Nhận xét thầy cô
BÀI LÀM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Chọn phương án đúng:
Câu 1. Thế mạnh quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp
C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
Câu 2. Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Nhiệt đới có mùa đông lạnh B. Nhiệt đới có mùa đông suy giảm
C. Mưa nhiều vào mùa thu đông D. Cận xích đạo nóng ẩm.
Câu 3. Loại hình vận tải chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Đường sắt B. Đường sông
C. Đường bộ D. Đường biển
Câu 4. Ngành công nghiệp trọng điểm quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long: A. Cơ khí B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Dệt may D. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 5. Các ngành kinh tế chiếm tỷ trọng lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là.
A. Công Nghiệp-Xây dựng và Dịch vụ
B. Nông, lâm-Ngư nghiệp
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 6. Trong sản xuất nông nghiệp ĐB Sông Cửu Long là vùng.
A. Sản xuất cây lương thực lớn nhất cả nước
B. Thưa dân nhất cả nước
C. Có tỉ lệ dân đô thị ít nhất cả nước
D. Là vùng trọng điểm về công nghiệp.
Câu 7: (1điểm) Nối các ý ở cột A sao cho đúng với các ý ở cột B.
Cột A: Các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ.
Cột B: Điều kiện phát triển
1. Khai thác nhiên liệu cần...
2. Điện cần.....
3. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may cần....
4. Cơ khí - điện tử cần.
a. Nguồn lao động đông
b. Có kỹ thuật cao
...............
................
...............
Phần II. Tự luận: (6 điểm).
Câu 1: (4 điểm) Hãy trình bày các đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp vùng ĐB Sông Cửu Long ?
Câu 2: ( 2 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh năm 2002.
Tổng số
Nông lâm ngư nghiệp
Công nghiệp xây dựng
Dịch vụ
100
1,7
46,7
51,6
? Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh và nêu nhận xét ?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- T 43 KIEM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II.doc