Ý nghĩa của công tác huy động vốn:
1. Sử dụng lãi suất huy động hợp lý
2. Mở rộng các dịch vụ NH để thu hút khách hàng đến gửi tiền.
3. Thủ tục, giấy tờ đơn giản, thái độ phục vụ tốt của nhân viên.
4. Nâng cao uy tín, mở rộng mạng lưới của ngân hàng.
5. Trang bị các thiết bị hiện đại, thanh toán nhanh, chính xác.
6. Tuyên truyền, quảng cáo, khuyến khích khách hàng.
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3006 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiểu luận Kế toán nghiệp vụ huy động vốn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN BỘ MÔN: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG NHÓM: 3-Kế toán ngân hàng GVHD: Võ Thúy Hà Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * 1.1 Khái niệm Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu, chiếm tỷ trọng rất lớn trong các NH. Nó tồn tại dưới nhiều hình thức,hay nói cách khác là ngân hàng huy động vốn từ nhiều nguồn khác nhau. Chương 1 Nguồn vốn huy động Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * 1.2 Các loại nguồn vốn huy động Nguồn vốn huy động Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * 1.3 Ý nghĩa công tác huy động vốn 1. Sử dụng lãi suất huy động hợp lý 2. Mở rộng các dịch vụ NH để thu hút khách hàng đến gửi tiền. 3. Thủ tục, giấy tờ đơn giản, thái độ phục vụ tốt của nhân viên. 4. Nâng cao uy tín, mở rộng mạng lưới của ngân hàng. 5. Trang bị các thiết bị hiện đại, thanh toán nhanh, chính xác. 6. Tuyên truyền, quảng cáo, khuyến khích khách hàng. Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * Chương 2: Phương pháp hạch toán huy động vốn bằng VNĐ 2.1. Chứng từ sổ sách: Chứng từ: Giấy nộp tiền, giấy phát hành GTCG, phiếu thu-chi… Sổ sách: Sổ tổng hợp, sổ cái các tài khoản, bảng kê tiền hàng ngày… 2.2 Các tài khoản sử dụng Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * 2.3 Phương pháp hạch toán -KH nộp tiền mặt vào tài khoản: Nợ 1011-TM tại quỹ Có 4211-TGTT không kỳ hạn,… -KH nhận tiền từ nơi khác: Nợ TK thích hợp (1113,5012…) Có 4211-TGTT không kỳ hạn,… KH rút tiền mặt: Nợ 4211-TGTT không kỳ hạn,… Có 1011-TM tại quỹ -KH chuyển tiền thanh toán: Nợ 4211-TGTT không kỳ hạn,… Có TK thích hợp(4211,1113,5012…) Có711-Thu dịch vụ thanh toán Có 4531-Thuế GTGT phải nộp -KH gửi tiền tiết kiệm: Nợ 1011-TM tại quỹ,… Có 423-TGTK bằng VNĐ -KH rút tiền tiết kiệm bằng tiền mặt: Nợ 423-TGTK bằng VNĐ Có 1011-TM tại quỹ,… -KH thay đổi các kỳ hạn gửi tiền: Nợ 4231-TGTK không kỳ hạn Có 4232-TGTK kỳ hạn Hoặc: Nợ 4232-TGTK kỳ hạn Có 4231- TGTK không kỳ hạn… Đối với tiền gửi thanh toán Đối với tiền gửi tiết kiệm Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * 2.4 Phát hành giấy tờ có giá – Tài khoản 43 Phát hành GTCG có phụ trội Phát hành GTCG theo mệnh giá Phát hành GTCG có chiết khấu Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * 2.5.1 Đối với tiền gửi: 2.5 phương pháp tính lãi và hạch toán TK 1011 (Tiền mặt tại quỹ) TK 4911 (Lãi phải trả cho TG bằng VNĐ) TK 801 (chi trả lãi tiền gửi) TK 4211,4212 Lãi= Số dư thực tế*Lãi suất*Kỳ hạn Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * 2.6 Đối với tiền gửi tiết kiệm TK 1011 TK 4913 (Lãi suất phải trả cho TGTK bằng VNĐ TK 801 (Chi trả lãi tiền gửi) TK 423 (TGTK bằng VNĐ) Lãi= Số dư*Lãi suất*Kỳ hạn Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * 2.7 Đối với lãi các giấy tờ có giá do NH phát hành Lãi= Mệnh giá*Lãi suất*Kỳ hạn Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * Chương 3: Phương pháp hạch toán huy động vốn bằng vàng 3.1. Tài khoản sử dụng: - Giá trị vàng nhập kho - Số điều chỉnh tăng giá vàng tồn kho. - Số dư Nợ: Phản ánh giá trị vàng tồn kho. -Giá trị vàng xuất kho. -Số điều chỉnh giảm giá Vàng tồn kho. TK 1051 “vàng” TK 632 “Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý.” - Số tiền chênh lệch giảm giá trị vàng bạc đá quý tồn kho. - Số dư Nợ - Số tiền chênh lệch tăng giá trị vàng bạc đá quý tồn kho. - Số dư Có Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * 3.2 Phương pháp hạch toán 3.2.1 Khi huy động vốn: Nợ TK 1051 Có TK 424…(tùy theo hình thức huy động) 3.2.2 Khi thanh toán cho người gửi: TK 722(632) TK 424 TK 822(632) TK 1051 (1) (2) Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * Chương 4: Phương pháp hạch toán huy động vốn bằng VNĐ được đảm bảo theo giá trị vàng 4.1 Khi huy động vốn: Nợ TK 1011,… Có TK 423, 43…. 4.2 Khi thanh toán cho người gửi: TK 722 TK 423,43… TK 822 TK 1011, 4211 (1) (2) Nhóm 3 - Kế toán ngân hàng * CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ke_toan_nghiep_vu_huy_dong_von.ppt