- Địa điểm : Làng đại học Thủ Đức
- Vốn đầu tư : 216 triệu, bao gồm
o Chi phí ban đầu:
6 bàn Carom giá 12.5 triệu đồng/bàn; 1 bàn Pool giá 11 triệu đồng/1 bàn của Công Ty TNHH SX-TM-DV THANH MINH. Tổng cộng là 85
Máy móc và các loại thiết bị phụ trợ khác:
10 quạt + 20 chiếc ghế nhựa + 1 quầy tính tiền = 5 triệu
Chi phí thuê mặt bằng : 8 triệu/tháng
Chi phí thuê mặt bằng 1 năm : 8*12= 96 triệu/tháng
Sửa sang lại nhà: 10 triệu đồng.
Giấy phép: 10 triệu đồng.
o Chi phí dự phòng: 10 triệu đồng
- Chi phí hoạt động
o Chi phí tiền lương: 2 người * 12 tháng * 1.5 triệu = 36 triệu/năm
o Chi phí điện nước: 12 triệu/ năm
o Chi phí bảo trì và thay cơ, nơ: 10 triệu/ năm
o Chi phí mua nguyên liệu = 70% doanh thu bán nước giải khát + thuốc lá
- Giá thuê bàn billiards : 10.000 VNĐ/1h
- Doanh thu từ giải khát bằng 1.5 lần doanh thu từ cho thuê bàn (được khảo sát từ nhu cầu giải khát thực tế tại các câu lạc bộ billard)
- Thời gian hoạt động là 15 tiếng/ ngày trong khoảng thời gian từ 7h-22h.
- Thuế TNDN : 25% Lợi nhuận
- Bàn được kiểm tra bàn Billards và đầu cơ định kỳ 3 tháng một lần nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất.
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3772 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiểu luận Kinh doanh Câu lạc bộ Billiards, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP QUẢN TRỊ DỰ ÁN
Đề tài : Kinh doanh Câu lạc bộ Billiards.
GIỚI THIỆU
Làng Đại học Thủ Đức là khu vực tập trung sinh viên với mật độ lớn tại TP.HCM, tuy nhiên dịch vụ giải trí nơi đây lại chưa được quan tâm đúng mức. Nhận thấy đây là thị trường lớn trong lĩnh vực dịch vụ giải trí, chúng tôi đã nghiên cứu khả thi cho dự án : kinh doanh câu lạc bộ Billards nhằm tạo sân chơi cho sinh viên, và đạt được mục tiêu về kinh tế.
MỤC TIÊU DỰ ÁN
Mở CLB Billards với diện tích đạt 200 m2 phục vụ cho đối tượng chính là Sinh viên và dân cư trong khu vực ( Diện tích được tính toán theo bố trí tối ưu các bàn billard và khu vực phục vụ)
Mục đích: Kinh doanh.
CÁC ĐIỀU KIỆN RÀNG BUỘC
Vốn đầu tư : Tối đa 300 triệu.
Các yêu cầu trong kinh doanh câu lạc bộ Billards:
Chất lượng bàn Billards: Đầu tư bàn và cơ đều mới đạt tiêu chuẩn nên đáp ứng được hầu hết các yêu cầu từ bình dân đến cao cấp mang lại nhiều sự chọn lựa theo sở trường Billards của nhiều loại đối tượng.
Chất lượng dịch vụ: Nhân viên năng động, vui vẻ, sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu về lấy Bi, phục vụ nước, thuốc lá một cách nhanh chóng và nhiệt tình. Tạo thoải mái tối đa cho khách hàng.
Chất lượng giải khát: bên cạnh cho thuê bàn Billards, CLB cũng đáp ứng các nhu cầu đa dạng về các loại nước uống giải khát với giá cả hợp lý, vệ sinh và đa dạng.
Thời gian: Thu hồi vốn và bắt đầu sinh lợi trong năm thứ 3.
Vòng đời dự án : 5 năm.
THÔNG SỐ DỰ ÁN
Địa điểm : Làng đại học Thủ Đức
Vốn đầu tư : 216 triệu, bao gồm
Chi phí ban đầu:
6 bàn Carom giá 12.5 triệu đồng/bàn; 1 bàn Pool giá 11 triệu đồng/1 bàn của Công Ty TNHH SX-TM-DV THANH MINH. Tổng cộng là 85
Máy móc và các loại thiết bị phụ trợ khác:
10 quạt + 20 chiếc ghế nhựa + 1 quầy tính tiền = 5 triệu
Chi phí thuê mặt bằng : 8 triệu/tháng
à Chi phí thuê mặt bằng 1 năm : 8*12= 96 triệu/tháng
Sửa sang lại nhà: 10 triệu đồng.
Giấy phép: 10 triệu đồng.
Chi phí dự phòng: 10 triệu đồng
Chi phí hoạt động
Chi phí tiền lương: 2 người * 12 tháng * 1.5 triệu = 36 triệu/năm
Chi phí điện nước: 12 triệu/ năm
Chi phí bảo trì và thay cơ, nơ: 10 triệu/ năm
Chi phí mua nguyên liệu = 70% doanh thu bán nước giải khát + thuốc lá
Giá thuê bàn billiards : 10.000 VNĐ/1h
Doanh thu từ giải khát bằng 1.5 lần doanh thu từ cho thuê bàn (được khảo sát từ nhu cầu giải khát thực tế tại các câu lạc bộ billard)
Thời gian hoạt động là 15 tiếng/ ngày trong khoảng thời gian từ 7h-22h.
Thuế TNDN : 25% Lợi nhuận
Bàn được kiểm tra bàn Billards và đầu cơ định kỳ 3 tháng một lần nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất.
Công suất huy động
Năm
1
2
3
4
5
Tình huống XẤU
30%
30%
40%
50%
60%
Tình huống cơ bản
40%
40%
50%
60%
70%
Tình huống tốt
50%
50%
60%
70%
80%
PHÂN TÍCH DỰ ÁN
Tính khả thi của dự án
DOANH THU DỰ KIẾN HÀNG NĂM
Năm
0
1
2
3
4
5
Công suất huy động
40%
40%
50%
60%
70%
Doanh thu:
Bida
151.20
151.20
189.00
226.80
264.60
Nước giải khát, thuốc lá
226.80
226.80
283.50
340.20
396.90
TỔNG DOANH THU
378.00
378.00
472.50
567.00
661.50
Năm
0
1
2
3
4
5
Vốn cố định
-120
Vốn lưu động
Doanh Thu
378.00
378.00
472.50
567.00
661.50
Chi Phí Hoạt Động
312.76
312.76
352.45
392.14
431.83
Giá trị thu hồi
Thuế TNDN
16.31
16.31
30.0125
43.715
57.4175
Ngân lưu
-120
48.93
48.93
90.04
131.15
172.25
Suất chiết khấu : 12% Thời gian hoàn vốn : 2.45 năm
NPV : 207.87 IRR : 54.12%
Dự án này có hiệu quả vì NPV >0 và IRR > r. Ngoài ra, dự án còn có khoảng dự phòng khá cao (đây chỉ là tính toán trên công suất huy động trung bình) nên có thể nói là khá an toàn cho chủ đầu tư. Chưa kể đến phần thanh lý tài sản cố định sau dự án.
Các công việc cần phải thực hiện
Công việc
Ký hiệu
Công việc đứng trước
Thời gian thực hiện (ngày)
Nguồn lực huy động
Tìm địa điểm kinh doanh
A
Ban đầu
10
2
Xin giấy phép hoạt động
B
A
30
1
Sửa sang lại địa điểm
C
A
20
4
Mua bàn Bida
D
B
7
2
Mua các thiết bị phụ trợ
E
C, D
5
2
Tuyển dụng và đào tạo nhân viên
F
B
10
1
Mua nguyên vật liệu
G
E, F
3
1
Ghi chú :
A : Tìm địa điểm đạt khoảng 200m2 để đáp ứng nhu cầu cung cấp 7 bàn bida, nhà vệ sinh, quầy thanh toán, chỗ để xe.
B : Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Câu lạc bộ phòng tập Bi da:
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007.
Nghị định 83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006.
Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006.
Thông tư liên tịch số 222/2003/TTLT-UBTDTT-BCA
Thời hạn giải quyết: sau 07 ngày trả lời kết quả, sau 21 ngày cấp giấy phép (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
C : Sửa sang, trang trí lại địa điểm kinh doanh.
D : Mua bàn billiard, Theo công ty Billard Thanh Minh thời gian giao hàng
từ 1 à 7 ngày cho đơn hàng từ 1 à 8 bàn Billiard
E : Mua các thiết bị phụ trợ: bàn ghế, máy quạt,…
F : Tuyển nhân viên, treo thông báo, phóng vấn, đào tạo
G : Mua nguyên vật liệu: mua nước giải khát, thuốc lá,…
Lưu ý : Nguồn lực quan trọng nhất của dự án vẫn là con người.
Sơ đồ PERT , Sơ đồ GANTT, Điều phối nhân lực.
Sơ đồ PERT
Sơ đồ GANTT
Công việc
G
G(3)
F
F(10)
E
E(5)
D
D(7)
C
C
(20)
B
B
(30)
A
A
(10)
Thời gian (ngày)
0
1
A
B
D
E
G
2
3
C
F
4
5
6
Nhân lực
Nhận xét :
Qua sơ đồ Pert ta nhận thấy tổng thời gian hoàn thành các công việc là 55 ngày. Và các công việc găng là : A, B, D, E, G.
Qua sơ đồ Gant ta nhận thấy trong khoảng thời gian từ ngày thứ 20 à ngày thứ 30 xuất hiện một cực lõm, như vậy cần phải có sự điều phối nguồn nhân lực cho hợp lý.
Điều phối nguồn lực
Công việc
G
G(3)
F
F(10)
E
E(5)
D
D(7)
C
C
(20)
B
B
(30)
A
A
(10)
Thời gian (ngày)
0
1
A
B
D
E
G
2
3
C
F
4
5
6
Nhân lực
CÁC YẾU TỐ RỦI RO
Tên công việc
Rủi ro có thể gặp
Kế hoạch phòng tránh
Tìm địa điểm kinh doanh.
Chọn vị trí không thuận lợi như mong muốn.
Cần tìm hiểu nhiều địa điểm, để có sự lựa chọn tốt nhất.
Chủ nhà phá vỡ hợp đồng cho thuê.
Cần qui định các điều khoản phạt hợp lý khi lập hợp đồng.
Sửa chữa đường, cống.
Thay đổi qui hoạch của quận Thủ Đức.
Cần tìm hiểu kỹ về tình hình, kế hoạch sửa chữa, thay đổi tại quận
Mua bàn Billiards, thiết bị, nguyên vật liệu….
Vật giá gia tăng
Cần có khoảng dự phòng hợp lý cho hạng mục này, khoảng 10% chi phí dự tính.
Hàng không có, việc vận chuyển gặp trục trặc, làm trễ tiến độ.
Tham khảo nhiều nguồn hàng khác nhau để có sự thay đổi khi cần thiết.
Tuyển dụng, đào tạo nhân viên.
Thay đổi nhân viên trong quá trình kinh doanh.
Luôn theo dõi, quan tâm để có sự chuẩn bị thay thế nhân sự .
KẾT LUẬN
Thông qua các tìm hiểu, phân tích tính khả thi, ta nhận thấy đây là một dự án có tính khả thi cao. Với mật độ sinh viên lớn tại khu vực, chưa có sự phát triển nhiều về dịch vụ giải trí về billiards,thì đây rõ ràng là một thị trường mà ta có thể khai thác tốt. Tất nhiên, trong quá trình kinh doanh sẽ có những rủi ro ngoài ý muốn, nhưng nếu có sự chuẩn bị tốt thì những vấn đề đó không phải là không thể khắc phục.
Đây là dự án đầu tay của chúng em, tất nhiên sẽ có nhiều điểm thiếu sót, rất mong với sự hỗ trợ, điều chỉnh của thầy, chúng em sẽ hoàn thành tốt bài tập này.
Xin chân thành cám ơn.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- clb_bida_th_0323.doc
- clb_bida_th_0323.pdf