CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG 4
I.Cơ cấu tổ chức 4
II.Vai trò của từng bộ phận 4
III.Quy Trình Công Việc Của Từng Bộ Phận 5
2.1 Nhập sách mới 6
2.2 Quản lý đọc giả 7
2.3 Quản lý trả mượn 7
2.4 Báo cáo 9
IV. Hiện Trang Về Mặt Tin Học 10
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG THÔNG TIN 10
I. XÂY DỰNG BFD VÀ DFD THEO PHƯƠNG THỨC CHỨC NĂNG 10
A) Xác định các chức năng 10
B) Mô hình BFD 11
C) Mô Hình Quan Niệm Xử Lý 12
C) Mô Hình Quan Niệm Xử Lý 13
1. Mô hình dòng dữ liệu: 13
2. Sơ đồ DFD mức tổng quát 13
3. Sơ đồ DFD mức 0 14
4. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 2 (Quản lý sách) 15
5. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 3 (Quản lý đọc giả) 16
6. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 4 (Quản mượn trả sách) 17
6. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 5 (Báo cáo thống kê) 18
7. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 4.5.1, 4.5.2, 4.5.3 (Các quy định) 19
8. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 5.1.1 , 5.1.2 (Thống kê sách) và 5.2.1 , 5.2.2 (Thống kê mượn trả sách) 20
9. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 5.3.1 (Thống kê đăng ký gia hạng thẻ) 20
II .MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP 21
1. Xác định loại thực thể 21
2. Phân loại thực thể 21
3. Các thực thể 21
4. Khung sườn chính ERD 22
5. Gắn các loại thực thể phụ vào khung sườn 22
6. Xác định bản cho các mối kết hợp 23
7. Xác định các loại thực thể liên quan đến các quy định 23
8. Đưa loại thực thể quản lý người dùng vào mô hình 24
10. Thuộc tính các loại thực thể vào mô hình 25
CHƯƠNG III THIẾT KẾ HỆ THỐNG 25
CHƯƠNG III THIẾT KẾ HỆ THỐNG 26
I. Thực hiện việc ánh xạ ERD sang TABLE 26
1) Xác định loại thực thể 26
2) Chi tiết các quan hệ 26
II. Mô Hình Database 30
CHƯƠNG IV. THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ THÀNH PHẦN XỬ LÝ 31
I. Sơ đồ liên kết các màn hình 31
II. Danh mục các giao diện thể hiện 35
65 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 3970 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý thư viện trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
au các nghiệp vụ liên quan trong toàn bộ hoạt động quản lý thư viện bao gồm:
Ban Giám Hiệu
Tổ Thư Viện
Bộ Phận Quản Lý Sách
Bộ Phận Quản Lý Mượn Trả Sách
Bộ Phận Quản Lý Đọc Giả
II. Vai trò của từng bộ phận
1.1. Ban Giám Hiệu
Quản lý và điều hành các bộ phận trong thư viện
BGH có quyền thống kê và xem thống kê của các bộ phận trong thư viện : thống kê về sách trong thư viện thống kê về mượn trả đọc giả
Lên kế hoạch định hướng chiến lược đáp ứng nhu cầu sách giảng dạy cho giáo viên và đọc giả
Nhận báo cáo từ các bộ phận như: BP.quản lý sách, BP.mượn trả sách, BP.quản lý đọc giả, từ đó tổng kết lại tình hình thực tiễn và đưa ra các yêu cầu để điều chỉnh thích hợp tới từng bộ phận
1.2 Tổ Thư Viện
Tổng kết về số lượng các đầu sách trong thư viện về việc sử dụng sách của sinh viên
Kiểm tra các bộ phận quản lý khác
Nhận báo cáo hàng tuần của các bộ phận
Gửi báo cáo hàng năm lên Ban Giám Hiệu
1.2.1 Bộ Phận Quản Lý Sách
Tiến hành phân loại sách sau khi tiến hành xử lý nghiệp vụ như: đóng bìa, gắn mã số cho sách theo quy ước cuối cùng cập nhật thông tin sách vào CSDL
Cập nhật và bổ sung sách mới theo yêu cầu của giáo viên và đọc giả
Khi sách đã củ nát không còn giá trị sử dụng bộ phận xử lý nghiệp vụ tiến hành tiêu hủy sách cập nhật lại CSDL
Kiểm tra và ghi báo cáo hằng ngày
Chuyễn giao sách cho các bộ phận khác
1.2.2 Bộ Phận Quản Lý Mượn Trả Sách
Kiểm tra thẻ sinh viên có phù hợp hay không nếu phù hợp thì có quyền mượn
Đưa phiếu yêu cầu mượn sách và hủy phiếu yêu cầu khi sinh viên trả sách
Phạt tiền và xử lý hành vi khi làm hỏng làm mất và trả sách trể
Giao sách cho người mượn và nhận lại sách của người trả
Kiểm kê và viết báo cáo về số lượng người mượn và người trả sách
1.2.3 Bộ Phận Quản Lý Đọc Giả
Kiểm tra sinh viên ra vào thư viện
Giữ đồ cho sinh viên
Hỗ trợ tìm kiếm sách cho đọc giả
Xử lý và phạt các hành vi gây mất trật tự trong phòng
III.Quy Trình Công Việc Của Từng Bộ Phận
BGH
TỔ THƯ VIỆN
BP.Quản lý sách
BP.Quản lý mượn trả sách
BP.Quản lý đọc giả
Đọc giả
Nhà Cung Cấp
Sơ đồ mối quan hệ giữa các bộ phận
Ghi chú:
Tương quan chỉ đạo:
Tương quan hổ trợ:
2.1 Nhập sách mới
Nghiệp vụ này xuất hiện khi cần nhập sách mới
Bộ phận quản lý sách thường xuyên kiểm tra tất cả các loại sách cần nhập rồi viết báo cáo số lượng cho tổ thư viện. Tổ thư viện sẽ đặt hàng cho các nhà sách
Nhận sách về kiểm tra số lượng của từng loại sách và xử lý các công đoạn như đóng bìa, gắn nhãn và đưa lên kệ sách cho từng loại sách
Chi tiết phiếu đặt hàng bao gồm:
Tên cơ quan cá nhân
Người liên hệ
Địa chỉ
Điện thoại FAX
Tên sách
Thể loại
Cước phí bưu điện
Số lượng đặt mua
Thành tiền
Mẫu (1)
PHIẾU ĐẶT MUA SÁCH
Tên cơ quan, cá nhân: ..................................................................................... Người liên hệ: ................................................................................................... Địa chỉ: ............................................................................................................. Điện thoại: Fax: ..................................................................................................
STT
Tên sách
Thể loại
Cước phí bưu điện
Số lượng đặt mua
Thành tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Ngày tháng năm 200
Đơn vị đặt mua
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
2.2 Quản lý đọc giả
Nghiệp vụ này xuất hiện khi sinh viên vào thư viện
Trước khi đọc giả vào trong thư viện nếu có mang theo cặp sách hay vật dụng nào đó của đọc giả thì phải qua bộ phận quản lý ra vào gửi đồ tại các tủ đồ có các mã số và chìa khóa đọc giả giữ sau khi ra khỏi thư viên thì nhận lại đồ
Xuất trình thẻ tại bộ phận quản lý phòng đọc kiểm tra có bị mất quyền sử dụng thẻ hay không
Vào phòng đọc, đọc giả có thể xem tất cả các loại sách tùy ý, nếu đọc giả cần tìm một quyễn sách nào thì bộ phận tìm kiếm sẽ hổ trợ bằng cách xem trong CSDL thư viện có loại sách đọc giả cần tìm hay không nếu có nằm ở vị trí nào trên kệ sách
Nếu đọc giả nào làm hư hại đến tài liệu hay gây mất trật tự trong phòng đọc sẽ bị bộ phận xử lý vi phạm phạt
2.3 Quản lý trả mượn
Nghiệp vụ này xuất hiện khi đọc giả cần mang sách về nhà tham khảo kỹ
Đọc giả muốn mượn sách mang về đầu tiên nhận giấy yêu cầu điền đầy đủ thông tin vào như: mã đọc giả, tên đọc giả, tên sách, tên tác giả
Phiếu mượn sách sẽ được người quản lý giữ và đọc giả nhận sách mang về
Sinh viên chỉ mượn được 1 quyễn sách trong vòng 3 ngày
Trong vòng 3 ngày đọc giả phải mang sách đến trả cho thư viên
Nếu đọc giả nào trả sách trễ, làm mất, hay hư hỏng thì bị phạt tiền là 1000/ngày
Sau khi đọc giả mang sách đến trả bộ phận mượn trả sách nhận sách lại kiểm tra và hủy phiếu mượn sách, nhập lại sách vào CSDL
Chi tiết phiếu mượn sách bao gồm:
Họ và tên
Lớp
MSĐG
Tên T.Liệu
Số môn loại
Số ĐKCB
Tình trạng
Ngày mượn, Ngày trả
Mẫu (2.0)
Thư Viện PHIẾU MƯỢN SÁCH
CĐVHNT&DLSG
Họ và tên:…………………………………………………………………...
Lớp:………………………………MSĐG……………………………….
Tên T.Liệu:…………………………………………………………………
Số môn loại:………………………………Số ĐKCB:…………………….
Tình Trang:…………………………………………………………………
Ngày mượn: / / -- Ngày trả: / /
Chi tiết phiếu phạt trễ bao gồm:
Ngày phạt
Họ và tên đọc giả
Lớp
MSĐG
Số ngày trả sách trễ
Số lần vi phạm
Số tiền phạt
Chữ ký đọc giả
Phó trưởng thư viện
Thư Viện PHIẾU PHẠT TRỄ
CĐVHNT&DLSG
Ngày:…………..Tháng:……….Năm……
Họ và tên:………………………………………………………………
Lớp:………………………………MSĐG……………………………..
Số ngày trả sách trễ…………………………………………………….
Số lần vi phạm…………………………………………………………
Số tiền phạt…………………………………………………………….
PT.THƯ VIỆN ĐG KÝ TÊN
Mẫu (2.1)
Chi tiết phiếu biên nhận bao gồm:
Số phiếu
Ngày biên nhận
Họ và tên đọc giả mượn sách
Lớp
MSĐG
Chữ ký và đóng dấu
Thư Viện PHIẾU BIÊN NHẬN
CĐVHNT&DLSG DÀNH CHO ĐỌC GIẢ
Số:………………
Ngày:…………..Tháng:……….Năm……
Họ và tên đọc giả mượn sách:…………………………………………
Lớp:………………………………MSĐG……………………………
Thư viện sẽ trả lại thẻ cho SV trả sách đã mượn cho thư viện
CB GIỮ THẺ
THƯ VIỆN
TRƯỜNG CĐTTVHNT
SÀI GÒN
Mẫu (2.2)
2.4 Báo cáo
Thứ sáu hàng tuần tất cả các bộ phận quản lý kiểm tra và viết báo cáo tình hình trong thư viện gửi về tổ thư viện như: tình hình đọc giả, thống kê từng loại sách, tình hình mượn trả, thống kê sách cũ nát.
Cuối năm học tổ thư viện tổng kết các báo cáo gửi về Ban Giám Hiệu về tất cả các số liệu trong năm và tình hình sách nào cần bổ sung, tình hình sử dụng sách trong thư viện
Đầu năm học mới thư viện sẽ gửi thông tin đến các khoa ghi vào các đầu sách mà các khoa cần. Dựa vào đó thư viện đưa ra danh sách cần bổ sung
CÁC BIỄU MẪU
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo KIỂM KÊ KHO SÁCH
Thư Viện
CĐVHNT&DLSG Ngày……..Tháng……..Năm…….
STT
Tên Sách
Tác Giả
Nhà XB
Năm XB
Giá
Mới
Hỏng
Mượn
Tồn Kho
Thành Tiền
1
2
3
Tổng số có…….. đầu sách Trị giá………………….đ
Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo KIỂM KÊ SÁCH ĐANG ĐƯỢC MƯỢN
Thư Viện
CĐVHNT&DLSG Ngày……..Tháng……..Năm…….
STT
Tên Sách
Thể loại
Ngày Mượn
Số Lượng
Người Mượn
1
2
3
Tổng số có…….. đầu sách Trị giá………………….
Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo THEO DÕI MƯỢN TRẢ SÁCH
Thư Viện
CĐVHNT&DLSG Ngày……..Tháng……..Năm…….
STT
Tên Sách
Kí Hiệu
Ngày Mượn
Số Lượng
Ngày Trả
Số Lượng
1
2
3
Tổng số có…….. người mượn
Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện
IV. Hiện Trang Về Mặt Tin Học
Có 3 máy tính để bàn
Tất cả đều nối mạng INTERNET và LAN để gửi mail cho các nhà sách lớn
Cấu hình pentium
Máy in
Hệ điều hành Windows XP
Sử dụng WORD, EXCEL, ACCSESS
Biết tin học và sử dụng các tín năng khác
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG THÔNG TIN
I. XÂY DỰNG BFD VÀ DFD THEO PHƯƠNG THỨC CHỨC NĂNG
A) Xác định các chức năng
Quản trị hệ thống
Quản lý sách
Quản lý mượn trả
Quản lý đọc giả
Báo cáo thống kê
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
1. Quản trị hệ thống
2. Quản lý sách
5. Báo cáo thống kê
3. Quản lý mượn trả
4. Quản lý đọc giả
Sơ đồ các chức năng chính trong hệ thống quản lý thư viện
Quản trị hệ thống:
Đăng nhập
Đổi thông tin đăng nhập
Backup dữ liệu
Restore dữ liệu
Tìm kiếm sách
Thoát
Quản lý sách
Nhập mới
Thanh lý sách
Tìm kiếm
Tra cứu sách
Quản lý đọc giả
Nhập mới
Tìm kiếm
Xóa đọc giả
Tra cứu đọc giả
Quản lý mượn trả sách
Lập phiếu mượn sách
Sách quá hạn trả
Sách đang mượn
Trả sách
Các quy định
Quy định mượn sách
Quy định phạt
Quy định thẻ đọc
5. Báo cáo thống kê:
Thống kê sách
Sách nhập mới/ ngày
Sách thanh lý/ ngày
Thống kê mượn trả
5.2.1 T.K sách đang mượn/ thể loại/ năm
5.2.2 T.K số lược trả sách trễ/ tháng
Thống kê đọc giả
T.K đăng ký gia hạng thẻ đọc giả/ tháng/ năm
B) Mô hình BFD
5. Báo cáo thống kê
5.1 Thống kê sách
5.2 Thống kê mượn trả sách
5.1.1 TK Sách nhập mới/ tháng
5.1.2 TK Sách thanh lý/ năm
5.2.1 TK sách đang mượn/ thể loại/ tuần
5.2.2 TK số lượt trả sách trễ/ tháng
5.3 Thống kê đọc giả
5.3.1
Thống kê đăng ký gia hạng thẻ đọc giả/tháng/ năm
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
1. Quản trị hệ thống
1.1 Đăng nhập
1.2
Đổi thông tin đăng nhập
1.3 Backup dữ liệu
1.4 Restore dữ liệu
2. Quản lý sách
2.1 Nhập mới
2.2 Hiệu chỉnh thông tin
2.3 Thanh lý sách
2.4 Tìm kiếm
3. Quản lý đọc giả
3.1 Nhập mới
3.2 Tìm kiếm đọc giả
3.3 Hiệu chỉnh thông tin
3.4 Xóa đọc giả
4. Quản lý mượn trả sách
4.1 Lập phiếu mượn sách
4.2 Sách quá hạn trả
4.3 Sách đang mượn
4.4 Trả sách
4.5 Các quy định
4.5.1 Quy định mượn sách
4.5.3
Quy định thẻ đọc
4.5.2
Quy định phạt
1.5
Thoát
C) Mô Hình Quan Niệm Xử Lý
1. Mô hình dòng dữ liệu:
STT
Khái niệm
Hình biểu diễn
Ý nghĩa
1
Ô xử lý
Một trong những hoạt động của hệ thống xử lý thông tin
2
Dòng dữ liệu
Dòng dữ liệu giữa các ô xử lý
3
Kho dữ liệu
Kho dữ liệu
4
Tác nhân
Tác nhân bên ngoài nhưng có sự tương tác với hệ thống
2. Sơ đồ DFD mức tổng quát
Quản lý hệ thống chương trình
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Tổ thư viện
Bộ phận bạn đọc
Bạn đọc
Ban Giám Hiệu
Nhà cung cấp
Bộ phận quản lý
3. Sơ đồ DFD mức 0
1
Quản trị hệ thống
2
Quản lý sách
3
Quản đọc giả
4
Quản mượn trả sách
5
Báo cáo thống kê
Quản lý hệ thống chương trình
Bạn đọc
Ban Giám Hiệu
Tổ thư viện
Tổ thư viện
Tổ thư viện
Bộ phận bạn đọc
Bộ phận bạn đọc
Nhà cung cấp
Nhà cung cấp
Bộ phận quản lý
Bộ phận quản lý
Kho Dữ liệu
4. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 2 (Quản lý sách)
(7)
2.3
Thanh lý sách
2.1
Nhập mới
2.2
Hiệu chỉnh thông tin
2.4
Tiềm kiếm
Bộ phận bạn đọc
Bạn đọc
Bộ phận quản lý
(8)
(3) (9) (10)
(1)
(12) (13)
(2)
(4) (5) (6)
(11)
Ghi chú:
(1) Sách mới
(2) Thông tin sách cần nhập
(3) Kết quả hiệu chỉnh
(4) Kết quả hiệu chỉnh
(5) Thông tin hiệu chỉnh
(6) Yêu cầu thanh lý
(7) Kết quả thanh lý
(8) Hiệu chỉnh dữ liệu
(9) Thông tin tìm kiếm
(10) Kết quả hiệu chỉnh
(11) Kết quả tìm kiếm
(12) Kết quả
(13) Thông tin tìm kiếm
5. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 3 (Quản lý đọc giả)
3
3.1
Nhập mới
3.3
Hiệu chỉnh
3.4
Xóa đọc giả
Bộ phận bạn đọc
Bộ phận quản lý
(11)
(6)
(2)
(1)
(13)
(12)
(7)
(8)
(9)
(10)
3.2
Tìm kiếm
Bạn đọc
(5)
(4)
(3)
Ghi chú:
(1) Thông tin đọc giả
(2) Thông tin đọc giả
(3) Kết quả tìm kiếm
(4) Kết quả
(5) Yêu cầu tìm kiếm
(6) Hiệu chỉnh dữ liệu
(7) Kết quả
(8) Yêu cầu tìm kiếm
(9) Hiệu chỉnh dữ liệu
(10) Kết quả hiệu chỉnh
(11) Yêu cầu xóa
(12) Yêu cầu xóa
(13) Kết quả xóa
6. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 4 (Quản mượn trả sách)
4.2
Sách quá hạn
(15)
(17)
(18) (12)
Bộ phận quản lý
4.5
Các quy định
4.4
Trả sách
(5)
(4)
(2) (8) (9) (14)
4.3
Sách đang mượn
(22) (21) (7)
(6) (20)
Đọc giả
4.1
Lập phiếu mượn sách
(19)
(3)
(23)
(10)
(24)
(1) (11)
(16) (13)
1 Phiếu mượn 6 Quy định thẻ đọc 5 Quy định thẻ phạt
Ghi chú : 4 Quy định mượn sách
(1) Lập phiếu
(2) Đưa phiếu mượn
(3) Hủy phiếu mượn
(4) Kiểm tra
(5) Kết quả trả sách
(6) Kiểm tra phiếu mượn
(7) Trả sách
(8) Gửi thông tin
(9) Nhận thông tin
(10) Các quy định cho đọc giả
(11) Quy định thẻ đọc
(12) Đưa ra các quy định và phạt
(13) Quy định mượn sách
(14) Thi hành quy định
(15) Kiểm tra các quy định
(16) Quy định thẻ phạt
(17) Kiểm tra sách quá hạn
(18) Kết quả
(19) Kiểm tra
(20) Kết quả
(21) Nhận phiếu mượn
(22) Ghi đầy đủ thông tin
(23) Kiểm tra
(24 Kết quả
6. Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 5 (Báo cáo thống kê)
5.1
Thống kê sách
5.2
Thống kê mượn trả
5.3
Thống kê đọc giả
Bộ phận thống kê
(1)
(2) (7)
(8)
(3)
(9)
(4) 1
(10)
(5) (11)
3
(12)
(6)
Ghi chú:
(1) Yêu cầu thống kê
(2) Nhận kết quả
(3) Yêu cầu thống kê
(4) Nhận kết quả
(5) Nhận kết quả
(6) Yêu cầu thống kê
(7) Yêu cầu thống kê
(8) Thông tin sách
(9) Yêu cầu thống kê
(10) Thông tin phiếu mượn
(11) Yêu cầu thống kê
(12) Thông tin đọc giả
7. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 4.5.1, 4.5.2, 4.5.3 (Các quy định)
4.5.1
Quy định mượn sách
4.5.3
Quy định thẻ đọc
4.5.2
Quy định phạt
Bộ phận quản lý
(2)
(1) (3) (4) (5) (6)
(10)
(7) (8) (9) (11) (12)
3 Đọc giả Các quy định sách
Ghi chú:
(1) Kết quả
(2) Yêu cầu
(3) Kết quả
(4) Yêu cầu
(5) Yêu cầu
(6) Kết quả
(7) Các quy đinh sách
(8) Các quy đinh đọc giả
(9) Các quy đinh đọc giả
(10) Các quy đinh đọc giả
(11) Các quy đinh sách
(12) Các quy đinh sách
8. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 5.1.1 , 5.1.2 (Thống kê sách) và 5.2.1 , 5.2.2 (Thống kê mượn trả sách)
5.2.1
Thống kê đăng ký gia hạng thẻ
Bộ phận quản lý
Tổ thư viện
5.1.1
TK Sách nhập mới
5.1.2
TK Sách thanh lý
Bộ phận thống kê
Tổ thư viện
5.2.1
Thống kê sách đang mượn
5.2.2
Thống kê số lượt mượn trả
Thẻ đọc
3 Đọc giả
Kết quả
Kiểm tra
Kết quả
Kết quả Ktra
Kết quả
ktra kết quả
ktra
ktra kết quả
kết quả
Thống kê Thống kê Thống kê
Thống kê
Thống kê
Sách 3 Đọc giả
9. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 5.3.1 (Thống kê đăng ký gia hạng thẻ)
gửi báo cáo
kiểm tra
xem thống kê
Thống kê
Thống kê
Thống kê
II .MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
1. Xác định loại thực thể
- Đọc giả
- Sách
- Phiếu mượn sách
- Mượn sách
- Bộ phận quản lý
- Trả sách
2. Phân loại thực thể
- Loaïi thöïc theå chính: Đọc giả, Sách
- Loaïi thöc theå quan heä: Phiếu mượn
- Loaïi thöïc theå phuï: Mượn sách, Trả Sách, Bộ phận quản lý
3. Các thực thể
1.1 Đọc giả
Thực thể này lưu trữ đầy đủ thông tin của đọc giả (tên đọc giả , địa chỉ, ngày sinh, giới tính, thông tin khác, hình ảnh) mỗi đọc giả có một mã số riêng để phân biệt với các đọc giả khác
1.2 Sách
Thực thể này lưu trữ đầy đủ thông tin về tất cả các loại sách nhà xuất bản và số lượng sách mỗi loại sách được quản lý bằng một mã số riêng để phân biệt với các loại sách khác
1.3 Phiếu mượn
Thực thể này lưu trữ đầy đủ thông tin chi tiết số lần trả sách và ngày trả sách và mã số phiếu mượn và mã số sách để phân biệt
1.4 Mượn sách
Thực thể này lưu trữ đầy đủ thông tin mỗi lần mượn sách của đọc giả (số phiếu mượn, mã đọc giả, mã nhân vien, ngày mượn) mỗi phiếu mượn được quản lý bằng một mã số riêng biệt
1.5 Nhân viên
Thực thể này lưu trữ đầy đủ thông tin về một nhân viên ( họ tên nhân viên, ngày sinh, địa chỉ, giới tính, điện thoại, email, ngày vào làm ) mỗi nhân viên được quản lý bằng một mã số riêng để phân biệt với các nhân viên khác
1.6 Trả sách
Thực thể này lưu trữ thông tin về trả sách của đọc giả (ngày trả, mã sách, số phiếu mượn, mả nhân viên) số phiếu mượn và mã số sách được phân biệt với nhau
4. Khung sườn chính ERD
Có
Đọc giả
Sách
Phiếu mượn
Gồm
5. Gắn các loại thực thể phụ vào khung sườn
Có
Đọc giả
Sách
Phiếu mượn
Gồm
Có
Mượn sách
Trả sách
Bộ phận quản lý
Lập
Có
K tra
K tra
Có
6. Xác định bản cho các mối kết hợp
(n.1)
(1.1)
(1.1)
(1.n)
Có
Đọc giả
Sách
Phiếu mượn
Gồm
Có
Mượn sách
Trả sách
Bộ phận quản lý
Lập
Có
K tra
K tra
Có
(n.n)
(1.1)
(1.1)
(1.1)
(n.n)
(1.n)
(1.n)
(1.n)
(1.1)
(1.1)
(1.n)
(n.1)
7. Xác định các loại thực thể liên quan đến các quy định
Có
Đọc giả
Sách
Phiếu mượn
Gồm
Có
Mượn sách
Trả sách
Bộ phận quản lý
Lập
Có
K tra
K tra
Có
Quy định trả sách
Quy định thẻ đọc
Quy định phạt
(n.n)
(n.n)
(1.n)
(1.1)
(n.1)
(1.1)
(1.1)
(1.1)
(1.n)
(1.n)
(1.n)
(1.1)
(1.1)
(1.n)
(1.n)
(n.1)
8. Đưa loại thực thể quản lý người dùng vào mô hình
10. Thuộc tính các loại thực thể vào mô hình
Users
TENNGUOIDUNG
PASSWORD
QUYENADMIN
GHICHU
SOPHIEUMUON
MSDG
MSNV
NGAYMUON
MSSACH
TENSACH
TACGIA
NHAXB
NAMXB
LANXB
SOLUONG
NOIDUNG
SOPHIEUMUON
MSSACH
HANTRA
MSDG
TENDG
DIACHI
NGAYSINH
EMAIL
GIOITINH
THONGTINKHAC
HINHANHDG
MAQDINH
TENQDINH
TUOIQDINH
NGAYAPDUNG
MAQDINH
MALOAIDG
SOSACHMUONTAICHO
SONGAYMUONVE
SOSACHMUONVE
NGAYAPDUNG
MAQDINH
SOTIENPHAT
NGAYAPDUNG
GHICHU
Quy định thẻ đọc
Quy định trả sách
Quy định phạt
MSNV
MATMA
HOVATEN
DIACHI
NGAYSINH
GIOITINH
DIENTHOAI
EMAIL
NGAYVAOLAM
HINHANHNV
SOPHIEUMUON
MSSACH
MSNV
NGAYTRA
(1.1)
(1.n)
(1.1)
(1.1)
(1.n)
(1.n)
(1.n)
(1.1)
(1.1)
(1.1)
(n.1)
(1.1)
(1.n)
(n.n)
(n.n)
(n.1)
Có
Đọc giả
Sách
Phiếu mượn
Gồm
Có
Mượn sách
Trả sách
Bộ phận quản lý
Lập
Có
K tra
K tra
Có
CHƯƠNG III THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I. Thực hiện việc ánh xạ ERD sang TABLE
1) Xác định loại thực thể
ĐỌC GIẢ: (MSDG, TENDG, DIACHI, NGAYSINH, EMAIL, GIOITINH, THONGTINKHAC, HINHANHDG)
SÁCH: (MSSACH, TENSACH, TACGIA, NHAXB, NAMXB, LANXB, SOLUONG, NOIDUNG)
PHIẾU MƯỢN: (SOPHIEUMUON, MSSACH, HANTRA)
MƯỢN SÁCH: (SOPHIEUMUON, MSDG, MSNV, NGAYMUON )
BỘ PHẬN QUẢN LÝ: (MSNV, MATMA, HOVATEN, DIACHI, NGAYSINH, GIOITINH, DIENTHOAI, EMAIL, NGAYVAOLAM, HINHANHNV)
TRẢ SÁCH: (SOPHIEUMUON, MSSACH, MSNV, NGAYTRA)
USER: (TENNGUOIDUNG, PASSWORD, QUYENADMIN, GHICHU)
QUY ĐỊNH THẺ ĐỌC: ( MAQDINH, TENQDINH, TUOIQDINH, NGAYAPDUNG)
QUY ĐỊNH PHẠT: (MAQDINH, SOTIENPHAT, NGAYAPDUNG, GHICHU)
QUY ĐỊNH TRẢ SÁCH: (MAQDINH, MALOAIDG, SOSACHMUONTAICHO, SONGAYMUONVE, SOSACHMUONVE, NGAYAPDUNG)
2) Chi tiết các quan hệ
ĐỌC GIẢ: (MSDG, TENDG, DIACHI, NGAYSINH, EMAIL, GIOITINH, THONGTINKHAC, HINHANHDG)
STT
Tên TT
Kiểu DL
Loại dữ liệu
Miền giá trị
Null/notnull
Ghi chú
1
MSDG
Text
B
5 ký tự
Not Null
Mã số đọc giả
2
TENDG
Text
B
Not null
Tên đọc giả
3
DIACHI
Text
B
Not null
Địa chỉ
4
NGAYSINH
Date/time
B
Not null
Ngày sinh
5
EMAIL
Text
B
Not null
email
6
GIOITINH
Yes/No
B
Giới tính
7
THONGTIN
KHAC
Text
B
Null
Thông tin khác
8
HINHANHDG
OLE Object
B
Null
Hình ảnh ĐG
SÁCH: (MSSACH, TENSACH, TACGIA, NHAXB, NAMXB, LANXB, SOLUONG, NOIDUNG)
STT
Tên TT
Kiểu DL
Loại dữ liệu
Miền giá trị
Null/notnull
Ghi chú
1
MSSACH
Text
B
5 ký tự
Not Null
Mã số sách
2
TENSACH
Text
B
Not null
Tên sách
3
TACGIA
Text
B
Not null
Tác giả
4
NHAXB
Text
B
Not null
Nhà xuất bản
5
NAMXB
Date/Time
B
Not null
Năm xuất bản
6
LANXB
Text
B
Null
Lần xuất bản
7
SOLUONG
Number
B
Null
Số lượng
8
NOIDUNG
Text
B
Null
Nội dung
PHIẾU MƯỢN: (SOPHIEUMUON, MSSACH, HANTRA)
STT
Tên TT
Kiểu DL
Loại dữ liệu
Miền giá trị
Null/notnull
Ghi chú
1
SOPHIEUMUON
Text
B
5 ký tự
Not Null
Số phiếu mượn
2
MSSACH
Text
B
Not null
Mã số sách
3
HANTRA
Text
B
Not null
Hạn trả
MƯỢN SÁCH: (SOPHIEUMUON, MSDG, MSNV, NGAYMUON )
STT
Tên TT
Kiểu DL
Loại dữ liệu
Miền giá trị
Null/notnull
Ghi chú
1
SOPHIEUMUON
Text
B
5 ký tự
Not Null
Số phiếu mượn
2
MSDG
Text
B
Not null
Mã số đọc giả
3
MSNV
Text
B
Not null
Mã số nhân viên
4
NGAYMUON
Text
B
Not null
Ngày mượn
BỘ PHẬN QUẢN LÝ: (MSNV, MATMA, HOVATEN, DIACHI, NGAYSINH, GIOITINH, DIENTHOAI, EMAIL, NGAYVAOLAM, HINHANHNV)
STT
Tên TT
Kiểu DL
Loại dữ liệu
Miền giá trị
Null/notnull
Ghi chú
1
MSNV
Text
B
5 ký tự
Not Null
Mã số nhân viên
2
MATMA
Text
B
Not null
Mật mã
3
HOVATEN
Text
B
Not null
Họ và tên
4
DIACHI
Text
B
Not null
Địa chỉ
5
NGAYSINH
Date/time
B
Not null
Ngày sinh
6
GIOITINH
Yes/No
B
Not Null
Giới tính
7
DIENTHOAI
Text
B
Null
Điện thoại
8
EMAIL
Text
B
Null
Email
9
NGAYVAO
Date/Time
B
Not null
Ngày vào làm
10
HINHANHNV
OLE Object
B
Null
Hình ảnh
TRẢ SÁCH: (SOPHIEUMUON, MSSACH, MSNV, NGAYTRA)
STT
Tên TT
Kiểu DL
Loại dữ liệu
Miền giá trị
Null/notnull
Ghi chú
1
SOPHIEUMUON
Text
B
5 ký tự
Not Null
Số phiếu mượn
2
MSSACH
Text
B
Not null
Mã số sách
3
MSNV
Text
B
Not null
Mã số nhân viên
4
NGAYTRA
Date/Time
B
Not null
Ngày trả
USER: (TENNGUOIDUNG, PASSWORD, QUYENADMIN, GHICHU)
STT
Tên TT
Kiểu DL
Loại dữ liệu
Miền giá trị
Null/notnull
Ghi chú
1
TENNGUOIDUNG
Text
B
20 ký tự
Not Null
Tên người dùng
2
PASSWORD
Text
B
Not null
Mật khẩu
3
QUYENADMIN
Text
B
Not null
Quyền admin
4
GHICHU
Text
B
Not null
Ghi chú
QUY ĐỊNH THẺ ĐỌC: ( MAQDINH, TENQDINH, TUOIQDINH, NGAYAPDUNG)
STT
Tên TT
Kiểu DL
Loại dữ liệu
Miền giá trị
Null/notnull
Ghi chú
1
MAQDINH
Text
B
5 ký tự
Not Null
Mã quy định
2
TENQDINH
Text
B
Not null
Tên quy định
3
TUOIQDINH
Text
B
Null
Tuổi quy định
4
NGAYAPDUNG
Date/Time
B
Not null
Ngày áp dụng
QUY ĐỊNH PHẠT: (MAQDINH, SOTIENPHAT, NGAYAPDUNG, GHICHU)
STT
Tên TT
Kiểu DL
Loại dữ liệu
Miền giá trị
Null/notnull
Ghi chú
1
MAQDINH
Text
B
5 ký tự
Not Null
Mã quy định
2
SOTIENPHAT
Text
B
Not null
Số tiền phạt
3
NGAYAPDUNG
Date/Time
B
Not Null
Ngày áp dụng
4
GHICHU
Text
B
Not null
Ghi chú
QUY ĐỊNH TRẢ SÁCH: (MAQDINH, MALOAIDG, SOSACHMUONTAICHO, SONGAYMUONVE, SOSACHMUONVE, NGAYAPDUNG)
STT
Tên TT
Kiểu DL
Loại dữ liệu
Miền giá trị
Null/notnull
Ghi chú
1
MAQDINH
Text
B
5 ký tự
Not Null
Mã quy định
2
MALOAIDG
Text
B
Not null
Mã loại đọc giả
3
SOSACH
MUONTAICHO
Text
B
Not Null
Số sách mượn tại chổ
4
SONGAY
MUON VE
Text
B
Not null
Số ngày mượn về
5
SOSACHMUON VE
Text
B
Not Null
Số sách mượn về
6
NGAYAPDUNG
Date/Time
B
Not Null
Ngày áp dụng
Thuộc
Thuộc
Thuộc
(1.n)
(1.1)
(1.n)
(1.1)
(1.n)
(1.1)
(1.1)
(1.n)
(1.n)
(1.1)
(1.n)
(1.1)
Thuộc
Thuộc
Thuộc
SÁCH
MSSACH
TENSACH
TACGIA
NHAXB
NAMXB
LANXB
SOLUONG
NOIDUNG
MƯỢN SÁCH
SOPHIEUMUON
MSDG
MSNV
NGAYMUON
PHIẾU MƯỢN
SOPHIEUMUON
MSSACH
HANTRA
BỘ PHẬN QL
MSNV
MATMA
HOVATEN
DIACHI
NGAYSINH
GIOITINH
DIENTHOAI
EMAIL
NGAYVAOLAM
HINHANHNV
TRẢ SÁCH
SOPHIEUMUON
MSSACH
MSNV
NGAYTRA
ĐỌC GIẢ
MSSG
TENDG
DIACHI
NGAYSINH
EMAIL
GIOITINH
THONGTINKHAC
HINHANHDG
II. Mô Hình Database
CHƯƠNG IV. THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ THÀNH PHẦN XỬ LÝ
I.Sơ đồ liên kết các màn hình
Quản trị hệ thống
Đăng nhập
Đổi thông tin đăng nhập
Backup dữ liệu
Restore dữ liệu
Thoát
Màn hình khởi động
Quản trị hệ thống
Quản lý sách
Quản lý đọc giả
Quản lý mượn trả sách
Báo cáo thống kê
các menu chính của màn hình khởi động
Quản lý sách
Nhập mới
Hiệu chỉnh thông tin
Thanh lý sách
Tìm kiếm
Quản lý đọc giả
Nhập mới
Tìm kiếm đọc giả
Hiệu chỉnh thông tin
Xóa đọc giả
Quản lý mượn trả sách
Lập phiếu mượn sách
Sách quá hạn trả
Sách đang mượn
Trả sách
Các quy định
Các quy định
Quy định mượn sách
Quy định phạt
Quy định thẻ đọc
Thống kê đọc giả
Thống kê đăng ký gia hạng thẻ
Báo cáo thống kê
Thống kê sách
Thống kê mượn trả sách
Thống kê đọc giả
Thống kê mượn trả sách
Thống kê sách đang mượn
Thống kê số lượt trả sách trễ
Thống kê sách
Sách nhập mới
Sách thanh lý
II.Danh mục các giao diện thể hiện
1. Form chính
X
-
Quản lý thư viện
Quản lý hệ thống
Đăng nhập
Đổi thông tin đăng nhập
Backup dữ liệu
Restore dữ liệu
Thoát
Quản lý sách
Nhập mới
Hiệu chỉnh thông tin
Thanh lý sách
Tìm kiếm
Quản lý đọc giả
Nhập mới
Hiệu chỉnh thông tin
Tìm kiếm
Xóa đọc giả
Quản lý mượn trả sách
Lập phiếu mượn sách
Sách quá hạn trả
Sách đang mượn
Trả sách
Các quy định
Báo cáo thống kê
Thống kê sách
Thống kê mượn trả
Thống kê đọc giả
1.1. Form đăng nhập
Đăng nhập hệ thống
X
-
Đăng Nhập
Thoát
Tên đăng nhập:
Mật khẩu:
Thông tin
1.2.Form đổi thông tin đăng nhập
Đổi thông tin đăng nhập
X
-
Tên đăng nhập cũ:
Password cũ:
Tên đăng nhập mới:
Password mới:
Lưu
Thoát
1.3.Form backup dữ liệu
Backup dữ liệu
X
-
Tên CSDL:
Đường đẫn:
Backup
Cancel
1.4.Form restore dữ liệu
Restore dữ liệu
X
-
Tên CSDL:
Đường đẫn:
Restore
Cancel
2.1.Form nhập sách mới
Nhập sách mới
X
-
Mã sách: Nhà XB:
Tên sách: Năm XB:
Đường dẫn:
Chuyên ngành: Tác giả:
Nhập ngày: Thành tiền: VNĐ
Lưu
Thoát
Xóa
Thêm
2.2.Form hiệu chỉnh thông tin sách
Thông tin sách
X
-
Mã sách: Nhà xuất bản:
Tên sách: Chuyên ngành:
Tác giả: Năm xuất bản:
Tóm lược: Ngày nhập:
Ghi chú:
Lưu
Thoát
Xóa
Sữa
Mới
2.3.Form thanh lý sách
Danh mục thanh lý sách
X
-
Mã sách: Tác giả:
Tên sách: Nhà XB
Chuyên ngành: Năm XB: Ngày nhập:
Ghi chú TL: Ngày thanh lý:
Lưu
Thoát
Xóa
Thanh lý
2.4.Form tìm kiếm sách
Tìm kiếm sách
KẾT QUẢ TÌM KIẾM
X
-
Chọn chuyên ngành Tên sách cần tìm
Tìm
Thoát
3.1. Form nhập mới đọc giả
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BTH1042.doc