Tiêu chí cho sản phẩm mới:
- Tính chất của sản phẩm: Sản phẩm phải hài hòa giữa tính chất cảm quan (màu, mùi, vị ) và giá trị dinh dưỡng.
- Nguyên liệu: Nguyên liệu sản xuất phải đủ lớn để sản xuất qui mô công nghiệp, dễ dàng thu mua, tìm kiếm. giá cả hợp lý.
- Sản phẩm phải chưa có trên thị trường hoặc đã có ở dạng khác mang tính kém ưu việt hơn.
- So sánh với sản phẩm đã có trên thị trường: phải nổi bật hơn về tính chất hoặc giá cả.
- Giá cả: phải phù hợp với đối tượng khách hàng đã chọn.
- Thiết bị: công nghệ, thiết bị đơn giản, có thể đáp ứng.
- Khả năng sản xuất qui mô lớn: có khả năng sản xuất qui mô công nghiệp.
27 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 4741 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Phát triển sản phẩm đồ uống có lợi cho sức khỏe của công ty TNHH Đại Phát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơn.
So sánh với sản phẩm đã có trên thị trường: phải nổi bật hơn về tính chất hoặc giá cả.
Giá cả: phải phù hợp với đối tượng khách hàng đã chọn.
Thiết bị: công nghệ, thiết bị đơn giản, có thể đáp ứng.
Khả năng sản xuất qui mô lớn: có khả năng sản xuất qui mô công nghiệp.
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN VÀ SÀNG LỌC CÁC Ý TƯỞNG
2.1. CÁC Ý TƯỞNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM:
Tên nhóm: Công Ty TNHH ĐẠI PHÁT.
STT
Ý tưởng/Idiea
Mô tả vắn tắt
Sản phẩm
Ưu điểm
Nhược điểm
Tên thành viên
1
Trà xanh có gas
Nuớc, đường, trà xanh, CO2, acid citride, ngọt nhẹ,trong suốt,
Nguyên liệu dể tìm kiếm, dối dào, sp có trên thị trường nhưng ở dạng không có gas.
Đòi hỏi thiết bị hiện đại, sản phẩm mới chưa được biết đến,
hậu
2
Nước khoáng bổ sung hương trái cây
Nước, hương trái cây các loại
Rẻ tiền, dể sản xuất, nguồn nguyên liệu dồi dào, không đòi hỏi thiết bị cao
Sản phẩm không đường không phù hợp cho đối tượng thích ngọt, người tiêu dùng dễ nhận biết được hương có nguồn gốc tổng hợp do sản phẩm không có màu của nguyên liệu
hậu
3
Rượu mùi cam
Rượu, đường, hương
Bổ sung hương cam dễ uống đối với một số người không quen sử dụng sản phẩm có cồn, sản phẩm phù hợp cho giới trẻ năng động. nguồn nguyên liệu dễ tìm.
Sản phẩm cần có thời gian để người tiêu dùng bết đến, một số người quen sử dụng các sản phẩm rượu truyền thống
hằng
4
Rượu mùi trứng cá
Rượu, đường, hương trứng cá
Mới, lạ, kích thích người tiêu dùng,
Khó tìm nguyên liệu
hằng
5
Rượu mùi chùm ruột
Rượu đường, mùi chùm ruột
Mới, lạ, kích thích người tiêu dùng,
Khó tìm nguyên liệu
hằng
6
Trà atiso mật ong đóng chai
Nước, atiso, mật ong, đường, hương.
Sản phẩm mới, có lợi cho sức khỏe,sản xuất đơn giản, có vị ngọt và mùi mật ong hấp dẫn
Có mặt trên thị trường ở dạng túi lọc
hậu
7
Nước tắt đóng chai
Nước, tắt, đường, hương, màu. Chất bảo quản.
Nguyên liệu dễ kiếm, rẽ tiền, quy trình đơn giản
Không giữ được hương vị tự nhiên khi chế biến, người tiêu dùng quen và thích sử dụng sản phẩm tự nhiên
hằng
8
Trà xanh me
Nước, trà xanh, me, đường, hương, màu, chất bảo quản.
Nguyên liệu dễ kiếm, rẽ tiền, sản xuất đơn giản, bổ sung hương me hấp dẫn. phù hợp khẩu vị người việt nam
Trên thị trường đã có nhiều sản phẩm trà xanh được ngừơi tiêu dùng ưa thích
hằng
9
Nước giải khát lên men sori
Sơri,nước, đường, hương
Nguồn nguyên liệu có quanh năm, tương đối rẽ tiền
hằng
10
Nước giải khát lên men chôm chôm
Nước, chôm chôm,hương
Sản phẩm mới, mùi vị hấp dẫn, nguyên liệu rẽ tiền khi vào mùa thu hoạch
Nguyên liệu chỉ có theo mùa, trái mùa, ít giá thành đắt
hằng
11
Juice mãng cầu
Nước, mãng cầu, đường, hương
Dễ sản xuất, nguyên liệu dễ tìm kiếm
Sản phẩm đã có mặt trên thị trường.
hậu
12
Nước hạt é đóng chai
Nước, hạt é, đường, hương
Nguyên liệu rẽ tiền dễ kiếm, già thành rẽ, dễ chế biến
hằng
13
Juice cà chua
Nước, cà chua, đường, hương.,chất ổn định
Màu sắt bắt mắt, nguyên liệu rẽ tiền, dồi dào
Dòi hỏi có kỹ thuật tách bỏ hột và tránh hiện tượng tách lớp
hậu
14
Juice thơm cà rốt đóng chai
Nước, thơm, cà rốt, đường, hương, chất bảo quản.
Nguyên liệu dễ tìm, sản phẩm mới
Khó khăn trong việc tạo cấu trúc cho sản phẩm, sơ chế nguyên liệu, quy trình phức tạp.
hằng
15
Nước chanh có gas
Nước, chanh, đường, CO2, hương.
Nguyên liệu rẽ tiền dễ kiếm.,sản phẩm mới, sử dụng nguyên liệu dạng bột giảm bót công đoạn chế biến nguyên liệu
Sản phẩm có gas đòi hỏi thêm một số thiết bị chuyên dụng, người tiêu dùng có thói quen sử dụng dạng tự nhiên chế biến thủ công hơn
hậu
16
Trà xanh xâm dứa
Nước, trà xanh, xâm dứa, dường, hương
Nguyên liệu dễ kiếm, mùi thơm hấp dẫn của xâm dứa, sản xuất đơn giản.
Trên thị trường đã có nhiều sản phẩm trà xanh được ngừơi tiêu dùng ưa thích
hằng
17
Trà chanh bạc hà
Nước, trà, đường, hương bạc hà, vitamin, chất bảo quản.
Nguyên liệu dễ tìm, sản phẩm có lợi cho sức khỏe, dể sản xuất
Đòi hỏi có sự phối hợp tốt giửa các nguyên liệu, vừa giữ được hậu vị đắng của trà vừa có mùi đặc trưng của bạc hà. Mùi bạc hà khó uống với một số người đặc biệt là trẻ em.
hằng
18
Trà râu bắp đóng chai
Nước, râu bắp, đường, hương bắp.
Sản phẩm có lợi cho sức khỏe, giá thành rẽ, sản xuất đơn giản
Nguyên liệu khó kiếm, chưa dồi dào.
hằng
19
Trà cove
Nước, cove, đường, hương, chất bảo quản
Sản phẩm mới, nguyên liệu dễ tìm.
Sản phẩm mới, mùi vị lạ
hằng
20
Trà gừng
Nước, trà, gừng, đường, hương.
Sản phẩm có lợi cho sức khỏe,nguyên liệu dể tìm, dể sản xuất
Chủ yếu phù hợp với người trung niên và cao tuổi, ít hợp khẩu vị với thanh niên, trẻ nhỏ.
hằng
21
Nước uống đậu nành mè đen
Nước, đậu nành, mè, đường
Nguyên liệu rẽ tièn, quy trình đơn giản, có lợi cho sức khỏe.
Sản phẩm mới chưa được biết đến,tin dùng, không hợp khẩu vị một số người
ngọc
22
Nước uống đậu đỏ khoai môn
Nước, đậu đỏ, khoai mô, đường, hương
Nguyên liệu dễ tìm, giá thành rẽ, quy trình không phức tạp.
Một số người bị dị ứng với nguyên liệu, khả năng cạnh tranh với công ty khác
ngọc
23
Nước sắn dây hương cam
Nước, sắn dây, hương cam, đường
Có lợi cho sức khỏe, nguyên liệu có sẳn
Mùi sắn dây khó uống với một số người
ngọc
24
Nước quả nhào đóng chai
Nước, trái nhào, đường, hương
Nguyên liệu rẽ, dễ tìm, sản phẩm có lợi cho sức khỏe
Mùi vị không hấp dẫn,
ngọc
25
Nước trà hương bưởi
Nước, trà, đường, hương bưởi
Nguyên liệu dễ tìm, có lợi cho sức khỏe
Sản phẩm mới cần tạo dựng lòng tin
ngọc
26
Trà me
Nước, trà, hương me,đường.
Nguyên liệu dễ tìm, quy trình đơn giản,
Sản phẩm đã có mặt tren thị trường ở dạng hương chanh và đã tạo được lòng tin
ngọc
27
Sửa bắp hương dâu
Nước, bắp, đường, hương dâu
Nguyên liệu dễ tìm, rẽ tiền, sản phẩm bổ dưỡng,
Sản phẩm đã có mặt trên thị trường
ngọc
28
Chanh dây nha đam
Nước, chanh dây, nha đam, dường, hương
Nguyên liệu dễ tìm, có lợi cho sức khỏe,
Sản phẩm mới chưa tạo được niềm tin
ngọc
29
Nước gạo lức rau má
Nước, gạo lức, rau má, dường
Nguyên liệu dễ tìm, sản phẩm có lợi cho sức khỏe
Màu sắc sản phẩm có thể thay đổi sau chế biến,
ngọc
30
Nước bí dao hương đào
Nước, bí đao, hương lài,đường
Nguyên liệu dễ tìm, có lợi cho sức khỏe
Sản phẩm có mặt trên thị trường ở dạng chưa bổ sung hương đào
ngọc
31
Nước dừa lên men
Nước dừa, nước, đừơng, hương
Nguồn nguyên liệu dồi dào, có quanh năm, giá thành rẽ
Khó khăn trong xử lý nguyên liệu ban đầu.
hậu
32
Nước dứa lên men
Nước dứa ép, hương, sản phẩm trong, màu vàng nhạt, độ cồn nhẹ
Nguyên liệu rẻ tiền, dễ kiếm,
hằng
33
Trà xanh rau má dạng túi lọc
sản phẩm bột, túi lọc,mui thơm,
Nguyên liệu rẻ, dẽ kiếm, sản phẩm giàu dinh dưỡng
Công thức và công nghệ phức tạp
Vương
34
Necta mãng cầu
nước uống có thịt quả.thơm, vị chua nhẹ
Dinh dưỡng, phù hợp với nhiều người
Nguyên liệu có theo mùa, dẽ hgư hỏng, bảo quản khó
Vương
35
Tăng lực dâu bổ sung sữa
sản phẩm hương, màu dâu đỏ, chua nhẹ, ngọt, béo của sữa
Giá trị dinh dưỡng cao, công nghệ đơn giản
Vương
36
Necta cà chua
Màu đỏ, chua, ngọt dịu, có thịt quả
Có giá trị dinh dưỡng
Khó khân trong việc bảo quản, phối trộn, màu caroten không tan trong nước
Vương
37
rượu vang thơm
Màu vàng nhạt,là một loại vang nhẹ
Phù hợp nhiều người, phái nữ..
cạnh tranh với các sản phẩm cùng loại
Vương
38
sữa bấp
Thành phần: sữa, băp, hương
Giá trị dinh dưỡng cao
Đã có ltrên thị trường, khó cạnh tranh
Vương
39
Trà sen
Trà xanh, hương sen
Khó cạnh tranh, nguyên liệu không phổ biến
Vương
40
rượu điều
rượu lên men từ quả điều, vị chát đặc trưng
Nguyên liệu rẻ
Công nghệ sản xuất phức tạp
Vương
41
nước ca cao đóng lon
Hương thơm, vị ngọt, đấng nhẹ
sản phẩm thơm ngon
Giá cả nguyên liệu cao, khó cạnh tranh
Vương
42
nước quả bình bác
vị ngọt, chua, mùi đặc trưng
Có lợi sức khỏe, thanh nhiệt,
cạnh tranh, vùng nguyên liệu chưa phổ biến
Vương
43
sữa đậu phụng
Thơm ngon, béo
Dinh dưỡng cao,
Khó bảo quản
hậu
44
nước xoài lên men
sản phẩm trong, màu vàng nhạt, hương thơm
Thơm ngon, vị chua ngot, độ cồn nhẹ, nguyên liệu quanh năm
Nghiên cứu công nghệ và công thức để được sản phẩm như ý muốn
hằng
45
rượu mít
sản phẩm màu vàng đậm, vị hơi ngot
Sản phẩm mới
Nghiên cứu phức tạp
hằng
46
Trà hà thủ ô tâm sen
sản phẩm lỏng, màu trá đậm, vị ngot nhẹ, hơi dấng
rất tốt cho sức khỏe
hậu
47
Sữa đậu nành hương sầu riêng
Nước, sữa đậu nành, đường, hương sầu riêng
Thơm ngon bổ dưỡng, nguyên liệu dễ tìm.
hậu
Bảng 10 ý tưởng:
STT
Ý tưởng/ idea
mô tả vắn tắt sản phẩm
Tên sv
1
Rượu mùi cam
Rượu, đường, hương
hằng
2
Trà atiso mật ong đóng chai
Nước, atiso, mật ong, đường, hương
hậu
3
Trà xanh me
Nước, trà xanh, me, đường, hương, màu, chất bảo quản, vị ngọt, chua nhẹ
ngọc
4
Nước giải khát lên men chôm chôm
Nước, chôm chôm,hương
hằng
5
Trà gừng
Nước, trà, gừng, đường, hương,
hằng
6
Nước sắn dây hương cam
Nước, sắn dây, hương cam, đường
ngọc
7
Sữa đậu nành hương sầu riêng
Nước, sữa đậu nành, đường, hương sầu riêng
hậu
8
Trà xanh hương xâm dứa
nước, trà xanh, hương xâm dứa, đường, thơm ngon
hằng
9
Trà hà thủ ô tâm sen
nước, hạ thủ ô, tâm sen, đường
hậu
10
nước xoài lên men
nước, hương xoài tự nhiên, độ cồn nhẹ, thơm ngon
hằng
2.2. thử nghiệm đánh giá các ý tưởng:
2.2.1. Đánh giá theo sự cảm nhận - bản đồ nhận thức:
Rượu mùi cam
Trà hà thủ ô tâm sen
nước xoài lên men
Nước giải khát lên men chôm chôm
Trà atiso mật ong đóng chai
Trà xanh hương xâm dứa
Nước sắn dây hương cam
Sữa đậu nành hương sầu riêng
Trà gừng
Trà xanh me
CAO
Giá cả
THẤP THẤP CAO
sự tiện lợi
2.2.2. phân tích sự chênh lệch:
Hiện nay các sản phẩm nước giải khát rất đa dạng: các sản phẩm trà xanh các loại, nước giải khát có gas, nước trái cây…các sản phẩm này ngày càng đa dạng, với các sản phẩm của các thương hiệu nổi tiếng như: Tân Hiệp Phát, pepsi, cocacola, Urc, Tribico,…
Sức mua sản phẩm nước giải khát của người tiêu dùng rất lớn, đặc biệt là trong những mùa nắng nóng, mùa tết, nhưng hạn chế trong mùa mưa, mùa lạnh.
Hiện nay nhu cầu của người tiêu dùng đang hướng đến những sản phẩm nước giải khát vùa giải khát vừa có lợi cho sức khỏe, có nguồn gốc thiên nhiên, hạn chế sử dụng những phụ gia có hại cho sức khỏe.
Mặc dù trên thị trường có nhiều loại nước giải khát tuy nhiên những loại đáp ứng được nhu cầu của người là còn hạn chế.vd: trong mua lạnh nhu cầu uống nước giảm, người tiêu dùng cần một loại nước có thể làm ấm cơ thể…
2.2.3. Sự hấp dẫn của sản phẩm:
Lợi ích:
Điểm
Điểm số
1
3
5
Bao nhiêu?
rất thấp
Trung bình
rất nhiều
Khi nào thu được?
5 năm
3năm
Ngay trong năm nay
Thu được trong bao lâu
1 năm
Vài năm
Nhiều năm
Sự nhìn nhận từ phìa công ty
Không quan tâm
hỗ trợ
Tuyên dương
Tổng công = 20 điểm
Rủi ro về mặt kỹ thuật:
Điểm
Điểm số
1
4
7
10
Tính phức tạp
cần có nhiều sáng kiến
cần đổi mới sâu sắc
Thúc đẩy tạo lợi nhuận
vượt quá công nghệ sẵn có
khả năng tiến hành
Không chắc là sẽ có người làm được
phải tìm kiếm hay mua một vài công nghệ/ kỹ năng
Các nhân viên của công ty có thể tự phát triển các công nghệ
tất cả đã sẵn sàn
quyền sở hửu
bằng sáng chế thuộc quyền sở hửu của đối thủ cạnh tranh
sở hửu chung ( đã công bố )
Chúng ta có thể được cho phép sử dụng
Chúng ta đã có bằng sáng chế
Rủi ro về mặt kinh tế:
Điểm
Điểm số
1
2
3
4
Nhu cầu của khách hàng
Không ai muốn sử dụng sản phẩm
Ngay cả tôi cũng vậy các nhu cầu đã thỏa mãn
một số người chưa thực sự thỏa mãn nhưng không nhận biết được
Khách hàng cần nó và biết chắc họ cần cái gì
Tiếp thị tới các khách hàng hiện tại
Đều là các khách hàng mới
Cùng thị trường nhưng khác khách hàng
cả khách hàng mới và củ
tất cả các khách hàng hiện tại đều là khách hàng tiềm năng
Xu hướng thị trường
Đang giảm
Không thể dự đoán được
Không thay đổi, ổn định, có thể dự đoán
Đang tăng trưởng và mở rộng
Kết quả của sự điều chỉnh
Không dự đoán được, có nhiều khả năng gây tác động xấu
dự đoán được, không có khả năng gây tác động xấu
Không gây tác động xấu
được xác định có thể nâng cao vị trí
Các đối thủ cạnh tranh
thị trường có một hay hai công ty chi phối
Có nhiều công ty cùng đưa ra sản phẩm nhưng không có công ty chi phối
chỉ có một ít công ty xác lập được thị trường nhưng chỉ là những công ty thụ động
thị trường cạnh tranh hàng tuần
tổng cộng = 20điểm
Sự phù hợp với chiến lượt của công ty:
Điểm
điểm
1
3
5
Quan trọng đối với chiến lượt của nội địa
ngược lại với chiến lượt của công ty
Bình thường
cần thiết
Quan trọng đối với chiến lượt toàn cầu
ngược lại với chiến lượt của công ty
Bình thường
cần thiết
Nền tảng của chiến lượt
dựa vào một sản phẩm
dựa vào một nhóm sản phẩm
dựa vào một hệ thống
khả năng mở rộng kinh doanh
chỉ kinh doanh nội địa
Vài khu vực
tốt cho toàn bộ hệ thống kinh doanh
Các mối quan hệ với khách hàng/ đối tác
Có thể phá hỏng mối quan hệ
Không tác động
Nâng cao mối quang hệ
Tác động lên cơ cấu sản xuất
Làm tăng sự cạnh tranh
Không
chuyển sang thế cân bằng mong muốn
tổng cộng = 30 điểm
Dựa vào các bảng điểm trên và cho điểm từng sản phẩm:
sản phẩm
rượu mùi cam
Trà atiso mật ong
Trà me
nước lên men chôm chôm
Trà gừng
nước sắn dây hương cam
sữa đậu nành hương sầu riêng
Trà xanh hương xâm dứa
Trà hạ thủ ô tâm sen
nước xoài lên men
Lợi ích
Bao nhiêu
3
5
5
3
5
5
5
3
5
3
Khi nào thu được?
3
3
5
3
5
3
3
3
3
3
Thu được trong bao lâu
3
5
3
3
5
5
3
3
5
3
Sự nhìn nhận từ phìa công ty
1
3
3
1
3
3
5
1
3
3
rủi ro về mặt kỹ thuật
Tính phức tạp
1
7
7
1
4
1
7
1
7
1
khả năng tiến hành
4
7
7
1
7
4
7
10
10
1
quyền sở hửu
1
7
7
7
7
7
7
7
7
7
Tính mới
Nhu cầu của khách hàng
3
4
3
2
4
4
3
2
4
3
Tiếp thị tới các khách hàng hiện tại
1
3
3
3
4
1
3
1
4
3
Xu hướng thị trường
1
4
4
2
2
2
2
2
4
2
kết quả của sự điều chỉnh
2
3
3
1
2
2
1
2
3
1
Các đối thủ cạnh tranh
3
1
1
3
3
3
1
3
4
3
sự phù hợp với chiến lược công ty
Quan trọng đối với chiến lược của nội địa
3
5
5
3
3
3
5
3
3
3
Quan trọng đối với chiến lượt toàn cầu
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
nền tảng của chiến lược
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
khả năng mở rộng kinh doanh
3
5
3
3
1
1
5
3
1
3
Các mối quan hệ với khách hàng/ đối tác
3
5
3
3
1
3
3
3
3
3
Tác động lên cơ cấu sản xuất
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Tổng
42
74
69
46
63
54
67
54
73
49
Xếp loại sản phẩm từ 1 – 10:
STT
Tên sản phẩm
Nhu cầu của khách hàng
lợi ích của khách hàng
sự thiếu hụt
sự khác biệt với các sản phẩm khác
1
Trà atiso mật ong
Cao
Có lợi cho sức khỏe
Trên thị trường chưa đáp ứng
kết hợp với mật ong rất tốt cho sức khỏe
2
Trà hạ thủ ô tâm sen
cao
Có tác dụng cho sức khỏe
Trên thị trương chưa nhiều
sản phẩm mới
3
Trà me
Trung bình
Thanh nhiệt
Đã có nhiều sản phẩm tương tự
tạo độ chua bằng các acide hữu cơ co trong quả me
4
sữa đậu nành hương sầu riêng
Trung bình
Dinh dưỡng cao
sản phẩm cùng loại đa dạnh
kết hợp với sầu riêng
5
Trà gừng
Vào mùa lạnh và mùa mưa cao
tiện lợi theo mùa
thị trường chưa đáp ứng được
dạng đóng chai, hương thơm của gừng, tạo sụ ấm nóng
6
Trà xanh hương xâm dứa
thấp
tiện lợi
cạnh tranh với nhiều sản phẩm
kết hợp với hương lá dứa
7
nước sắn dây hương cam
Chưa xác định
Dinh dương, thanh mát cơ thể
sản phẩm mới
sản phẩm mới
8
Nước xoài lên men
thấp
sản phẩm độ cồn thấp, phù hợp giới nữ và người không uống được rượu
người tiêu dùng chưa bít tới nhiều về các sản phẩm lên men
mới lạ
9
Nước giải khát lên men chôm chôm
thấp
sản phẩm độ cồn thấp, phù hợp giới nữ và người không uống được rượu
người tiêu dùng chưa bít tới nhiều về các sản phẩm lên men
Chôm chôm mới lạ
10
Rượu mùi cam
thấp
Đa dạng sản phẩm rượu mùi trên thị trường
thị trường đã có nhiều chủng loại
Hương cam hấp dẫn
3 sản phẩm quan trọng:
* Trà atiso mật ong
* Trà hạ thủ ô tâm sen
* Trà me
2.3. SÀNG LỌC CÁC THUỘC TÍNH:
bảng sàng lọc thuộc tính:
Tên sản phẩm: Trà atiso mật ong
Đối tượng khách hàng:
thuộc tính
mức quan trọng
thấp
Trung bình
Cao
độ tươi
x
từ nguồn tự nhiên
x
tốt cho sức khỏe
x
Dinh dưỡng
x
Ít béo
x
Năng lượng thấp
x
tiện lợi
X
Mùi vị
X
Mầu sắc
X
Hình thức
x
Cơ cấu
x
An toàn
X
sự nguyên vẹn của bao bì
X
sự hấp dẫn của bao bì
X
Giá thấp
X
thời hạn sử dụng dài
X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:
thuộc tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = không ảnh hưởng, 10 = ảnh hưởng rất lớn )
Thành phần
thời gian bảo quản
PH
xử lý nhiệt
Tác động cơ học
Ánh sáng
Oxy
độ tươi
8
7
6
7
9
4
6
từ nguồn tự nhiên
5
9
1
8
9
2
4
tốt cho sức khỏe
10
9
5
7
4
3
3
Dinh dưỡng
10
10
7
10
6
1
1
Ít béo
9
1
1
1
1
8
9
Năng lượng thấp
10
9
1
1
1
1
1
tiện lợi
9
8
1
4
4
2
2
Mùi vị
10
10
7
9
4
3
6
Màu sắc
9
10
3
10
8
10
9
Hình thức
2
1
1
1
9
7
8
Cơ cấu
6
6
2
8
8
2
2
An toàn
9
10
9
7
3
4
5
sự nguyên vẹn của bao bì
1
7
4
6
10
7
6
sự hấp dẫn của bao bì
1
8
2
6
10
4
3
Giá thấp
10
1
1
1
1
1
1
thời gian sử dụng dài
7
10
6
5
7
8
7
Tên sản phẩm: trà hạ thủ ô tâm sen
Đối tượng khách hàng:
thuộc tính
mức quan trọng
thấp
Trung bình
Cao
độ tươi
x
từ nguồn tự nhiên
X
tốt cho sức khỏe
X
Dinh dưỡng
X
Ít béo
x
Năng lượng thấp
x
tiện lợi
X
Mùi vị
X
Mầu sắc
X
Hình thức
X
Cơ cấu
x
An toàn
X
sự nguyên vẹn của bao bì
sự hấp dẫn của bao bì
x
Giá thấp
X
thời hạn sử dụng dài
X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:
thuộc tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = không ảnh hưởng, 10 = ảnh hưởng rất lớn )
Thành phần
thời gian bảo quản
PH
xử lý nhiệt
Tác động cơ học
Ánh sáng
Oxy
độ tươi
6
5
1
5
4
1
1
từ nguồn tự nhiên
3
1
1
1
1
1
1
tốt cho sức khỏe
10
8
5
4
2
4
5
Dinh dưỡng
10
7
2
3
5
5
3
Ít béo
9
1
1
1
1
1
1
Năng lượng thấp
9
2
1
2
1
1
1
tiện lợi
7
8
1
1
1
1
1
Mùi vị
10
9
6
5
8
2
8
Màu sắc
9
10
2
8
5
9
9
Hình thức
1
3
1
1
6
1
1
Cơ cấu
1
2
1
7
6
4
3
An toàn
9
9
6
6
7
4
3
sự nguyên vẹn của bao bì
1
7
1
5
9
2
1
sự hấp dẫn của bao bì
1
4
1
1
5
2
1
Giá thấp
8
6
1
1
1
1
1
thời gian sử dụng dài
9
10
5
6
5
6
7
Tên sản phẩm: TRÀ ME
Đối tượng khách hàng:
thuộc tính
mức quan trọng
thấp
Trung bình
Cao
độ tươi
x
từ nguồn tự nhiên
x
tốt cho sức khỏe
x
Dinh dưỡng
x
Ít béo
x
Năng lượng thấp
x
tiện lợi
X
Mùi vị
X
Mầu sắc
X
Hình thức
x
Cơ cấu
x
An toàn
X
sự nguyên vẹn của bao bì
X
sự hấp dẫn của bao bì
x
Giá thấp
X
thời hạn sử dụng dài
X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:
thuộc tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = không ảnh hưởng, 10 = ảnh hưởng rất lớn )
Thành phần
thời gian bảo quản
PH
xử lý nhiệt
Tác động cơ học
Ánh sáng
Oxy
độ tươi
8
5
1
4
4
1
1
từ nguồn tự nhiên
9
4
1
4
1
1
1
tốt cho sức khỏe
9
7
1
1
2
2
2
Dinh dưỡng
10
7
2
5
6
2
2
Ít béo
7
5
6
5
2
3
4
Năng lượng thấp
8
2
1
1
1
1
1
tiện lợi
5
8
1
1
1
1
1
Mùi vị
10
5
8
2
1
1
2
Màu sắc
10
9
4
8
1
4
4
Hình thức
1
1
1
1
6
1
1
Cơ cấu
1
1
1
1
6
1
1
An toàn
9
7
3
5
7
2
2
sự nguyên vẹn của bao bì
1
5
1
3
9
3
3
sự hấp dẫn của bao bì
1
5
1
2
9
6
7
Giá thấp
10
2
2
1
1
1
thời gian sử dụng dài
9
9
6
4
4
5
6
Câu hỏi điều tra:
Sản phẩm 1: trà Atiso mật ong
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uóng liền môt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn có cho là sản phẩm trà atiso mật ong rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị trường không
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà Atiso mật ong:
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn có nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
6/ bạn có đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này không:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. không quan tâm đến mùi
7/ bạn có đề nghị gì về vị cho sản phẩm này không:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ
e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
a. sự thanh nhiệt của Atiso b. vị ngọt của mật ong
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh
e. khác ( ghi rõ )…………………………………
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thông tin sản phẩm này rất có lợi cho sức khỏe của bạn thì bạn có mua thêm sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
10/ bạn có đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này không?
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml
e. hộp giấy 330ml
sản phẩm 2: trà hạ thủ ô tâm sen
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uóng liền môt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn có cho là sản phẩm trà hạ thủ ô tâm sen rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị trường không
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà hạ thủ ô tâm sen :
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn có nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
6/ bạn có đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này không:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. không quan tâm đến mùi
7/ bạn có đề nghị gì về vị cho sản phẩm này không:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ
e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
a. giá trị y học của hạ thủ ô b. vị của tâm sen
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh
e. khác ( ghi rõ )…………………………………
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thông tin sản phẩm này rất có lợi cho sức khỏe của bạn thì bạn có mua thêm sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
10/ bạn có đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này không?
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml
e. hộp giấy 330ml
sản phẩm 3: trà me
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uóng liền môt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn có cho là sản phẩm trà me rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị trường không
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà me :
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn có nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
6/ bạn có đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này không:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. không quan tâm đến mùi
7/ bạn có đề nghị gì về vị cho sản phẩm này không:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ
e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
a. giá trị của trà xanh b. vị chua của me
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh
e. khác ( ghi rõ )…………………………………
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thông tin sản phẩm này rất có lợi cho sức khỏe của bạn thì bạn có mua thêm sản phẩm này không:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. có thể dúng d. dường như không đúng
e. không đúng
10/ bạn có đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này không?
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml
e. hộp giấy 330ml
trong 3 sán phẩm bạn thích sản phẩm nào?
a. trà atiso mật ong b. trà hạ thủ ô tâm sen
c. trà me.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA:
68% chọn sản phẩm trà atiso mật ong:
20% chọn sản phẩm trà me
12% chọn sản phẩm trà hạ thủ ô tâm sen
CHƯƠNG 3: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM NGUYÊN MẪU TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
3.1. NGUYÊN LIỆU:
Trước khi bắt tay vào làm ra sản phẩm, chúng ta phải tìm hiểu về lợi ích, mùa vụ, giá cả của cây Atiso.
3.1.1. Công dụng
Atisô có tên khoa học là Cynara Scolynus Lour do người Pháp đưa vào Việt Nam và được trồng nhiều nhất tại Đà Lạt, rồi đến Sa Pa, Tam Đảo (những nơi có khí hậu ôn đới). Hoạt chất chính của atisô là cynarine có vị đắng, có tác dụng nhuận gan, mật, thông
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xây dựng chiến lược phát triển sản phẩm đồ uống có lợi cho sức khỏe của Công ty TNHH Đại Phát.doc