Chương 1 DẪN NHẬP trang1
Chương 2 TÌM HIỂU CÁC CÔNG NGHỆ trang 4
2.1. Sử dụng các hệ quản trị cơ sở dữ liệu trang 4
2.2. Trình kết nối cơ sở dữ liệu trang 6
2.3. Sự hỗ trợ của Server đối với các ngôn ngữ kịch bản trang 7
2.4. Các ngôn ngữ kịch bản trên Server trang 8
2.5. Công nghệ MySQL và PHP trang 10
Chương 3 TÌM HIỂU VỀ MYSQL VÀ PHP trang 12
3.1. Tìm hiểu về MySQL trang 12
3.1.1. Giới thiệu về MySQL và cách cài đặt trang 12
3.1.2. Quản trị cơ sở dữ liệu trong MySQL trang 15
3.1.3. Lấy thông tin về cơ sở dữ liệu, bảng, cột, index trang 18
3.1.4. Các lệnh thao tác trên cơ sở dữ liệu trang 23
3.1.5. Các lệnh thao tác trên dữ liệu trang 28
3.1.6. Các tiện ích khác trang 36
3.2. Tìm hiểu về PHP trang 38
3.2.1. Giới thiệu về PHP trang 38
3.2.2. Sử dụng PHP trang 41
3.2.3. Các đặc điểm khác trong PHP trang 54
3.2.4. Các loại hàm trong PHP trang 60
54 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu mysql và php, hiện thực ứng dụng quản lý xuất nhập tân dược cho công ty xuất nhập khẩu y tế tp hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, diachi, tdv_daidien)
Mỗi nhà thuốc có một mã số riêng biệt để phân biệt với các nhà thuốc khác (manhathuoc), các thông tin đi kèm bao gồm : tên của nhà thuốc (tennhathuoc), địa chỉ của nhà thuốc (diachi) và tên trình dược viên đại diện cho nhà thuốc (tdv_daidien).
PHIEUNHAP (maphieunhap, ngaynhap, tongtien, manhasanxuat)
Mỗi phiếu nhập có một mã số riêng biệt để phân biệt với các phiếu nhập khác (maphieunhap), các thông tin đi kèm bao gồm : ngày lập phiếu nhập (ngaynhap), tổng giá trị của phiếu nhập (tongtien) và thông tin cho biết phiếu nhập này nhập từ nhà sản xuất nào (manhasanxuat).
PHIEUXUAT (maphieuxuat, ngayxuat, tongtien, manhathuoc )
Mỗi phiếu xuất có một mã số riêng biệt để phân biệt với các phiếu xuất khác (maphieuxuat), các thông tin đi kèm bao gồm : ngày lập phiếu xuất (ngayxuat), tổng giá trị của phiếu xuất (tongtien) và thông tin cho biết phiếu xuất này xuất cho nhà thuốc nào (manhathuoc).
CT_PN (mathuoc, maphieunhap, hansudung, stt, solo, soluong, gianhap)
Mỗi chi tiết phiếu nhập là một mối kết hợp giữa các thông tin về thuốc và thông tin về phiếu nhập thông qua mã số thuốc (mathuoc) và mã số phiếu nhập (maphieunhap), ngoài ra mỗi chi tiết phiếu nhập còn phải cho biết cụ thể hạn sử dụng của thuốc nhập (hansudung), số lô thuốc (solo), số lượng nhập về (soluong), và đơn giá nhập (gianhap). Mỗi chi tiết phiếu nhập đều có một số thứ tự duy nhất để phân biệt với các chi tiết phiếu nhập khác (stt).
CT_PX (maphieuxuat, stt, soluong, dongia )
Mỗi chi tiết phiếu xuất là một bộ kết hợp giữa thông tin về phiếu xuất (maphieuxuat) và thông tin về thuốc đã nhập theo số thứ tự trong chi tiết của các phiếu nhập (stt), các thông tin đi kèm bao gồm số lượng thuốc xuất ra (soluong) và đơn giá xuất thuốc (dongia).
DIEUTRI (mathuoc, mabenh, cachdung )
Mỗi thông tin về điều trị là một bộ kết hợp duy nhất giữa thông tin về bệnh và thông tin về thuốc thông qua mã số thuốc (mathuoc) và mã số bệnh (mabenh) cùng với cách dùng thuốc (cachdung).
THANHPHAN (mathuoc, maduocchat, hamluong )
Mỗi thông tin về thành phần dược chất là một bộ kết hợp duy nhất giữa thông tin về thuốc và thông tin về dược chất thông qua mã số thuốc (mathuoc) và mã số dược chất (maduocchat) cùng với hàm lượng dược chất có trong thuốc (hamluong).
Các ràng buộc toàn vẹn và tầm ảnh hưởng trên mô hình quan hệ
Gồm có các ràng buột toàn vẹn về miền giá trị, ràng buột toàn vẹn liên thuộc tính, ràng buột toàn vẹn liên bộ, ràng buột toàn vẹn phụ thuộc tồn tại., ràng buột toàn vẹn liên bộ – liên quan hệ, ràng buột toàn vẹn liên thuộc tính – liên quan hệ.
Ràng buộc toàn vẹn về miền giá trị : Là loại ràng buộc có liên quan đến miền giá trị của các thuộc tính
R1 : Bối cảnh : THUOC
Điều kiện : " th Ỵ TTHUOC
th.manhom > 0 and th.soluong >= 0
R2 : Bối cảnh : BENH
Điều kiện : " b Ỵ TBENH
Benh.mabenh > 0
R3 : Bối cảnh : DUOCCHAT
Điều kiện : " dc Ỵ TDUOCCHAT
dc.maduocchat > 0
R4 : Bối cảnh : NHOMTHUOC
Điều kiện : " nth Ỵ TNHOMTHUOC
nth.manhomthuoc > 0
R5 : Bối cảnh : NHASANXUAT
Điều kiện : " nsx Ỵ TNHASANXUAT
nsx.manhsanxuat > 0
R6 : Bối cảnh : NHATHUOC
Điều kiện : " nth Ỵ TNHATHUOC
nth.manhathuoc > 0
R7 : Bối cảnh : PHIEUNHAP
Điều kiện : " pn Ỵ TPHIEUNHAP
pn.maphieunhap > 0 and pn.ngaynhap = current date
and pn.tongtien > 0
R8 : Bối cảnh : CT_PN
Điều kiện : " ct Ỵ TCT_PN
ct.stt > 0 and ct.handsudung > current date
and ct.gianhap > 0 and ct.soluong > 0
R9 : Bối cảnh : PHIEUXUAT
Điều kiện : " px Ỵ TPHIEUXUAT
px.maphieuxuat > 0 and px.ngayxuat = current date
and px.tongtien > 0
R10 : Bối cảnh : CT_PX
Điều kiện : " ct Ỵ TCT_PX
ct.soluong > 0 and ct.dongia > 0
Ràng buộc toàn vẹn liên bộ : Là sự ràng buộc giữa các bộ bên trong một quan hệ.
R11 : Bối cảnh : NHOMTHUOC
Điều kiện : " nth1, nth2 Ỵ TNHOMTHUOC :
nth1.manhomthuoc nth2.manhomthuoc
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
NHOMTHUOC
+
( manhomthuoc)
-
+
( manhomthuoc)
R12 : Bối cảnh : THUOC
Điều kiện : " t1, t2 Ỵ TTHUOC
t1.mathuoc t2.mathuoc
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
THUOC
+
(mathuoc)
-
+
(mathuoc)
R13 : Bối cảnh : BENH
Điều kiện : " b1, b2 Ỵ TBENH
b1.mabenh b2.mabenh
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
BENH
+
(mabenh)
-
+
(mabenh)
R14 : Bối cảnh : DUOCCHAT
Điều kiện : " dc1, dc2 Ỵ TDUOCCHAT
dc1.maduocchat dc2.maduocchat
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
DUOCCHAT
+
(maduocchat)
-
+
(maduocchat)
R15 : Bối cảnh : NHASANXUAT
Điều kiện : " nsx1, nsx2 Ỵ TNHASANXUAT
nsx1.manhasanxuat nsx2.manhasanxuat
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
NHASANXUAT
+
(manhasanxuat)
-
+
(manhasanxuat)
R16 : Bối cảnh : NHATHUOC
Điều kiện : " nth1, nth2 Ỵ TNHATHUOC
nth1.manhathuoc nth2.manhathuoc
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
NHATHUOC
+
(manhathuoc)
-
+
(manhathuoc)
R17 : Bối cảnh : PHIEUNHAP
Điều kiện : " pn1, pn2 Ỵ TPHIEUNHAP
pn1.maphieunhap pn2.maphieunhap
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
PHIEUNHAP
+
(maphieunhap)
-
+
(maphieunhap)
R18 : Bối cảnh : PHIEUXUAT
Điều kiện : " px1, px2 Ỵ TPHIEUXUAT
px1.maphieuxuat px2.maphieuxuat
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
PHIEUXUAT
+
(maphieuxuat)
-
+
(maphieuxuat)
R19 : Bối cảnh : CT_PN
Điều kiện : " ct1, ct2 Ỵ TCT_PN
{ct1.maphieunhap ct2.maphieunhap and ct1.stt ct2.stt}
or {ct1. ct2.mathuoc and ct1.stt ct2.stt}
or {ct1.hansudung ct2.hansudung and ct1.stt ct2.stt}
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
CT_PN
+
(maphieunhap, mathuoc,
hansudung, stt)
-
+
(maphieunhap, mathuoc,
hansudung, stt)
R20 : Bối cảnh : DIEUTRI
Điều kiện : " dt1, dt2 Ỵ TDIEUTRI
dt1.mathuoc = dt2.mathuoc or dt1.mabenh dt2.mabenh
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
DIEUTRI
+
(mathuoc,mabenh)
-
+
(mathuoc,mabenh)
R21 : Bối cảnh : THANHPHAN
Điều kiện : " tp1, tp2 Ỵ TTHANHPHAN
tp1.mathuoc = tp2.mathuoc or tp1.maduocchat tp2.maduocchat
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
THANHPHAN
+
(mathuoc,
maduocchat)
-
+
(mathuoc,
maduocchat)
R23 : Bối cảnh : CT_PX
Điều kiện : " ctx1, ctx2 Ỵ TCT_PX
ctx1.maphieuxuat ctn2.maphieuxuat
or ctx1.stt ctx2.stt
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
CT_PX
+
(maphieuxuat,stt)
-
+
(maphieuxuat,stt)
Ràng buột toàn vẹn phụ thuộc tồn tại : Là ràng buộc về khoá ngoại.
R23 : Bối cảnh : NHOMTHUOC, THUOC
Điều kiện : NHOMTHUOC[manhomthuoc] É THUOC[manhom]
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
NHOMTHUOC
-
+
(manhomthuoc)
+
(manhomthuoc)
THUOC
+(manhom)
-
+(manhom)
R24 : Bối cảnh : THUOC, DIEUTRI
Điều kiện : THUOC[mathuoc] É DIEUTRI[mathuoc]
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
THUOC
-
+
(mathuoc)
+
(mathuoc)
DIEUTRI
+
(mathuoc)
-
+
(mathuoc)
R25 : Bối cảnh : THUOC, THANHPHAN
Điều kiện : THUOC[mathuoc] É THANHPHAN[mathuoc]
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
THUOC
-
+
(mathuoc)
+
(mathuoc)
THANHPHAN
+
(mathuoc)
-
+
(mathuoc)
R26 : Bối cảnh : THUOC, CT_PN
Điều kiện : THUOC[mathuoc] É CT_PN[mathuoc]
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
THUOC
-
+
( mathuoc)
+
( mathuoc)
CT_PN
+
( mathuoc)
-
+
( mathuoc)
R27 : Bối cảnh : BENH, DIEUTRI
Điều kiện : BENH[mabenh] É DIEUTRI[mabenh]
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
BENH
-
+
(mabenh)
+
(mabenh)
DIEUTRI
+
(mabenh)
-
+
(mabenh)
R28 : Bối cảnh : DUOCCHAT, THANHPHAN
Điềukiện:
DUOCCHAT[maduocchat] É THANHPHAN [maduocchat]
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
DUOCCHAT
-
+
(maduocchat)
+
(maduocchat)
THANHPHAN
+
(maduocchat)
-
+
(maduocchat)
R29 : Bối cảnh: NHASANXUAT, PHIEUNHAP
Điềukiện:
NHASANXUAT[manhasanxuat] É PHIEUNHAP[manhasanxuat]
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
NHASANXUAT
-
+
(manhasanxuat)
+
(manhasanxuat)
PHIEUNHAP
+
(manhasanxuat)
-
+
(manhasanxuat)
R30 : Bối cảnh : PHIEUNHAP, CT_PN
Điềukiện:
PHIEUNHAP[maphieunhap] É CT_PN[maphieunhap]
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
PHIEUNHAP
-
+
(maphieunhap)
+
(maphieunhap)
CT_PN
+
(maphieunhap)
-
+
(maphieunhap)
R31 : Bối cảnh : NHATHUOC, PHIEUXUAT
Điềukiện:
NHATHUOC[manhathuoc] É PHIEUXUAT[manhathuoc]
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
NHATHUOC
-
+
(manhathuoc)
+
(manhathuoc)
PHIEUXUAT
+
(manhathuoc)
-
+
(manhathuoc)
R32 : Bối cảnh : PHIEUXUAT, CT_PX
Điềukiện:
PHIEUXUAT[maphieuxuat] É CT_PX[maphieuxuat]
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
PHIEUXUAT
-
+
(maphieuxuat)
+
(maphieuxuat)
CT_PX
+
(maphieuxuat)
-
+
(maphieuxuat)
R33 : Bối cảnh : CT_PN, CT_PX
Điềukiện: CT_PN [stt] É CT_PX[stt]
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
CT_PX
-
+
(stt)
+
(stt)
CT_PN
+
(stt)
-
+
(stt)
Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính – liên quan hệ : Là mối liên hệ giữa các thuộc tính trong nhiều lược đồ quan hệ.
R34 : Bối cảnh : CT_PN, CT_PX
Điều kiện : " ctx Ỵ TCT_PX , $ ctn Ỵ TCT_PN
ctn.stt = ctx.stt and ctn.soluong >= å ctx.soluong
Bảng tầm ảnh hưởng :
T
X
S
CT_PN
-
-
+ (soluong)
CT_PX
+ (soluong)
-
+ (soluong)
Thiết kế dữ liệu mức vật lý
Cấu trúc dữ liệu của hệ thống được thể hiện trong MySQL thành các bảng như sau:
Stt
Tên bảng dữ liệu
Yù nghiã
1
THUOC
Danh mục thuốc được Bộ Y Tế cho phép nhập.
2
NHOMTHUOC
Danh mục nhóm thuốc
3
BENH
Danh mục bệnh
4
DUOCCHAT
Danh mục dược chất
5
NHASANXUAT
Danh mục nhà sản xuất
6
PHIEUNHAP
Danh mục phiếu nhập thuốc
7
NHATHUOC
Danh mục nhà thuốc
8
PHIEUXUAT
Danh mục phiếu xuất thuốc
9
DIEUTRI
Cách dùng thuốc để điều trị bệnh
10
THANHPHAN
Hàm lượng các dược chất có trong thuốc
11
CT_PN
Thông tin chi tiết của phiếu nhập
12
CT_PX
Thông tin chi tiết của phiếu xuất
Các bảng dữ liệu tạo theo chỉ mục khoá chính, khoá ngoại và một số thuộc tính phục vụ yêu cầu truy vấn.
THUOC (mathuoc, tenthuoc, chidinh, chongchidinh, tacdungphu, dangbaoche, trinhbay, sodangky, donvitinh, soluong, manhom )
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
Null
1
Mã số thuốc
mathuoc
Integer
NOT
2
Tên thuốc
tenthuoc
Char
100
NOT
3
Chỉ định dùng thuốc
chidinh
Varchar
255
NOT
4
Chống chỉ định
chongchidinh
Varchar
255
5
Tác dụng phụ
tacdungphu
Varchar
255
NOT
6
Dạng bào chế thuốc
dangbaoche
Varchar
100
NOT
7
Trình bày
trinhbay
Varchar
100
NOT
8
Số đăng ký
sodangky
Varchar
50
NOT
9
Đơn vị tính
donvitinh
Varchar
50
NOT
10
Số lượng hiện có
soluong
Integer
NOT
11
Mã số nhóm thuốc
Manhom
Integer
NOT
BENH (mabenh, tenbenh, trieuchung )
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
Null
1
Mã số bệnh
Mabenh
Integer
NOT
2
Tên bệnh
Tenbenh
Char
100
NOT
3
Triệu chứng bệnh
trieuchung
Varchar
255
NOT
DUOCCHAT (maduocchat, tenduocchat, duoctinh)
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
Null
1
Mã số dược chất
maduocchat
Integer
NOT
2
Tên dược chất
tenduocchat
Char
100
NOT
3
Dược tính
Duoctinh
Varchar
255
NOT
NHOMTHUOC (manhomthuoc, tennhomthuoc )
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
Null
1
Mã số nhóm thuốc
manhomthuoc
Integer
NOT
2
Tên nhóm thuốc
tennhomthuoc
Char
100
NOT
NHASANXUAT (manhasanxuat, tennhasanxuat, diachi, dienthoai )
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu
Chiều dài
Null
1
Mã số nhà sản xuất
manhasanxuat
Integer
NOT
2
Tên nhà sản xuất
tennhasanxuat
Char
100
NOT
3
Địa chỉ nhà sản xuất
Diachi
Varchar
100
NOT
4
Điện thoại
dienthoai
Char
20
NOT
NHATHUOC (manhathuoc, tennhathuoc, diachi, tdv_daidien)
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
Null
1
Mã số nhà thuốc
manhathuoc
Integer
NOT
2
Tên nhà thuốc
tennhathuoc
Varchar
50
NOT
3
Địa chỉ nhà thuốc
Diachi
Varchar
100
NOT
4
Tên trình dược viên đại diện
tdv_daidien
Varchar
100
NOT
PHIEUNHAP (maphieunhap, ngaynhap, tongtien, manhasanxuat)
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Null
1
Mã số phiếu nhập
maphieunhap
Integer
NOT
2
Ngày lập phiếu
ngaynhap
Date/time
NOT
3
Tổng trị giá phiếu nhập
tongtien
Integer
NOT
4
Mã số nhà sản xuất
manhasanxuat
Integer
NOT
PHIEUXUAT (maphieuxuat, ngayxuat, tongtien, manhathuoc )
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Null
1
Mã số phiếu xuất
maphieuxuat
Integer
NOT
2
Ngày lập phiếu
ngayxuat
Date/time
NOT
3
Tổng trị giá phiếu xuất
tongtien
Integer
NOT
4
Mã số nhà thuốc
manhathuoc
Integer
NOT
CT_PN (mathuoc, maphieunhap, hansudung, stt, solo, soluong, gianhap)
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
Null
1
Mã số thuốc
mathuoc
Integer
8
NOT
2
Mã số phiếu nhập
maphieunhap
Integer
8
NOT
3
Ngày hết hạn sử dụng thuốc
hansudung
Date/time
NOT
4
Số thứ tự
stt
Integer
NOT
5
Mã số lô thuốc
solo
Varchar
20
6
Số lượng nhập
soluong
Integer
NOT
7
Giá nhập thuốc
gianhap
Integer
NOT
CT_PX (maphieuxuat, stt, soluong, dongia )
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
Null
1
Mã số phiếu xuất
maphieuxuat
Integer
NOT
2
Số thứ tự nhập thuốc
stt
integer
NOT
3
Số lượng xuất
soluong
integer
NOT
4
Giá xuất
dongia
integer
NOT
DIEUTRI (mathuoc, mabenh, cachdung )
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
Null
1
Mã số thuốc
mathuoc
Integer
NOT
2
Mã số bệnh
mabenh
Integer
NOT
3
Cách dùng thuốc
cachdung
Varchar
255
NOT
THANHPHAN (mathuoc, maduocchat, hamluong )
Stt
Tên gọi
Ký hiệu
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
Chiều dài
Null
1
Mã số thuốc
mathuoc
Integer
NOT
2
Mã số dược chất
maduocchat
Integer
NOT
3
Hàm lượng dược chất
hamluong
varchar
255
NOT
Thiết kế xử lý
Chức năng : Hệ thống gồm các chức năng như sau:
Cập nhật quá trình nhập thuốc.
Cập nhật, xoá, sửa Thuốc, Dược chất, Bệnh.
Cập nhật, xoá, sửa Nhà sản xuất, Phiếu nhập.
Cập nhật quá trình xuất thuốc.
Cập nhật, xoá, sửa Nhà thuốc, Phiếu xuất.
Kiểm tra hạn dùng.
Thống kê số lượng thuốc hiện có, số lượng thuốc tồn theo thuốc, theo nhóm thuốc, hạn dùng...
Tìm kiếm thuốc theo tên.
Phân quyền người dùng trên hệ thống: Mỗi phòng ban đều được cấp các quyền khác nhau, như :
Phòng kinh doanh
Quản lý(xem,cập nhật,xóa,sửa) thông tin chi tiết trên Phiếu nhập, Chi tiết phiếu nhập.
Quản lý(xem,cập nhật,xóa,sửa) thông tin chi tiết trên Phiếu xuất, Chi tiết phiếu xuất.
Xem, cập nhật, sửa thông tin Nhà sản xuất.
Xem thông tin Thuốc, Nhà thuốc, Dược chất, Thành phần, Bệnh và các chọn lựa điều trị của Thuốc.
Thống kê số lượng thuốc đã nhập, đã xuất, tồn.
Phòng quản lý thuốc.
Quản lý(xem,cập nhật,xóa,sửa) thông tin Thuốc.
Quản lý (xem, cập nhật, xoá, sửa) thông tin Bệnh và các chọn lựa điều trị của Bệnh.
Quản lý (xem, cập nhật, xóa, sửa) thông tin Dược chất, Thành phần.
Thống kê số lượng thuốc theo Hạn dùng, Nhóm thuốc.
Kiểm tra hạn dùng của thuốc, cảnh báo hạn dùng.
Phòng tiếp thị.
Quản lý(xem, cập nhật, sửa) thông tin Nhà thuốc.
Xem thống kê số lượng thuốc tồn, thiếu.
Khách truy cập.
Xem thông tin thuốc, nhóm thuốc, dược chất, thành phần dược chất, bệnh và các chọn lựa điều trị, xem thông tin nhà thuốc.
Mô hình ngữ cảnh
Oâ xử lý 1.1 : Quản lý phiếu nhập
Dòng dữ liệu vào: Thông tin thuốc.
Thông tin nhà sản xuất.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin phiếu nhập
Thông tin chi tiết phiếu nhập.
Diễn giải: Quản lý nhập thuốc ở công ty.
Tóm tắt nội dung: Khi tạo phiếu nhập mới thì các thông tin về thuốc và nhà sản xuất được đưa vào và mọi thông tin về phiếu nhập cũng như chi tiết phiếu nhập được lưu trữ trong hệ thống. Khi thuốc nhập vào thì các thông tin về số lượng thuốc cũng được cập nhật.
Oâ xử lý1.2 : Quản lý phiếu xuất
Dòng dữ liệu vào: Thông tin nhà thuốc.
Thông tin thuốc.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin phiếu xuất.
Thông tin chi tiết phiếu xuất.
Diễn giải: Quản lý xuất thuốc ở công ty.
Tóm tắt nội dung: Khi tạo phiếu xuất mới thì thông tin về nhà thuốc và thuốc được đưa vào và mọi thông tin về phiếu xuất cũng như chi tiết phiếu xuất được lưu trữ trong hệ thống . Khi thuốc được xuất đi thì các thông tin về số lượng tồn của thuốc cũng được cập nhật.
Oâ xử lý1.3 : Quản lý thuốc
Dòng dữ liệu vào: Thông tin nhập thuốc.
Thông tin xuất thuốc.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin hạn dùng của thuốc.
Thông tin số luợng thuốc.
Diễn giải: Quản lý thuốc ở công ty.
Tóm tắt nội dung: Khi có thuốc nhập về hay thuốc xuất đi thì bộ phận quản lý thuốc sẽ cập nhật thông tin về số lượng và hạn dùng của thuốc.
Mô hình xử lý cấp 1 của ô xử lý Quản lý thuốc
Oâ xử lý1.3.2: Quản lý hạn dùng
Dòng dữ liệu vào: Thông tin thuốc.
Thông tin phiếu nhập.
Thông tin phiếu xuất.
Dòng dữ liệu ra: Cảnh báo thuốc cận date.
Diễn giải: Quản lý hạn dùng thuốc.
Tóm tắt nội dung: Khi thuốc nhập hệ thống sẽ kiểm tra hạn dùng của thuốc. Nếu hạn dùng của thuốc còn 6 tháng thì sẽ được cảnh báo.
Oâ xử lý1.3.1: Thống kê thuốc
Dòng dữ liệu vào: Thông tin thuốc.
Thông tin phiếu nhập.
Thông tin phiếu xuất
Dòng dữ liệu ra: Kết quả thống kê.
Diễn giải: Thống kê số lượng thuốc.
Tóm tắt nội dung: Khi có yêu cầu thống kê số lượng hệ thống sẽ thu nhận thông tin cần thiết và đưa ra thống kê số lượng thuốc theo tháng, năm, theo hạn dùng...
Sơ đồ Web Site
Sơ đồ trang chủ và một số trang cấp một
Trang Chủ
Thuốc
Dược Chất
Bệnh
Nhà Thuốc
CT_Thuốc
Thành Phần
Chứa trong Thuốc
Điều Trị bởi Thuốc
Thuốc của CTy
Login (1)
CT_Thuốc
Dược chất (4)
Bệnh (5)
Login (1)
Phòng
Quản Lý
Xem Số
Lượng Thuốc
Nhà Thuốc (2)
Phòng
Tiếp Thị
Thống Kê số Lượng
Thuốc (3)
Phiếu Nhập (7)
Nhà Sản Xuất (6)
Xem thông tin (9)
TK Slượng Xuất Nhập (10)
Phiếu Xuất (8)
Phòng
Kinh Doanh
Cảnh cáo hạn dùng
Sơ đồ các trang cấp hai
Nhập Nhà Thuốc
Xoá Nhà Thuốc
Sửa Nhà Thuốc
Nhà Thuốc (2)
Sửa Thuốc
Xoá Thuốc
Nhập Thuốc
Thuốc (3)
Chọn nhóm-dc
Chắc xoá
Chỉnh sửa
Lưu Thuốc mới
Xoá
Lưu
Sửa DChất
Xoá DChất
Nhập DChất
Dược Chất (4)
Lưu DC mới
Xoá
Lưu
Sửa Bệnh
Xoá Bệnh
Nhập Bệnh
Bệnh (5)
Thuốc ĐTrị
Lưu Bệnh mới
Xoá
Lưu
Sửa Nhà SX
Xoá Nhà SX
Nhập Nhà SX
Nhà SX (6)
Lưu Bệnh mới
Chỉnh sửa
Xoá
Lưu
DS Phiếu Xuất
Phiếu Xuất (8)
Nhập CT-PXuất
Nhập PXuất
Lưu thông tin
CT- Phiếu Xuất
DS Phiếu Nhập
Phiếu Nhập (7)
Nhập CT-PNhập
Nhập PNhập
Lưu thông tin
CT- Phiếu Nhập
Thành phần
Dược Chất
Thuốc
Xem thông tin (9)
Bệnh
Nhà Thuốc
CT-Thuốc
DC trongThuốc
CT-Thuốc
Các Thuốc Đtrị
CT-Thuốc
Thuốc do Cty PP
CT-Thuốc
TK SL Tồn
TK SL Xuất
TK SL Nhập
TK SL Xuất Nhập
(10)
TK theo năm
TK theo tháng
Các giao diện
Sơ đồ liên kết và mô tà các màn hình
MH0
MH1
MH2
MH3
MH4
MH5
MH1.2
MH1.1
MH2.1
MH3.1
MH4.1
MH5.1
MH5.2
MH5.3
MH5.4
Stt
Tên màn hình
Nội dung
Oâ xử lý liên quan
1
MH 0
Trang chủ
1
2
MH 1
Danh mục thuốc
1
3
MH 1.1
Thuốc theo nhóm
1
4
MH 1.2
Chi tiết thuốc
1
5
MH 2
Các chứng bệnh thường gặp
1
6
MH 2.1
Các chọn lựa điều trị
1
7
MH 3
Danh mục dược chất
1
8
MH 3.1
Thành phần dược chất trong thuốc
1
9
MH 4
Các nhà thuốc do công ty phân phối
1
10
MH4.1
Các thuốc trong nhà thuốc do công ty phân phối
1
11
MH 5
Trang Login
1
12
MH 5.1
Trang dành cho supper admin
1
13
MH 5.2
Phòng kinh doanh
1
14
MH 5.3
Phòng tiếp thị
1
15
MH 5.4
Phòng quản lý
1
Stt
Màn hình
Ý nghĩa
Oâ xử lý liên quan
1
MH 5.2.1
Nhập phiếu nhập mới
1.1
2
MH 5.2.1.1
Chọn nhà sản xuất
1.1
3
MH 5.2.1.2
Nhập chi tiết phiếu nhập
1.1
4
MH 5.2.1.3
Lưu phiếu nhập mới
1.1
5
MH 5.2.2
Danh sách phiếu nhập
1.1
6
MH 5.2.2.1
Chi tiết phiếu nhập
1.1
7
MH 5.2.3
Nhập phiếu xuất mới
1.2
8
MH 5.2.3.1
Nhập chi tiết phiếu xuất
1.2
9
MH 5.2.3.2
Lưu phiếu xuất mới
1.2
10
MH 5.2.4
Danh sách phiếu xuất
1.2
11
MH 5.2.4.1
Chi tiết phiếu xuất
1.2
12
MH 5.2.5
Nhập nhà sản xuất mới
1.1
13
MH 5.2.5.1
Lưu nhà sản xuất
1.1
14
MH 5.2.5.2
Danh sách các nhà sản xuất
1.1
15
MH 5.2.6
Xoá nhà sản xuất
1.1
16
MH 5.2.6.1
Chọn nhà sản xuất để xóa
1.1
17
MH 5.2.6.2
Chắc chắn xoá không ?
1.1
18
MH 5.2.7
Sửa nhà sản xuất
1.1
19
MH 5.2.7.1
Chọn nhà sản xuất để sửa
1.1
20
MH 5.2.7.2
Lưu thông tin chỉnh sửa
1.1
21
MH 5.2.8
Xem thông tin Thuốc
1.1
22
MH 5.2.8.1
Thông tin thuốc theo nhóm
1.1
23
MH 5.2.9
Xem thành phần
1.1
24
MH 5.2.10
Xem thông tin Dược Chất
1.1
25
MH 5.2.10.1
Các thuốc có chứa dược chất
1.1
26
MH 5.2.11
Xem thông tin Bệnh
1.1
27
MH 5.2.11.1
Các thuốc có thể điều trị bệnh
1.1
28
MH 5.2.12
Xem thông tin điều trị
1.1
29
MH 5.2.13
Xem thông tin nhà thuốc
1.2
30
MH 5.2.13.1
Các nhà thuốc có bán thuốc do công ty phân phối
1.2
31
MH 5.2.14
Thống kê số lượng Nhập
1.3.1
32
MH 5.2.14.1a
Chọn năm cần thống kê số lượng nhập
1.3.1
33
MH 5.2.14.1a1
Thống kê số lượng nhập theo năm
1.3.1
34
MH 5.2.14.1b
Chọn tháng năm cần thống kê Thuốc nhập
1.3.1
35
MH 5.2.14.1b1
Thống kê số lượng nhập theo tháng
1.3.1
36
MH 5.2.15
Thống kê số lượng Xuất
1.3.1
37
MH 5.2.15.1a
Chọn năm cần thống kê số lượng xuất
1.3.1
38
MH 5.2.15.1a1
Thống kê số lượng xuất theo năm
1.3.1
39
MH 5.2.15.1b
Chọn tháng năm cần thống kê Thuốc xuất
1.3.1
40
MH 5.2.15.1b1
Thống kê số lượng xuất theo tháng
1.3.1
41
MH 5.2.16
Thống kê số lượng Tồn
1.3
42
MH 5.2.16.1a
Chọn năm cần thống kê số lượng tồn
1.3
43
MH 5.2.16.1a1
Thống kê số lượng tồn theo năm
1.3
44
MH 5.2.16.1b
Chọn tháng năm cần thống kê Thuốc tồn
1.3
45
MH 5.2.16.1b1
Thống kê số lượng tồn theo tháng
1.3
MH5.3
MH5.3.1
MH5.3.2
MH5.3.3
MH5.3.4
MH5.3.1.2
MH5.3.1.1
MH5.3.2.1
MH5.3.2.2
MH5.3.3.1
Stt
Tên màn hình
Ý nghĩa
Oâ xử lý liên quan
1
MH 5.3.1
Nhập nhà thuốc mới
1.2
2
MH 5.3.1.1
Lưu nhà thuốc mới
1.2
3
MH 5.3.1.2
Danh sách các nhà thuốc
1.2
4
MH 5.3.2
Chọn nhà thuốc để chỉnh sửa thông tin
1.2
5
MH 5.3.2.1
Chỉnh sửa thông tin nhà thuốc
1.2
6
MH 5.3.2.2
Lưu thông tin
1.2
7
MH 5.3.3
Chọn nhà thuốc để xoá
1.2
8
MH 5.3.3.1
Xoá nhà thuốc không có bán thuốc của công ty
1.2
9
MH 5.3.4
Xem số lượng thuốc hiện có của công ty
1.3.1
Stt
Màn hình
Ý nghĩa
Oâ xử lý liên quan
1
MH 5.4.1
Nhập thuốc mới
1.3
2
MH 5.4.1.1
Chọn nhóm thuốc, nhập thành phần dược chất
1.3
3
MH 5.4.1.2
Lưu thuốc mới
1.3
4
MH 5.4.1.3
Danh sach các thuốc
1.3
5
MH 5.4.2
Chọn thuốc xoá (không có trong phiếu nhập)
1.3
6
MH 5.4.2.1
Chắc chắn xoá không ?
1.3
7
MH 5.4.3
Chọn thuốc để chỉnh sửa
1.3
8
MH 5.4.3.1
Chỉnh sửa thông tin thuốc
1.3
9
MH 5.4.3.2
Lưu thông tin đã chỉnh sửa
1.3
10
MH 5.4.4
Nhập bệnh mới
1.3
11
MH 5.4.4.1
Nhập thuốc điều trị
1.3
12
MH 5.4.4.2
Lưu bệnh mới
1.3
13
MH 5.4.4.3
Danh sách bệnh
1.3
14
MH 5.4.5
Xoá bệnh
1.3
15
MH 5.4.5.1
Chọn bệnh để xoá
1.3
16
MH 5.4.5.2
Chắc xoá không ?
1.3
17
MH 5.4.6
Chọn bệnh để chỉnh sửa
1.3
18
MH 5.4.6.1
Chỉnh Sửa thông tin bệnh
1.3
19
MH 5.4.6.1
Lưu thông tin đã chỉnh sửa
1.3
20
MH 5.4.7
Chọn bệnh để thay đổi thông tin điều trị
1.3
21
MH 5.4.7.1
Thay đổi chọn lựa điều trị
1.3
2