Tìm hiểu về cánh máy bay

 

Lời giới thiệu 1

Chương 1: Tổng quan về cánh máy bay 2

 1.1. Chức năng và yêu cầu của cánh máy bay 2

 1.1.1. Chức năng của cánh máy bay 2

 1.1.2. Yêu cầu của cánh máy bay 2

 1.1.2.1. Yêu cầu về khí động 2

 1.1.2.2. Yêu cầu về độ cứng vững và độ bền 3

 1.1.2.3. Yêu cầu về vận hành 3

 1.1.2.4. Yêu cầu về chế tạo 3

 1.1.2.5. Yêu cầu về đảm bảo phối trí 3

 1.2. Hình dạng bên ngoài của cánh 4

 1.2.1. Các thông số đặc trưng 4

 1.2.1.1. Các kích thước cánh 4

 1.2.1.2. Prồin tiết diện cánh 5

 1.2.2. Hình chiếu bằng của cánh 6

Chương 2: Đặc điểm kết cấu cánh máy bay B767 7

 2.1. Các thông số chính của máy bay B767 7

 2.2. Cánh máy bay B767 8

 2.2.1. Cánh trên thân (center wing) 8

 2.2.1.1. Vỏ 8

 2.2.1.2. Center wing front spar, rear spar, span wise

beam 12

 2.2.2. Cánh chính (outer wing) 20

 2.2.2.1. Vỏ 22

 a. Phân bố nẹp trên vỏ 22

 b. Outer wing spar, rear spar 25

 c. Sườn cánh (outer wing rib) 36

 2.2.3. Cánh lái liệng 48

 2.2.3.1. Công dụng 48

 2.2.3.2. Các tham số chính của cánh lái liệng 49

 2.2.4. Các thành phần cải thiện đặc tính cất hạ cánh cho máy

bay 50

Chương 3: Đặc điểm chịu tải của cánh máy bay B767 51

 3.1. Tải tác dụng lên cánh 51

 3.1.1. Tải và xác định tải tác dụng lên cánh 51

 3.1.1.1. Các tải tác dụng lên cánh 51

 3.1.1.2. Các trường hợp chịu tải của cánh 51

 3.1.2. Xác định tải 52

 3.1.3. Sự phân bố tải theo sải cánh 54

 3.1.3.1. Phân bố lực khí động 55

 3.1.3.2. Phân bố lực khối lượng 56

 3.1.3.3. Tải phân bố tổng hợp 57

 3.1.4. Lực tác dụng trong mặt phẳng cánh 57

 3.2. Các thành phần nội lực và xác định nội lực trong mặt cắt cánh 58

 3.2.1. Các thành phần nội lực 58

 3.2.2. Biểu đồ nội lực mômen uốn và mômen xoắn cánh 60

 3.2.2.1. Biểu đồ lực cắt và mômen uốn 60

 3.2.2.2. Boểu đồ mômen xoắn 61

 3.3. Truyền tải trên cánh 63

 3.3.1. Vỏ bọc cánh 63

 3.3.2. Nẹp dọc 63

 3.3.3. Sườn cánh 63

 3.3.4. Dầm cánh 64

 

 

doc66 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1830 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu về cánh máy bay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aứ 1 inboard aileron). Maởt treõn moói caựnh coự 6 taỏm caỷn (4 outboard spoiler vaứ 2 inboard spoiler). Ngoaứi ra, treõn caựnh coứn ủửụùc laộp ủoọng cụ vaứ nhieàu thieỏt bũ ủeồ ủieàu khieồn khaực. CAÙNH MAÙY BAY B767-300 VAỉ CAÙC BEÀ MAậT ẹIEÀU KHIEÅN TREÂN CAÙNH 2.2.1. Cánh TRÊN THÂN (CENTER WING) Voỷ Center wing laứ phaàn caựnh naốm trong thaõn, ụỷ nửỷa dửụựi cuỷa section 45 tửứ Station 786 bulkhead ủeỏn Station 955 bulkhead. Phaàn voỷ cuỷa center wing ụỷ maởt treõn vaứ phaàn maởt dửụựi khaực nhau. Voỷ maởt treõn goàm 2 lụựp (panel) coự ủoọ daứy 0.750 inch laứm tửứ vaọt lieọu 7150-T651. Maởt dửụựi goàm 4 lụựp (panel) daứy 0.840 inch vaứ laứm baống vaọt lieọu 2024-T391. VOÛ TREÂN CUÛA CAÙNH TRONG THAÂN VOÛ DệễÙI CUÛA CAÙNH TRONG THAÂN * Phaõn boỏ neùp (stringer) a. Phaõn boỏ cuỷa neùp (stringer) treõn lụựp voỷ treõn nhử sau: Về TRÍ NẼP (STRINGER) TREÂN LễÙP VOÛ TREÂN CUÛA CAÙNH TRONG THAÂN BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 Stringer Stringer Stringer-vent Stringer BAC1518-701 7150-T6511 BAC1518-725 7150-T6511 BAC1509-100441 7150-T6511 BAC1518-702 7150-T6511 b. Phaõn boỏ neùp (stringer) treõn voỷ dửụựi: BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ VAÄT LIEÄU 1 2 3 Stringer Stringer Stringer BAC1518-699 2224-T3511 BAC1518-700 2224-T3511 BAC1518-703 2224-T3511 Center wing front spar, rear spar vaứ caực spanwise beam Front spar cuỷa center wing laứ nửỷa dửụựi cuỷa Station 786 Bulkhead, rear spar laứ phaàn nửỷa dửụựi cuỷa Station 955 Bulkhead trong section 45 ụỷ phaàn thaõn maựy bay. Caỷ front spar vaứ rear spar cuỷa center wing coự caỏu taùo gioỏng nhau, cuứng laứ nhửừng taỏm hụùp kim coự theõm caực stiffener vaứ caực taỏm oỏp gia cửụứng khaực ủeồ taờng theõm ủoọ vửừng chaộc cho taỏm hụùp kim chớnh. BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Stiffener Stiffener Stiffener Web Web Stiffener Chord Chord Chord Chord Fitting Shear tie Stiffener 0.625 0.090 0.112 0.080 BAC1506-3189 2024-T3511 BAC1518-749 2024-T3511 BAC1518-750 2024-T3511 2024-T351 2024-T3 AND10139-2005 2024-T3511 BAC1514-2676 7075-T73511 BAC1514-2423 2024-T3511 BAC1503-100626 7075-T73 BAC1503-100665 7075-T73511 17-7PH Cres HT TR to 125-145 KSI 2024-T42 BAC1518-912 2024-T3511 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Web Stiffener Stiffener Stiffener Chord Bearing plate Chord Stiffener Web 0.850 0.160 2024-T351 BAC1505-101209 7075-T73511 BAC1517-2126 7075-T73511 BAC1517-2109 7075-T6511 BAC1514-2679 2224-T3511 2024-T351 BAC1514-2378 7075-T73511 BAC1517-2317 7075-T6511 2024-T43 maù choỏng aờn moứn Beõn trong center wing, ngoaứi caực stringer gaộn treõn voỷ coứn coự caực spanwise beam gaàn gioỏng vụựi caực rib ụỷ phaàn caựnh ngoaứi thaõn. Caực spanwise beam chia center wing laứm nhieàu ngaờn vaứ taùo ra beà daứy cho center wing. Coự taỏt caỷ ba spanwise beam. Caỏu taùo tửứng spanwise beam nhử sau: Spanwise beam No1: naốm ụỷ vũ trớ sau cuứng vaứ nhoỷ nhaỏt trong soỏ 3 beam. STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Web Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Strap Stiffener Stiffener 0.160 0.063 0050 0.050 BAC1518-397 7075-T6511 AND10139-2403 7075-T6511 BAC1506-855 7075-T6511 BAC1503-100019 7075-T6511 AND10139-2401 7075-T6511 AND10133-1003 7075-T6511 2024-T3 AND10134-2001 7075-T6511 AND10133-1204 7075-T6511 7075-T6 maù choỏng aờn moứn 7075-T6 maù choỏng aờn moứn 7075-T6 maù choỏng aờn moứn BAC1518-397 7075-T6511 AND10139-2403 7075-T6511 Spanwise beam No2: naốm ụỷ giửừa vaứ coự kớch thửụực trung bỡnh trong soỏ ba beam. STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Web Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stabilizer Stiffener 0.125 0.050 2024-T3 BAC1506-3547 7075-T6511 BAC1517-2316 7075-T6511 BAC1503-100019 7075-T6511 AND10139-2204 7075-T6511 BAC1518-924 7075-T6511 AND10133-1003 7075-T6511 BAC1509-100226 7075-T6511 7075-T6 maù choỏng aờn moứn AND10134-2006 7075-T6511 Spanwise beam No3: naốm ủaàu tieõn vaứ coự kớch thửụực lụựn nhaỏt trong soỏ ba beam. STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Web Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Strap 0.125 0.063 0.050 0.050 BAC1518-200 7075-T6511 AND10139-2403 7075-T6511 AND10138-2403 7075-T6511 BAC1506-855 7075-T6511 AND10139-2402 7075-T6511 BAC1518-397 7075-T6511 BAC1518-397 7075-T6511 AND10133-1003 7075-T6511 2024-T3 BAC1503-100019 7075-T6511 AND10134-2001 7075-T6511 7075-T6 maù choỏng aờn moứn 7075-T6 maù choỏng aờn moứn 7075-T6 maù choỏng aờn moứn CáNH CHíNH Voỷ Voỷ cuỷa caựnh maựy bay B767 maởt treõn vaứ maởt dửụựi khoõng gioỏng nhau. Phaõn boỏ neùp (stringer) treõn voỷ Phaõn boỏ cuỷa stringer ụỷ voỷ treõn cuỷa caựnh maựy bay nhử sau: BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ VAÄT LIEÄU HèNH DAẽNG 1 2 3 4 5 Stringer Stringer Stringer Stringer - vent Stringer - vent BAC1518-839 7150-T6511 BAC1518-837 7150-T6511 BAC1518-838 7150-T6511 BAC1510-1131 7150-T6511 BAC1510-1056 7150-T6511 Phaõn boỏ cuỷa neùp (stringer) ụỷ voỷ dửụựi cuỷa caựnh maựy bay nhử sau: BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ VAÄT LIEÄU HèNH DAẽNG 1 2 3 4 5 Stringer Stringer Stringer Stringer Stringer BAC1518-836 2224-T3511 BAC1518-834 2224-T3511 BAC1518-835 2224-T3511 BAC1518-852 2224-T3511 BAC1518-705 2224-T3511 Outer wing front spar vaứ rear spar Front spar vaứ rear spar laứ hai keỏt caỏu chớnh cuỷa caựnh. ẹaõy laứ hai xaứ chaùy doùc theo chieàu daứi saỷi caựnh vaứ laứ nụi gaộn caực rib taùo hỡnh daựng khớ ủoọng cho caựnh. Front spar Front spar cuỷa caựnh chia laứm 3 ủoaùn. ẹoaùn thửự nhaỏt tửứ IFSS 150.27 ủeỏn IFSS 381.79. ẹoaùn thửự hai tửứ IFSS 381.79 ủeỏn OFSS 786.22 vaứ ủoaùn thửự ba tửứ OFSS 786.22 ủeỏn OFSS 1139.07. + Front spar ủoaùn tửứ IFSS 150.27 ủeỏn IFSS 381.79: BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Stiffener Stiffener Rib post Stiffener Stiffener Stiffener Rib post Rib post Stiffener Stiffener Upper chord Web Lower chord 0.700 BAC1517-2130 7075-T6511 BAC1509-100545 7075-T6511 7175-T736 reứn BAC1517-2131 7075-T6511 BAC1517-2132 7075-T6511 BAC1517-2133 7075-T6511 BAC1514-2427 7075-T76511 BAC1514-2426 7075-T76511 BAC1517-2130 7075-T6511 BAC1517-2134 7075-T6511 BAC1514-2690 7075-T76511 2024-2691 2224-T3511 BAC1514-2691 2224-T3511 + Front spar ủoaùn tửứ IFSS 381.79 ủeỏn OFSS 786.22: BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Stiffener Rib post Stiffener Stiffener Stiffener Rib post Stiffener Rib post Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Rib post BAC1503-100614 7075-T76511 7175-T736 reứn BAC1503-100631 7075-T6511 BAC1503-100632 7075-T6511 BAC1503-100633 7075-T6511 BAC1514-2428 7075-T76511 BAC1517-2119 7075-T76511 BAC1514-2426 7075-T76511 BAC1503-100625 7075-T76511 BAC1509-2130 7075-T6511 BAC1503-100630 7075-T6511 BAC1517-2135 7075-T6511 BAC1517-2125 7075-T6511 BAC1503-100629 7075-T6511 7075-T73652 + Front spar ủoaùn tửứ OFSS 786.22 ủeỏn OFSS 1139.07: BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 Stiffener Stiffener Stiffener Rib post Rib post Stiffener Stiffener BAC1503-100614 7075-T76511 BAC1503-100631 7075-T6511 BAC1503-100633 7075-T6511 BAC1514-2428 7075-T76511 BAC1514-2426 7075-T76511 BAC1503-100625 7075-T76511 BAC1503-100630 7075-T6511 Rear spar Rear spar chia laứm 4 ủoaùn. ẹoaùn thửự nhaỏt tửứ WS 213.56 ủeỏn WS 460.20, ủoaùn thửự hai tửứ WS 460.20 ủeỏn WS 740.00, ủoaùn thửự ba tửứ WS 740.00 ủeỏn WS 1000.00, ủoaùn thửự tử tửứ WS 1000.00 ủeỏn WS 1130.50. + Rear spar ủoaùn tửứ WS 213.56 ủeỏn WS 460.20 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Stiffener Rib post Rib post Stiffener Stiffener Rib post Stiffener Upper chord Web Lower chord Stiffener Stiffener Stiffener Rib post Rib post 0.875 BAC1517-2117 7075-T76511 7075-T73526 reứn 7175-T736 reứn BAC1517-2118 7075-T6511 7075-T73 reứn BAC1517-2139 7075-T6511 BAC1517-2140 7075-T6511 BAC1514-2421 7075-T76511 2024-T351 BAC1514-2416 2224-T3511 BAC1514-2702 7075-T6511 7075-T73 reứn 7075-T73 reứn 7075-T736 reứn 7075-T73652 + Rear spar ủoaùn tửứ WS 460.20 ủeỏn WS 740.00 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Rib post Stiffener Stiffener Rib post Stiffener Stiffener Rib post Stiffener Stiffener 7175-T736 reứn BAC1517-2141 7075-T6511 BAC1517-2142 7075-T6511 7075-T736 reứn BAC1503-100637 7075-T6511 7075-T736 reứn 7075-T736 reứn BAC1503-100631 7075-T6511 BAC1514-2701 7075-T6511 + Rear spar ủoaùn tửứ WS 740.00 ủeỏn WS 1000.00 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 Rib post Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener Stiffener 7175-T736 reứn BAC1503-100637 7075-T6511 BAC1509-100454 7075-T76511 BAC1503-100638 7075-T6511 7075-T73 reứn BAC1517-2143 7075-T6511 BAC1514-330 7075-T6511 + Rear spar ủoaùn tửứ WS 1000.00 ủeỏn WS 1130.50 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 6 7 Stiffener Stiffener Rib post Stiffener Stiffener Angle Stiffener 0.125 BAC1517-2143 7075-T6511 BAC1503-100639 7075-T76511 7050-T736 reứn AND10138-1206 7075-T6511 7075-T7351 7075-T6 7050-T73 reứn Sửụứn caựnh (Outer wing rib) Noỏi giửừa front spar vaứ rear spar cuỷa caựnh laứ 36 sửụứn caựnh (wing rib). Caực rib naứy taùo ra bieõn daùng cho caựnh maựy bay. Vỡ caực rib coự hỡnh daựng vaứ kớch thửụực thay ủoồi doùc theo chieàu saỷi caựnh neõn bieõn daùng caựnh cuừng thay ủoồi theo chieàu saỷi caựnh. PHAÂN BOÁ RIB TREÂN CAÙNH Caỏu taùo cuỷa sửụứn caựnh (wing rib) ủieồn hỡnh (Rib No.1): BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 Chord upper, lower Web Web Web Backup fitting 0.080 0.040 0.036 AND10134-2404 7075-T6511 7050-T6 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 7075-T73 reứn Caỏu taùo caực rib treõn caựnh: Closure rib ủeỏn rib No.5 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 5 Rib No.2 Upper chord Forward web Center webs Aft web Lower chord Rib No.3 Upper chord Webs Lower chord Rib No.4 Upper chord Forward web Center web - lwr Center web - upper Aft web Lower chord Rib No.5 Upper chord Forward web Aft web Lower chord Closure rib Upper chord Machine web Lower chord 0.040 0.036 0.040 0.050 0.250 0.250 0.250 0.375 0.040 0.045 1.120 AND10134-2404 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-2404 7075-T6511 AND10134-2409 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-2409 7075-T6511 BAC1520-2291 7075-T73 7075-T651 7075-T651 7075-T651 7075-T651 BAC1520-2285 7075-T73 AND10134-2404 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-3003 7075-T6511 BAC1520-2361 7075-T6511 7150-T651 BAC1520-2460 2024-T3511 Rib No.6 ủeỏn rib No.9 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 Rib No.6 Upper chord Forward web Center webs Aft web Lower chord Rib No.7 Upper chord/ Shear tie Web Lower chord/ Shear tie Rib No.8 Upper chord Web Lower chord Rib No.9 Upper chord Forward web Upper web Lower web Mid, aft web Aft web Lower chord 0.050 0.040 0.045 0.625 0.375 0.080 0.050 0.050 0.050 0.063 AND10134-2404 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-2404 7075-T6511 BAC1520-2350 7075-T73 7075-T651 BAC1520-2285 7075-T73 BAC1520-2291 7075-T73 7075-T651 BAC1520-2290 7075-T73 AND10133-3002 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10133-3002 7075-T6511 Rib No.10 ủeỏn rib No.13 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 Rib No.10 Upper chord/ Shear tie Web Lower chord/ Shear tie Rib No.11,12 Upper chord Forward web Center web Aft web Lower chord Rib No.13 Upper chord Forward web Center web Aft web Lower chord 0.056 0.071 0.045 0.056 0.063 0.045 0.056 BAC1520-2135 7075-T73 2024-T3 maù choỏng aờn moứn BAC1520-2135 7075-T73 AND10134-3004 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-3004 7075-T6511 AND10134-3004 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-3004 7075-T6511 Rib No.14 ủeỏn rib No.16 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 Rib No.14 Upper chord Forward web Aft web Lower chord Rib No.15 Upper chord Forward web Center web Aft web Lower chord Rib No.16 Upper chord Forward web Center web Aft web Lower chord 0.045 0.056 0.040 0.036 0.040 0.040 0.036 0.040 AND10134-2403 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-2403 7075-T6511 AND10134-2403 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-2403 7075-T6511 AND10134-2401 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-2401 7075-T6511 Rib No.17 ủeỏn rib No.23 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 Rib No.17 Upper chord/ Shear tie Forward web Center web Aft web Lower chord/ Shear tie Rib No.18 Upper chord Web Lower chord Rib No.19, 20 Upper chord Forward web Center web Aft web Lower chord Rib No.21, 22, 23 Upper chord Forward web Center web Aft web Lower chord 0.040 0.032 0.063 0.040 0.040 0.032 0.040 0.040 0.028 0.040 BAC1520-2287 7075-T73 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn BAC1520-2286 7075-T73 AND10134-2009 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-2009 7075-T6511 AND10134-3004 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-3004 7075-T6511 AND10134-2009 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-2009 7075-T6511 Rib No.23 ủeỏn rib No.33 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 4 Rib No.24 Upper chord/ Shear tie Forward web Center web Aft web Aft web Web doubler Spliced web Aft web Lower chord/ Shear tie Rib No.25 through 30 Upper chord Forward web Center web Aft web Lower chord Rib No.31 Closure rib Rib No.32, 33 Upper chord Web Lower chord 0.040 0.032 0.063 0.050 0.050 0.100 0.050 0.040 0.028 0.040 1.750 0.032 BAC1520-2287 7075-T73 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn BAC1520-2287 7075-T73 AND10134-2009 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-2009 7075-T6511 7075-T7351 AND10134-2009 7075-T6511 2024-T3 maù choỏng aờn moứn AND10134-2009 7075-T6511 Rib No.23 ủeỏn rib No.33 BAÛNG VAÄT LIEÄU STT MOÂ TAÛ ẹOÄ DAỉY (inch) VAÄT LIEÄU 1 2 3 Rib No.34 Upper splice plate Rib Lower splice plate Rib No.35 Lower splice plate Rib Rib No.36 Upper splice plate Rib Lower splice plate 0.080 0.063 0.080 0.080 0.050 0.063 0.040 0.063 2024-T4 maù choỏng aờn moứn 2024-T42 maù choỏng aờn moứn 2024-T4 maù choỏng aờn moứn 2024-T4 maù choỏng aờn moứn 2024-T42 maù choỏng aờn moứn 2024-T42 maù choỏng aờn moứn 2024-T42 maù choỏng aờn moứn 2024-T42 maù choỏng aờn moứn Fuel dry bay brrier 2.2.3. Cánh lái liệng 2.2.3.1. công dụng Cánh liệng được lắp ở mép sau phía ngoài của cánh, mỗi bên cánh chính có một cánh lái liệng. Cánh liệng là cơ quan điều khiển máy bay chuyển động quay quanh trục Ox1 của nó. Cánh lái liệng được điều khiển từ buồng lái thông qua cần lái và các cơ cấu truyền động. Để điều khiển máy bay quay quanh trục Ox1, ngoài cánh liệng thì người ta kết hợp điều khiển các cơ cấu sau: - Cánh tà liệng: Là cánh lái có chức năng của cánh tà và cánh liệng. Tuỳ theo từng chế độ mà nó hoạt động theo chức năng của từng loại cánh. Khi cất hạ cánh thì nó làm chức năng của cánh tà, khi bay nó làm chức năng của cánh liệng. Khi điều khiển thì nó đóng vai trò là cánh tà bằng cách thu ra thả vào ở cả hai cánh. Khi làm việc như cánh liệng chúng sẽ được điều khiển chuyển động ngược chiều nhau. - Cánh liệng kết hợp với cánh lái lên xuống: Là cánh lái làm nhiệm vụ của cả cánh liệng và cánh lái lên xuống. Khi lắc cần lái chúng sẽ chuyển động ngược chiều và làm việc như cánh liệng, khi kéo đẩy cần lái chúng sẽ nghiêng về một phía với giá trị bằng nhau. - Lái liệng bằng lực đẩy: Dùng lực đẩy để điều khiển máy bay quay quanh trục Ox1, phương pháp này chỉ áp dụng khi máy bay ở độ cao cực lớn. 2.2.3.2. các tham số chính của cánh liệng a. Kích thước hình học. Bao gồm các thông số: diện tích cánh, dây cung cánh liệng, sải cánh liệng, sải cánh… b. Các tham số chính. - Diện tích cánh liệng S, được xác định theo công thức: Giá trị này đối với máy bay B767 là: 0,48 lần diện tích cánh chính. - Dây cung cánh liệng: với máy bay thông thường thì bcl = (0,2 - 0,25)b, đối với cánh máy bay B767 thì bcl = 0,245b. - Sải cánh liệng: lcl = (0,15 - 0,2)l. - Hệ số mômen tĩnh của cánh liệng: Thông số này được xác định bằng: 0,035 - 0,07. - Góc nghiêng lớn nhất của cánh liệng: Trong đó giá trị âm khi cánh liệng nghiêng lên và nhận giá trị dương khi cánh liệng nghiêng xuống. các thành phần kết cấu cải thiện đặc tính cất hạ cánh cho máy bay: a. Cánh lái liệng: Có 6 tấm ở mỗi bên cánh chính . b. Cánh tà trước Mỗi bên cánh chính có 6 cánh tà được lắp ở mép trước của cánh và được đánh số thứ tự từ 1 đến 6. c. Cánh tà sau. Mục đích của cánh tà là tăng diện tích cánh, tăng độ cong của dây cung cánh. Với loại máy bay B767 thì cánh tà sau có tác dụng tăng được đặc tính khí động mép sau, giảm khả năng đứt dòng. chương 3: đặc điểm chịu tải củacánh máy bay B767 3.1. tải tác dụng lên cánh 3.1.1. tải và xác định tải tác dụng trên cánh 3.1.1.1. các tải tác dụng lên cánh. Cánh máy bay trong khi bay hoặc không bay đều chịu nhiều lực tác dụng và phức tạp, đặc biệt là trong khi bay, vì hầu hết các lực đều thay đổi. Sau đây là một số lực chính tác dụng lên cánh. - Lực khí động R, lực này được phan thành 2 thành phần: lực nâng Y và lực cản Q. - Lực khối lượng Gk của kết cấu cánh và các thiết bị treo trên cánh, ví dụ như giá treo động cơ, các hệ thống khác. - Lực quán tính, khi máy bay thay đổi chế độ bay. - Lực của hệ thống động lực tác dụng do động cơ đặt tại cánh. - Lực do thiết bị cất hạ cánh truyền tới khi hạ cánh và khi chuyển động trên đường băng, do thiết bị cất hạ cánh được đặt tại cánh máy bay. - Lực do đốt nóng khí động và các loại lực khác. 3.1.1.2. các trường hợp chịu tải của cánh Tuỳ theo định mức và do B767 là loại máy bay hành khách nên người ta phân chia sự chịu tải của cánh theo các trường hợp sau: a. trường hợp A. Máy bay chuyển động theo quỹ đạo cong, với góc tấn tương ứng với: - Cy = Cymax, - nA = nA tới hạn lớn nhất, - áp lực động q không lớn lắm, hệ số an toàn f = 1,5. Trường hợp này đặc trưng cho khi bay lấy độ cao. Tải khí động tác động phần trước của cánh, do đó trường hợp này thường được tính toán bền cho phần trước cánh máy bay. b. trường hợp B. Máy bay bay theo quỹ đạo cong hoặc đột ngột lệch cánh lái liệng, khi đó ta có: - áp suất động: qB = qmax max - nB = 0,5nmax - f = 2. Trường hợp này tương ứng với máy bay bay với góc tấn nhỏ, thoát khỏi bổ nhào. Lực nâng YB = 0,5YA, nhưng lực khí động phân bố lùi về phía sau gây tải lớn cho các dầm phía sau, cả cánh liệng và phần cuối sườn cánh. Trong trường hợp này cánh chịu tác dụng của mômen uốn và xoắn với giá trị lớn. c. trường hợp D. Máy bay có quỹ đạo bay cong, góc tấn tương ứng với: - Hệ số lực nâng là nhỏ nhất. - Hệ số quá tải cũng nhỏ nhất - Hệ số an toàn là 1,5 Trường hợp này đặc trưng cho máy bay bay bằng và khi có dòng khí thổi từ trên xuống. 3.1.2. xác định tải Để xác định biến dạng, độ bền các thành phần kết cấu cánh máy bayta cần xác định được tải tác dụng lên cánh máy bay. Đứng trên quan điểm về độ bền thì tải quyết định là tải xuất hiện trong quá trình bay. Cho nên chúng ta cần phải biết: - độ lớn, phương chiều và phân bố tải theo sải cánh, theo dây cung cánh (tải khí động và tải khối lượng kết cấu cánh). - độ lớn và phương chiều tác dụng của lực các thiết bị đặt trên cánh. 3.1.2.1. lực tác dụng. a. Lực khí động tổng hợp. Khi biết trọng lượng G của máy bay, hệ số quá tải vận hành nvh, hệ số an toàn ta có thể xác định được lực khí động tính toán như sau: - Lực nâng: Ytt = Y.f = G.nvh.f = nvh.f.q.Cy.S - Lực cản: Qtt = Q.f = nvh.f.q.Cx.S - Lực khí động tính toán sẽ là: , Do Ytt>>Qtt cho nên ta có thể xác định lực khí động tính toán theo công thưc gần đúng sau: RBtt = Ytt = nvh.f.G Khi chiếu lên trục toạ độ tốc độ có các trục vuông góc và trùng với dây cung, ta được: hình trang 144 Góc tạo bởi lực khí động Rntt và lực nâng sẽ là góc và với lực khí động tổng hợp sẽ là góc . Trong thực tế tính toán thường lấy Rntt = lực khí động tổng hợp. Điểm đặt lực khí động (theo dây cung) đựoc xác định theo phân bố lực khí động trên dây cung cánh. Lực khí động phân bố trên dây cung cánh thường xác định theo thực nghiệm trong ống khí động hoặc theo định mức tải. Điểm đặt lực khí động theo cung cánh được xác định theo công thức: Trong đó mz0 là hệ số mômen đối với trục z khi Cy = 0. Sự phụ thuộc giá trị biểu thức đạo hàm mz0 theo Cy vào tốc độ bay M được xác định theo đồ thị sau: b. Lực khối lượng Lực khối lượng gồm khối lượng kết cấu cánh và khối lượng các thiết bị đặt trên cánh. - Lực do khối lượng kết cấu cánh: Gktt = Gk.nvh.f Do cánh máy bay B767 là dạng cánh mũi tên nên điểm đặt của lực khối lượng do kết cấu cánh (theo dây cung) được xác định bằng toạ độ: XT = (0,38 - 0,42)b - Lực do khối lượng các kết cấu khác: Gtbtt = Gtb.nvh.f Trong đó Gtb là trọng lượng của các thiết bị đặt trên cánh. Điểm đặt lực Gtbtt tại trọng tâm của các thiết bị. c. Lực tổng hợp. Khi bay lực khối lượng cùng phương nhưng ngược chiều với lực khí động tác dụng lên cánh máy bay nên ta có lực tổng hợp tác dụng lên cánh: 3.1.3. sự phân bố tải theo sải cánh. 3.1.3.1. phân bố lực khí động. Sự phân bố lực theo sải cánh sẽ phụ thuộc vào các đặc trưng hình học của cánh và quy luật thay đổi hệ số lực nâng. Xét một phân tốc cánh bề rộng theo hướng sải cánh là 1 đơn vị, ta có lực khí động tính toán: Trong đó: - Cyp là hệ số lực nâng của prôphin cánh trên phân tố cánh. - bp là dây cung của phân tố cánh đang xét. Lực nâng tính toán sẽ là: Từ đó ta xác định được áp lực động: Trong đó: bS: Là dây cung trung bình của cánh. L: Chiều dài sải cánh. Cy Là hệ số lực nâng của cánh. Từ đó ta xác định được lực khí động phân bố theo sải cánh: Trong đó: - là tải trọng tính toán trung bình trên một đơn vị sải cánh. - là lưu số tương đối của phân tố cánh. 3.1.3.2.phân bố lực khối lượng. - Khối lượng của kết cấu cánh: Lực này cũng được phân bố tương tự lực khí động tác dụng lên cánh: . Trong đó: - Lực khối lượng của các thiết bị đặt trong cánh: Lực này có thể là lực tập trung hoặc lực phân bố. Lực khối lượng tập trung là lực khối lượng các thiết bị chiếm không nhiều diện tích, lực đặt ở trọng tâm các thiết bị thông qua các điểm cố định các thiết bị đó mà tác dụng lên cánh. Với các thùng dầu có chiều dài theo sải cánh nhỏ hơn 1m thì trọng lượng dầu và thùng dầu có thể coi như tải tập trung, điểm đặt của nó là tại các tâm thùng dầu. Ta có tải tính toán do các thiết bị: Khi thùng dầu có sải dài hơn 1m thì tải do trọng lượng dầu tác dụng là tải phân bố. Khi thùng dầu cánh có chiều dài ld, bề rộng bdthì tải phân bố khối lượng dầu sẽ là: Trong đó: - Gd là trọng lượng của dầu. - Sd là điện tích cánh do thùng dầu chiếm chỗ. - 3.1.3.3. tải phân bố tổng hợp. Ta có: Nếu chỉ xét lực khí động phân bố và lực khối lượng phân bố của cánh ta sẽ xác định lực phân bố tổng hợp: Với Điểm đặt của lực phân bố theo dây cung cánh khi này sẽ là: 3.1.4. lực tác dụng trong mặt phẳng cánh. Phần trên ta đã xét lực tác dụng vuông góc với m

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDAN156.doc