PHẦN I 3
TèNH HèNH CễNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CễNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 1 VINACONEX1 HA NỘI 3
III - Cơ cấu bộ mỏy quản lý của Cụng ty: 3
1. Cơ cấu tổ chức bộ mỏy quản lý hiện tại. 3
2. Đặc điểm cỏc yếu tố trong bộ mỏy quản lý 5
IV - Cơ cấu sản xuất của Cụng ty: 9
1. Thụng qua hai nghiệp vụ cơ bản. 9
2. Tổ chức sổ sỏch kế toỏn và phương phỏp hỡnh thức ỏp dụng 11
PHẦN I 13
TèNH HèNH CễNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CễNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 1 VINACONEX1 HÀ NỘI 13
1.Số dư đầu kỳ. 13
2. Sổ chi tiết một số TK 14
ĐỊNH KHOẢN 21
52. Bảng tổng hợp chi phớ cụng trỡnh Thanh Xuõn Bắc 26
CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN 71
CHƯƠNG I 71
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 71
I - Hạch toỏn tăng giảm tài sản cố định: 71
1. Đặc điểm của trong Cụng ty quản lý và sữa chữa đường bộ 474. 71
2. Phõn loại tài sản cố định của Cụng ty. 71
II - Hạch toỏn khấu hao tài sản cố định của: 72
1. Phương phỏp tớnh khấu hao tài sản cố định của Cụng ty. 72
CHƯƠNG II 75
KẾ TOÁN THU MUA NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ VẬT LIỆU 75
CHI PHÍ VẬT LIỆU TRONG SỬ DỤNG 75
BIấN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ, SẢN PHẨM HÀNG HOÁ 100
CHƯƠNG III 125
KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CễNG VÀ TRÍCH BHXH, BHYT, KPCĐ THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG 125
1. Trong cỏc doanh nghiệp sản xuất thường cú hai loại lao động chủ yếu. Cụng ty quản lý và sửa chữa đường bộ 473 cũng vậy. Lao động ở Cụng ty được chia làm hai loại. 125
2. Để tớnh lương cho cụng nhõn trong Cụng ty, phương phỏp cụng ty dựng đú là căn cứ vào bảng chấm cụng. 125
Sổ cỏi tài khoản 334 130
CHƯƠNG IV 132
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 132
1. Đối tượng tập hợp chi phớ sản xuất của Xớ nghiệp gồm. 132
2. Quỏ trỡnh tập hợp chi phớ sản xuất. 132
3. Cỏc loại chi phớ sản xuất gồm 4 loại. 132
4. Phương phỏp tớnh giỏ thành sản phẩm, cỏc sổ sỏch kế toỏn chi phớ và cỏc biểu tớnh giỏ thành sản phẩm. 133
CHƯƠNG V 135
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 135
VIấN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ, SẢN PHẨM HÀNG HOÁ 142
2. Kế toỏn tiền gửi ngõn hàng. 151
CHƯƠNG VI 154
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN 154
1. Kế toỏn thanh toỏn với người bỏn. 154
3. Thanh toỏn với Nhà nước. 155
4. Thanh toỏn tiền tạm ứng. 155
CHƯƠNG VII 157
PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 157
VÀ BẤT THƯỜNG 157
1. Kế toỏn cỏc nghiệp vụ thu nhập và hoạt động tài chớnh. 157
2. Kế toỏn thu nhập và chi phớ hoạt động khỏc. 158
CHƯƠNG VIII 160
PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT NGUỒN VỐN 160
CHƯƠNG IX 160
THỰC TẬP CễNG TÁC KẾ TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN 160
1. Phương phỏp và trỡnh tự kế toỏn xỏc định kết quả kinh doanh (chi tiết và tổng hợp). 160
2. Phương phỏp tớnh toỏn và phõn phối lói, lỗ cuối quý, cuối năm trớch dự phũng và hoàn nhập dự phũng. 161
3. Phương phỏp khoỏ sổ kế toỏn và lập bảng cõn đối phỏt sinh, cõn đối thử, cõn đối nhỏp. 161
CHƯƠNG 3 169
MỘT SỐ í KIẾN ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CễNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP Ở CễNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 1- VINACONEX 1. 169
1. NHỮNG NHèN NHẬN CHUNG VỀ CễNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP Ở CễNG TY: 169
2.MỘT SỐ í KIẾN ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CễNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CễNG TY: 173
KẾT LUẬN 176
BẢNG Kấ CHỨNG TỪ 177
179 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần xây dựng số 1 Vinaconex 1 Ha Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phần Xây Dựngvinaconex1
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 152
D 9 Thanh Xuân Bắc
Phiếu xuất kho
Có: 331
Ngày 04 tháng 10 năm 2006
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Hạnh
Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắcLý do xuất kho: Xuất nguyên vật liệu thi công.
Xuất tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Xi măng
kg
12.650
12.560
740
9.361.000
Cộng:
9.361.000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Chín triệu ba trăm sau mốt nghìn đồng chẵn)
Xuất ngày 04 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Mẫu số: 211 - VT
Nợ: 136
D 9 Thanh Xuân Bắc
Phiếu xuất kho
Có: 152
Ngày 03 tháng 10 năm 2006
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Thảo
Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc
Lý do xuất kho: Xuất xi măng để làm công trình
Xuất tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Xi măng
kg
740
9.361.000
Cộng:
9.361.000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Chín triệu ba trăm sau mốt nghìn đồng chẵn)
Xuất ngày 03 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Mẫu số: 212 - VT
Nợ: 136
D 9 Thanh Xuân Bắc
Phiếu xuất kho
Có: 152
Ngày 04 tháng 10 năm 2006
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Chiêm
Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc
Lý do xuất kho: Xuất ống li tâm để làm công trình
Xuất tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
ống li tâm
m
40
800
32.000.000
Cộng:
32.000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Ba mươi hai triệu đồng)
Xuất ngày 03 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Mẫu số: 2131 - VT
Nợ: 136
D 9 Thanh Xuân Bắc
Phiếu xuất kho
Có: 152
Ngày 6 tháng 10 năm 2006
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: NguyễnThị H
Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắcLý do xuất kho: Xuất nguyên vật liệu thi công.
Xuất tại kho Công ty.số 1
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
rhép
thép tấm
kg
1058
6500
thép ống 114
m
72
60000
thép ống 76
m
74
40000
Cộng:
14.157,000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Mười bốn triệu một trăm năm bảy nghìn đồng)
Xuất ngày 04 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Mẫu số:214 - VT
Nợ: 136
D 9 Thanh Xuân Bắc
Phiếu xuất kho
Có: 152
Ngày 10 tháng 10 năm 2006
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Minh Thuỳ
Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc
Lý do xuất kho: Xuất nguyên vật liệu cho công trình thi công.
Xuất tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
Sắt 8
kg
114
6.120
862.920
Sắt 10 - 12
kg
1945
6.200
12.059.000
Cộng:
12.921.920
Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Mười hai triệu chín trăm hai mốt nghìn chién trăm hai mươi)
Xuất ngày 13 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Mẫu số: 215 - VT
Nợ: 136
D 9 Thanh Xuân Bắc
Phiếu xuất kho
Có: 152
Ngày 13 tháng 10 năm 2006
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Việt Hà
Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc
Lý do xuất kho: Xuất cọc bê tông cho công trình
Xuất tại kho Công ty số 3, số 4 cọc bê tông
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
Cọc bê tông
m
980
3.000
2.940.000
Cộng:
2.940.000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Hai triệu chín trăm bốn mươi nghìn đồng)
Xuất ngày 13 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Mẫu số: 216 - VT
Nợ: 136
D 9 Thanh Xuân Bắc
Phiếu xuất kho
Có: 152
Ngày 14 tháng 10 năm 2006
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Tâm
Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc
Lý do xuất kho: Xuất sơn cho công trình
Xuất tại kho số 3 Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
Sơn chống rỉ
kg
120
180.000
21.600.000
Sơn màu ghi
kg
39
20.000
2.180.000
Cộng:
23.780.000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Hai mươi ba triệu bảy trăm tám mươi nghìn)(
Xuất ngày 14 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Mẫu số: 217 - VT
Nợ: 136
D 9 Thanh Xuân Bắc
Phiếu xuất kho
Có: 152
Ngày 20 tháng 10 năm 2006
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Minh
Địa chỉ: Đội Công trình Thanh xuân bắc
Lý do xuất kho: Xuất nguyên vật liệu thi công.
Xuất tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
Xăng
Lít
10.000
5.000
50.000.000
Cộng:
50.000.000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Năm mươi triệu đồng)
Xuất ngày 04 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Địa chỉ: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
D 9 Thanh Xuân Bắc
Số:.................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- & -------
Hợp đồng mua hàng
Năm 2006
Căn cứ pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 29/09/1989.
Căn cứ Nghị định số:.......... HĐBT ngày / /1989 của HĐBT hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐBT.
Hôm nay ngày 05 tháng 10 năm 2006.
Bên A: Công ty vật tư Hoa Phương
Có tài khoản số: 988577 taij Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Do ông: Trần Hữu Phương: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện.
Bên B: Công ty cổ phần xây Dựng vinaconex1 Hà Nội.
Có tài khoản số: 7653214. Tại Ngân hàng công thương tỉnh Hà Tĩnh.
Địa chỉ:D9 Thanh Xuân Bắc Thanh Xuân Hà Nội.
Do ông: Nguyễn Văn Bản: Phó Giám đốc Công ty làm đại diện.
Hai bên bàn bạc thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau.
Điều I: Tên hàng - số liệu - giá cả.
thị trường
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
40.000
2.960.000
Điều II: Bên B: Mua của bên A những mặt hàng.
thị trường
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
40.000
2.960.000
Điều III: Quy cách - phẩm chất.
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
Điều IV: Giao nhận, vận chuyển.
Giao hàng tại kho bên B.
Cước phí vận chuyển.
Bao bì đóng gói.
Giá cả: Chưa thuế.
Thép tấm: 6.500đ/kg
Thép 114: 60.000đ/m
Thép 76: 40.000đ/m
Thanh toán bằng tiềm mặt.
Điều V: Cam kết chung.
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại hai bên thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng nhau giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chính sách hiện hành của Nhà nước. Nếu hợp đồng bị vi phạm không tự giải quyết được hai bên báo cáo trọng tài kinh tế để giải quyết.
Hiệu lực của hợp đồng đến ngày 15/10/2006. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 10 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý quyết toán sòng phẳng theo quy định của HĐKT.
Hợp đồng làm thành 03 bản.
Bên A: Giữ 01 bản
Bên B: Giữ 01 bản.
Một bản gửi cơ quan trọng tài kinh tế.
Đại diện bênA Đại diện bên B
(Ký, đóng dấu) (Ký, đóng dấu)
(Kế toán trưởng) (Kế toán trưởng)
Liên 2; Giao cho khác hàng
Ký hiệu AA/03
Ngày 05 tháng 10 năm 2006
Số: 0000051
Đơn vị bán hàng: Công ty vật tư Hoa Phương
Địa chỉ: Thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản:
Điện thoại: 039.857770 - Mã số:
Họ tên người giao hàng: Trần Đình Nam
Đơn vị: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
Địa chỉ: 26/03 thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản: 7654321
Hình thức thanh toán: Tiền mặt: Mã số:
TT
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép 76
m
74
40.000
2.960.000
Cộng tiền hàng:
14.157.000
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: 707.850.
Tổng cộng tiền thanh toán: 14.864.850.
Số tiền (viết bằng chữ): Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Liên 1: Lưu
Liên 2: Giao cho khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, sản phẩm hàng hoá
Ngày 05 tháng 10 năm 2006
- Thời điểm kiểm kê: 16 giờ 15 phút ngày 05 tháng 10 năm 2006
- Bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Phạm Ngọc Minh: Trưởng ban
Ông (bà): Lê Thị Hà: Uỷ viên
Ông (bà): Nguyễn Văn Hùng: Uỷ viên
- Đã kiểm kê những mặt hàng dưới đây.
TT
Tên nhãn hiệu quy cách, vật tư sản phẩm, HH
Mã số
ĐVT
Đơn giá
Theo sổ sách
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Phẩm chất
Thừa
Thiếu
Còn tốt 100%
Kém PC
Mất PC
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Thép tấm
kg
6.500
1058
1058
1058
2
Tháp ống 114
m
60.000
72
72
72
3
Thép ống 76
m
40.000
74
74
74
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ kho
Trưởng ban kiểm kê
ý kiến giải quyết số chênh lệch
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 452
D 9 Thanh Xuân Bắc
Phiếu nhập kho
Có: 331
Ngày 04 tháng 10 năm 2006
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Ninh
Theo hoá đơn GTGT số: 1113 ngày 05/10/2006 của Công ty vật tư Hoa Phương.
Nhập tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thép tấm
kg
1.058
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép 714
m
72
72
60.000
4.320.000
3
Thép 76
m
74
74
40.000
2.960.000
Cộng:
14.157.000
Tổng số tiền: (Bằng chữ): (Mười bốn triệu một trăm năm bảy nghìn đồng chẵn)
TP cung tiêu
người giao hàng
Thu kho
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 702: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 4 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:331
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Lý do chi: Trả tiền cho công ty vật tư Hương Giang
Số tiền: 33.600.000
Viết bằng chữ: (Ba mươi ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Ba mươi ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn).
Ngày 04 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 704: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 5 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:152,1331
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hải
Địa chỉ:Công ty Mai Phương
Lý do chi: Công ty mua thép của công ty Mai Phương
Số tiền: 14.864.850
Viết bằng chữ: (Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi đồng).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi đồng).
Ngày 05 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 705: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 17 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:334
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hoa
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Lý do chi: Trả tiền tiền lương tháng cho công nhân viên
Số tiền: 30.000.000
Viết bằng chữ: (Ba mươi ba triệu đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Ba mươi triệu đồng chẵn).
Ngày 04 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 706: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 7 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:136
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thắm
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Lý do chi: Chi tiền mặt cho công trình Thanh Xuân Bắc
Số tiền: 660.000
Viết bằng chữ: (Sáu trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Sáu trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn).
Ngày 06 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 707: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 9 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:136
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thắm
Địa chỉ: Công ty cổ xây dựng 2
Lý do chi: Công ty thuê máy phát điện
Số tiền: 1.800.000
Viết bằng chữ: (Một triệu tám trăm nghìn đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Một triệu tám trăm nghìn đồng chẵn).
Ngày 09 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 708: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 9 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:141
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Việt Hùng
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Lý do chi: Anh Hùng tạm ứng nguyên vật liệu
Số tiền: 20.000.000
Viết bằng chữ: (Hai mươi triệu đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Hai mươi triệu đồng chẵn).
Ngày 09 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 709: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 12 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:136
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hà
Địa chỉ: Công ty Mai Phương
Lý do chi: Thuê máy để thi công công trình
Số tiền: 2.200.000
Viết bằng chữ: (Hai triệu hai trăm nghìn đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Hai triệu hai trăm nghìn đồng chẵn).
Ngày 12 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 711: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 16 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:136
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hoa
Địa chỉ: Công ty Mai Phương
Lý do chi: Thuê máy trộn bê tông
Số tiền: 3.500.000
Viết bằng chữ: (Ba triệu năm trăm nghìn đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Ba triệu năm trăm nghìn đồng chẵn).
Ngày 16 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 711: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:331
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn An
Địa chỉ: Công ty giao thông 473
Lý do chi: Trả tiền cho công ty 473
Số tiền: 3.087.000
Viết bằng chữ: (Ba triệu không trăm tám bảy nghìn)
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Ba triệu không trăm tám bảy nghìn)
Ngày 20 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 712: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 12 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:136
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương
Địa chỉ: Công ty Điện nước
Lý do chi: Trả tiền điện nước cho bộ phận thi công
Số tiền: 3.752.000
Viết bằng chữ: (Ba triệu bảy trăm năm hai nghìn đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Ba triệu bảy trăm năm hai nghìn đồng chẵn).
Ngày 12 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 713: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 26 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:112
Có:3331
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Lý do chi: Chi phí thanh lý
Số tiền: 22.000.000
Viết bằng chữ: (Hai mươi hai triệu đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Hai mươi hai triệu đồng chẵn).
Ngày 26 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số:714: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 27 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:641
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Thành
Địa chỉ: Bưu điện Hoàng Mai
Lý do chi: Thanh toán tiền điện thoại
Số tiền: 2.150.000
Viết bằng chữ: (Hai triệu một trăm năm mươi nghìn đồng)
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ:(Hai triệu một trăm năm mươi nghìn đồng)
Ngày 27 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 716: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 27 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:642
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Dũng
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Lý do chi: Chi trả tiền tiếp khách cho anh Dũng
Số tiền: 3.546.000
Viết bằng chữ: (Ba triệu năm trăm bốn mươi sáu nghìn)
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Ba triệu năm trăm bốn mươi sáu nghìn)
Ngày 27 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 717: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 27 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ: 334
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Dũng
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Lý do chi: Trả tiền lương cho công nhân lái xe
Số tiền: 25.000.000
Viết bằng chữ: (Hai năm triệu đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Hai năm triệu đồng chẵn).
Ngày 27 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 718: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 28 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ: 431
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Lý do chi: Khen thưởng đơn vị thi công
Số tiền: 3.000.000
Viết bằng chữ: (Ba triệu đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Ba triệu đồng chẵn).
Ngày 28 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 719: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 28 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ: 431
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Lý do chi: Trợ cấp cán bộ công nhân viên
Số tiền: 1.250.000.000
Viết bằng chữ: (Một triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ:(Một triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng chẵn).
Ngày 28 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 720: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 28 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ: 112
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Lý do chi: Khen thưởng đơn vị thi công
Số tiền: 100.000.000
Viết bằng chữ: (Một trăm triệu đồng chẵn)
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Một trăm triệu đồng chẵn)
Ngày 28 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: D9 Thanh Xuân -
Hà Nội
Phiếu chi
Số 721: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 28 tháng 10 năm 2006
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ: 642
Có:111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hương
Địa chỉ: Công ty cổ phần Xây Dựngvinaconex1
Lý do chi: Trả tiền điện nước cho công ty điện nước
Số tiền: 5.200.000
Viết bằng chữ: (Năm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Năm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn).
Ngày 28 tháng 10 năm 2006
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3246.doc