Lời mở đầu 1
Phần I 3
Khái quát tình hình sản xuất của công ty Dệt May Hà Nội 3
I. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty Dệt May Hà Nội. 3
1. Quá trình hình thành. 3
2. Khái quát về kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong những năm gần đây: 4
3. Đặc điểm tổ chức sản xuất: 5
II. Tổ chức quản lý và kinh doanh. 7
1. Đặc điểm tổ chức bộ máy tại Công ty. 7
2. Đặc điểm của công tác kế toán tại công ty 10
Phần II 14
Công tác hạch toán kế toán tại công ty Dệt May Hà Nội 14
I. Số dư đầu kỳ các tài khoản 14
II.Số dư chi tiết mốt số tài khoản 14
II. Các nghiệo vụ kinh tế phát sinh (đvt: đồng) 16
IV. Định khoản và phản ánh vào tài khoản chữ T 22
Có TK 331 (Cty vải công nghiệp): 103.950.000 23
Nợ Tk 641: 3.200.000 26
SP hoàn thành nhập kho 920 29
Z = -------------------- = 80.701,5 29
Có Tk 511: 6.600.000 33
Chương I 35
Kế toán tài sản cố định 35
Dàn máy vi tính 36
Ngày 28 tháng 2 năm 2002 38
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 01 ngày 28-2 năm 2002 38
Tên, ký hiệu, quy cách TSCĐ: Máy tính Số hiệu IBM 38
Chương II 40
kế toán thu mua, nhập xuất và dự trữ vật liệu, chi phí vật liệu tRong sản xuất kinH doanh 40
Phiếu nhập kho 41
Ngày 3 tháng 2 năm 2002 41
Nợ: 152 Số:01 41
Phiếu nhập kho 42
Ngày 03 tháng 2 năm 2002 42
Phiếu nhập kho 43
Ngày 4 tháng 2 năm 2002 43
TT 43
Phiếu nhập kho 44
Ngày 6 tháng 2 năm 2002 44
Nợ: 152 Số:03 44
Phiếu nhập kho 45
Ngày 8 tháng 2 năm 2002 45
Có: 331 45
Phiếu nhập kho 46
Ngày 9-2 năm 2002 46
Họ tên người giao hàng: Lê văn Đức 46
Phiếu nhập kho 47
Ngày 11 tháng 2 năm 2002 47
Có: 111 47
Phiếu nhập kho 48
Ngày 12 tháng 2 năm 2002 48
Phiếu nhập kho 49
Ngày 13 tháng 2 năm 2002 49
Có: 111 49
Vải thô 53
Số lượng 56
phiếu xuất kho 66
Ngày 14 tháng 2 năm 2002 66
Phiếu xuất kho 67
188 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình hoạt động tại công tác hạch toán kế toán tại công ty dệt may Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Liên 2: (Giao khách hàng) DM/01- B
Ngày 4-2 năm 2002
Đơn vị bán hàng: Công ty Dệt Nha Trang
Địa chỉ:
Điện thoại:....................................
Họ tên người mua hàng: Công ty Dệt May Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Mai Động.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Vải nỉ
m
3.500
21.000
73.500.000
Cộng tiền hàng: 73.500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:7.350.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 80.850.000
Số tiền viết bằng chữ:Tám mươi triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng đồng.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, họ tên) (Ký tên)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01 GTKT- 3 LL
Liên 2: (Giao khách hàng) DM/01- B
Ngày 6-2 năm 2002
Đơn vị bán hàng: Công ty Hoàng Hà
Địa chỉ:
Điện thoại:....................................
Họ tên người mua hàng: Công ty Dệt May Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Mai Động.
Hình thức thanh toán: Nợ
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Chỉ may
cuộn
5.000
8.000
40.000.000
Cộng tiền hàng: 40.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:4.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 44.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi bốn triệu đồng
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, họ tên) (Ký tên)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01 GTKT- 3 LL
Liên 2: (Giao khách hàng) DM/01- B
Ngày 8 tháng 2 năm 2002
Đơn vị bán hàng: Công ty Dệt 8-3
Địa chỉ:
Điện thoại:....................................
Họ tên người mua hàng: Công ty Dệt May Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Mai Động.
Hình thức thanh toán: Nợ
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Vải thô
m
3.500
14.000
49.000.000
Cộng tiền hàng: 49.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:4.900.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 53.900.000
Số tiền viết bằng chữ: Năm mươi ba chín trăm nghìn đồng
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, họ tên) (Ký tên)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01 GTKT- 3 LL
Liên 2: (Giao khách hàng) DM/01- B
Ngày 9 tháng 2 năm 2002
Đơn vị bán hàng: Công ty Vải Công Nghiệp
Địa chỉ:
Điện thoại:....................................
Họ tên người mua hàng: Công ty Dệt May Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Mai Động.
Hình thức thanh toán: Nợ
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Vải pha ni lông
m
3.500
27.000
94.500.000
Cộng tiền hàng: 94.500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:9.450.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 103.950.000
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm linh ba triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, họ tên) (Ký tên)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01 GTKT- 3 LL
Liên 2: (Giao khách hàng) DM/01- B
Ngày 11 tháng 2 năm 2002
Đơn vị bán hàng: Công ty Phú Bình
Địa chỉ:
Điện thoại:....................................
Họ tên người mua hàng: Công ty Dệt May Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Mai Động.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Khoá áo
chiếc
4.500
3.000
13.500.000
Cộng tiền hàng: 13.500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.350.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 14.850.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười bốn triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, họ tên) (Ký tên)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01 GTKT- 3 LL
Liên 2: (Giao khách hàng) DM/01- B
Ngày 12 tháng 2 năm 2002
Đơn vị bán hàng: Công ty Dệt 8-3
Địa chỉ:
Điện thoại:....................................
Họ tên người mua hàng: Công ty Dệt May Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Mai Động.
Hình thức thanh toán: Nợ
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Bông
kg
1.200
12.500
15.000.000
Cộng tiền hàng: 15.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 16.500.000
Số tiền viết bằng chữ:Mười sáu triệu năm trăm nghìn đồng.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, họ tên) (Ký tên)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01 GTKT- 3 LL
Liên 2: (Giao khách hàng) DM/01- B
Ngày 13 tháng 2 năm 2002
Đơn vị bán hàng: Công ty Thiên Hương
Địa chỉ:
Điện thoại:....................................
Họ tên người mua hàng: Công ty Dệt May Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Mai Động.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cúc áo
kg
70
22.000
1.540.000
Cộng tiền hàng: 1.540.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 154.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 1.694.000
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm chín tư nghìn đồng
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, họ tên) (Ký tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
biên bản kiểm nghiệm
Ngày 3 tháng 2 năm 2002
Căn cứ Phiếu nhập kho số 01 này 3-2 năm 2002.
Của công ty Dệt May Hà Nội.
Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông Nguyễn văn Tuyên : Trưởng ban.
Ông Lê văn Linh : Uỷ viên.
Bà Lê thi Huyên :Uỷ viên.
Đã kiểm nghiêm các loại:
STT
Tên
Phương tiện kiểm nghiệm
Đvt
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng quy cách
Số lượng không đúng quy cách
A
B
C
D
1
2
3
F
1
Vải lót
đo
m
3000
3000
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đúng quy cách, số lượng
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, ho tên)
Trưởng ban
(ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
biên bản kiểm nghiệm
Ngày 4 tháng 2 năm 2002
Căn cứ Phiếu nhập kho số 02 ngày 4-2 năm 2002.
Của công ty Dệt May Hà Nội.
Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông Nguyễn văn Tuyên : Trưởng ban.
Ông Lê văn Linh : Uỷ viên.
Bà Lê thi Huyên :Uỷ viên.
Đã kiểm nghiêm các loại:
STT
Tên
Phương tiện kiểm nghiệm
Đvt
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng quy cách
Số lượng không đúng quy cách
A
B
C
D
1
2
3
F
1
Vải nỉ
đo
m
3.500
3.500
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đúng quy cách, số lượng
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, ho tên)
Trưởng ban
(ký, họ tên)
biên bản kiểm nghiệm
Ngày 6 tháng 2 năm 2002
Căn cứ Phiếu nhập kho số 03 ngày 6-2 năm 2002.
Của công ty Dệt May Hà Nội.
Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông Nguyễn văn Tuyên : Trưởng ban.
Ông Lê văn Linh : Uỷ viên.
Bà Lê thi Huyên :Uỷ viên.
Đã kiểm nghiêm các loại:
STT
Tên
Phương tiện kiểm nghiệm
Đvt
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng quy cách
Số lượng không đúng quy cách
A
B
C
D
1
2
3
F
1
chỉ may
đếm
cuộn
5.000
5.000
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đúng quy cách, số lượng
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, ho tên)
Trưởng ban
(ký, họ tên)
biên bản kiểm nghiệm
Ngày 8 tháng 2 năm 2002
Căn cứ Phiếu nhập kho số 04 ngày 8-2 năm 2002.
Của công ty Dệt May Hà Nội.
Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông Nguyễn văn Tuyên : Trưởng ban.
Ông Lê văn Linh : Uỷ viên.
Bà Lê thi Huyên :Uỷ viên.
Đã kiểm nghiêm các loại:
STT
Tên
Phương tiện kiểm nghiệm
Đvt
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng quy cách
Số lượng không đúng quy cách
A
B
C
D
1
2
3
F
1
vải thô
đo
m
3.500
3.500
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đúng quy cách, số lượng
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, ho tên)
Trưởng ban
(ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
biên bản kiểm nghiệm
Ngày 9 tháng 2 năm 2002
Căn cứ Phiếu nhập kho số 05 ngày 9-2 năm 2002.
Của công ty Dệt May Hà Nội.
Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông Nguyễn văn Tuyên : Trưởng ban.
Ông Lê văn Linh : Uỷ viên.
Bà Lê thi Huyên :Uỷ viên.
Đã kiểm nghiêm các loại:
Số TT
Tên
Phương tiện kiểm nghiệm
Đvt
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng quy cách
Số lượng không đúng quy cách
A
B
C
D
1
2
3
F
1
vải pha ni lông
đo
m
3.500
3.500
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đúng quy cách, số lượng
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, ho tên)
Trưởng ban
(ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
biên bản kiểm nghiệm
Ngày 11 tháng 2 năm 2002
Căn cứ Phiếu nhập kho số 06 ngày 11-2 năm 2002.
Của công ty Dệt May Hà Nội.
Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông Nguyễn văn Tuyên : Trưởng ban.
Ông Lê văn Linh : Uỷ viên.
Bà Lê thi Huyên :Uỷ viên.
Đã kiểm nghiêm các loại:
Số TT
Tên
Phương tiện kiểm nghiệm
Đvt
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng quy cách
Số lượng không đúng quy cách
A
B
C
D
1
2
3
F
1
khoá áo
đếm
chiếc
4.500
4.500
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đúng quy cách, số lượng
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, ho tên)
Trưởng ban
(ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
biên bản kiểm nghiệm
Ngày 12 tháng 2 năm 2002
Căn cứ Phiếu nhập kho số 07 ngày 12-2 năm 2002.
Của công ty Dệt May Hà Nội.
Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông Nguyễn văn Tuyên : Trưởng ban.
Ông Lê văn Linh : Uỷ viên.
Bà Lê thi Huyên :Uỷ viên.
Đã kiểm nghiêm các loại:
Số TT
Tên
Phương tiện kiểm nghiệm
Đvt
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng quy cách
Số lượng không đúng quy cách
A
B
C
D
1
2
3
F
1
bông
cân
kg
1.200
1.200
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đúng quy cách, số lượng
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, ho tên)
Trưởng ban
(ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
biên bản kiểm nghiệm
Ngày 13 tháng 2 năm 2002
Căn cứ Phiếu nhập kho số 08 ngày 13-2 năm 2002.
Của công ty Dệt May Hà Nội.
Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông Nguyễn văn Tuyên : Trưởng ban.
Ông Lê văn Linh : Uỷ viên.
Bà Lê thi Huyên :Uỷ viên.
Đã kiểm nghiêm các loại:
Số TT
Tên
Phương tiện kiểm nghiệm
Đvt
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng quy cách
Số lượng không đúng quy cách
A
B
C
D
1
2
3
F
1
cúc áo
cân
kg
70
70
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đúng quy cách, số lượng
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, ho tên)
Trưởng ban
(ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
phiếu xuất kho
Ngày 14 tháng 2 năm 2002
Nợ: 621 Số:01
Có: 152
Họ tên người giao hàng: Nguyễn thị Thanh
Địa chỉ(bộ phận): Kho nguyên liệu.
Lý do xuất kho: Sản xuất sản phẩm.
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu.
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
TT
Yêu cầu
Thưc xuất
1
vải lót
m
2.300
2.300
9.535,7
21.932.100
Cộng
2.300
2.300
21.932.100
Xuất, ngày14 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
Phiếu xuất kho
Ngày 15 tháng 2 năm 2002
Nợ: 621 Số:02
Có: 152
Họ tên người giao hàng: Nguyễn thị Thanh,
Địa chỉ (bộ phận): Kho nguyên liệu.
Lý do xuất kho: Sản xuất sản phẩm.
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu.
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
TT
Yêu cầu
Thưc xuất
1
vải thô
m
2.200
2.200
13.538,46
29.784.612
Cộng
2.200
2.200
29784.612
Xuất, ngày15 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
` Phiếu xuất kho
Ngày 15 tháng 2 năm 2002
Nợ: 621 Số:03
Có: 152
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Thị Thanh
Địa chỉ (bộ phận): Kho nguyên liệu.
Lý do xuất kho: Sản xuất sản phẩm.
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu.
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
TT
Yêu cầu
Thưc xuất
1
chỉ may
cuộn
850
850
7.777,8
8.944.470
Cộng
850
850
8.944.470
Xuất, ngày15 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
Phiếu xuất kho
Ngày 16 tháng 2 năm 2002
Nợ: 621 Số:04
Có: 152
Họ tên người giao hàng: Nguyễn thị Thanh
Địa chỉ(bộ phận): Kho nguyên liệu.
Lý do xuất kho: Sản xuất sản phẩm.
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu.
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
TT
Yêu cầu
Thưc xuất
1
Bông
kg
1.300
1.300
11.857,1
15.414.230
Cộng
1.300
1.300
15.414.230
Xuất, ngày16 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Phiếu xuất kho
Ngày 16 tháng 2 năm 2002
Nợ: 621 Số:05
Có: 152
Họ tên người giao hàng: Nguyễn thị Thanh
Địa chỉ(bộ phận): Kho nguyên liệu.
Lý do xuất kho: Sản xuất sản phẩm.
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu.
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
TT
Yêu cầu
Thưc xuất
1
vải nỉ
m
300
300
20.538,4
61.615.200
Cộng
300
300
61.615.200
Xuất, ngày16 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
phiếu xuất kho
Ngày 17 tháng 2 năm 2002
Nợ: 621 Số:06
Có: 152
Họ tên người giao hàng: Nguyễn thị Thanh
Địa chỉ(bộ phận): Kho nguyên liệu.
Lý do xuất kho: Sản xuất sản phẩm.
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu.
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
TT
Yêu cầu
Thưc xuất
1
kháo áo
chiếc
4.000
4.000
2670
10.680.000
Cộng
4.000
4.000
22.695.000
Xuất, ngày17 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
Phiếu xuất kho
Ngày 17 tháng 2 năm 2002
Nợ: 621 Số:07
Có: 152
Họ tên người giao hàng: Nguyễn thị Thanh
Địa chỉ(bộ phận): Kho nguyên liệu.
Lý do xuất kho: Sản xuất sản phẩm.
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu.
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
TT
Yêu cầu
Thưc xuất
1
cúc áo
kg
15
15
21.076,9
316.153,5
Cộng
15
15
316.153,5
Xuất, ngày17-2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – VT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu xuất kho
Ngày 17 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 621 Số:08
Có: 152
Họ tên người giao hàng: Nguyễn thị Thanh
Địa chỉ(bộ phận): Kho nguyên liệu.
Lý do xuất kho: Sản xuất sản phẩm.
Xuất tại kho: Nguyên vật liệu.
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
TT
Yêu cầu
Thưc xuất
1
vải pha ni lông
m
3.000
3.000
26.076,9
78.230.700
Cộng
3.000
3.000
78.230.700
Xuất, ngày17 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – VT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu xuất kho
Ngày 17 tháng 2 năm 2002
Nợ: 641 Số:08
Có: 153
Họ tên người giao hàng: Nguyễn thị Mai
Địa chỉ(bộ phận): Kho công cụ dụng cụ
Lý do xuất kho: Dùng cho bộ phận bán hàng
Xuất tại kho: Công cụ, dụng cụ
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
TT
Yêu cầu
Thưc xuất
1
công cụ
5.350.000
Cộng
5.350.000
Xuất, ngày25 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
bảng kê Nguyên vật liệu nhập kho
Tháng 2 năm 2002
.
STT
Chứng từ
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Số
Ngày
1
01
3/2
Vải lót
m
3.000
10.000
30.000.000
2
02
4/2
vải nỉ
m
3.500
21.000
73.500.000
3
03
6/2
chỉ may
cuộn
5.000
8.000
40.000.000
4
04
8/2
vải thô
m
3.500
14.000
49.000.000
5
05
9/2
vải pha ni lông
m
3.500
27.000
94.500.000
6
06
11/2
khoá áo
chiếc
4.500
3.000
13.500.000
7
07
12/2
bông
kg
1.200
12.500
15.000.000
8
08
13/2
cúc áo
kg
70
22.000
1.450.000
Tổng
316.950.000
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
bảng kê Nguyên vật liệu xuất kho
Tháng 2 năm 2002
.
STT
Chứng từ
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Số
Ngày
1
01
14/2
vải lót
m
2.300
9.535,7
21.932.100
2
02
15/2
vải thô
m
2.200
13.538,46
29.784.612
3
03
15/2
chỉ may
cuộn
850
7.777,8
8.944.470
4
04
16/2
bông
kg
1.300
11.857,1
15.414.230
5
05
16/2
vải nỉ
m
300
20.538,4
61.615.200
6
06
17/2
khoả áo
chiếc
4.000
2.670
10.680.000
7
07
17/2
cúc áo
kg
15
21.076,9
316.153,5
8
08
17/2
vải pha ni lông
m
3.000
26.076,9
78.230.700
Tổng
226917.465,5
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn NGUYêN VậT LIệU
tháng 2 năm 2002
STT
Tên NVL
Đvt
Tồn đk
Nhập
Xuất
Tồn ck
sl
tiền
sl
tiền
sl
tiền
SL
tiền
1
vải pha ni lông
m
3.000
75.000.000
3.500
94.5000.000
3.000
78.230.700
3.500
91.269.150
2
vải thô
m
3.000
39.000.000
3.500
49.000.000
2.200
29.784.612
4.300
58.215.378
3
vải nỉ
m
3.000
60.000.000
3.500
73.500.000
3.000
61.615.200
3.500
71.884.400
4
vải lót
m
2.600
23.400.000
3.000
30.000.000
2.300
21.932.100
3.300
31.467.810
5
chỉ may
cuộn
4.000
30.000.000
5.000
40.000.000
850
8.944.470
8.150
63.389.070
6
bông
kg
900
9.900.000
1.200
15.000.000
1.300
15.414.230
800
9.485.680
7
cúc
kg
60
1.200.000
70
1.540.000
15
316.153,5
115
2.423.843,5
8
kkoá
chiếc
4.000
10.000.000
4.500
13.500.000
4.000
10.680.000
4.500
12.015.000
Cty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Bảng kê số 3
Tính giá thành thực tế vật liệu và công cụ dụng cụ( TK 152, 153)
Tháng 10 năm 2002
STT
chỉ tiêu
TK152-nguyên liệu,vật liệu
TK153- công cụ, dụng cụ
1
I. số dư dầu tháng
248.500.000
85.037.458
2
II. Số phát sinh trong tháng
275.979.000
3
từ NKCT số 1(ghi có TK111)
24.629.000
4
từ NKCT số 2(ghi có TK112)
5
Từ NKCT số 5(ghi có TK331)
251.350.000
6
từ NKCT số 6(ghi có TK151)
7
Từ NKCT số 7(ghi có TK 154)
8
Từ NKCT khác
9
iii. cộng số dư đầu tháng và p/s trong tháng(I+ II)
524.479.000
10
IV. Xuất dùng trong tháng
226917465,5
5.350.000
V. Tồn kho cuối tháng(III-IV)
297.561.534,5
79.687.458
Tháng 2 năm 2002
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
sổ cái
Tài khoản: 152
Nợ
Có
248.500.000
Ghi có các TK, dối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tk 621
21.932.110
TK 331
33.000.000
TK 111
8.085.000
TK 331
44.000.000
TK 331
53.900.000
TK 331
103.950.000
TK 111
14.850.000
TK 331
16.500.000
TK 111
1.694.000
Công phát sinh
Nợ
Có
275.979.000
Số dư cuối tháng
Có
27.479.000
Tháng 2 năm 2002
Kế toán trưởng
(Ký, họ và tên)
Đơn vị: Cty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: Số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
sổ cái
Tài khoản: 153
Nợ
Có
85.037.458
Ghi có các TK, dối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
TK 641
5.350.000
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
5.350.000
Tháng 2 năm 2002
Kế toán trưởng
(Ký, họ và tên)
Chương iii
Kế toán lương và các khoản theo lương
bảng thanh toán lương bảo hiểm xã hội.
bảng phân bổ tiền lương và BHXH.
DN: Cty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hộ
Tháng 2 năm 2002
Số TT
Ghi có TK
Đối tượng sử dụng
(Ghi nợ Tk)
TK 334- Phải trả công nhân viên
TK 338– Phải trả, phải nộp khác
TK 335 chi phải trả
tổng cộng
Lương
các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Cộng có TK 334
Kinh phí CCD (3382)
BHXH (3384)
BHYT(3384)
Cộng có Tk 338(3382,3383,3384)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TK 662: chi phí nhân công trực tiếp
69.152.500
69.152.500
13.18975
áo Jácket
23.450.000
23.150.000
áo sơ mi
23.357500
23.345.000
áo thể thảo
20.357.000
20.357.500
TK 672: chi phí sản xuất chung
80.000.000
80.000.000
152.000
TK 641: chi phí bán hàng
50.000.000
50.000.000
950.000
TK 64: chi phí quản lý DN
17.000.000
17.000.000
3.230.000
TK: 334 phải
5.949150
Cộng
99.152.500
24.788.125
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Tháng 2 Năm 2002
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Bảng thanh toán lương BHXH
Số TT
Họ & Tên
Lương
Tổng số
Các khoản phải khấu trừ
Được lĩnh số tiền
BHYT 5%
BHXH 5%
1
CNSX áo Jackét
23.450.0000
23.450.0000
234.500
1.172.500
22.043.000
2
CNSX áo sơ mi
25.345.000
25.345.000
253.450
1.267.250
23.824.300
3
CNSX áo thể thao
20.357.000
20.357.000
203.570
1.017.850
19.135.580
4
BPQLPX
8000.000
8000.000
80.000
400.000
7.520.000
5
BPBH
5.000.000
5.000.000
50.000
250.000
4.700.000
6
BPQLDN
17.000.000
17.000.000
170.000
850.000
15.980.000
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Tháng 2 Năm 2002
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
chương IV
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Sổ chi tiết TK 621
Sổ chi tiêt TK 622
Sổ chi tiết TK 627
Bảng tổng hợp chi phí Sản xuất kinh doanh
Bảng đơn giá chi phí sản xuất chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Bảng tập hợp chi phí sản xuất
Bảng kê số 4
Nhật ký chứng từ số 7
DN: Cty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 MAi Động
sổ chi tiết tk 621
Aó Jackét
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK 621
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
1
14/2
Xuất vải lót sản xuất áo
152
12.396.410
2
15/2
Xuất chỉ để sản xuất
152
3.888900
3
16/2
Xuất bông để sản xuất
152
9.485.680
4
16/2
xuất khoá để sản xuất
152
1.335.000
5
17/2
Xuất cúc để sản xuất
152
105.384,5
Cộng sp
27.211.374,5
DN: Cty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 MAi Động
sổ chi tiết tk 621
Aó Thể Thao
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK 621
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
1
14/2
Xuất vải lót sản xuất áo
152
9.535.700
2
15/2
Xuất chỉ để sản xuất
152
2.722.230
3
16/2
Xuất bông để sản xuất
152
5.928.550
4
16/2
xuất khoá để sản xuất
152
61.615.200
5
17/2
Xuất cúc để sản xuất
152
9.345.000
Cộng sp
89.146.680
DN: Cty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 MAi Động
sổ chi tiết tk 621
Aó Sơ mi
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK 621
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
1
14/2
Xuất vải thô sản xuất áo
152
29.784.612
2
15/2
Xuất chỉ để sản xuất
152
2.333.340
3
17/2
Xuất cúc để sản xuất
152
210.769
Cộng sp
32.328.721
DN: Cty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 MAi Động
bảng phân bổ chi phí dịch vụ mua ngoài
STT
Ghi có TK
Ggi nợ Tk
Tk 111
Tổng cộng
Tiền điện
Tiền nước
Tiền điện thoại
1
627
52.800.000
1.575.650
2.200.000
56.575.650
2
641
4.200.000
537.430
3.200.000
7.937.430
3
642
8.000.000
870.535
4.000.000
12.870.535
65.000.000
65.000.000
9.400.000
72.383.615
DN: Cty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 MAi Động
bảng chi phí tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh dơ dang
Các bộ phận
Chi phí
Tổng số
Chi tết
áo Jackét
áo sơ mi
áo Thể thao
CPSXKDDD ĐK
58.265.750
21.375.400
19.450.000
17.458.350
CPNVLTT
238.932.485,5
117.475.047,5
32.328.721
89.146.690
CPNCTT
82.291.475
27.905.500
30.160.550
24.225.425
CPSXC
169.854.650
57.595.611,04
62.249.925,88
50.000.113,08
CPSXKDDD CK
46.530.613
17.545.258
17.627.935
11.357.420
Cộng (Z)
502.804.747,5
206.770.327,54
126.561.261,88
169.473.158,08
DN: Cty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 MAi Động
bảng kê số 4
Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng dùng cho các TK 154, 631, 621, 622, 627
Tháng 2 năm 2002
Có
Nợ
TK 152
TK 334
TK 338
TK 111
TK 153
TK 241
Các TK Phản ánh ở NKCT
Cộng CPTT trong tháng
NKCT 1
NKCT 7
621
215.757.475,5
226.917.475,5
442.674.951
622
69.152.500
13.138.975
82.291.475
164.582.950
627
8.000.000
1.520.000
56.575.650
85.750.000
169.845.650
396.266.950
641
5.350.000
15.437.430
37.317.430
58.104.864
DN: Cty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 MAi Động
Nhật ký chứng từ số 7
phần 1: tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệp
Ghi có các TK: 142, 152, 154, 214, 241, 335, 338, 611, 621, 622, 627, 631.
Tháng 2 năm 200
Các TK ghi có
các TK ghi nợ
152
153
154
214
334
338
621
622
627
NKCT 1
Tổng công chi phí
154
238.932.485,5
82.291.475
169.845.650
491.069.610,5
334
5.949.150
99.152.500
621
226.917.475,5
226.917.475,5
622
69.152.500
13.138.975
82.291.475
627
85.750.000
8.000.000
1.520.000
169.845.650
641
5.350.000
10.580.000
5.000.000
950.000
37.317.430
642
17.000.000
3.230.000
14.7770.535
35.000.535
Cộng A
226.917.475,5
5.350.000
96.330.000
99.152.500
24.788.125
238.932.485,5
82.291.475
169.845.650
197.986.965
1.141.594.676
152
153
155
502.804.747,5
157
.............
Cộng B
502.804.747,5
Tổng(A + B)
226.917.475,5
5.350.000
502.804.747,5
96.330.000
99.152.500
24.788.125
238.932.485,5
82.291.475
169.845.650
197.986.965
1.141.594.676
Phần II
chi phí sản xuất kinh doanh tính theo yếu tố
Tháng 2 năm 2002
Stt
Tên các Tk CPSXKD
Yếu tố chi phí sản xuất kinh doanh
Tổng cộng chi phí
NVL
Tiền lương & cá khoản phụ cấp
BHXH, BHYT,KPCĐ
Khấu hoa TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Tk154
58.265.750
58.265.750
631
142
335
621
226.917.475,5
226.917.475,5
622
69.152.550
13.138.975
82.291.475
627
8.000.000
1.520.000
85.750.000
18.000.000
113.270.000
641
5.000.000
950.000
10.580.000
16.530.000
642
17.000.000
3.230.000
17.535.036
37.765.036
214
Cộng cuối tháng
285.183.225,5.
99.152.500
18.838.975
113.865.036
18.000.000
535.039.736,5
Lũi kế từ đầu năm
Chương V
Kế toán thành phẩm lao vụ hoàn thành
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
Sổ chi tiết thành phẩm
Bảng tổng hợp nhập xuất, tồn kho thành phẩm
Bảng kê số 8
Nhật ký chứng từ số 8
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – VT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu xuất kho
Ngày 22 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 131 Số:09
Có: 511, 3331
Họ tên người giao hàng: Lê Thị Huyên
Lý do xuất kho: Xuất bán
Xuất tại kho: Thành phẩm
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
T.Tiền
Yêu cầu
Thưc xuất
1
áo jackét
chiếc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0285.doc