LỜI NÓI ĐẦU
PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÔNG TY CƠ KHÍ ÔTÔ 3/2
I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
II. nhiệm vụ hiện nay của Công ty cơ khí ôtô 3/2
III. Bộ máy quản lí sản xuất ở Công ty cơ khí ôtô 3/2
IV. Cơ cấu sản xuất sản phẩm chủ yếu của Công ty cơ khí ôtô 3/2
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CƠ KHÍ ÔTÔ 3/2
I. Kế toán TSCĐ và chi phí Khấu hao TSCĐ
II. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ
III. Kế toán sửa chữa TSCĐ
Chương II: Kế toán Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
I. Khái niệm, đặc điểm kế toán VL, CCDC
II. Phương pháp tính NVL, CCDC
Chương III: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
I. Khái niệm và nhiệm vụ công tác kế toán tại Công ty cơ khí ôtô 3/2
II. Hình thức tiền lương áp dụng tại đơn vị
Chương IV: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
I. Kế toán tập hợp chi phí
II. Các loại chi phí sản xuất diễn ra tại doanh nghiệp
Chương V: Kế toán thành phẩm, lao vụ đã hoàn thành
I. Hạch toán chi tiết thành phẩm
II. Kế toán tổng hợp thành phẩm
Chương VI: Kế toán tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá dịch vụ
I. Phương thức bán hàng của công ty
II. Các chứng từ về tiêu thụ, phương thức thanh toán bán hàng
III. Chỉ tiêu về tổng doanh thu và doanh thu thuần
IV. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Chương VII: Kế toán các loại vốn bằng tiền
I. Kế toán tiền mặt
II. Kế toán tiền gửi ngân hàng
Chương VIII: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán
I. Kế toán thanh toán với người mua
II. Kế toán thanh toán với người bán
III. Hạch toán thanh toán với ngân sách
IV. Kế toán thanh toán tạm ứng với CBCNV
Chương IX: Kế toán hoạt động nghiệp vụ tài chính và bất thường
I. Kế toán nghiệp vụ thu nhập tài chính
II. Kế toán nghiệp vụ bất thường
Chương X: Kế toán tổng hợp và chi tiết các nguồn vốn
I. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
Chương XI: Công tác kế toán và quyết toán
Chương XII: Báo cáo tài chính
I. Bảng cân đối kế toán
II. Báo cáo kết quả kinh doanh
PHẦN III: KẾT LUẬN
106 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình hoạt động tại Công ty cơ khí 3 -2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
guyễn Ngọc Toàn
20
1,25
3
Bùi Như Đoan
25,5
0,86
4
La Chí Văn
20,5
0,7
5
Lê Văn Bội
21
0,95
6
Phùng Văn Hiến
21
0,86
7
Vương Duy Trọng
23,5
0,86
Cộng
159
Đơn giá của một công: 4.974.000đ : 159 công = 31.283đ
- Tiền công của công nhân:
Tiến : 31.283 x 1,4 = 44.000đ
Toản : 31.283 x 1,25 = 39.000đ
Đoan : 31.283 x 0,86 = 27.000đ
Văn : 31.283 x 0,7 = 22.000đ
Bồi : 31.283 x 0,95 = 30.000đ
Hiến : 31.283 x 0,86 = 27.000đ
Trọng : 31.283 x 0,86 = 27.000đ
- Tiền lương thực tế của công nhân:
Tiến : 40.000 x 27,5 = 1.210.000đ
Toản : 39.000 x 20 = 780.000đ
Đoan : 27.000 x 25,5 = 688.000đ
Văn : 22.000 x 20,5 = 415.000đ
Bồi : 30.000 x 21 = 630.000đ
Hiến : 27.000 x 21 = 5670000đ
ã Trọng : 27.000 x 23,5 = 648.000đ
Bảng thanh toán lương
Tháng 5/2001
Phòng Kinh doanh
STT
Họ và tên
Lương chính
Lương phụ
Khác
Tổng cộng
BHYT 1%
BHXH 5%
Cộng
Lương kỳ I
Lương kỳ II
Phạm Xuân Toàn
1.461.500
572.600
2.034.100
20.341
101.705
122.046
1.000.000
912.054
Hoàng Xuân Mai
1.061.500
573.900
1.635.400
16.345
81.770
98.124
1.000.000
537.276
Trương Thị Lan
1.068.550
1.068.550
10.685,5
53.427,5
64.113
700.000
304.437
Trần Duy Tứ
281.050
435.400
204.800
716.450
9.212,5
46.062,5
55.275
500.00
365.975
Nguyễn Hoà Bình
871.650
167.700
1.039.350
110.393,5
51.967,5
62.361
800.000
176.989
Nguyễn Trí Dũng
696.675
212.100
696.675
9.087,75
45.138,5
51.226,5
700.000
154.284,5
Nguyễn Thị Hương
854.175
854.175
8.541,75
42.708,5
51.250,5
600.000
202.924,5
Bùi Tất Hưng
921.950
162.800
1.084.750
10.847,5
54.237,5
65.085
900.000
219.665
Văn Đàm
1.061.500
451.900
1.513.400
15.134
75.670
90.804
1.000.000
422.596
Đinh Tiến Dũng
692.775
223.600
916.375
9.163,75
45.818,75
54.982,5
700.000
161.392,5
Cộng trong tháng
8.971.325
2.800.000
204.800
11.976.125
119.761,25
598.506,25
718.267,5
7.900.000
3.357.557,5
Bảng thanh toán lương
Tháng 5/2001
Tổ gò Tiến
STT
Họ và tên
Lương chính
Lương phụ
Khác
Tổng cộng
BHYT 1%
BHXH 5%
Cộng
Lương kỳ I
Lương kỳ II
Lưu Toàn Tiến
1.210.000
49.700
1.259.700
12.597
62.582
75.582
1.000.000
184.118
Nguyễn Ngọc Toản
780.000
33.600
813.600
8.136
480816
48.816
600.000
164.784
Bùi Như Đoan
688.000
30.100
718.100
7.181
39.905
43.086
600.000
75.014
La Chí Văn
451.000
30.100
481.100
4.811
24.055
28.866
400.000
52.234
Lê Văn Bồi
630.000
30.100
660.100
6.601
33.005
39.606
500.000
120.494
Phùng Văn Hiến
567.000
30.100
597.100
5.791
29.855
35.826
500.000
61.274
Vương Duy Trọng
648.000
30.100
678.100
6.781
33.905
40686
500.000
137.414
Nguyễn Văn Lộc
650.000
60.374
710.374
7.103,74
35.518,7
42.622,44
600.000
67.751,57
MaiAnh Sơn
400.000
40.774
440.774
4.407,74
22.038,7
26.446,44
300.000
114.327,56
Cộng trong tháng
6.024.000
334.948
6.358.948
63.589,48
317.914,4
381.536,88
5.000.000
977.411,12
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Tháng 5 năm 2001
STT
TK ghi Có
TK ghi Nợ
(Đối tượng sử dụng
Lương
Các khoản phụ cấp
Cộng CóTK 334
KPCĐ (338.2)
BHXH (338.3)
BHYT (338.4)
Cộng có TK(338.2, 338.3, 338.4)
1
TK 622 (Chi phí NCTT)
286.046.862
5.360.934
12.030.730
17.391.664
2
TK 627 (Chi phí sản xuất chung
8.433.259
1.688.655
3.789.615
5.478.280
3
TK 641 (Chi phí bảo hiểm)
101.204.249
2.024.095
4.542.347
6.566.432
4
TK 642 (Chi phí QLDN)
124.625.803
2.492.516
5.593.577
8.086.093
5
Thu 5% CBCNV (TK 334)
8.652.089
8.652.089
Cộng
578.309.993
11.566.200
34.608.358
46.174.558
TK111 (khoản thu nội bộ CNV)
868.700
2.594.900
Cộng
579.178.693
11.566.200
37.203.258
627.948.151
* Cách tính KPCĐ, BHXH, BHYT
- Đối với BHXH trích20%.
Trong đó 15% nhà máy đóng bình quân vào chi phí sản xuất kinh doanh.
5% người lao động đóng góp (trừ vào lương).
- Đối với BHYT trích 3%.
Trong đó 2% nhà máy đóng vào chi phí sản xuất kinh doanh.
1% do người lao động đóng góp (trừ vào lương) căn cứ vào sổ lao động phải mua BHYT.
- Đối với KPCĐ: trích 2% trên lương thực trả CBCNV, phần này do nhà máy đóng vào chi phí sản xuất kinh doanh.
KPCĐ = 578.09.993 x 2%= 11.560.200
- Dựa vào bảng phân bổ tiền lương và BHXH kế toán tiến hành định khoản.
1. Nợ TK 622: 268.046.682
Nợ TK 627: 84.433.259
Nợ TK 641: 101.204.249
Nợ TK 642: 124.625.803
Có TK 334: 578.309.993
2. Nợ TK 622: 17.391.664
Nợ TK 627: 5.478.280
Nợ TK 641: 6.566.432
Nợ TK 642: 8.086.093
Nợ TK 334: 8.652.089
Có TK 338: 46.174.558
3. Nợ TK 111: 868.700
Có TK 334: 868.700
4. Nợ TK 111: 2.594.900
Có TK 3383: 2.594.900
Khi thanh toán lương và BHXH cho CNVC, dựa vào quyết định của giám đốc, bảng thanh toán lương và BHXH kế toán tiến hành trả lương cho CNV căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi.
- Ngày12/5/2001 dùng tiền mặt trả lương CNV, số tiền 209.811.300 kế toán tiến hành định khoản:
Nợ TK 334: 209.811.300
Có TK 111: 209.811.300
Từ các chứng từ trên cuối tháng kế toán tiến hành vào sổ cái TK 334, TK 338:
Đơn vị: Công ty cơ khí ôtô 3-2
Sổ cái TK 334
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
2.231.544.096
Ghi Có các TK đối ứng Nợ TK 334
Tháng...
Tháng...
Tháng 4
Tháng....
111
209.811.300
338.3
.
.
.
.
.
.
.
.
.
8.651.0898
.
.
.
.
.
.
Cộng PS Nợ
221.692.889
Cộng PS Có
579.178.693
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
2.589.029.900
Sổ cái TK 338.2 (KPCĐ)
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
51.003.387
Ghi Có các TK đối ứng Nợ TK 338.2
Tháng...
Tháng...
Tháng 5
Tháng....
112
25.000.000
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Cộng PS Nợ
25.000.000
Cộng PS Có
11.566.200
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
37.569.587
Sổ cái TK 338.3 (BHYT)
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
103.029.160
Ghi Có các TK đối ứng Nợ TK 338.3
Tháng...
Tháng...
Tháng 5
Tháng....
112
104.246.970
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Cộng PS Nợ
104.246.970
Cộng PS Có
37.203.258
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
35.985.448
Chương IV: Kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm
I. kế toán tập hợp chi phí
- Để tính và kết chuyển chi phí NVL kế toán căn cứ vào phiếu nhập kho, bảng phân bổ vật liệu.
- Bảng kê số 4 dùng để tập hợp chi phí sản xuất theo từng phân xưởng bộ phận sản xuất và chi tiết cho từng sản phẩm, dịch vụ.
- Bảng kê số 5: dùng để tập hợp chi phí bán hàng, chi phí quản lí theo yếu tố chi phí.
- Bảng kê số 6: Dùng để phản ánh chi phí trả trước và chi phí khác trả.
- Nhật ký chứng từ số 7: tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệp và chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố.
II. CáC loại chi phí sản xuất diễn ra tại doanh nghiệp
1. Kế toán tập hợp chi phí NVL trực tiếp
a. Kế toán chi phí NVL chính dùng vào sản xuất
Hàng tháng căn cứ vào chứng từ như: phiếu xuất kho nguyên liệu, kế toán tiến hành tính giá xuất kho nguyên liệu cho từng phân xưởng, từ đó lập bảng phân bổ cho từng bộ phận về nguyên vật liệu chính xuất dùng trong tháng.
Bảng kê tập hợp chi phí NVL chính
Tên vật tư, SP
Đơn giá
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
- Khuôn bình xăng
154.789
34.475
5.491.139.775
Dàn chân chống xe
52.707,3
9.481
447.010.570
Cộng
6.104.540.119
Bảng kê tập hợp chi phí vật liệu phụ
TT
Tên vật tư, sản phẩm
ĐVT
Bơm cao áp 3Đ12
Khung Tm 3/2 - 01W
Giá
Lượng
Tiền
Giá
Lượng
Tiền
Tổng cộng
1
Nhãn mác
Tờ
264
24.523.890
697.826.960
110
543.980
5.983.800
757.180.710
2
ốc vít các loại
cái
1.260
244.875
308.542.500
550
53.400
29.370.000
363.207.874
3
Chân phanh
cái
70.543
2.013,2
142.017.168
32.850
505
16.589.250
173.024.883
4
Tút bi
cái
33.500
141,2
4.730.200
22.500
33
742.500
6.268.750
5
Bi viên
viên
38,55
12.364,45
476.649.548
38,55
2.703.150
104.206.433
676.736.384
Cộng
1.899.364.070
286.045.996
2.431.864.522
Bảng kê số 4
Tổng hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng cho các TK 154, 631, 621, 622, 627
Các TK ghi Có
Các TK ghi Nợ
142
152 (1, 2)
214
334
335
621
622
627
Các TK phản ánh ở các NKCT khác
NCCT số 1
NKCT số 5
NKCT (338)
Tổng cộng
154.1
8.536.404.641
305.986.746
299.442.059
9.141.833.046
154.8
611.253.169
611.253.169
621
61.015.119
6.104.540.119
622
268.046.682
268.046.682
627
137.483.940
84.433.359
12.341.750
336.258.949
Cộng
6.715.793.288
137.483.940
8.536.404.641
305.986.746
299.442.059
12.341.750
16.491.931.977
Bảng kê số 5
Chi phí đầu tư XDCB 241
Chi phí bán hàng 641
Chi phí quản lí 642
TT
Các TK ghi Có
Các TK ghi Nợ
142
152
153
214
334
Các TK phản ánh ở NKCT khác
Tổng chi phí t.tế trong kỳ
NKCT 1
NKCT 2
NKCT 10 (141)
NKCT 10 (338)
NKCT 5
241
641
102.000.000
10.000.500
6.290.840
101.204.249
22.972.900
151.468.489
642
102.000.000
19.500
16.415.447
124.625.803
6.568.200
3.692.041
15.477.000
268.797.991
Cộng
204.000.000
1.020.000
22.706.287
29.541.100
3.692.041
15.477.000
420.266.480
b. Kế toán chi phí vật liệu phụ tùng vào sản xuất
- Do đặc điểm của công ty là chuyên sửa chữa, đóng mới và sản xuất các loại phụ tùng xe máy như ôtô cỡ 14, 15,17, nhãn... cũng như vật liệu chính, vật liệu phụ được tập hợp và tính dựa trên phiếu xuất kho cho sản xuất dựa vào sản lượng sản phẩm sản xuất tại kho.
- Căn cứ vào bảng tập hợp chi phí NVLC, NVL phụ đã tập hợp số liệu cả tháng được phản ánh trên bảng phân bổ NVK, CCDC từ đó vào nhật ký chứng từ số 7. Kế toán ghi:
Nợ TK 621: 8.536.404.641
Có TK 1521: 6.104.540.119
- TK 1522 (Bơm cao áp 3Đ12): 5.491.139.775
- TK 1521 (khung Tm 3/2-01W): 447.010.570
ẳ
Có TK 1522 : 1.899.364.070
- TK 1522 (bơm cao cáp 3Đ12) : 431.864.522
- TK 1522 (khung tm 3/2-01W) : 286.045.996
2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
Việc theo dõi chi phí nhân công trực tiếp được thực hiện trên TK 622.
- Căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương và BHXH kế toán ghi:
+ Nợ TK 622: 268.046.682
Có TK 334: 268.046.682
+ Nợ TK 622: 17.391.664
+ Có TK 338: 17.391.664
- TK 3382: 5.360.934
- TK 3383: 12.030.730
- Khoản khác đưa vào chi phí trong tháng
Nợ TK 622: 20.560.000
Có TK 3388: 20.560.000
Từ đó ta có bảng phân bổ tiền lương.
Bảng phân bổ chi phí NCTT
TT
Sản phẩm
ĐVT
S.lượng nhập
Đ.giá
Tổng tiền
Phân bổ
CPNC
Bình quân
1
Bơm cao áp 3Đ12
cái
530.860
127,14
67.493.540,4
44.948.446
84,67
2
Khung TM 3/2-01W
cái
2.434.590
130,64
318.054.837,6
211.813.909
87
Cộng
3.489.520
459.461.998
305.986.346
3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung:
- Hàng tháng kế toán căn cứ vào bảng tính lương cho cán bộ CNV bộ phận phân xưởng và trích nộp BHXH, BHYT, KPCĐ cũng giống như đối với công nhân sản xuất. Từ số liệu ở bảng phân bổ tiền lương kế toán ghi:
1. Nợ TK 627: 84.433.259
Có TK 334: 84.433.259
2. Nợ TK 627: 5.478.280
Có TK 338: 5.478.280
- Dựa vào bảng phân bổ NVL, CCDC kế toán ghi:
Nợ TK 627: 19.445.763
Có TK 152: 17.551.163
Có TK 153: 1.894.600
- Chi phí khấu hao TSCĐ: dựa vào bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Kế toán ghi:
1. Nợ TK 627: 193.635.232
Có TK 214: 193.635.232
2. Có TK 009: 193.635.232
- Các chi phí khác dựa vào nhật ký chứng từ số 5, NKCT số 10 (3388)... Kế toán ghi:
Nợ TK 627: 52.600.817
Có TK 331: 33.658.592
Có TK 3388:12.341.750
Có TK 155: 6.600.475
Phân bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí NVL theo công thức:
Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm (i)
=
ồ CPSXC cần phân bổ
x
Chi phí NVL phân bổ cho sản phẩm (i)
ồ chi phí NVL
TT
Sản phẩm
ĐVT
Nhập từ sản xuất
Chi phí nguyên liệu
Chi phí SXC phân bổ
Tổng cộng
Bình quân
Tiền lương
Chi phí khác
1
Bơm cao cáp 3 Đ12
cái
530.860
763.108.385
13.207.726
15.705.929
28.913.655
2
Khung TM 3/2-01W
cái
2.434.590
7.244.969.045
62.239.750
182.496.208
244.735.958
Cộng
9.141.845.046
89.911.539
209.530.520
4. Kế toán kết chuyển chi phí
- Cuối tháng sau khi tập hợp số liệu từ các nhật ký, bảng kê các bảng phân bổ kế toán vào nhật ký chứng từ số 7.
Nhật ký chứng từ số 7
Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệp
TT
Các TK ghi Có
Các TK ghi Nợ
142
1521
153
141
214
1522
1523
1524
155
33611
1
1541
2
1542.8
611.253.169
3
621
6.104.540.119
2.431.864.522
4
622
5
627
1.894.600
137.483.940
2.715.050
3.326.211
11.473.902
6.600.475
6
641
102.000.000
1.000.500
8.315.700
6.290.840
729.000
7.390.752
994.950
7
642
102.000.000
19.500
12.300.000
616.415.447
25.400
54.108
150.000.000
Cộng
204.000.000
6.715.793.288
2.914.600
20.615.700
160.190.227
2.435.333.972
10.807.071
12.468.852
6.600.475
150.000.000
334
338 (2+3)
511
621
622
627
331
NKCT 1
NKCT2
NKCT 3388
NKCT136
Tổng cộng chi phí
8.536.404.641
305.988.346
299.442.059
9.141.845.046
611.253.169
8.536.404.641
268.046.682
17.391.664
305.998.346
8.433.259
5.478.280
33.658.592
12.341.750
299.442.059
101.204.249
6.566.432
91.150.400
22.972.900
348.695.723
124.625.803
8.086.093
4.765.000
8.414.648
6.568.200
3.692.041
15.477.000
3.107.120
455.530.360
578.309.993
37.522.469
95.915.400
8.536.404.641
305.988.346
299.442.025
42.073.240
29.541.100
3.692.041
48.378.750
3.107.120
19.699.109.314
Phần II: Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Tháng 5/2001
STT
Tên các TK chi phí
Yếu tố chi phí sản xuất kinh doanh
Cộng
NVL
Nhiên liệu động lực
Tiền lương
BHXH, BHYT, KPCĐ
KH TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
1
TK 154
61.253.169
611.253.169
2
TK 621
8.536.404.641
8.536.404.641
3
TK 622
268.046.682
17.391.604
20.560.000
305.998.346
4
TK 627
17.551.163
1.894.600
84.433.259
5.478.280
137.483.940
33.658.592
18.942.225
299.442.089
5
TK 641
9.114.702
1.000.500
101.204.249
6.566.432
6.290.840
224.439.000
348.615.723
6
TK 642
79.508
19.500
124.625.803
8.086.093
16.415.447
11.659.689
194.664.320
455.550.360
Cộng
9.174.403.183
2.194.600
578.309.993
37.522.469
160.190.227
45.318.281
558.605.545
10.557.264.298
5. Phương pháp tính giá thành
Công ty áp dụng phương pháp giảm đơn giá theo phương pháp này giá thành sản phẩm được tính bằng cách căn cứ trực tiếp vào chi phí sản xuất đã được tập hợp theo từng đối tượng tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ sản xuất và giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ để tính giá thành sản phẩm theo công thức:
Tổng giá thành sản phẩm
=
sản phẩm dở dang đầu kỳ
+
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
-
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
Giá thành đơn vị
=
Tổng giá thành sản phẩm
Số lượng sản phẩm hoàn thành
Ví dụ: Trong tháng 5/2001 nhà máy sản xuất sản phẩm khung TM 3/2-01W số lượng sản phẩm hoàn thành là: 2.494.590 cái
Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh tổng hơp là:
- Chi phí nguyên vật liệu chính: 5.494.139.775
- Chi phí nguyên vật liệu phụ: 1.899.304.070 (phế liệu 4.330.566)
- Chi phí nhân công trực tiếp: 211.813.909
- Chi phí sản xuất : 244.735.958
Sản phẩm dở dang của nguyên vật liệu chính: 423.776.120
Sản phẩm dơ dang cuối kỳ của NVL chính: 564.979.850
Tổng giá thành sản phẩm:
423.776.120 + 5.491.139.775 + 1.899.364.070 - 4.330.566 + 211.813.909 + 244.735.958 - 564.979.850 = 7.701.519.416
Giá thành đơn vị sản phẩm là:
7.701.519.416/ 2.434.590 = 3163,77 đồng/ cái
Bằng cách tính như trên ta có bảng tổng hợp giá thành sản phẩm sản xuất theo khoản mục chi phí các loại sản phẩm được sản xuất trong tháng, số liệu lấy từ các bảng tổng hợp chi phí NVL chính, NVL phụ, các bảng phân bổ chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung cho các loại sản phẩm và bảng tổng hợp giá thành sản phẩm như sau:
Bảng giá thành sản phẩm tháng 5/2001
Yếu tố chi phí
Bơm cao áp 3Đ12
Khung TM 3/2 -01W
1. Chi phí NVL
7.244.969.549
763.108.385
Nguyên liệu chính
5.349.936.045
478.006.665
Nguyên liệu phụ
1.895.033.504
285.101.665
2. Chi phí nhân công trực tiếp
211.813.909
44.948.446
3. Chi phí sản xuất chung
244.735.958
28.913.655
Tổng giá thành
7.701.519.416
836.970.486
Sản lượng nhập kho
2.434.590
530.860
Giá thành đơn vị
3.165,37
1.576,63
Trình sổ cái TK 621, TK 622, 627, 154
Số dư đàu kỳ
nợ
có
Sổ cái TK 621
Ghi Có TK đối ứng
Ghi Nợ TK 621
Tháng 1.....
Tháng 5
..............
1521
1522
6.104.504.119
2.431.864.522
Cộng số phát sinh Nợ
8.536.404.641
Số phát sinh Có
8.536.404.641
Số phát sinh cuối tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
nợ
có
Sổ cái TK 622
Ghi Có TK đối ứng
Ghi Nợ TK 622
Tháng 1.....
Tháng 5
......
334
338 (2 +3)
3388
268.046.682
17.391.664
20.560.000
Cộng: Số phát sinh Nợ
305.988.346
Số phát sinh Có
8.536.404.641
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
nợ
có
540.162.198
Sổ cái TK 154
Ghi Có TK đối ứng
Ghi Nợ TK 154
Tháng 1.....
Tháng 5
.........
621
622
627
8.536.404.641
305.998.346
299.442.059
Cộng: Số phát sinh Nợ
9.141.845.046
Số phát sinh Có
9.141.845.046
Số dư cuối tháng
Nợ
629.971.342
Có
Số dư đấu kỳ
nợ
có
Sổ cái TK 627
Ghi Có TK đối ứng
Ghi Nợ TK 627
Tháng 1.....
Tháng 5
..............
3388
153
214
334
338 (2 +3)
1522
1523
1524
1555
331
12.341.750
1.894.600
137.483.940
84.433.259
5.487.280
2.715.050
3.362.211
11.473.902
6.600.475
33.658.592
Cộng: Số phát sinh Nợ
355.593.351
Số phát sinh Có
355.593.351
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
Chương V:
kế toán thành phẩm, lao vụ đã hoàn thành
- Thành phẩm là những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn chế biến cuối cùng của quá trình sản xuất, qua kiểm nghiệm từ tiêu chuẩn kỹ thuật được nhập kho hoặc đem bán.
- Cách tính giá thành phẩm
Giá trị sản phẩm xuất kho
=
Giá trị của thành phẩm tồn đầu kỳ
+
Giá thực tế của thành phẩm nhập trong kỳ
Số lượng thành phẩn tồn đầu kỳ
+
Số lượng thành phẩm nhập trong kỳ
I. Hạch toán chi tiết thành phẩm
- ở kho: thủ kho sử dụng thẻ kho để ghi chép tình hình nhập xuất, tồn hàng ngày của từng loại sản phẩm về mặt số lượng, mỗi loại sản phẩm ghi trên thẻ kho. Khi nhận được các chứng từ về nhập xuất kho thành phẩm thủ kho thực hiện kiểm tra tính hợp lý của chứng từ đối chiếu thành phẩm thực tế nhập xuất kho rồi ghi số thành phẩm thực nhập thực xuất vào thẻ kho. Các chứng từ nhập xuất hàng ngày được thủ kho phân loại thành nhiều phiếu nhập kho, phiếu xuất kho theo từng loại thành phẩm. Định kỳ hoặc cuối tháng thủ kho lập phiếu giao nhận chứng từ và chuyển chứng từ đó lên phòng kế toán để tính giá trị
Thẻ kho
Kho: Thành phẩm
Tên thành phần: khung TM 3/2 - 01W
Đơn vị tính: cái
Chứng từ
Diễn giải
Nhập
Xuất
Tồn
SH
Ng, t, năm
Số dư đầu kỳ
01
10/5
Phân xưởng ôtô 1
1.000.000
1.000.000
01
13/5
Xuất bán thành phẩm
2000
998.000
02
25/5
Phân xưởng ôtô 1
1.000.000
82
27/4
Xuất bán thành phẩm
4000
Cộng
2.434.590
2.300.500
134.090
Sổ chi tiết
Tên thành phẩm: Khung TM 3/2-01W
Đơn vị: Cái
Kho: Thành phẩm
SH
Ng, th
Diễn giải
Nhập
Xuất
Tồn
Số lượng
Đ.giá
T.tiền
Số lượng
Đ.giá
T.tiền
Số lượng
Đ.giá
T.tiền
Số dư ĐK
17.780
156.663
1
10/5
Phân xưởng ôtô 1
1.000.000
3.163,37
3.163.370.000
1
13/5
Xuất tiêu thụ
2000
3.163,37
6.326.740
02
25/5
Phânxưởng ôtô 1
1.000.000
3.163,37
3.163.370.000
82
27/5
Xuất tiêu thụ
4000
3.163,37
6.326.740
134.090
3.163,37
424.176.283
Cuối tháng kế toán lên báo cáo N - X - T kho thành phẩm
TT
Tên sản phẩm
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
Bơm cao áp 3Đ12
7.701.519.416
424.186.731
2
Khung TM 3/2 - 01W
468.3411
836.970.486
729.529.065
707.909.762
Cộng
10.081.373
9.043.766.016
8.427.830.897
626.016.492
II. kế toán tổng hợp thành phẩm
Để hạch toán tổng hợp thành phẩm kế toán sử dụng TK 155 "thành phẩm" hàng ngày khi nhận được các chứng từ nhập - xuất thành phẩm kế toán theo dõi trên cơ sở chi tiết theo số lượng đến cuối tháng kế toán tiến hành tính giá cho các loại sản phẩm căn cứ vào bảng kê, định khoản
- Nhập kho thành phẩm:
Nợ TK 155 : 43.766.016
TK 155 bơm cao áp 3Đ12: 701.519.416
TK 155 TM 3/2 - 01W: 36.970.486
Có TK 154: 43.766.016
- Xuất kho thành phẩm kế toán ghi
Nợ TK 632: 8.421.230.422
TK 632 3Đ12 : 7.277.332.685
TK 632 (01W) : 729.477.599
Có TK 155 : 8.421.230.422
- Xử lý chi tiết rời
Nợ TK 627: 6.600.475
TK627 TM 3/2 - 01W: 51.466
Có TK 155 : 6.600.475
Dựa vào chứng từ kế toán vào bảng kê 9, sổ cái TK 155
Bảng kê số 9
TT
Chỉ tiêu
Bơm cao cáp 3Đ12
Khung TM 3/2-01W
Tổng cộng
S.lượng
Đ.giá
T.tiền
S.lượng
Đ.giá
T.tiền
S.lượng
Đ.giá
T.tiền
1
SXKD đầu tháng
273
1.715,53
468.341
6.289
10.081.373
2
Phát sinh trong tháng
2.434.590
3.163,37
7.701.519.416
530.860
1.567,63
836.970.486
3.469.520
9.043.766.016
A. Từ NKCT..
3
Cộng SXKD đầu tháng và PS trong tháng
2.434.590
3.163,37
7.701.519.416
531.133
1.567,70
837.438.827
3.475.809
9.053.847.389
4
Xuất trong tháng
2.300.500
7.277.332.685
462.691
729.529.065
3.184.180
8.427.830.897
- Xử lý chi tiết rời
30
1.715,53
51.466
7.041
6.600.475
- Tiêu thụ
462.661
1.576,7
729.477.599
3.177.139
8.421.230.422
5
Tồn kho cuối tháng
124.090
7.277.332.685
68.442
1.576,7
107.909.762
291.629
626.016.492
Số dư đầu kỳ
nợ
có
10.081.373
Sổ cái TK 155
Ghi Có TK đối ứng
Ghi Nợ TK 155
Tháng .....
Tháng 5
..............
154
9.013.766.016
Cộng: Số phát sinh nợ
9.013.766.016
Số phát sinh có
8.427.830.897
Số dư cuối tháng
Nợ
626.016.492
Có
Chương VI
kế toán tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá dịch vụ
I. Phương thức bán hàng của Công ty
- Quá trình tiêu thụ của công ty được quản lí rất chặt chẽ có kế hoạch, do công ty có nhiều khách hàng nên công ty phải đưa ra nhiều hình thức thị trường khác nhau.
- Đối với hàng nội địa được thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt hoặc séc.
- Đối với việc tiêu thụ sản phẩm của công ty chủ yếu là theo đơn đặt hàng và phòng vật tư căn cứ vào nhu cầu của khách hàng và sau khi giám đốc duyệt phòng vật tư đã viết phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng và cử cán bộ giao tận tay người mua, khi nhận hàng người mua kiểm hàng vào hoá đơn bán hàng và hoá đơn đó được xác định là tiêu thụ và được hạch toán vào doanh thu.
II. Các chứng từ về tiêu thụ phương thức thanh toán bán hàng
1. Chứng từ
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho
- Phiếu thu, phiếu chi, NK - CT8, bảng kê 9, bảng kê 11
2. Tài khoản sử dụng
- TK 632: Giá vốn hàng bán
- TK 511: Doanh thu bán hàng
- TK 531: Hàng bán bị trả
- TK 155: Thành phẩm
- TK 641: Chi phí bán hàng
- TK 642: Chi phí quản lí doanh nghiệp
- Các TK 111,112,113....
3. Phương thức thanh toán tiền bán hàng
Việc tiêu thụ sản phẩm hàng hoá nhất thiết được gắn với việc thanh toán với người mua. Chỉ khi nào công ty thu được tiền hàng thì việc tiêu thụ mới hoàn tất, việc thanh toán ở công ty về sản phẩm bán ra được thực hiện theo các phương thức:
- Bán hàng trả tiền ngay đối với khách hàng không thường xuyên.
- Bán hàng trả chậm áp dụng thường xuyên có ký kết hợp đồng lâu dài.
Để mở rộng thị trường tiêu thụ, nâng cao uy tín của công ty, công ty chấp nhận cho khách hàng mang trả lại hàng kém chất lượng, sai quy cách.
II. chỉ tiêu về tổng doanh thu và doanh thu thuần
Tổng doanh thu = số lượng sản phẩm tiêu thụ x giá bán đơn vị.
Doanh thu thuần
=
Tổng doanh thu
-
Các khoản giảm trừ (giảm giá + hàng bán trả lại + thuế tiêu thụ đặc biệt)
1. Hạch toán doanh thu bán hàng
Căn cứ vào các hoá đơn bán hàng, phiếu xuất kho trong tháng kế toán xác định lượng hàng tiêu thụ.
Ví dụ: Ngày 17/5/2001 xuất bán sản phẩm cho doanh nghiệp Phú Thành 2.000 bơm cao áp 3Đ12, giá bán 6.585đ/cái, khách hàng chưa thanh toán.
Phiếu xuất kho
Ngày 17 tháng 5 năm 2001
- Họ tên người nhận: Công ty Phú Thành
- Lý do xuất: Bán sản phẩm
- Tại kho thành phẩm
STT
Tên, nhãn hiệu, phẩm chất vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá (đ)
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Bơm cao áp 3Đ12
Cái
2.000
2.000
Cộng
2.000
2.000
Thủ kho
Người nhận
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Hóa đơn bán hàng
Ngày 17 tháng 5 năm 2001 Số 085670
Đơn vị bán: Công ty cơ khí ôtô 3-2
Địa chỉ: 18 đường Giải phóng - Hà Nội
MST: Tài khoản:
Điện thoại:
Họ tên người mua hàng: Công ty Phú Thành.
Địa chỉ: Thanh Xuân - Hà Nội TK:
Hình thức thanh toán: Trả chậm.
TT
Tên hàng, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Bơm cao áp 3Đ12
Cái
2.000
6.585
13.170.000
Cộng
13.170.000
Viết bằng chữ: Mười ba triệu một trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào hoá đơn bán hàng, kế toán ghi:
- Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 131: 13.170.000
Có TK 511: 13.170.000
- Cuối tháng tính được giá vốn kế toán phản ánh giá vốn
Nợ TK 632: 6.326.740
Có TK 155 6.326.740
2. Kế toán hàng bán bị trả lại.
Trong quá trình bán hàng phát sinh hàng bán bị trả lại: trích tài liệu nhà máy ngày20/5/2001 Công ty Phú Thành trả lại số hàng mua kỳ trước do để lâu mất phẩm chất, nhà máy chấp nhận nhập lại và ghi giảm nợ cho công ty, căn cứ vào phiếu nhập lại kế toán ghi.
Phiếu nhập kho
Ngày 17 tháng 5 năm 2001
- Họ tên người nhận: Công ty Phú Thành
- Lý do : Nhập hàng bán bị trả lại
- Tại kho thành phẩm
STT
Tên, nhãn hiệu, phẩm chất vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá (đ)
Thành tiền
Yêu cầu
Thực nhập
1
Khung TM 3/2-0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0707.doc