LỜI NÓI ĐẦU 1
NỘI DUNG 2
I/ Đặc điểm chung của Công ty giầy Thăng Long 2
1. Lịch sử hỡnh thành và phỏt triển 2
2. Đặc điểm chung của Công ty 3
2.1. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty giầy Thăng Long 3
2.2. Sản phẩm sản xuất 4
2.3. Thị trường tiêu thụ 5
2.4. Nguồn cung ứng nguyờn vật liệu 5
2.5. Tỡnh hỡnh sử dụng lao động 6
2.6. Tỡnh hỡnh sử dụng vốn 6
2.7. Tỡnh hỡnh sản xuất, tiờu thụ trong những năm gần đây của Công ty 7
3. Bộ máy tổ chức ở Công ty giầy Thăng Long 9
3.1. Phương thức quản lý 9
3.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý 9
4. Đặc điểm sản xuất của Công ty giầy Thăng Long 13
II/ Đặc điểm tổ chức kế toán ở Công ty giầy Thăng Long 14
1. Tổ chức bộ mỏy kế toỏn 14
2. Chế độ kế toán áp dụng ở Công ty 16
2.1. Chế độ kế toán chung 16
2.2. Tổ chức vận dụng chứng từ kế toán: 16
2.3. Hệ thống tài khoản kế toỏn ỏp dụng tại Cụng ty 18
2.4. Hệ thống sổ kế toỏn 24
2.5. Hỡnh thức sổ kế toỏn ỏp dụng trong Cụng ty 25
3.Nội dung tổ chức kế toán từng phần hành kế toán của đơn vị 26
3.1 Hạch toỏn Vốn bằng tiền 26
3.1.1 Hạch toỏn tiền tại quỹ của Cụng ty 27
3.1.1.1 Cỏc chứng từ sử dụng 27
3.1.1.2 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản trong hạch toỏn tiền mặt tại quỹ 30
3.1.1.3 Hạch toỏn chi tiết và tổng hợp tiền mặt 31
3.1.2 Hạch toỏn tiền gửi ngõn hàng ( TGNH ) 33
3.1.2.1 Cỏc chứng từ sử dụng 33
3.1.2.2 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản trong hạch toỏn TGNH 36
3.1.2.3 Hạch toỏn chi tiết và tổng hợp TGNH 36
3.2. Hạch toán tài sản cố định ( TSCĐ) 39
3.2.1 Đặc điểm TSCĐ tại Công ty giầy Thăng Long 39
3.2.2 Cỏc chứng từ sử dụng và quỏ trỡnh luụn chuyển chứng từ 40
3.2.3 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản 41
3.2.4 Hạch toán chi tiết TSCĐ và hao mũn TSCĐ 43
3.2.5. Các bước hạch toán tổng họp TSCĐ được khái quát theo sơ đồ sau 46
3.3. Hạch toỏn nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ 47
3.3.1 Đặc điểm nguyên vật liệu 47
3.3.2. Phương pháp tính giá Nguyờn vật liệu 47
3.3.3 Đặc điểm công cụ, dụng cụ 48
3.3.4 Chứng từ và quỏ trỡnh luõn chuyển chứng từ 48
3.3.4.1 Hạch toỏn nghiệp vụ nhập kho 48
3.3.4.2. Hạch toỏn nghiệp vụ xuất kho 51
3.3.5. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản 54
3.3.6. Tổ chức hạch toỏn chi tiết và hạch toỏn tổng hợp NVL,CCDC 57
3.3.6.1. Hạch toỏn chi tiết 57
3.3.6.2. Hạch toỏn tổng hợp 58
3.4. Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 59
3.4.1. Chứng từ sử dụng và quỏ trỡnh luõn chuyển 59
3.4.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản trong hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương. 61
3.4.2. Hạch toán chi tiết và tổng hợp 63
3.5 Hạch toỏn tập hợp chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành 65
3.5.1 Đặc điểm 65
3.5.2. Vận dụng hệ thống tài khoản 66
3.5.3. Tổ chức hạch toỏn chi tiết và tổng hợp 66
4. Một số nhận xét và kiến nghị về tổ chức hạch toán tại Công ty giầy Thăng Long 67
4.1 Nhận xột chung về bộ mỏy kế toỏn 67
4.2 í kiến về hạch toỏn ngoại tệ là TGNH 68
4.3 Ý kiến về việc phân bổ khấu hao TSCĐ 68
4.4 í kiến về việc hạch toỏn NVL 68
4.5 í kiến về hạch toỏn tiền lương và các khoản trích theo lương 68
4.6 Ý kiến về việc xác định đối tượng tập hợp chi phí 69
4.7 í kiến về cỏc khoản trớch trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân và trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ 69
KẾT LUẬN 70
74 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1494 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình hoạt động và phát triển của Công ty giầy Thăng Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh -Thụng tư 89/2002/TT-BTC ngày 9/10/2002 của Bộ Tài Chớnh
Hệ thống tài khoản công ty sử dụng là:
Số hiệu TK
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Loại 1: Tài sản lưu động
111
Tiền mặt
1111
Tiền Việt Nam
1112
Ngoại tệ
1113
Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
112
Tiền gửi ngân hàng
1121
Tiền Việt Nam
1122
Ngoại tệ
1123
Vàng bạc, kim khí quý, đá quý.
113
Tiền đang chuyển
1131
Tiền Việt Nam
1132
Ngoại tệ
121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
1211
Cổ phiếu
1212
Trái phiếu
128
Đầu tư ngắn hạn khác
131
Phải thu của khách hàng
133
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của tài sản cố định
136
Phải thu nội bộ
1361
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1368
Phải thu nội bộ khác
138
Phải thu khác
1381
Tài sản thiếu chờ xử lý
1388
Phải thu nội bộ khác
141
Tạm ứng
142
Chi phí trả trước
1421
Chi phí trả trước
1422
Chi phí chờ kết chuyển
144
Cầm cố, ký cược, Ký quỹ ngắn hạn
151
Hàng mua đang đi trên đường
152
Nguyên liệu, vật liệu
153
Công cụ dụng cụ, vật liệu phụ
154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
155
Thành phẩm
156
Hàng hoá
157
Hàng gửi đi bán
Số hiệu
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Loại 2: Tài sản cố định
211
Tài sản cố định hữu hình
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
2113
Máy móc, thiết bị
2114
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2115
Thiết bị, dụng cụ quản lý
2118
Tài sản cố định hữu hình khác.
214
Hao mòn tài sản cố định
2141
Hao mòn tài sản cố định hữu hình
221
Đầu tư chứng khoán dài hạn
2211
Cổ phiếu
2212
Trái phiếu
222
Góp vốn liên doanh
228
Đầu tư dài hạn khác
241
Xây dựng cơ bản dở dang
2411
Mua sắm tài sản cố định
2412
Xây dựng cơ bản
2413
Sửa chữa lớn tài sản cố định
242
Chi phí trả trước dài hạn
244
Ký quỹ, ký cược dài hạn
Số hiệu
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Loại 3: Nợ phải trả
311
Vay ngắn hạn
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
331
Phải trả cho người bán
333
Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước
3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311
Thuế giá trị gia tăng đầu ra
33312
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
3333
Thuế xuất, nhập khẩu
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335
Thuế trên vốn
3337
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338
Các loại thuế khác
3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334
Phải trả công nhân viên
3341
Lương trả cho người lao động
3348
Thu nhập khác trả cho lao động
336
Phải trả nội bộ
338
Phải trả, phải nộp khác
3381
Tài sản thừa chờ giải quyết
3882
Kinh phí công đoàn
3383
Bảo hiểm xã hội
3384
Bảo hiểm y tế
3387
Doanh thu chưa thực hiện
3388
Phải trả, phải nộp khác
341
Vay dài hạn
342
Nợ dài hạn
344
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
Số hiệu
Tên tài khoản
Cấp1
Cấp 2
Loại 4: Nguồn vốn chủ sở hữu
411
Nguồn vốn kinh doanh
412
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413
Chêch lệch tỷ giá
414
Quỹ đầu tư phát triển
4141
Quỹ đầu tư phát triền
4142
Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo
415
Quỹ dự phòng tài chính
416
Quỹ trợ cấp mất việc làm
421
Lợi nhuận chưa phân phối
4211
Lợi nhuận năm trước
4212
Lợi nhuận năm nay
431
Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi
4311
Quỹ khen thưởng
4312
Quỹ phúc lợi
4313
Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định
441
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
451
Quỹ quản lý của cấp trên
Số hiệu
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp2
Loại 5: Doanh thu
511
Doanh thu bán hàng
5111
Doanh thu bán hàng hoá
5112
Doanh thu bán thành phẩm
5114
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
512
Doanh thu nội bộ
5121
Doanh thu bán hàng hoá
5122
Doanh thu bán các thành phẩm
515
Doanh thu hoạt động tài chính
521
Chiết khấu thương mại
5211
Chiết khấu hàng hoá
5212
Chiếu khấu thành phẩm
531
Hàng bán bị trả lại
532
Giảm giá hàng bán
Số hiệu
Tên tài khoản
Cấp 1
Cấp 2
Loại 6: Chi phí sản xuất
621
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622
Chi phí nhân công trực tiếp
627
Chi phí sản xuất chung
6271
Chi phí nhân viên phân xưởng
6272
Chi phí vật liệu
6273
Chi phí công cụ sản xuất
6274
Chi phí khấu hao tài sản cố định
6277
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278
Chi phí khác bằng tiền
632
Giá vốn hàng bán
635
Chi phí tài chính
641
Chi phí bán hàng
6411
Chi phí nhân viên
6412
Chi phí vật liệu, bao bì
6413
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414
Chi phí khấu hao tài sản cố định
6417
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418
Chi phí khác bằng tiền
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421
Chi phí nhân viên quản lý
6422
Chi phí vật liệu quản lý
6423
Chi phí đồ dùng văn phòng văn phòng
6424
Chi phí khấu hao tài sản cố định
6425
Thuế, phí và lệ phí
6426
Chi phí dự phòng
6427
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428
Chi phí bằng tiền khác
Số hiệu
Tên tài khoản
Loại 7: Thu nhập hoạt động khác
711
Thu nhập khác
Số hiệu
Tên tài khoản
Loại 8: Chi phí hoạt động khác
811
Chi phí hoạt động khác
Số hiệu
tên tài khoản
Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh
911
Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu
Tên tài khoản
Loại 0: Tài khoản ngoải bảng
001
Tài sản thuê ngoài
004
Nợ khó đòi đã xử lý
007
Ngoại tệ các loại
009
Nguồn vốn khấu hao cơ bản
2.4. Hệ thống sổ kế toỏn
1.Hạch toỏn vốn bằng tiền : Cụng ty sử dụng cỏc nhật ký chứng từ và cỏc bảng kờ sau
NKCT số 1 : ghi Cú tài khoản 111
NKCT số 2 : ghi Cú tài khoản 112
NKCT số 4 : ghi Cú tài khoản 311, 341
Bảng kờ số 1 : ghi Nợ tài khoản 111
Bảng kờ số 2 : ghi Nợ tài khoản 112
2.Hạch toỏn Thanh toỏn với nhà cung cấp : Cụng ty sử dụng
Nhật ký chứng từ số 5 : ghi Cú tài khoản 331
3.Hạch toỏn Chi phớ sản xuất kinh doanh
NKCT số 7 : ghi Cú tài khoản 1421, 334, 338, 621, 622, 627
Bảng kờ số 3 : Bảng tớnh giỏ thành thực tế Nguyờn vật liệu, Cụng cụ dụng cụ
Bảng kờ số 4 : Tập hợp chi phớ sản xuất theo phõn xưởng TK154, 621, 622, 627
Bảng kờ số 5 : Tập hợp chi phớ TK 641, 642, 241
Bảng kờ số 6 ; Chi phớ trả trước TK 142, 335
4.Hạch toỏn Hàng hoỏ, Thành phẩm, Doanh thu và Kết quả
NKCT số 8 ; ghi Cú TK 155, 131, 33311, 511, 632, 641, 642, 711,721, 811, 911
Bảng kờ số 8; Bảng kờ Nhập, xuất, tồn kho Thành phẩm (TK 155)
Bảng kờ số 11 : Bảng kờ Thanh toỏn với người mua ( TK 131 )
5.Hạch toỏn Tài sản cố định
NKCT số 9 ; ghi Cú TK 211
6.Hạch toỏn cỏc nghiệp vụ khỏc
NKCT số 10 : ghi Cú TK 141, 138, 338…
7.Sổ cỏi
2.5. Hỡnh thức sổ kế toỏn ỏp dụng trong Cụng ty
Cụng ty sử dụng trỡnh tự ghi sổ kế toỏn và mẫu sổ kế toỏn theo hỡnh thức Nhật ký - Chứng từ
Chứng từ gốc và cỏc bảng phõn bổ
Bảng kờ
Thẻ và sổ kế toỏn chi tiết
NKCT
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cỏi
Bỏo cỏo tài chớnh
Kế toán ghi sổ như sau: Hàng ngày kế toán căn cứ vào các chứng từ gốc đã được kiểm tra lấy số liệu ghi trực tiếp vào các Nhật ký chứng từ hoặc các bảng kê, sổ chi tiết có liên quan.
Đối với các NKCT được ghi căn cứ vào các bảng kê, sổ chi tiết thì hàng ngày căn cứ vào chứng từ kế toán để vào bảng kê, sổ chi tiết, cuối tháng phải chuyển số liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết vào NKCT
Đối với các loại chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh nhiều lần hoặc mang tính chất phân bổ, các chứng từ gốc trước hết được tập hợp và phân loại trong các bảng phân bổ, sau đó lấy số liệu kết quả của bảng phân bổ ghi vào các bảng kê và Nhật ký chứng từ có liên quan.
Cuối tháng khoá sổ, cộng số liệu trên các Nhật ký chứng từ, kiểm tra đối chiếu số liệu trên các Nhật ký chứng từ với các dổ kế toán chi tiết, Bảng tổng hợp chi tiết có liên quan và lấy số liệu tổng cộng của các Nhật ký chứng từ ghi trực tiếp vào sổ Cái.
Số liệu tổng cộng ở sổ Cái và một số chỉ tiêu chi tiết trong Nhật ký chứng từ, Bảng kê và các bảng tổng hợp chi tiết được dùng để lập Báo cáo Tài chính.
Công ty Giầy Thăng Long là doanh nghiệp sản xuất công nghiệp của nhà nước nên, công ty phải lập các báo cáo tài chính theo đúng chế độ kế toán quy định bao gồm các báo cáo bắt buộc sau:
- Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
- Thuyết minh báo cáo tài chínhMẫu số (B09-DN)
Riêng báo lưu chuyển tiền tệ kế toán không lập vì quy định hiện nay của nhà nước hiện nay chưa bắt buộc đối với các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp. Vì vậy Công ty không lập báo cáo này.
Những báo cáo này cung cấp thông tin cho cấp trên, yêu cầu quản lý tài chính cho lãnh đạo đơn vị và được lập định kỳ theo
3.Nội dung tổ chức kế toỏn từng phần hành kế toỏn của đơn vị
3.1 Hạch toỏn Vốn bằng tiền
Vốn bằng tiền là tài sản tồn tại trực tiếp dưới hỡnh thức tiền tệ, bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngõn hàng và tiền đang chuyển tại Cụng ty giầy Thăng Long. Hoạt động tiờu thụ diễn ra thường xuyờn và chủ yếu là với cỏc đối tỏc nước ngoài nờn việc quản lý vốn dưới hỡnh thức tiền gửi ngõn hàng là chủ yếu, quy mụ tiền gửi dưới dạng ngoại tệ là tương đối lớn. Do đú, trong việc hạch toỏn vốn bằng tiền cú sự tỏch biệt giữa kế toỏn ngõn hàng và kế toỏn tiền mặt, kế toỏn giữa tiền mặt và thủ quỹ. Điều này giỳp Cụng ty quản lý tốt vốn bằng tiền của mỡnh.
3.1.1 Hạch toỏn tiền tại quỹ của Cụng ty
3.1.1.1 Cỏc chứng từ sử dụng :
Đối với cỏc nghiệp vụ chi tiền mặt, kế toỏn tiền mặt sử dụng cỏc chứng từ :
-Hoỏ đơn bỏn hàng của nhà cung cấp
-Giấy đề nghị tạm ứng
-Giấy đề nghị thanh toỏn
-Phiếu nhập kho, lệnh nhập vật tư
-Bảng tổng hợp tiền lương
-Phiếu chi
Đối với nghiệp vụ thu tiền, kế toỏn sử dụng cỏc chứng từ :
-Hoỏ đơn bỏn hàng ( liờn 3)
-Phiếu thanh toỏn tạm ứng
-Phiếu thu
Quy trỡnh luõn chuyển chứng từ đối với nghiệp vụ chi tiền
Nghiệp vụ chi tiền
Người được thanh toỏn
Giỏm đốc, kế toỏn trưởng
Kế toỏn tiền mặt
Giấy đề nghị thanh toỏn kốm hoỏ đơn bỏn hàng hoặc giấy thanh toỏn tạm ứng, phiếu nhập kho, lệnh nhập vật tư …
Lập phiếu chi
Duyệt chi
Giỏm đốc, kế toỏn trưởng
Kế toỏn tiền mặt
Thủ quỹ
Ký duyệt phiếu chi
Ghi sổ kế toỏn
Xuất quỹ
Bảo quản
và lưu
1
2
3
4
5
6
Vớ dụ : Căn cứ vào giấy đề nghị thanh toỏn của anh Nguyễn Văn An ngày 27/3/2004, đó được trưởng phũng kế hoạch vật tư, kế toỏn trưởng ký duyệt, căn cứ vào hoỏ đơn bỏn hàng số 033138 của đại lý vải bũ Hanosimex lệnh nhập vật tư ngày 02/03/2004 và phiếu nhập kho ngày 26/03/2004
Kế toỏn tiền mặt lập phiếu chi ( số 0134, quyển số 2 theo mẫu 02 VT ) thành 3 liờn, liờn 1 lưu, liờn 2 thủ quỹ giữ để ghi sổ quỹ, liờn 3 giao cho người nhận tiền
CễNG TY GIẦY THĂNG LONG
Số 411-Nguyễn Tam Trinh
PHIẾU CHI
Ngày 27/2/2004
Họ tờn người nhận tiền : Vũ Minh Dũng
Địa chỉ : Phũng kế hoạch vật tư
Lý do chi : Thanh toỏn tiền hàng cho hoỏ đơn số 033138
Số tiền : 9.945.000 ( Chớn triệu chớn trăm bốn mươi lăm nghỡn )
Kốm theo ; Hoỏ đơn số 033138
Lệnh nhập vật tư ngày 2/3/2004
Phiếu nhập kho số 416 ngày 26/3/2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toỏn trưởng Kế toỏn tiền mặt
Đó nhận đủ số tiền : 9.945.000 d
Ngày 27/0/2004
Thủ quỹ Người nhận tiền
Người được thanh toỏn mang phiếu chi tới thủ quỹ lĩnh tiền, thủ quỹ ký, ghi số tiền và chuyển phiếu chi cựng cỏc chứng từ liờn quan cho kế toỏn tiền mặt định khoản ghi sổ.
Định kỳ, kế toỏn tiền mặt trỡnh phiếu chi cho Kế toỏn trưởng, Giỏm đốc ký duyệt và lưu phiếu chi
Quy trỡnh luõn chuyển chứng từ đối với nghiệp vụ thu tiền :
Nghiệp vụ thu tiền
Kế toỏn tiền mặt
Thủ quỹ
Hoỏ đơn bỏn hàng, phiếu thanh toỏn tạm ứng
Lập phiếu thu
Thu tiền
Kế toỏn tiền mặt
Kế toỏn trưởng
Ghi sổ
Duyệt phiếu thu
Bảo quản và Lưu
Người nộp tiền
Vớ dụ : Căn cứ vào hoỏ đơn số 2661 của Cụng ty dệt 8/3, căn cứ vào giầy đề nghị tạm ứng số 1721 ngày 10/03/2004 anh Lờ Văn Hoàng lập giấy thanh toỏn tiền tạm ứng ( mẫu 04-TT ) và chuyển cho kế toỏn tiền mặt lập phiếu thu , thu lại số tiền tạm ứng thừa. Giấy thanh toỏn tiền tạm ứng phải cú sự ký duyệt kế toỏn trưởng, người nộp lại tiền tạm ứng và kế toỏn tiền mặt. Phiếu thu lập theo mẫu 01-TT
CễNG TY GIẦY THĂNG LONG
Số 411-Nguyễn Tam Trinh
PHIẾU THU
Ngày 21/3/2004
Họ tờn người nộp tiền : Lờ Văn Hoàng
Địa chỉ :
Lý do nộp : Tiền tạm ứng thừa
Số tiền : 2.750.000 ( Hai triệu bảy trăm năm mươi nghỡn )
Kốm theo : Giấy đề nghị tạm ứng số 1720
Hoỏ đơn số 22661
Kế toỏn trưởng Kế toỏn tiền mặt
Đó nhận đủ số tiền : 2.750.000
Ngày 21/3/2004
Thủ quỹ
Phiếu thu được lập 3 liờn và chuyển cho thủ quỹ, thủ quỹ nhận tiền, ghi vào phiếu chi, ký xỏc nhận và chuyển lại 1 liờn cho kế toỏn tiền mặt, 1 liờn lưu tại quyển và 1 liờn giao cho người nộp tiền. Kế toỏn tiền mặt định khoản, ghi sổ. Định kỳ, Kế toỏn trưởng ký duyệt và bảo quản, lưu giữ cỏc chứng từ này
3.1.1.2 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản trong hạch toỏn tiền mặt tại quỹ
Cỏc tài khoản được sử dụng trong hạch toỏn tiền mặt
TK 111 “Tiền mặt “được chi tiết thành 3 tài khoản cấp 2
TK 1111 “tiền Việt nam “ : Phản ỏnh tỡnh hỡnh thu chi tồn quỹ, thừa thiếu tiền mặt VND tại quỹ tiền mặt bao gồm cả ngõn phiếu
TK 1112 “ Tiền mặt ngoại tệ “ : Phản ỏnh tỡnh hỡnh thu chi thừa, thiếu, điều chỉnh tỷ giỏ, tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt quy đổi theo VND
TK 1113 “ Vàng, bạc, đỏ quý “ : Phản ỏnh giỏ trị vàng, bạc, đỏ quý nhập, xuất thừa, thiếu, tồn quỹ tiền mặt
Nội dung và kết cấu của Tài khoản 111 như sau :
Bờn nợ : -Cỏc khoản tiền mặt, ngoại tệ , ngõn phiếu, vàng bạc đỏ quý nhập quỹ
-Số tiền thừa khi kiểm kờ quỹ
-Chờnh lệch tỷ giỏ ngoại tệ tăng khi điều chỉnh tỷ giỏ
Bờn cú : -Cỏc khoản xuất quỹ tiền mặt, ngõn phiếu, vàng bạc đỏ quý
-Số tiền thiếu khi kiểm kờ
-Chờnh lệch tỷ giỏ ngoại tệ giảm khi điều chỉnh tỷ giỏ
Dư nợ : Cỏc khoản tiền mặt, ngoại tệ, ngõn phiếu vàng bạc đỏ quý tồn quỹ
TK 241,627
641,642
151,152,153,156,211
Sơ đồ hạch toỏn :
TK 111
TK 112
TK 131,133
138,141
TK 334,338
TK 152,153,156
TK 331,333
311,341
TK 331,311,341
TK 413
TK 411,511
711,635
Rỳt TGNH về quỹ tiền mặt
Thu khỏch hàng, thuế VAT được hoàn lại, thu tạm ứng và thu khỏc bằng tiền
Xuất tiền mặt mua vật tư, tài sản hàng hoỏ, dịch vụ
Xuất TM trả lương, thưởng, cỏc khoản khỏc cho cụng nhõn
Giảm giỏ hàng mua,
hàng mua trả lại
Xuất TM trả nợ người bỏn,
nộp thiếu nợ vay
Vay ngắn hạn, dài hạn
Thu hồi tiền hàng trả thừa
Chờnh lệch tỷ giỏ
ngoại tệ bất thường
Vốn nhận cấp phỏt, thu tiền bỏn hàng, tiền thu được từ hoạt động tài chớnh
TK 413
Chờnh lệch tỷ giỏ
3.1.1.3 Hạch toỏn chi tiết và tổng hợp tiền mặt
Để hạch toỏn chi tiết tiền mặt, kế toỏn sử dụng sổ quỹ tiền mặt ở Cụng ty giầy Thăng Long, kế toỏn theo dừi ngoại tệ và VND trờn cựng một sổ
Căn cứ để ghi sổ chi tiết chớnh là cỏc phiếu thu, phiếu chi tiền mặt. Hàng ngày kế toỏn tập hợp cỏc phiếu thu, phiếu chi để lờn sổ quỹ. Cuối thỏng, kế toỏn tớnh số tiền tồn quỹ, tớnh toỏn chờnh lệch tỷ giỏ và đối chiếu Bảng kờ số 1, NKCT số 1
Để hạch toỏn tổng hợp tiền mặt, kế toỏn sử dụng Bảng kờ số 1, NKCT số 1, Kế toỏn tổng hợp lờn sổ cỏi và cỏc bỏo cỏo tài chớnh cần thiết
Đầu thỏng, kế toỏn xỏc định số dư đầu thỏng trờn Bảng kờ số 1 dựa vào số dư cuối thỏng trước. Định kỳ 5 ngày, kế toỏn tập hợp cỏc phiếu thu và lờn Bảng kờ số 1 phản ỏnh phỏt sinh Nợ của TK 111 đối ứng với cỏc tài khoản liờn quan và dựa vào phỏt sinh Cú trờn NKCT số 1 tớnh số dư TK 111
Cuối mỗi thỏng, kế toỏn tiền mặt khoỏ Bảng kờ số 1, khoỏ sổ quỹ tiền mặt, xỏc định tổng phỏt sinh Nợ TK111 đối ứng Cú cỏc TK liờn quan
Để lờn NKCT số 1 định kỳ 5 ngày, kế toỏn phải căn cứ vào phiếu chi, cỏc chứng từ gốc. Cuối thỏng, kế toỏn khoỏ NKXT số 1, xỏc định số dư bờn Cú TK111 đối ứng Nợ cỏc TK liờn quan]NKCT số 1 và Bảng kờ số 1 được nộp cho Kế toỏn tổng hợp. Kế toỏn tổng hợp sẽ đối chiếu với sổ chi tiết ( sổ quỹ tiền mặt ), đối chiếu với cỏc Bảng kờ, NKCT liờn quan nhằm xem xột tớnh hợp lý, trung thực và lờn sổ cỏi Tk 111
Trỡnh tự hạch toỏn tiền mặt được thể hiện qua mụ hỡnh sau
Chứng từ gốc
tiền mặt
Sổ chi tiết
TK 111
NKCT
số 1
Bảng kờ
số 1
Sổ cỏi TK 111
Bỏo cỏo tài chớnh
3.1.2 Hạch toỏn tiền gửi ngõn hàng ( TGNH )
3.1.2.1 Cỏc chứng từ sử dụng
Cụng ty sử dụng cỏc chứng từ sau :
-Cỏc chứng từ gốc thanh toỏn : Hoỏ đơn bỏn hàng, phiếu nhập kho, giấy đề nghị thanh toỏn, hoỏ đơn tiền điện, tiền điện thoại, Fax…
-Cỏc chứng từ ngõn hàng :
Phiếu uỷ nhiệm chi
Phiếu uỷ nhiệm thu ( chỉ dung để thanh toỏn tiền điện thoại )
Thư tớn dụng (L/C)
Giấy bỏo nợ, giấy bỏo cú của Ngõn hàng
Sộc
Quy trỡnh luõn chuyển chứng từ Ngõn hàng
Kế toỏn
ngõn hàng
Giỏm đốc,
Kế toỏn trưởng
Người giao dịch
hoặc Ngõn hàng
Nghiệp vụ ngõn hàng
Mở L/C uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu
Ký duyệt
Đơn đặt hàng, lệnh rỳt tiền, hoỏ đơn, phiếu nhập kho,cỏc chứng từ thanh toỏn khỏc
Kế toỏn
ngõn hàng
Ngõn hàng
Giỏm đốc,
Kế toỏn trưởng
Bảo quản và Lưu
Giấy bỏo
ngõn hàng
Duyệt
Ghi sổ
Với cỏc nghiệp vụ thanh toỏn bằng tiền Việt nam, Cụng ty thường sử dụng Sộc, Phiếu uỷ nhiệm chi, Phiếu uỷ nhiệm thu chỉ được sử dụng khi thanh toỏn với bưu điện.Phiếu uỷ nhiệm chi, Sộc trước khi chuyển tới Ngõn hàng hay người sử dụng để thanh toỏn đều do Kế toỏn ngõn hàng lập, sau đú chuyển cho Kế toỏn trưởng và Giỏm đốc ký. Phiếu uỷ nhiệm chi lập thành 4 liờn; 1 liờn lưu, 1 liờn chuyển cho ngõn hàng mà mỡnh uỷ nhiệm thanh toỏn, 1 liờn gửi cho ngõn hàng nhận tiền thanh toỏn và 1 liờn gửi cho khỏch hàng. Cỏc chứng từ này chỉ được lập dựa trờn cơ sở cỏc chứng từ gốc cú đầy đủ được Giỏm đốc và Kế toỏn trưởng kýđuyệt đầy đủ
UỶ NHIỆM CHI
Số :0136
chuyển khoản-chuyển tiền, thư, điện Lập ngày 16/3/2004
Tờn đơn vị trả tiền : Cụng ty giầy Thăng Long Phần do ngõn hàng ghi
Tài khoản nợ
Số tài khoản L
Tại ngõn hàng : Ngõn hàng Ngoại thương Việt Nam-Hà Nội
Tờn đơn vị nhận tiền : Cụng ty dệt 8/3
Số tài khoản :
Tài khoản cú
Tại ngõn hàng : Ngõn hàng Nụng nghiệp Việt Nam-Hà Nội
Số tiền : Một trăm ba mươi triệu
Nội dung thanh toỏn : trả tiền hàng theo hoỏ đơn
Số tiền bằng số
Số 02778 ngày 15/3/2004
Đơn vị trả tiền
Ngõn hàng A
Ghi sổ ngày
Ngõn hàng B
Ghi sổ ngày
Kế toỏn
Giỏm đốc
Kế toỏn
Kế toỏn trưởng
Kế toỏn
Kế toỏn trưởng
Ở Cụng ty giầy Thăng Long , Uỷ nhiệm thu thường rất ớt được sử dụng, chỉ khi thanh toỏn với Bưu điện, Cụng ty mới nhận được Uỷ nhiệm thu của Bưu điện kốm với cỏc húa đơn điện thoại. Trong trường hợp này, do cú sự ký kết tay ba giữa Cụng ty giầy Thăng Long , Bưu điện thành phố Hà Nội và Ngõn hàng Cụng thương khu vực II Hai Bà Trưng nờn khi bưu điện gửi hoỏ đơn điện thoại tới ngõn hàng, ngõn hàng sẽ tự động thanh toỏn cho bưu điện và gửi bản uỷ nhiệm thu cựng cỏc chứng từ gốc về cho Cụng ty
Khi nhận được giấy bỏo của Ngõn hàng, Kế toỏn ngõn hàng ghi sổ và định kỳ gửi cho Kế toỏn trưởng
UỶ NHIỆM THU
Bưu điện Hà Nội
Ngày 31thỏng 3 năm 2004
Kh ỏch h àng : C ụng ty gi ầy Th ăng Long
S ố t ài kho ản : 891M-00020
Ng õn h àng : Ng õn h àng C ụng th ư ơng khu v ực II-Hai B à T rưng-H à N ội
S ố t ài kho ản : 701I-01129
Ng õn h àng : S ở giao d ịch i-Ng õn h àng C ụng th ư ơng th ành ph ố H à N ội
H ợp đ ồng s ố : 93BD ng ày 1/1/1993
S ố l ư ợng t ừng l o ại ch ứng t ừ k ốm theo : 03/2004
S ố ti ền chuy ển b ằng ch ữ : M ư ời m ột t tri ệu, m ột tr ăm t ỏm t ư n ngh ỡn s ỏu tr ăm b ốn t ỏm đ ồng
B ằng s ố : 11.184.648
S ố ng ày ch ậm tr ả :
Ti ền ph ạt :
T ổng s ố ti ền chuy ển : 11.184.648
Đ ơn v ị b ỏn Ng õn h àng b ờn mua đ ó thanh to ỏn
(Đ úng d ấu ) Ng ày 12/4/2004
K ế to ỏn tr ư ởng
(k ý t ờn, đ úng d ấu )
Với cỏc nghiệp vụ thanh toỏn bằng ngoại tệ, khi nhận được đơn đặt hàng hoặc đặt mua nguyờn vật liệu, bạn hàng sẽ gửi L/C tới ngõn hàng dao dịch của mỡnh hoặc Cụng ty sẽ mở L/C chuyển tới ngõn hàng giao dịch của khỏch hàng. Sau khi hàng hoỏ được giao, tiền hàng sẽ được trả thụng qua ngõn hàng. Đõy chớnh là hỡnh thức thanh toỏn với bạn hàng rất nhanh chúng và tiện lợi, ớt sai sút
3.1.2.2 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản trong hạch toỏn TGNH
Khi hạch toỏn TGNH, kế toỏn ngõn hàng sử dụng TK 112 “ Tiền gửi ngõn hàng “ . Nội dung và kết cấu tài khoản được phản ỏnh như sau :
Bờn nợ : Cỏc tài khoản tiền được gửi vào ngõn hàng
Bờn cú : Cỏc tài khỏan tiền rỳt ra từ ngõn hàng
Dư nợ : Số tiền hiện đang gửi tại ngõn hàng
TK 112 được chi tiết thành cỏc tiểu khỏan
TK 1121 : Tiền Việt nam
TK 1122 : Ngoại tệ
TK 1123 : Vàng bạc, kim khớ quý, đỏ quý
Ngoài ra, TK 112 cũn chi tiết cho từng ngõn hàng giao dịch
3.1.2.3 Hạch toỏn chi tiết và tổng hợp TGNH
Cụng ty giầy Thăng Long cú 3 ngõn hàng giao dịch chớnh :
Ngõn hàng Cụng thương khu vực II-Hai Bà Trưng-Hà Nội (A)
Ngõn hàng Cổ phần cụng thương Việt Nam (B)
Ngõn hàng Ngoại thương Việt Nam (C)
Do đú khi mở cỏc sổ chi tiết kế toỏn TGNH cho tài khoản 112, bao gồm :
Sổ chi tiết TK 1121 (A), TK 1122 (A)
Sổ chi tiết TK 1121 (B), TK1122 (B)
Sổ chi tiết TK 1121 (C), TK1122 (C)
Điều này nhằm trỏnh nhầm lẫn, sai sút khi hạch toỏn TGNH. Khi hạch toỏn VND, kế toỏn TGNH hạch toỏn trờn cỏc sổ chi tiết tương tự như với hạch toỏn tiền mặt.
Khi hạch toỏn ngoại tệ, đầu mỗi thỏng, kế toỏn chuyển số dư cuối thỏng trước sang đầu thỏng này phần nguyờn giỏ ngoại tệ và giỏ trị VND.
Trong thỏng, định kỳ 5 ngày, kế toỏn ghi sổ 1 lần dựa vào cỏc chứng từ phỏt sinh và tỷ giỏ ngoại tệ mỗi ngày
Cuối thỏng, kế toỏn tớnh số dư ngoại tệ, VND và tớnh toỏn chờnh lệch tỷ gớa.
Kế toỏn sử dụng tỷ giỏ thực tế và chỉ điều chỉnh chờnh lệch một lần vào cuối thỏng. Định kỳ 5 ngày, căn cứ vào giấy bỏo Cú và cỏc chứng từ gốc, kế toỏn TGNH lờn Bảng kờ số 2 , cuối mỗi thỏng phải khoỏ NKCT số 2 và Bảng kờ số 2
Sổ chi tiết tiền gửi ngõn hàng
Tài khoản 1122A
Đối tượng : Ngõn hàng Cụng thương KVII
Loại ngoại tệ : USD
Ngày thỏng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKđối ứng
Tỷ giỏ
Phỏt sinh Nợ
Phỏt sinh Cú
Tồn
SH
NT
Ngoại tệ
VND
Ngoại tệ
VND
Ngoại tệ
VND
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2/3
Mua ngoại tệ
1121
15180
1100
16689000
Thanh toỏn LC
642
15180
5.8
88400
3331
15180
0.58
8840
7/3
Bỏn ngoại tệ
1121
15395
750
11546000
Thu tiền bỏn hàng
511
15395
5000
66975000
Trả tiền hàng
152
15395
3500
52882500
12/3
…….
…..
31/3
Cộng phỏt sinh
Chờnh lệch
413
Xỏc định tổng phỏt sinh bờn Nợ của TK 112 đối ứng Cú TK liờn quan trờn Bảng kờ số 2, xỏc định tổng phỏt sinh bờn Cú của TK 112 đối ứng Nợ TK liờn quan trờn NKCT 2 và xỏc định số dư cuối thỏng của TK 112 trờn từng ngõn hàng cũng như tổng số dư TK tiền gửi ngõn hàng. Căn cứ vào Bảng kờ số 2 và NKCT 2 Kế toỏn tổng hợp lờn sổ cỏi TK1TKp
Trỡnh tự hạch toỏn TGNH theo hỡnh thức NKCT được mụ tả như sau :
Giấy bỏo ngõn hàng và cỏc chứng từ gốc
NKCT 2
BK 2
Sổ chi tiết TK112
Sổ cỏi TK 112
Bỏo cỏo tài chớnh
Hạch toỏn TGNH cú thể túm tắt theo sơ đồ sau :
TK 111
TK 112
TK111
Gửi tiền mặt vào ngõn hàng
Rỳt TGNH về quỹ tiền mặt
TK 413
Chờnh lệch tỷ giỏ
TK 152,153,
641,642,627
TK 131,511
635,711
Mua sắm vật tư, dụng cụ bằng TGNH
Thu nợ, thu tiền bỏn hàng
Chờnh lệch tăng do bỏn ngoại tệ, thu thất thường
Mua sắm TSCĐ
Giảm giỏ hàng mua, hàng mua trả lại
TK 411,441
TK 211
TK 413
TK 241
Đầu tư XDCB
Chờnh lệch tăng tỷ giỏ
TK 133,331,311
315,811,341
Ngõn hàng trả nợ, Lỗ do bỏn ngoại tệ
Chờnh lờch giảm tỷ giỏ
TK 413
3.2. Hạch toỏn tài sản cố định ( TSCĐ)
3.2.1 Đặc điểm TSCĐ tại Cụng ty giầy Thăng Long
Là một đơn vị chuyờn sản xuất giầy lớn, TSCĐ của Cụng ty cũng tương đối lớn. Giỏ trị TSCĐ trờn tổng nguồn vốn luụn lớn hơn 40% . Trong đú, hầu hết cỏc tài sản đều là TSCĐ hữu hỡnh.
Nú bao gồm : - Nhà xưởng, nhà văn phũng
-Cỏc mỏy múc thiết bị dung cho việc sản xuất.
-Cỏc thiết bị vận tải truyền dẫn.
-Cỏc thiết bị, dụng cụ quản lý.
-Cỏc TSCĐ khỏc.
Cỏc tài sản này được hỡnh thành chủ yếu từ nguồn vốn vay, một phần từ vốn tự cú của doanh nghiệp và một phần do nhà nước cấp.
Khi hạch toỏn TSCĐ, kế toỏn TSCĐ đó tuõn theo đỳng cỏc nguyờn tắc:
-Đỏnh giỏ đỳng nguyờn giỏ, giỏ trị hao mũn và giỏ trị cũn lại
-Chỉ tiờu nguyờn giỏ khụng bao gồm thuế GTGT đầu vào
-TSCĐ ghi sổ chi tiết theo nguồn hỡnh thành và số năm sử dụng
3.2.2 Cỏc chứng từ sử dụng và quỏ trỡnh luụn chuyển chứng từ ;
Cỏc chứng từ được sử dụng trong việc hạch toỏn bao gồm :
-Biờn bản giao nhận TSCĐ ( MS 01-TSCĐ/BB )
-Thẻ TSCĐ ( MS 02-TSCĐ/BB )
-Biờn bản thanh lý TSCĐ (MS 03-TSCĐ/BB )
-Biờn bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành (MS-TSCĐ/HD )
-Biờn bản đỏnh giỏ lại TSCĐ (MS 05-TSCĐ/HD )
Trong việc quản lý TSCĐ, kế toỏn phải theo dừi chặt chẽ, đầy đủ mọi biến động tăng, giảm, khấu hao. Vỡ là những tài sản cú giỏ trị lớn nờn với cỏc nghiệp vụ tăng, giảm tài sản thường trải qua những thủ tục nghiờm ngặt.
Quy trỡnh luõn chuyển chứng từ
Kế toỏn TSCĐ
Hội đồng giao nhận
Giỏm đốc
Bảo quản và lưu
3
2
1
Ngịờp vụ TSCĐ
Quyết định tăng giảm TSCĐ
Biờn bản giao nhận TSCĐ
Lập hoặc huỷ thẻ TSCĐ
Ghi sổ chi tiết, sổ tổng hợp TSCĐ
Khi cú sự tăng giảm TSCĐ, phải cú quyết định tăng giảm TSCĐ do cơ quan cấp trờn, giỏm đốc Cụng ty duyệt. Khi hoạt động mua bỏn TSCĐ diễn ra, Cụng ty lập 1 ban giao nhận TSCĐ gồm 1 người đại diện bờn giao, một người đại diện bờn nhận và một người đại diện cho tổng Cụng ty để xỏc nhận TSCĐ về nguyờn giỏ,loại, số năm sử dụng….Biờn bản này phải cú chữ ký của bờn giao, bờn nhận, kế toỏn trưởng, giỏm đốc. Sau khi giao nhận TSCĐ, kế toỏn TSCĐ huỷ thẻ TSCĐ, lập thẻ TSCĐ cho tài sản mới.
Biờn bản cho việc mua TSCĐ là “Biờn bản giao nhận TSCĐ “( mẫu số 01-TSCĐ )
Biờn bản cho việc thanh lý TSCĐ là “Biờn bản thanh lý TSCĐ “( mẫu số 03-TSCĐ )
Thẻ TSCĐ được lập theo mẫu 02-TSCĐ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BC514.doc