LỜI MỞ ĐẦU 3
CHƯƠNG I : NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA XÍ NGHIỆ ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ 4
I. TèM HIỂU QUÁ TRèNH HèNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÍ NGHIỆP ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ 4
1.Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển 4
2. Chức năng nhiệm vụ của xí nghiệp Đóng Tàu Hồng Hà 5
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ CỦA XÍ NGHIỆP ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ. 5
1. Đặc điểm về điều kiện tự nhiên kinh tế của xí nghiệp 5
3. Nguyờn vật liệu ; quy trỡnh cụng nghệ và sản phẩm của xớ nghiệp. 6
4.Cơ sở vật chất kỹ thuật của xí nghiệp 7
5. Vốn của xớ nghiệp 8
III. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ 3 NĂM GẦN ĐÂY. 9
IV. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP 10
1. Tổ chức bộ mỏy kế toỏn của xớ nghiệp 10
V. CƠ CẤU NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP 12
PHẦN II: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ NĂM 2006 17
I. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 17
1. Tài sản cố định 17
II. KẾ TOÁN NGUYấN VẬT LIỆU, CễNG CỤ DỤNG CỤ 33
1. Tài khoản sử dụng 33
2. Đặc điểm phân loại vật liệu, công cụ dụng cụ trong xớ nghiệp 33
3. Phương pháp tính giá nhập xuất NVL, CCDC 34
4. Hạch toỏn tổng hợp NVL 34
5. Những vật liệu; công cụ dụng cụ mà xí nghiệp thường dùng 34
III. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG VÀ KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 42
IV. KẾ TOÁN TẬP HỢP 46
1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất: 46
2. Kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất tại cụng ty 46
V. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM; TIÊU THỤ THÀNH PHẨM; XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH; PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN. 50
1. Nhiệm vụ của kế toỏn xác định kết quả kinh doanh. 50
2.Kế toỏn tiờu thụ sản phẩm hàng húa 51
VI. NHỮNG PHẦN HÀNH KẾ TOÁN KHÁC 56
1. Kế toỏn vốn bằng tiền 56
2. Kế toỏn Thanh toỏn 58
1. Bảng cân đối kế toán 63
PHẦN III: NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP 68
I. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP 68
1. Nhận xột chung 68
2. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn tại cụng ty 69
KẾT LUẬN 70
70 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình phát triển chung của Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoan
Chiếc
3
10.460.000
31.380.000
3
Mỏy tiện
Chiếc
4
9.750.000
39.000.000
ĐIỀU II: BấN B: MUA HÀNG CỦA BấN A NHỮNG MẶT HÀNG
STT
Tờn hàng và quy cỏch
ĐVT
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Mỏy hàn
Chiếc
2
11.500.000
23.000.000
2
Mỏy khoan
Chiếc
3
10.460.000
31.380.000
3
Mỏy tiện
Chiếc
4
9.750.000
39.000.000
ĐIỀU III: QUY CÁCH - PHẨM CHẤT
Bờn A phải: Giao mỏy mới 100% đầy đủ dụng cụ kốm theo trong vũng 12 thỏng; ngày bàn giao đến bờn mua người bỏn cú trỏch nhiệm hướng dẫn lắp đặt mỏy cho bờn mua đảm bảo vận hàng tốt.
Bờn B phải: thanh toỏn đỳng thời hạn quy định.
ĐIỀU VI: GIAO NHẬN - VẬN CHUYỂN, BAO Bè ĐểNG GểI
- Giao hàng tại kho bờn: Bờn A
- Cước phớ vận chuyển: Bờn B
- Cước phớ bốc xếp: Bờn A
- Bao bỡ đúng gúi: Bờn B
ĐIỀU V: THANH TOÁN – GIÁ CẢ
- Giỏ cả:
Thanh toỏn: Bằng tiền mặt sau khi hai bờn đó ký hợp đồng
ĐIỀU VI: CAM KẾT CHUNG
Hai bờn cam kết thực hiện đầy đủ cỏc điều khoản đó ghi trong hợp đồng này. Trong quỏ trỡnh thực hiện nếu cú gỡ khú khăn, trở ngại 2 bờn phải thụng bỏo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cựng tham gia giải quyết.
Bờn nào vi phạm hợp đồng gõy thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chớnh sỏch, phỏp luật hiện hành của Nhà nước. Nếu hợp đồng bị vi phạm khụng tự giải quyết được, 2 bờn bỏo cỏo TTKT TP Nam Định giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày 30 thỏng 5 năm 2006.
Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bờn phải gặp nhau để thanh lý, quyết toỏn sũng phẳng, theo quyết định của Phỏp lệnh HĐKT.
Hợp đồng này được làm thành 04 bản.
Bờn A giữ 02 bản
Bờn B giữ 02 bản
Một bản gửi cơ quan TTKT
ĐẠI DIỆN BấN A
(Ký tờn, đúng dấu)
Phạm Thu Hà
ĐẠI DIỆN BấN B
(Ký tờn, đúng dấu)
Trần Văn Nam
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Hải Phong
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Doón Thị Nhài
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số 02 – TSCĐ
Banh hành theo QĐ số 15\2006\GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
Số: 04
Nợ:
Cú:
BIấN BẢN THANH Lí TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày 30 thỏng 8 năm 2006
Căn cứ quyết định số 01 ngày 30 thỏng 8 năm 2006 của ban giỏm đốc xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà. Về việc thanh lý: TSCĐ
I: Ban thanh lý TSCĐ gồm:
ễng: Vũ Hựng Hạnh. Chức vụ giỏm đốc xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà - Trưởng ban.
Bà: Mai Lan Hương chức vụ: Kế toỏn: Ủy viờn
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ.
- Tờn TSCĐ: Mỏy photocopy
- Số liệu TSCĐ: 17342
- Nước sản xuất: Việt Nam. Năm sản xuất: 2001
Năm đưa vào sử dụng : 2002
Số thẻ TCĐS : 192
Nguyờn giỏ : 30.000.000
Giỏ trị hao mũn tớnh từ thời điểm thanh lý: 26.000.000
Giỏ trị cũn lại của TSCĐ: 4.000.000
III. Kết luận của ban thanh lý
Sau khi tiến hành kiểm tra thanh lý xỏc định số TSCĐ đó thanh toỏn khụng sử dụng được
Ngày 30 thỏng 8 năm 2006
Trưởng ban
Vũ Hồng Hạnh
IV. Kết quả thanh lý TSCĐ
- Chi phớ thanh lý TSCĐ: 150.000 (một trăm năm mươi ngàn đồng)
- Giỏ trị thu hồi: 200.000 (hai trăm ngàn đồng)
- Đó ghi sổ giảm TSCĐ ngày 30 thỏng 8 năm 2006
Ngày 30 thỏng 8 năm 2006
Giỏm đốc
Vũ Hựng Hạnh
Kế toỏn trưởng
Nguyễn Hải Phong
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số 02 – TSCĐ
Banh hành theo QĐ số 15\2006\GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
Số 04
Nợ:
Cú:
BIấN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 20 thỏng 4 năm 2006
- Căn cứ Quyết định số 194637 ngày 20 thỏng 4 năm 2006 của Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà - Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định về việc bàn giao TSCĐ đó hỏng
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- ễng /bà: Vũ Hựng Hạnh Chức vụ: Giỏm đốc Đại diện bờn giao
- ễng/bà: Đinh Văn Chung Chức vụ: Giỏm đốc Đại diện bờn nhận
- ễng /bà: Nguyễn Lan Anh Chức vụ: Kế toỏn Đại diện
Địa điểm giao nhận TSCĐ
Xỏc nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT
Tờn, ký hiệu quy cỏch; cấp hạng
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất (XD)
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng
Cụng suất
Tớnh nguyờn giỏ
Giỏ mua
Chi phớ vận chuyển
Chi phỳ chạy thử
......
Nguyờn giỏ TSCĐ
Tài liệu kỹ thuật kốm theo
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
E
1
Mỏy hàn
19563
Nhật Bản
2000
2001
100.000.0000
0
0
100.000.0000
2
Mỏy photocopy
17342
Việt Nam
2001
2002
70.000.000
0
0
70.000.000
3
Xe tải
19854
Việt Nam
1999
2001
120.000.000
0
0
120.000.000
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số S21 - DNo
Banh hành theo QĐ số 15/2006/GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Năm 2006
Loại tài sản: Mỏy Hàn
STT
Ghi tăng tài sản cố định
Khấu hao TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ
Tờn: đặc điểm KH của TSCĐ
Nước sản xuất
Thỏng năm đưa vào sử dụng
Số hiệu TSCĐ
Nguyờn giỏ TSCĐ
Khấu hao
Khấu hao đó tớnh đến khi ghi TSCĐ
Chứng từ
Lý do giảm TSCĐ
SH
NT
Tỷ lệ % khấu hao
Mức khấu hao
SH
NT
A
B
C
D
E
G
H
1
2
3
4
I
K
L
1
01/01
Mỏy hàn
Nhật Bản
2001
19563
100.000.000
4 năm
2
09/04
Mỏy cắt tụn
Đài Loan
2002
19457
40.000.000
5 năm
3
05/07
Mỏy phun cỏt
Việt Nam
2000
147205
5.000.000
4 năm
Cộng
x
x
x
x
x
x
Sổ này cú 01 trang, đỏnh từ trang 01 đến trang 01
Ngày mở sổ
Người ghi sổ
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số S23 – DNo
Banh hành theo QĐ số 15\2006\GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: 04
Ngày 20 thỏng 5 năm 2006
Căn cứ vào biờn bản giao nhận TSCĐ số 04 ngày 20 thỏng 5 năm 2006
Tờn; ký mó hiệu; quy cỏch (cấp hạng) TSCĐ Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất (xõy dựng): Nhật Bản Năm sản xuất: 2000
Bộ phận quản lý: sử dụng: Phũng Hành chớnh Năm đưa vào sử dụng: 2001
Cụng suất (diện tớch thiết kế)
Đỡnh chỉ sử dụng TSCĐ ngày 20 thỏng 5 năm 2006
Lý do đỡnh chỉ: Mỏy đó hỏng
Số hiệu chứng từ
Nguyờn giỏ TSCĐ
Giỏ trị hao mũn TSCĐ
Ngày thỏng năm
Diễn giải
Nguyờn giỏ
Năm
Giỏ trị hao mũn
Cộng dồn
A
B
C
1
2
3
4
20.05.2006
Thanh lý mỏy photo
30.300.000
2001
26.000.000
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KẩM
STT
Tờn quy cỏch dụng cụ; phụ tựng
ĐVT
SL
Giỏ trị
A
B
C
1
2
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số S22 - DNo
Banh hành theo QĐ số 15/2006/GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
SỔ THEO DếI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CễNG CỤ, DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG
Năm 2006
Chứng từ
Ghi giảm tài sản cố định và cụng cụ dụng cụ
SH
NT
Tờn quy cỏch TSCĐ cụng cụ và dụng cụ
ĐVT
SL
Đơn giỏ
Thành tiền
Chứng từ
Lý do
SL
Tiền
SH
NT
A
B
C
D
1
2
3 =1x2
E
G
H
4
5
1945
15/06
Mỏy điều hoà
Cỏi
1
94.000.000
94.000.000
30/11
Mỏy bị hỏng
1
94.000.000
2047
10/7
Mỏy hàn
Cỏi
4
78.000.000
312.000.000
4/12
Mỏy bị hỏng
2
156.000.000
3205
12/7
Mỏy xỡ
Cỏi
3
56.000.000
168.000.000
9/12
Mỏy bị hỏng
1
56.000.000
108
19/7
Thộp Ф60
Kg
90
150.000
13.500.000
30/12
Mỏy kộm chất lượng
30
450.000.000
Sổ này cú 01 trang, đỏnh từ trang 01 đến trang 01 Ngày 24 thỏng 5 năm 2006
Người ghi sổ
Phạm Thu Hà
Kế toỏn trưởng
Nguyễn Hải Phong
Giỏm đốc
Vũ Hựng Hạnh
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số:06
Banh hành theo QĐ số 15/2006/GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
STT
CHỈ TIấU
Tỉ lệ KH hoặc thời gian sử dụng
Nơi sử dụng
Toàn DN
TK627
TK641
TK642
Nguyờn giỏ
Khấu hao
1
I. Số KH đó trớch thỏng trước
530.000
350.000
100.000
120.000
2
II. Số KH trong thỏng
1. Tăng nhà VP quản lý
15 năm
360.000
1419,35
-
-
1419,35
2. Tổng thiết bị sản xuất
12 năm
504.000
1919,35
3. Tăng thiết bị quản lý
4 năm
600.000
645,16
645,16
4. Tăng dõy chuyền SX
20 năm
664.800
1250,96
1250,96
5. Tăng do sửa chữa nõng cấp TSCĐ
8 năm
246.800
743,95
743,95
6. Tăng TB sản xuất
6 năm
480.000
1505,37
1505,37
3
III. KH giảm trong thỏng
1. Giảm TSCĐ ở bộ phận sản xuất
10% năm
162.000
522,58
522,58
2. Giảm TSCĐ ở quầy hàng
Hàng húa
6% năm
240.000
233,26
232,26
Vật liệu
14% năm
120.000
270,97
270,97
Cộng
2.836.000
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định
SỔ CÁI
TK 213
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
20.406.000
Ghi cú với những tài khoản đối ứng nợ với TK này
Thỏng 12
Cộng
Cộng phỏt sinh Nợ
4.106.000
Cộng phỏt sinh cú
15.704.000
Số dư cuối thỏng
Nợ
8.708.000
8.808.000
Cú
SỔ CÁI
TK 214
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
10.106.000
Ghi cú với những tài khoản đối ứng nợ với TK này
Thỏng 12
Cộng
Số dư cuối thỏng
Nợ
21.696.000
21.696.000
Cú
SỔ CÁI
TK 211: Tài sản cố định hữu hỡnh
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
0
Ghi cú với những tài khoản đối ứng nợ với TK này
Thỏng 12
Cộng
Cộng phỏt sinh Nợ
0
Cộng phỏt sinh cú
29.300.000
29.300.000
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
II. KẾ TOÁN NGUYấN VẬT LIỆU, CễNG CỤ DỤNG CỤ
- Vật liệu: là đối tượng lao động mà con người sử dụng cụng cụ lao động tỏc động vào đú để làm ra những sản phẩm phục vụ cho nhu cầu sản xuất:
- Cụng cụ, dụng cụ những tư liệu lao động khụng đủ tiờu chuẩn về giỏ trị và thời gian sử dụng xếp vào TSCĐ (giỏ trị) 10.000.000 và thời gian sử dụng (1 năm)
1. Tài khoản sử dụng
TK152: Nguyờn liệu, vật liệ
TK 153: Cụng cụ, dụng cụ
Kết cấu
Nợ TK152 Cú
- Phản ỏnh những nghiệp vụ phỏt sinh làm tăng NVL trong kỳ (mua ngoài)
- Phản ỏnh những nghiệp vụ phỏt sinh làm giảm NVL trong kỳ
- Dư nợ: Giỏ thực tế của NVL tồn kho
Nợ TK153 Cú
- Phản ỏnh giỏ thực tế nhập kho; giỏ thực tế đồ dựng cho thuờ
- Giỏ thực tế xuất kho chiết khấu mua hàng được hàng
- Dư nợ: Giỏ thực tế của CC - DC tồn kho
2. Đặc điểm phõn loại vật liệu, cụng cụ dụng cụ trong xớ nghiệp
a. Đặc điểm: Khi tham gia vào sản xuất do tỏc động của tư liệu lao động thỡ vật liệu thay đổi hỡnh thỏi vật chất ban đầu để tạo nờn thực tế của sản phẩm và giỏ trị của vật liệu được chuyển dịch toàn bộ vào giỏ trị của sản phẩm.
b. Phõn loại
Phõn loạ nguyờn liệu, vật liệu
3. Phương phỏp tớnh giỏ nhập xuất NVL, CCDC
Tại Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà ỏp dụng phương phỏp tớnh giỏ thực tế bỡnh quõn gia quyền
= x
=
Xớ nghiệp sử dụng mọi chứng từ: thanh quyết toỏn theo mẫu quy định của Bộ tài chớnh, những hoỏ đơn GTGT.
- Sổ kế toỏn gồm: Sổ kế toỏn chi tiết, thẻ kho
TK sử dụng: Xớ nghiệp ỏp dụng những TK kế toỏn như: 152, 153, 111, 112.
- Khi phõn bổ chi phớ NVL cho những đối tượng sử dụng thỡ xớ nghiệp căn cứ vào hoỏ đơn; biờn bản giao nhận đờ hạch toỏn biến động tăng (giảm) số lượng NVL trong kho.
4. Hạch toỏn tổng hợp NVL
Xớ nghiệp ỏp dụng phương phỏp kờ khai thường xuyờn
Nhập mua NVL về cụng ty; quỏ trỡnh mua qua cỏc bước
- Khi nhận hoỏ đơn hàng về xớ nghiệp lập ban kiểm nghiệm mục đớch kiểm tra chất lượng và số lượng.
- Sau đú lập phiếu nhập kho cho số lượng NVL đó mua về.
- Kế toỏn lập thẻ kho cho từng loại NVL
5. Những vật liệu; cụng cụ dụng cụ mà xớ nghiệp thường dựng
a. Vật liệu: như cỏc loại sắt, gang; thộp dựng để làm vỏn tàu.
b. Những cụng cụ dụng cụ trực tiếp tham gia vào chế tạo ra sản phẩm như: cỏc loại mỏy múc; mỏy hàn; mỏy xỡ; mỏy cắt tụn; mỏy đột dập.
HểA ĐƠN
Mẫu số: 01GTKT-3LL
AK12006B
0023248
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liờn 2: giao khỏch hàng
Ngày 30 thỏng 6 năm 2006
Đơn vị bỏn hàng: CễNG TY TNHH HẢI PHONG
Địa chỉ: Số 9 - Trường Chinh – Nam Định
0
1
0
2
0
3
4
0
5
7
Tài khoản: 0028089324
Điện thoại: 0350.896798 MS
Họ và tờn người mua hàng: Trần Văn Nam
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – H. Giao Thủy – TP Nam Định
0
9
8
4
1
1
3
6
6
2
Tài khoản: 0101048910
Hỡnh thức thanh toỏn: TM: TGNH MS
STT
Tờn hàng húa dịch vụ
ĐVT
SL
ĐG
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1x2
1
Sắt
kg
12.000
46.000
552.000.000
2
Thộp
kg
9.000
49.000
441.000.000
CỘNG TIỀN HÀNG 993.000.000
Thuế suất GTGT 10% tiền thuế GTGT 99.300.000
Tổng cộng tiền thanh toỏn 1.092.000.000
Bằng chữ: Một tỷ khụng trăm chớn mươi hai ngàn đồng
Người mua hàng
(Ký, ghi rừ họ và tờn)
Trần Văn Nam
Người bỏn hàng
(Ký, ghi rừ họ và tờn)
Đinh Văn Trang
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rừ họ và tờn)
Vũ Hựng Hạnh
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu
Hồng Hà
Tờn kho: số 1
THẺ KHO
Mẫu số S21 - DNo
Banh hành theo QĐ số 15/2006/GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
Ngày lập thẻ : 01/02/2006
Tờ số: 01
Tờn nhón hiệu, quy cỏch vật tư: Sắt
Đơn vị tớnh: Kg Mó số: .................
NT
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Số hiệu
NT
Nhập
Xuất
Tồn
Ký xỏc nhận của kế toỏn
Nhập
Xuất
30/4
30/4
Mua NVL của Việt Hương
12.000
12.000
4/5
Mua NVL của Hải Phong
Sản xuất sản phẩm
900
700
200
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Bộ phận: ....
Mẫu số: 02 - VT
Ban hành theo QĐ số: 1141/TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/1/1995 của Bộ tài chớnh
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 04 thỏng 6 năm 2006
Số: 04
Nợ:
Cú:
- Họ tờn người giao hàng: Trịnh Nam Giang - Địa chỉ (bộ phận): sản xuất
- Lý do xuất kho; Xuất NVL để sản xuất sản phẩm
- Xuất tại kho: số 01
STT
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hoỏ)
Mó số
ĐVT
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Yờu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Sắt
kg
12.000
12.00
46.000
552.000.000
2
Thộp
kg
9.00
9.000
49.000
441.000.000
Cộng
993.000.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Chớn trăm chớn mươi ba triệu đồng chẵn
Xuất ngày, 04 thỏng 6 năm 2006
Phụ trỏch bộ phận sử dụng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Phụ trỏch cung tiờu
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Người nhận
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ kho
(Ký, ghi rừ họ tờn)
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
NĂM 2006
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Số HĐ:................................
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm 2006
- Căn cứ vào phỏp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước, nước Cộng hũa xó hội chủ nghĩa Việt Nam, cụng bố ngày 29 – 09 -1989
- Căn cứ vào Nghị định số 17 – HĐBT ngày 16 – 01 – 1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chớnh phủ) hướng dẫn việc thi hành phỏp lệnh HĐKT.
- Hụm nay, ngày 4 thỏng 6năm 2006, chỳng tụi gồm:
Bờn A: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Cú tài khoản số: 0101048910 Tại Ngõn hàng đầu tư nụng nghiệp và phỏt triển nụng thụn
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy - NĐ ĐT: 0350.895226
Do ụng (bà): Nguyễn Hải Phong - Chức vụ: T.phũng kế toỏn làm đại diện
Bờn B: Cụng ty TNHH Việt Phương
Cú tài khoản số: 0984113662 Tại Ngõn hàng Thương mại Chõu Á
Địa chỉ: Khu 1 0 TT Quất Lõm - Giao Thuỷ - TP Nam Định
Điện thoại: 0350.738260
Do ụng (bà): Đinh Văn Trang Chức vụ: Phú Giỏm đốc làm đại diện
Hai bờn bàn bạc, thỏa thuận ký kết hợp đồng theo cỏc điều khoản sau đõy:
ĐIỀU I: TấN HÀNG - SỐ LƯỢNG – GIÁ CẢ
STT
Tờn hàng và quy cỏch
ĐVT
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Sắt
kg
12.000
46.000
552.000.000
2
Thộp
kg
9.000
49.000
441.000.000
ĐIỀU II: BấN B BÁN CHO BấN A NHỮNG MẶT HÀNG
STT
Tờn hàng và quy cỏch
ĐVT
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Sắt
kg
12.000
46.000
552.000.000
2
Thộp
kg
9.000
49.000
441.000.000
ĐIỀU III: QUY CÁCH - PHẨM CHẤT
Bờn B phải bỏn cho bờn A hàng đỳng quy cỏch; mẫu mó đủ; số lượng và chất lượng.
Bờn A phải thanh toỏn cho bờn B đủ số tiền và đỳng thời gian quy định.
ĐIỀU VI: GIAO NHẬN - VẬN CHUYỂN, BAO Bè ĐểNG GểI
- Giao hàng tại kho bờn: Bờn A
- Cước phớ vận chuyển: Bờn B
- Cước phớ bốc xếp: Bờn A
- Bao bỡ đúng gúi: Bờn B
ĐIỀU V: THANH TOÁN – GIÁ CẢ
- Giỏ cả:
Thanh toỏn: Bằng tiền mặt
ĐIỀU VI: CAM KẾT CHUNG
Hai bờn cam kết thực hiện đầy đủ cỏc điều khoản đó ghi trong hợp đồng này. Trong quỏ trỡnh thực hiện nếu cú gỡ khú khăn, trở ngại 2 bờn phải thụng bỏo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cựng tham gia giải quyết.
Bờn nào vi phạm hợp đồng gõy thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chớnh sỏch, phỏp luật hiện hành của Nhà nước. Nếu hợp đồng bị vi phạm khụng tự giải quyết được, 2 bờn bỏo cỏo TTKT TP Nam Định giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày 4 thỏng 6 năm 2006.
Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bờn phải gặp nhau để thanh lý, quyết toỏn sũng phẳng, theo quyết định của Phỏp lệnh HĐKT.
Hợp đồng này được làm thành 04 bản.
Bờn A giữ 02 bản
Bờn B giữ 02 bản
Một bản gửi cơ quan TTKT
ĐẠI DIỆN BấN A
(Ký tờn, đúng dấu)
Trần Văn Nam
ĐẠI DIỆN BấN B
(Ký tờn, đúng dấu)
Đinh Văn Trang
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Hải Phong
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Phương Hoa
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định
SỔ CÁI
TK 153: cụng cụ dụng cụ
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
4.120.000
Ghi cú với những tài khoản đối ứng nợ với TK này
Thỏng 12
Cộng
Cộng phỏt sinh Nợ
2.150.000
Cộng phỏt sinh cú
3.240.000
Số dư cuối thỏng
Nợ
3.030.000
3.030.000
Cú
SỔ CÁI
TK 152: Nguyờn liệu vật liệu
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
17.405.000
Ghi cú với những tài khoản đối ứng nợ với TK này
Thỏng 12
Cộng
Cộng phỏt sinh Nợ
5.704.000
Cộng phỏt sinh cú
0
Số dư cuối thỏng
Nợ
23.109.000
Cú
III. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG VÀ KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
A. Khỏi niệm tiền lương: Là thự lao, lao động mà đơn vị sử dụng lao động phải trả cho người lao động theo chất lượng và số lượng lao động mà họ đó đúng gúp tỏi sản xuất sức lao động; bự đắp hao phớ sức lao động trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh.
B. Những hỡnh thức trả lương:
a. Với hỡnh thức trả lương theo thời gian:
Tại Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà ỏp dụng trả lương cho cỏn bộ cụng nhõn viờn lao động giỏn tiếp. là hỡnh thức trả lương căn cứ vào thời gian làm việc và trỡnh độ chuyờn mụn; trỡnh độ tay nghề của họ.
b. Với hỡnh thức trả lương theo sản phẩm
Hỡnh thức trả lương theo sản phẩm là hỡnh thức tiền lương tớnh theo khối lượng; số lượng sản phẩm; cụng việc đó hoàn thành đảm bảo yờu cầu; chất lượng quy định và đơn giỏ tiền lương tớnh theo 1 đơn vị sản phẩm của cụng việc đú.
c. Nguyờn tắc trả lương
Đảm bảo cung thụng tin kịp thời cho quản lý đũi hỏi hoạch toỏn lao động và tiền lương phải quỏn triệt những nguyờn tắc sau.
- Tớnh lương chớnh xỏc cụng bằng và phự hợp với nguyờn tắc phõn phối thỡ phải sử dụng bảng chấm cụng; bảng chấm cụng được theo dừi cho từng ngày làm việc nghỉe việc của từng bộ phận. Danh sỏch bảng chấm cụng phải khớp với danh sỏch theo dừi của phũng lao động tiền lương tổ trưởng cỏc tổ sản xuất người trực tiếp chấm cụng và bảng chấm cụng phải được cụng khai cho cỏn bộ cụng nhõn viờn cú thể quan sỏt; kiểm tra cụng và ngày làm việc của mỗi người.
Cuối thỏng bảng chấm cụng phải gửi về phũng lao động tiền lương của cụng ty; căn cứ vào đú tớnh cụng và tiền lương của mỗi người.
d. Hỡnh thức trả lương: - Hỡnh thức trả lương theo thời gian
- Hỡnh thức trả lương theo sản phẩm
- Hỡnh thức trả lương theo thời gian
Phải căn cứ vào bảng chấm cụng xỏc định số ngày làm việc thực tế của từng người lao động; dựa vào thang lương; bậc lương và chế độ phụ cấp tớnh và xỏc định lương thỏng phải trả.
=
Số ngày làm việc bỡnh quõn trong thỏng 26 ngày
= x
- Hỡnh thức trả lương theo sản phẩm
= x
=
c. Kế toỏn tiền lương và những khoản trớch theo lương
- Chứng từ tại xớ nghiệp sử dụng: Bao gồm:
+ Bảng chấm cụng;
+ Bảng thanh toỏn lương
Sổ kế toỏn: Theo dừi chi tiết của cỏc tổ; những phõn xưởng sản xuất:
Sổ cỏi:
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
TK 138; 141
TK 334
TK 431
TK641; TK627
TK111;112
TK138; 141
Khấu trừ vào lương và thu nhập của CB - NV
Tiền lương cho
CB _CNV
Thanh toỏn tiền lương
Lương phải trả cho
CB -CNV
Khoản BH
Cỏc quỹ bảo hiểm
trờn quỹ lương
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định
SỔ CÁI
TK 334: Phải trả người lao động
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
41.720.000
Ghi cú với những tài khoản đối ứng nợ với TK này
Thỏng 12
Cộng
Cộng phỏt sinh Nợ
Cộng phỏt sinh cú
Số dư cuối thỏng
Nợ
22.035.000
22.035.000
Cú
SỔ CÁI
TK 338: Phải trả phải nộp khỏc
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
10.980.000
Ghi cú với những tài khoản đối ứng nợ với TK này
Thỏng 12
Cộng
Cộng phỏt sinh Nợ
4.705.000
Cộng phỏt sinh cú
0
Số dư cuối thỏng
Nợ
15.685.000
Cú
IV. KẾ TOÁN TẬP HỢP
Chi phớ sản xuất bao gồm: Toàn bộ những hao phớ về lao động sống và lao động vật hoỏ mà cụng ty bỏ ra tiến hành sản xuất kinh doanh trong một thời gian nhất định và được biểu hiện bằng tiền.
Thực chất của chi phớ sản xuất là dịch chuyển vốn; chuyển dịch giỏ trị của những yếu tố sản xuất vào những đối tượng giỏ thành.
Chi phớ lao động sống bao gồm tiền lương và những khoản trớch theo lương chi phớ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ xỏc định kết quả kinh doanh trong một thời gian nhất đinh. Do vậy hoạch toỏn chi phớ phải khoa học chớnh xỏc.
1. Đối tượng tập hợp chi phớ sản xuất:
Những phõn xưởng sản xuất theo; sản xuất khung; phõn xưởng hàn...
2. Kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất tại cụng ty
a. Kế toỏn chi phớ NVL trực tiếp:
TK sử dụng: TK 621
Chi phớ NVL trực tiếp: vào những đối tượng cú tiến hành theo phương phỏp trực tiếp hoặc phương phỏp phõn bổ giỏn tiếp.
Sau đú dựa vào bảng phõn bổ NVL kế toỏn lập sổ chi tiết TK 621. Xuất kho NVL dựng cho sản xuất căn cứ vào kế hoạch sản xuất và định mức tiờu hao NVL.
Kế toỏn sử dụng giỏ trị thực tế theo hệ số giả cho việc xuất kho NVL; vốn sử dụng bao nhiờu dựng cho mục đớch là gỡ; phõn xưởng sản xuất nào...
- Đối tượng tớnh giỏ thành sản phẩm
- Phương phỏp tớnh giỏ thành
Việc tớnh giỏ thành sản phẩm cụng việc rất quan trọng trong xớ nghiệp. Vỡ vậy kế toỏn tớnh giỏ thành phải chớnh xỏc kịp thời. Những đối tượng tớnh ở đõy theo sản phẩm cụng việc; đơn đặt hàng đó hoàn thành. Vỡ vậy tại Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà tớnh giỏ thành theo từng bước của cụng việc.
VD: Tớnh giỏ thành cho một khoang tàu
Tại phõn xưởng sản xuất:
- Giỏ thành đầu kỳ: 67.000.000
- Giỏ thành nhận trong kỳ: 34.600.000
- Giỏ thành tồn cuối kỳ: 56.000.000
Chi phớ tiờu hao cho phõn xưởng là:
67.000.000 + 37.600.000 - 56.000.000 = 48.600.000
= x
3. Trong xớ nghiệp việc tớnh giỏ thành; giỏ sản phẩm gúp phần quan trọng vào việc tiến hành quy trỡnh của cụng việc. Xớ nghiệp đó ỏp dụng việc tớnh giỏ thành theo phõn bước. Theo phương phỏp này thỡ quy trỡnh cụng nghệ sản xuất cảu xớ nghiệp rất phức tạp trải qua nhiều giai đoạn sản phẩm tạo ra phải trải qua 1 quỏ trỡnh nhiều cụng đoạn thời gian dài; cụng đoạn phức tạp.
Những chứng từ cú liờn quan đến kế toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm như: Thẻ tớnh giỏ thành; Sổ chi phớ sản xuất kinh doanh; Sổ cỏi cỏc TK như TK621; TK622; TK627; TK154...
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định
SỔ CÁI
TK 622: Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
52.400.000
Ghi cú với những tài khoản đối ứng nợ với TK này
Thỏng 12
Cộng
Cộng phỏt sinh Nợ
69.883.300
Cộng phỏt sinh cú
69.883.300
Số dư cuối thỏng
Nợ
52.400.000
Cú
SỔ CÁI
TK 627: Chi phớ sản xuất chung
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
92.420.000
Ghi cú với những tài khoản đối ứng nợ với TK này
Thỏng 12
Cộng
Cộng phỏt sinh Nợ
10.000.000
Cộng phỏt sinh cú
0
Số dư cuối thỏng
Nợ
82.420.000
82.420.000
Cú
Đơn vị: Xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngụ Đồng – Giao Thủy – Nam Định
SỔ CÁI
TK 154: Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
16.642.000
Ghi cú với những tài khoản đối ứng nợ với TK này
Thỏng 12
Cộng
Cộng phỏt sinh Nợ
20.818.353
Cộng phỏt sinh cú
321.133
Số dư cuối thỏng
Nợ
1.153.220
1.153.220
Cú
SỔ CÁI
TK 621: Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp
Số dư cuối thỏng
Nợ
Cú
30.320.000
Ghi cú với những tài khoản đối ứng nợ với TK này
Thỏng 12
Cộng
Cộng phỏt sinh Nợ
15.720.000
Cộng phỏt sinh cú
9.180.000
Số dư cuối thỏng
Nợ
38.860.000
38.860.000
Cú
V. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM; TIấU THỤ THÀNH PHẨM; XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH; PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN.
1. Nhiệm vụ của kế toỏn xỏc định kết quả kinh doanh.
a) Điều kiện:
Thành phẩm : những sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra được kết thỳc quy trỡnh cụng nghệ đó hoàn thành quỏ trỡnh sản xuất và đó được kiểm nghiệm. Những quy trỡnh cụng nghệ hiện đại những sản phẩm mà xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà hoàn thành đều đạt tiờu chuẩn cao, qua những quy trỡnh và cụng nghệ hiện đại.
Nờn những phương thức mà xớ nghiệp thường ỏp dụng trong quỏ trỡnh bỏn hàng là : Trực tiếp và chủ yếu theo những đơn đặt hàng.
- Quy cỏch sản phẩm xuất bỏn: trước khi tiến hành những quy trỡnh sản xuất những bộ phận sản xuất phải được kiểm tra nghiờm ngặt và phải theo đỳng quy trỡnh sản xuất; đảm bảo đỳng yờu cầu và kỹ thuật đề ra
- Về giỏ bỏn: Việc xỏc định giỏ bỏn là một trong những yếu tố cơ bản nú phải xỏc định trờn cơ sở giỏ thành thực tế và phải phự hợp; thụng qua giỏ cả của những nguyờn vật liệu sao cho cụng ty vừa bự đắp được chi phớ vừa cú lói, xỏc định giỏ bỏn ở xớ nghiệp được giỏm đốc giao cho phũng kinh doanh; phũng kế toỏn đảm nhận trờn cơ sở tham mưu của những phũng ban như phũng kỹ thuật.
- Hỡnh thức bỏn hàng : Tại xớ nghiệp đúng tàu Hồng Hà : Hỡnh thức bỏn hàng chủ yếu của xớ nghiệp là theo đơn đặt hàng; theo hỡnh thức trực tiếp. Những đơn vị đặt hàng theo chủng loại; kớch cỡ và kiểu dỏng.
- Phương thức thanh toỏn tại cụng ty
+ Thu tiền ngay
+ Trả chậm
+ Bỏn ủy thỏc theo hợp đồng
2.Kế toỏn tiờu thụ sản phẩm hàng húa
Những chứng từ sử dụng :
Húa đơn bỏn hàng
Phiếu thu
Giấy bỏo cú
G
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0776.doc