Chương I
Tớnh toỏn phụ tải và cõn bằng cụng suất 2
1.1 Chọn mỏy phỏt điện 2
1.2 Tớnh toỏn phụ tải ở cỏc cấp điện ỏp 2
1.2.1 Tớnh toỏn phụ tải ở cấp điện ỏp mỏy phỏt 3
1.2.2 Tớnh toỏn phụ tải cấp điện ỏp trung 4
1.2.3 Tớnh toỏn cụng suất toàn nhà mỏy 5
1.2.4 Tớnh toỏn cụng suất tự dựng của nhà mỏy 6
1.2.5 Tớnh cống suất về hệ thống 7
1.2.6 Cỏc nhận xột 8
Chương II
Lựa chọn sơ đồ nối điện của nhà máy 9
2.1 Chọn sơ đồ tối ưu 9
2.2 Chọn mỏy biến ỏp cho cỏc phương ỏn 15
2.3 Phõn bố cụng suất cho cỏc mỏy biến ỏp 17
2.4 Kiểm tra khả năng quỏ tải 18
2.5 Tớnh tổn thất điện năng trong cỏc mỏy biến ỏp 21
2.6 Tớnh dong điện cưỡng bức của cỏc mạch 24
Chương III
Tớnh toỏn ngắn mạch 28
3.1 Chọn điểm ngắn mạch 28
3.2 Tớnh toỏn ngắn mạch 29
Chương IV
So sỏnh kinh tế kỹ thuật lựa chọn phương án tối ưu 44
4.1 Chọn sơ đồ thiết bị phõn phối 44
4.2 So sỏnh kinh tế giữa cỏc phương ỏn 46
72 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1717 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tính toán phụ tải và cân bằng công suất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y biến ỏp liờn lạc là : 7400.106VNĐ
2.2.2.Phương ỏn II
Trong phương ỏn II, mỏy biến ỏp B4 chọn giống mỏy biến ỏp B3 và B4 trong phương ỏn I, mỏy biến ỏp liờn lạc B2 và B3 cũng chọn giống như phương ỏn trờn, Chỉ cú mỏy biến ỏp B1 cú cấp điện ỏp cao là 220kV chọn cú cụng suất giống như cỏc mỏy biến ỏp bộ phớa 110kV, tra phụ lục ta chọn mỏy biến ỏp TдЦ 80 – 242/10,5 cú thụng số trong bảng sau:
Bảng 2.3
Sdm
(MVA)
UCdm
(kV)
UHdm
(kV)
DP0
(kW)
DPN
(kW)
UN%
I0%
Giỏ
106VNĐ
80
242
10,5
80
320
11
0,6
3600
2.3. Phõn bố cụng suất cho cỏc mỏy biến ỏp
2.3.1.Phương ỏn I
a.Đối với mỏy biến ỏp hai dõy quấn
SBmax = SFdm – STDmax = 68,75 – 20,24
= 63,69MVA < SdmB = 80MVA
Mỏy biến ỏp hai cuộn dõy do làm việc với tải bằng phẳng nờn khụng cú khả năng bị quỏ tải.
b. Đối với mỏy biến ỏp tự ngẫu
Cụng suất qua cỏc cuộn dõy : phớa cao, phớa trung, phớa hạ được tớnh như sau
Phớa cao SC = SHT
Phớa trung ST = ( SUT -SSBT)
Phớa hạ SH = SC + ST
Trong đú SSBT là tổng cụng suất truyền qua cỏc mỏy biến ỏp phớa trung
SSBT = 2SdmF - STDmax
Từ cỏc cụng thức trờn và cỏc bảng số liệu của cỏc cấp phụ tải ta cú bảng số liệu phõn bố cụng suất của cỏc cuộn dõy mỏy biến ỏp tự ngẫu :Bảng 2.4
0 – 7
7 – 8
8 – 14
14 – 20
20 – 24
SC(MVA)
57,51
60,135
57,785
63,29
40,63
ST(MVA)
-27,06
-16,595
-16,595
-11,365
-24,445
SH(MVA)
30,45
43,54
41,19
51,925
16,185
Dấu “- “ thể hiện cụng suất đi từ phớa trung lờn phớa cao
2.3.2.Phương ỏn II
Cỏc mỏy biến ỏp hai dõy quấn cú cụng suất truyền qua khụng đổi giống như ở phương ỏn 1. Ta chỉ xột phõn bố cụng suất của cỏc cuộn dõy mỏy biến ỏp tự ngẫu.
Với sơ đồ của phương ỏn này, cụng suất phõn bố ở cỏc cuộn dõy của mỏy biến ỏp tự ngẫu được tớnh như sau :
Phớa cao SC = (SHT – SB1)
Trong đú SB1 = SFdm - STDmax
Phớa trung ST = ( SUT – SB4 )
SB4 = SFdm - STDmax
Phớa hạ SH = SC + ST
Từ cỏc cụng thức trờn và cỏc bảng số liệu của cỏc cấp phụ tải ta cú bảng số liệu phõn bố cụng suất của cỏc cuộn dõy mỏy biến ỏp tự ngẫu :
Bảng 2.5
0 – 7
7 – 8
8 – 14
14 – 20
20 – 24
SC(MVA)
25,665
28,29
25,94
31,445
8,785
ST(MVA)
4,785
15,25
15,25
20,48
7,4
SH(MVA)
30,45
43,54
41,19
51,925
16,185
2.4.Kiểm tra khả năng quỏ tải sự cố
Trong đồ ỏn mụn học này ta chỉ xột khi phụ tải điện ỏp trung cực đại
2.4.1.Phương ỏn I
+ Sự cố hỏng một mỏy biến ỏp hai dõy quấn phớa trung ỏp (B4)
Trong cỏc trường hợp sự cố cỏc mỏy biến ỏp cũn lại được phộp quỏ tải 40%, Trong sơ đồ này, cỏc mỏy biến ỏp tự ngẫu phải thoả món điều kiện :
2.ksc.a.SdmTN + SB3 SUTmax (1)
ksc là hệ số quỏ tải sự cố ksc = 1,4
SB3 = Sbộ = SFdm - STDmax = 68,75 - .20,24 = 63,69(MVA)
2ksc.a.SdmTN + SB3 = 2.1,4.0,5.125 + 63,69= 238,69(MVA)
SUTmax = 104,65
Như vậy điều kiện (1) được thoả món.
+Phõn bố cụng suất cỏc cuộn dõy mỏy biến ỏp tự ngẫu :
SCT = (SUTmax – SB3) = (104,65– 63,69) = 20,48(MVA)
SCH = SdmF - SUF - STDmax
= 68,75 - .23,53 - 20,24 =36,745 (MVA)
SCC = SCH – SCT = 36,745 – 20,48 = 16,275(MVA)
+Cụng suất thiếu về hệ thống :
Sthiếu = SHT – 2SCC = 126,58 – 2.16,275 = 94,04(MVA)
Cụng suất dự phũng của hệ thống Sdp = 100MVA
Như vậy Sthiếu < Sdp. Vậy cỏc mỏy biến ỏp thoả món điều kiện quỏ tải khi cú sự cố hỏng mỏy biến ỏp bộ phớa trung
+ Sự cố hỏng một mỏy biến ỏp tự ngẫu liờn lạc (B1)
Trong trường hợp này mỏy biến ỏp tự ngẫu phải thoả món điều kiện :
ksc.a.SdmTN + SB3 + SB4 SUTmax (2)
Trong đú SB3 = SB4 = Sbộ = 63,69 (MVA)
ksc.a.SdmTN + SB3 + SB4 = 1,4.0,5.125 + 2.63,69 = 214,88 (MVA)
Như vậy điều kiện (2) được thoả món.
Phõn bố cụng suõt cỏc phớa mỏy biến ỏp tự ngẫu B2
SCT = SUTmax – 2.Sbộ = 104,65 – 2.63,69 = - 22,73 (MVA)
Như vậy cụng suất phớa trung vẫn truyền lờn phớa cao.
SCH= SdmF – SUF - STDmax
= 68,75 – 23,53 - .20,24 = 40,16 (MVA)
SCC= SCH - SCT = 40,16 – (- 22,73) = 62,89 (MVA)
Cụng suất thiếu về hệ thống
Sthiếu = SHT – SCC = 126,58 - 62,89= 63,69 (MVA)
Như vậy Sthiếu < Sdp. Vậy cỏc mỏy biến ỏp thoả món sự cố khi hỏng một mỏy biến ỏp tự ngẫu liờn lạc.
2.4.2.Phương ỏn II
+ Sự cố hỏng mỏy biến ỏp hai dõy quấn phớa trung (B4)
Mỏy biến ỏp tự ngẫu phải thoả món cỏc điều kiện :
2ksc.a.SdmTN SUTmax (3)
2ksc.a.SdmTN = 2.1,4.0,5.125 = 175 (MVA)
Như vậy điều kiện (3) được thoả món.
Phõn bố cụng suất trong cỏc cuộn dõy mỏy biến ỏp tự ngẫu.
Cũng như trờn ta cú SB1 = Sbộ = 63,69(MVA)
SCT = SUTmax = .104,65 = 52,325(MVA)
SCH = SdmF - SUF - STDmax
= 68,75 - 23,53 - 20,24 = 40,16(MVA)
SCC = SCH – SCT = 40,16– 52,325= -12,165(MVA)
+Cụng suất thiếu về hệ thống :
Sthiếu = SHT – (Sbộ + 2SCC) = 126,58 – (63,69 + 2.(-12,165))
= 87,22(MVA)
Như vậy Sthiếu < Sdp. Vậy cỏc mỏy biến ỏp thoả món điều kiện sự cố hỏng mỏy biến ỏp hai cuộn dõy phớa điện ỏp trung.
+ Sự cố hỏng một mỏy biến ỏp tự ngẫu liờn lạc (B3)
Mỏy biến ỏp tự ngẫu cũn lại phải thoả món điều kiện :
ksc.a.SdmTN + Sbộ SUTmax (4)
ksc.a.SdmTN + Sbộ = 1,4.0,5.125 + 63,69 = 238,69(MVA)
Như vậy điều kiện (4)được thoả món
Phõn bố cụng suất cỏc phớa của mỏy biến ỏp tự ngẫu B2
SCT = SUTmax - Sbộ = 104,65 – 63,69 = 40,96(MVA)
SCH = SdmF – SUF - STDmax
= 68,75 – 23,53 - .20,24 = 35,1(MVA)
SCC = SCH – SCT =- 40,96+35,1= -5,86(MVA)
+Cụng suất thiếu về hệ thống :
Sthiếu = SHT – (Sbộ + SCC)
= 126,58 – (63,69 + (-5,86)) = 68,75(MVA)
Như vậy Sthiếu < Sdp. Vậy cỏc mỏy biến ỏp lựa chọn thoả món cỏc điều kiện khi quỏ tải trong trường hợp hỏng một mỏy biến ỏp tự ngẫu liờn lạc.
Túm lại tất cả cỏc mỏy biến ỏp đó lựa chọn đều thoả món cỏc điều kiện kỹ thuật
2.5.Tớnh tổn thất điện năng trong cỏc mỏy biến ỏp.
2.5.1.Phương ỏn I
+ Tổn thất điện năng trong cỏc mỏy biến ỏp hai dõy quấn phớa trung
Trong đú n là số mỏy biến ỏp hai cuộn dõy phớa trung( n=2)
DP0 là tổn thất cụng suất khi khụng tải
DPN là tổn thất cụng suất khi ngắn mạch
T là thời gian tổn thất điện năng, T = 8760h (1năm)
SB cụng suất truyền tải qua n mỏy biến ỏp
SB = 2.63,69 = 137,28(MVA)
SdmB cụng suất định mức mỏy biến ỏp
DA2dq = 2.70.8760 + .310..8760 = 5224654kWh
+ Tổn thất điện năng trong cỏc mỏy biến ỏp tự ngẫu :
n là số mỏy biến ỏp tự ngẫu vận hành song song.
SiC, SiT, SiH tương ứng là cỏc cụng suất truyền qua cỏc cuộn dõy cao, trung, hạ của n mỏy biến ỏp tự ngẫu.
ti là khoảng thời gian mỏy biến ỏp truyền tải tương ứng cỏc cụng suất SiC, SiT, SiH trong ngày.
DP0 là tổn thất cụng suất lỳc khụng tải.
DPNC, DPNT, DPNH là tổn thất cụng suất của cỏc cuộn dõy cao, trung, hạ lỳc ngắn mạch.
Trong đú số liệu về mỏy biến ỏp cú PNCT = 290kW
DPNCH = DPNTH =0,5DPNCT = 0,5.290 = 145kW
Ta cú bảng quan hệ giữa ti, SiC, SiT, SiH và Ai
Trong đú Ai =
Bảng 2.6
ti(h)
7
1
6
6
4
SiC(MVA)
57,51
60,135
57,785
63,29
40,63
SiT(MVA)
-27,06
-16,595
-16,595
-11,365
-24,445
SiH(MVA)
30,45
43,54
41,19
51,925
16,185
Ai(kWh)
80867,3
16222,67
88450,11
124209,3
20555
SAi = 330304(kWh)
DATN = 2.75.8760 + 330304 = 1644304(kWh)
DAS = DA2dq + DATN = 5224654 + 1644304 = 6868958(kWh)
2.5.2.Phương ỏn II
Tổn thất trong mỏy biến ỏp hai dõy quấn phớa 110kV
Trong đú SB là cụng suất truyền qua mỏy biến ỏp đú
DA2dq110 = 70.8760 + 310..8760 = 1721259 (kWh)
Tổn thất trong mỏy biến ỏp hai dõy quấn phớa 220kV
DA2dq220 = 80.8760 + 320..8760 = 2477510 (kWh)
Tổn thất trong mỏy biến ỏp tự ngẫu cú cụng thức hoàn toàn giống như trong phương ỏn I, đồng thời do chọn cựng loại mỏy biến ỏp nờn cú cựng DPNC, DPNT, DPNH, DP0, Chỉ khỏc phõn bố cụng suất trong cỏc cuộn dõy là khỏc nhau.
Tương tự như phương ỏn I ta cũng cú bảng quan hệ giữa ti, SiC, SiT, SiH và Ai
Bảng 2.7
ti(h)
7
1
6
6
4
SiC(MVA)
25,665
28,29
25,94
31,445
8,785
SiT(MVA)
4,785
15,25
15,25
20,48
7,4
SiH(MVA)
30,45
43,54
41,19
51,925
16,185
Ai(kWh)
1443,963
294,9574
1674,225
2110,564
438,5747
SAi = 5962.285(kWh)
DATN = 2x75x8760 + 5962.285 = 1319962(kWh)
DAS = DA2dq110 + DA2dq220 + DATN
= 1721259 + 2477510 + 1319962 = 5518731(kWh)
2.6. Tớnh dũng điện cưỡng bức của cỏc mạch.
2.6.1. Phương ỏn I
(Hỡnh 2.1)
a.Cấp điện ỏp về hệ thống 220kV
+ Mạch đường dõy nối với hệ thống : Phụ tải cực đại SHTmax = 126,58MVA. Dũng điện sự cố trờn mạch đường dõy nối về hệ thống được tớnh trong trường hợp đứt một lộ đường dõy, khi đú :
+ Mạch mỏy biến ỏp tự ngẫu
Khi làm việc bỡnh thường dũng điện cưỡng bức của mạch này là :
Khi sự cố một mỏy biến ỏp tự ngẫu thỡ dũng điện cưỡng bức của mạch là :
Khi sự cố một mỏy biến ỏp bộ phớa trung, dũng điện cưỡng bức của mạch là :
Dũng điện cưỡng bức lớn nhất ứng với cấp điện ỏp 220kV của phương ỏn I là Icb220 = 0,332kA
b.Cấp điện ỏp trung 110kV
+ Mạch đường dõy : Phụ tải cấp điện ỏp trung được cấp điện bởi 2 đường dõy kộp, mỗi đường dõy cú cụng suất là 45MW, cosj = 0,86. Dũng điện cưỡng bức được tớnh khi cú sự cố đứt một lộ đường dõy của đường dõy kộp nào đú. Dũng làm việc cưỡng bức là :
+ Mạch mỏy biến ỏp ba pha hai cuộn dõy :
+ Mạch mỏy biến ỏp tự ngẫu :
Khi làm việc bỡnh thường, dũng cưỡng bức của mạch này là :
Khi sự cố bộ bờn trung thỡ dũng cưỡng bức của mạch là :
Khi sự cố một mỏy biến ỏp tự ngẫu thỡ dũng cưỡng bức của mạch là :
Vậy dũng cưỡng bức lớn nhất của mạch cấp điện ỏp trung là Icb = 0,379(kA)
c.Cấp điện ỏp mỏy phỏt 10kV.
Dũng điện cưỡng bức của mạch này chớnh là dũng điện làm việc cưỡng bức của mỏy phỏt điện
ta cú :
2.6.2. Phương ỏn II
(Hỡnh 1.2)
a.Cấp điện ỏp 220kV
+ Mạch đường dõy : giống như trong phương ỏn I ta cú Icb = 0,332kA.
+ Mạch mỏy biến ỏp tự ngẫu :
Khi làm việc bỡnh thường dũng điờn cưỡng bức của mạch là :
Khi sự cố bộ bờn trung thỡ dũng điện cưỡng bức của mạch là :
Khi sự cố một mỏy biến ỏp tự ngẫu thỡ dũng điện cưỡng bức là :
+ Mạch mỏy biến ỏp ba pha hai cuộn dõy :
Vậy dũng điện cưỡng bức lớn nhõt ở cấp điện ỏp 220kV trong phương ỏn này là Icb220 = 0,332kA
b.Cấp điện ỏp 110kV.
+ Mạch đường dõy giống như phương ỏn I ta cú Icb = 0,275(kA)
+ Mạch mỏy biến ỏp ba pha hai cuộn dõy cũng như trờn Icb = 0,379kA
+ Mạch mỏy biến ỏp tự ngẫu :
Khi làm việc bỡnh thường dũng điờn cưỡng bức của mạch là :
Khi sự cố bộ bờn trung thỡ dũng điện cưỡng bức là :
Khi sự cố một mỏy biến ỏp tự ngẫu thỡ dũng điện cưỡng bức là :
Vậy dũng điện cưỡng bức lớn nhất của cấp điện ỏp trung trong phương ỏn II là Icb110 = 0,379kA
c.Cấp điện ỏp mỏy phỏt.
Cũng giống như phương ỏn I dũng cưỡng bức cấp điện ỏp mỏy phỏt là IcbF=3,969(kA)
Bảng kết quả tớnh dũng điện cưỡng bức của cỏc mạch :
Bảng 2.8
220kV
110kV
10kV
Phương ỏn I
0,332
0,379
3,969
Phương ỏn II
0,332
0,379
3,969
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN DềNG ĐIỆN NGẮN MẠCH
Tớnh toỏn dũng điện ngắn mạch để chọn khớ cụ điện và cỏc thiết bị điện theo điều kiện ổn định động và ổn định nhiệt khi cú dũng điện ngắn mạch chạy qua. Ở đõy ta chỉ tớnh dũng điện cú trị số lớn nhất, đú là dũng ngắn mạch 3 pha.
Để đơn giản cho tớnh toỏn ta tớnh ngắn mạch theo đơn vị tương đối cơ bản.
Chọn cụng suất cơ bản Scb = 100MVA
Chọn điện ỏp cơ bản là điện ỏp trung bỡnh cỏc cấp (10,5kV ; 115kV ; 230kV tương ứng với cỏc cấp điờn ỏp).
Theo đề bài ta cú SdmHT = 1800MVA ; x*d = 1,9
3.1. Chọn điểm ngắn mạch.
Trong cỏc phương ỏn ta tớnh ngắn mạch tại cỏc điểm N1, N2, N3, N4, N5
Phương ỏn I : hỡnh 3.1
Phương ỏn II : Hỡnh 3.2
3.2. Tớnh toỏn ngắn mạch.
3.2.1.Phương ỏn I
+ Điểm ngắn mạch N1 cú Ucb = 230kV
Sơ đồ thay thế :
X1 = XHT = X*HT. =
X2 = Xd = X0.L. =
X3 = X4 = XC =
=
X5 = X6 = XT =
=
X7 = X8 = XH =
=
X9 = X10 =
X11 = X12 = X13 = X14 = XF = Xd”.
Vỡ sơ đồ đối xứng qua điểm ngắn mạch nờn sử dụng phương phỏp gập hỡnh để biến đổi sơ đồ thay thế trờn về sơ đồ sau:
X16 = X1 + X2 = 1.105 + 0.0567 = 1.2537
X17 =X7 + X11 = 0.1789+0.156= 0.3369
X18 =X9 + X13 =0.1789+0.1313=0.3102
Tiếp tục biến đổi sơ đồ ta cú sơ đồ đơn giản sau :
X19=X16=1.2537
X20 = X18//X17 + X3 =
Đưa về đơn vị tương đối định mức :
>3
Khi đú với hệ thống ta cú
Tra đường cong tớnh toỏn ta cú :
Đưa về đơn vị cú tờn ta cú :
Như vậy, trị số dũng điện ngắn mạch tại điểm N1 là :
+Dũng ngắn mạch siờu quỏ độ :
+Dũng ngắn mạch duy trỡ :
+Dũng điện xung kớch :
Trong đú kxk = 1,8 là hệ số xung kớch.
+Điểm ngắn mạch N2 cú Ucb = 115kV
Tương tự như điểm ngắn mạch N1 ta cú sơ đồ thay thế tớnh ngắn mạch với cỏc điện khỏng ở đơn vị tương đối cơ bản.
Tương tự, bằng phương phỏp gập hỡnh ta cú sơ đồ rỳt gọn như sau với cỏc điện khỏng giống như trờn:
Sơ đồ thay thế đơn giản nhất :
X19 = X16 = 1,2537
X20 = X17//X18 =
Đưa về đơn vị tương đối định mức :
Từ trờn ta cú
Tra đường cong tớnh toỏn ta cú :
Đưa về đơn vị cú tờn ta cú :
Như vậy, trị số dũng điện ngắn mạch tại điểm N2 là :
+Dũng ngắn mạch siờu quỏ độ :
+Dũng ngắn mạch duy trỡ :
+Dũng điện xung kớch :
Trong đú kxk = 1,8 là hệ số xung kớch.
+ Đểm ngắn mạch N4 chỉ được cấp nguồn bởi F1 cú Ucb = 10,5kV.
Sơ đồ thay thế
Đưa điện khỏng XF về dạng tương đối định mức :
Tra đường cong tớnh toỏn ta cú :
Đưa về đơn vị cú tờn ta cú :
Dũng điện xung kớch
+ Điểm ngắn mạch N3, mỏy phỏt F1 khụng tham gia cú Ucb = 10,5kV
Với cỏc điện khỏng khụng thay đổi như trờn ta cú sơ đồ thay thế
Biến đổi tương đương sơ đồ ta cú :
Biến đổi sao X7, X18, X19 thành tam giỏc thiếu X20, X21 :
Đưa về đơn vị tương đối định mức :
Vỡ phớa hệ thống cú XttHT > 3 nờn ỏp dụng cụng thức tớnh :
Đối với phớa nhà mỏy, tra đường cong tớnh toỏn ta cú :
Đưa về đơn vị cú tờn ta cú :
Như vậy, trị số dũng điện ngắn mạch tại điểm N3 là :
+Dũng ngắn mạch siờu quỏ độ :
+Dũng ngắn mạch duy trỡ :
+Dũng điện xung kớch :
Trong đú kxk = 1,8 là hệ số xung kớch.
+Mạch tự dựng :
Dũng điện xung kớch mạch tự dựng :
Bảng kết quả tớnh toỏn ngắn mạch phương ỏn 1 :
Bảng 3.1
N1
N2
N3
N4
N5
I”(kA)
4.3529
6.6521
19.8968
28.35
48.2468
(kA)
11.0806
6.3069
17.6288
17.01
34.6388
Ixk(kA)
5,791
06.9334
50.6489
72.17
122.8163
3.2.2.Phương ỏn II
+ Điểm ngắn mạch N1 cú Ucb = 230kV
Sơ đồ thay thế và kết quả tớnh toỏn cỏc điện khỏng ở đơn vị tương đối cơ bản:
Tham khảo cỏc thụng số tớnh toỏn ở trong phương ỏn I (trong phương ỏn II cỏc giỏ trị của khỏng vẫn khụng thay đổi )
Biến đổi sơ đồ ta cú sơ đồ thay thế đơn giản sau :
Cuối cựng ta cú sơ đồ đơn giản sau
Đưa về đơn vị tương đối định mức :
Tra đường cong tớnh toỏn ta cú :
(vỡ khỏng tớnh toỏn hệ thống lớn hơn 3)
Đưa về đơn vị cú tờn ta cú :
Như vậy, trị số dũng điện ngắn mạch tại điểm N1 là :
+Dũng ngắn mạch siờu quỏ độ :
+Dũng ngắn mạch duy trỡ :
+Dũng điện xung kớch :
Trong đú kxk = 1,8 là hệ số xung kớch.
+ Điểm ngắn mạch N2 cú Ucb = 115kV.
Sơ đồ thay thế và cỏc điện khỏng giống với sơ đồ khi tớnh ngắn mạch tại điểm N1 chỉ khỏc là điểm ngắn mạch thay đổi :
Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản :
Cỏc điện khỏng thay thế ở sơ đồ trờn tớnh tương tự như trong trường hợp tớnh ngắn mạch ở điểm N1
Biến đổi sao X15, X16, X19 thành tam giỏc thiếu X20, X21 và ghộp song song X17 và X18 thành X22 ta cú :
Đưa về đơn vị tương đối định mức :
Tra đường cong tớnh toỏn ta cú :
Đưa về đơn vị cú tờn ta cú :
Như vậy, trị số dũng điện ngắn mạch tại điểm N2 là :
Dũng ngắn mạch siờu quỏ độ
Dũng ngắn mạch duy trỡ
Dũng điện xung kớch
+ Điểm ngắn mạch N4 cú trị số dũng ngắn mạch giống như trong phương ỏn I
Dũng điện xung kớch
+ Điểm ngắn mạch N3
Sơ đồ thay thế :
Biến đổi sơ đồ
Đưa về đơn vị tương đối định mức :
Vỡ điện khỏng tớnh toỏn phớa hệ thống và cỏc mỏy phỏt đều lớn hơn 3 nờn ỏp dụng cụng thức tớnh :
Đổi sang đơn vị cú tờn ta cú
Như vậy, trị số dũng điện ngắn mạch tại điểm N3 là :
Dũng ngắn mạch siờu quỏ độ
Dũng ngắn mạch duy trỡ
Dũng điện xung kớch
Mạch tự dựng :
Dũng điện xung kớch mạch điện tự dựng :
Bảng kết quả tớnh ngắn mạch phương ỏn II :
Bảng 3.2
N1
N2
N3
N4
N5
I”(kA)
3,6674
5,8839
3,795
28,35
32,145
(kA)
2,6319
4,5033
3,795
17,01
20,808
Ixk(kA)
9,3375
14,9778
9,66
72,17
81,827
CHƯƠNG IV
SO SÁNH KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHỌN PHƯƠNG ÁN TỐI ƯU
4.1. Chọn sơ đồ thiết bị phõn phối
Phớa 220kV chọn sơ đồ hệ thống hai thanh gúp
Phớa 110kV do chỉ cú 2 lộ đường dõy nối vào thanh gúp điện ỏp trung nờn cũng chọn sơ đồ hệ thụng hai thanh gúp.
4.1.1.Phương ỏn I
Sơ đồ nối điện : Hỡnh 4.1
+Lựa chọn mỏy cắt :
Chọn loại mỏy cắt SF6 cho cỏc cấp điện ỏp 220kV và 110 kV, chọn mỏy cắt khụng khớ cho mạch mỏy phỏt điện.
Dựa vào kết quả tớnh dũng điện cưỡng bức trong bảng 2.8 và kết quả tớnh ngắn mạch trong bảng 3.1 ta chọn mỏy cắt theo cỏc điều kiện sau :
Điện ỏp định mức UđmMC Uđmlưới
Dũng điện định mức IđmMC Icb
Dũng cắt định mức ICđm I”
Điều kiện ổn định động Iụđđ Ixk
Điều kiện ổn định nhiệt I2nh.tnh BN
Chọn mỏy cắt điện SF6 của hóng SIEMENS. Thụng số mỏy cắt chọn như sau:
Bảng 3.3
Phớa
Uđm
(kV
Thụng số tớnh toỏn
Loại mỏy cắt
Thụng số định mức
Icb
(kA)
I”
(kA)
IƠ
(kA)
Ixk
(kA)
UđmMC
(kV)
IđmMC
(kA)
ICđm
(kA)
Iụđđ
(kA)
Cao
220
0,332
4,359
4,249
11,08
3AQ1
245
4
40
100
Trung
110
0,379
6,6521
6,307
16,933
3AQ1
123
4
40
100
Hạ
10
3,969
28,35
17,01
72,17
8FG10
15
12,5
80
225
Cỏc mỏy cắt cú Iđm > 1000A nờn khụng cần kiểm tra điều kiện quỏ ổn định nhiệt khi ngắn mạch.
4.1.2. Phương ỏn II
Sơ đồ nối điện Hỡnh 2.2
Chọn mỏy cắt với cỏc điều kiện như phương ỏn I
Tương tự ta cũng cú bảng số liệu mỏy cắt cho phương ỏn II :
Bảng 3.3
Phớa
Uđm
(kV
Thụng số tớnh toỏn
Loại mỏy cắt
Thụng số định mức
Icb
(kA)
I”
(kA)
IƠ
(kA)
Ixk
(kA)
UđmMC
(kV)
IđmMC
(kA)
ICđm
(kA)
Iụđđ
(kA)
Cao
220
0,332
3,667
2,632
9,336
3AQ1
245
4
40
100
Trung
110
0,379
5,884
4,503
14,978
3AQ1
123
4
40
100
Hạ
10
3,969
28,35
17,01
72,17
8FG10
15
12,5
80
225
Cỏc mỏy cắt cú Iđm > 1000A nờn khụng cần kiểm tra điều kiện quỏ ổn định nhiệt khi ngắn mạch.
4.2. Phương phỏp so sỏnh kinh tế.
Một phương ỏn được coi là tối ưu nếu nú cú chi phớ tớnh toỏn thấp nhất.
Chi phớ tớnh toỏn của phương ỏn :
Z = P + ađm.V
Z : Hàm chi phớ tớnh toỏn của phương ỏn (đồng)
P : Phớ tổn vận hành hàng năm (đồng/năm)
V : Vốn đầu tư của phương ỏn (đồng)
ađm : Hệ số thu hồi vốn đầu tư tiờu chuẩn ađm = 0,125
+ Vốn đầu tư
Do cỏc phương ỏn giống nhau về mỏy phỏt điện, khụng cú khỏng phõn đoạn. Do đú vốn đầu tư được tớnh là tiền mua, vận chuyển, xõy lắp cỏc mỏy biến ỏp và thiết bị phõn phối ở đõy là mỏy cắt.
Vốn đầu tư mua mỏy biến ỏp :
VB = kB.vB
Trong đú :
kB : hệ số tớnh đến tiền chuyờn chở và xõy lắp mỏy biến ỏp từ cụng suất mỏy biến ỏp và điện ỏp cuộn cao tra bảng được kB.
vB : tiền mua mỏy biến ỏp
Vốn đầu tư mua thiết bị phõn phối (TBPP)
VTBPP = n1.vTBPP1 + n2.vTBPP2 + … + nn.vTBPPn
Trong đú :
n1, n2…., nn số mạch ứng với cấp điện ỏp U1, U2…., Un
vTBPP1, vTBPP2,,,,,vTBPPn giỏ tiền 1 mạch TBPP ứng với cấp điện ỏp U1, U2,…, Un.
Vốn đầu tư : V = VB + VTBPP
+ Tổn thất vận hành hàng năm.
P = Pk + Pt + Pp
Khấu hao hao mũn và sửa chữa lớn
a là hệ số khấu hao (tra bảng)
Pt = b.DA tiền tổn thất điện năng
DA tổn thất điện năng (kWh)
b tiền tổn thất điện năng của 1kWh (đ/kWh), b = 500 đ/kWh
Pp tiền chi phớ để sửa chữa thường xuyờn và tiền lương của cụng nhõn viờn (rất nhỏ, trong tớnh toỏn so sỏnh thỡ bỏ qua).
4.3.Tớnh chi phớ tớnh toỏn
4.3.1.Phương ỏn I
+ Vốn đầu tư mua mỏy biến ỏp.
Mỏy biến ỏp tự ngẫu ATдЦTH 125 – 232/121/11 giỏ 7400.106VNĐ, kB = 1,3
Mỏy biến ỏp hai dõy quấn TдЦ 80 – 121/10,5 giỏ 2560.106VNĐ, kB = 1,5
VB1 = 2.1,3.7400,106 + 2.1,5.2560,106 = 26920.106VNĐ
+ Vốn đầu tư mua thiết bị phõn phối.
Vốn đầu tư cho thiết bị phõn phối chu yếu là vốn đầu tư cho mỏy cắt nờn trong tớnh toỏn so sỏnh kinh tế ta chỉ tớnh vốn đầu tư cho mỏy cắt.
Từ sơ đồ nối điện và thiết bị phõn phối Hỡnh 4.1 ta chỉ so sỏnh giỏ ở những thiết bị khỏc nhau :
Cú 3 mỏy cắt ở cấp điện ỏp 220kV, giỏ mỗi mỏy cắt là 1200.106VNĐ
Cú 5 mỏy cắt ở cấp điện ỏp 110kV, giỏ mỗi mỏy cắt là 700.106VNĐ
Cú 2 mỏy cắt ở cấp điện ỏp 10,5kV, giỏ mỗi mỏy cắt là 500.106VNĐ
V1TBPP = 3.1200.106 + 5.700.106 + 2.500.106 = 8100.106VNĐ
+Vốn đầu tư tổng :
V1 = VB1 + V1TBPP = 26920.106 + 8100.106 = 35020.106VNĐ
+ Phớ tổn vận hành hàng năm
Khấu hao về hao mũn và sửa chữa lớn với khấu hao định mức a = 6,6
Chi phớ tổn thất điện năng :
Pt1 = b.DA1 = 500.6868958 = 3434,49.106VNĐ
Phớ tổn vận hành hàng năm :
P1 = Pk1 + Pt1 = 2311,32.106 + 3434,49.106 = 5745,81.106VNĐ
Chi phớ tớnh toỏn của phương ỏn 1 :
Z1 = P1 + ađm.V1 = 5745,81.106 + 35020.106 = 40765,81.106VNĐ
4.3.2.Phương ỏn II
+ Vốn đầu tư mua mỏy biến ỏp.
Mỏy biến ỏp tự ngẫu ATдЦTH 125 – 232/121/11 giỏ 7400,106VNĐ, kB = 1,3.
Mỏy biến ỏp hai dõy quấn TдЦ 80 – 242/10,5 giỏ 3600,106VNĐ, kB = 1,3.
Mỏy biến ỏp hai dõy quấn TдЦ 80 – 121/10,5 giỏ 2560,106VNĐ, kB = 1,5.
VB2 = 2,1,3,7400,106 + 1,3,3600,106 + 1,5,2560,106 = 27760.106VNĐ
+ Vốn đầu tư mua thiết bị phõn phối.
Vốn đầu tư cho thiết bị phõn phối chu yếu là vốn đầu tư cho mỏy cắt nờn trong tớnh toỏn so sỏnh kinh tế ta chỉ tớnh vốn đầu tư cho mỏy cắt.
Từ sơ đồ nối điện và thiết bị phõn phối Hỡnh 4.2 ta thấy :
Cú 4 mỏy cắt ở cấp điện ỏp 220kV, giỏ mỗi mỏy cắt là 1200.106VNĐ
Cú 4 mỏy cắt ở cấp điện ỏp 110kV, giỏ mỗi mỏy cắt là 700.106VNĐ
Cú 2 mỏy cắt ở cấp điện ỏp 10,5kV, giỏ mỗi mỏy cắt là 500.106VNĐ
V2TBPP = 4.1200.106 + 4.700.106 + 2.500.106 = 7700.106VNĐ
+Vốn đầu tư tổng : V2 = VB2 + V2TBPP = 27760.106 + 7700.106 = 35460.106VNĐ
+ Phớ tổn vận hành hàng năm.
Khấu hao về hao mũn và sửa chữa lớn với khấu hao định mức a = 6,6
Chi phớ tổn thất điện năng :
Pt2 = b.DA2 = 500.5518731 = 2759,36.106VNĐ
Phớ tổn vận hành hàng năm :
P2 = Pk2 + Pt2 = 2340,36. 106 + 2759,36.106 = 5099,72.106VNĐ
Chi phớ tớnh toỏn của phương ỏn 1 :
Z2 = P2 + ađm .V2 = 5099,72. 106 + 35460. 106 = 40559,72.106VNĐ
Từ kết quả tớnh toỏn trờn ta thấy Z2 < Z1. Vậy phương ỏn tối ưu là phương ỏn 2CHƯƠNG V
CHỌN CÁC KHÍ CỤ ĐIỆN
5.1. Chọn thanh dẫn cứng, thanh dẫn mềm, thanh gúp
5.1.1. Chọn thanh dẫn cứng đầu cực mỏy phỏt.
Thanh dẫn cứng dựng để nối từ đầu cực mỏy phỏt đến cuộn hạ của mỏy biến ỏp tự ngẫu và mỏy biến ỏp ba pha hai cuộn dõy.
+ Chọn tiết diện thanh dẫn
Thanh dẫn cứng được lựa chọn theo điều kiện phỏt núng cho phộp :
I’cp = khc.Icp Icb
Icb dũng điện làm việc cưỡng bức lớn nhất của mạch mỏy phỏt
Icb = 3,969(kA) = 3969(A)
hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ: khc
Giả thiết nhiệt độ lõu dài cho phộp của thanh dẫn bằng đồng là qcp = 70oC, nhiệt độ mụi trường xung quanh q0 = 35oC, nhiệt độ tớnh toỏn định mức q0đm = 25oC. Từ đú hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ là :
Do đú tiết diện thanh dẫn cứng được lựa chọn theo cụng thức :
Tra trong phụ lục thiết kế nhà mỏy điện và trạm biến ỏp (tr_283) ta cú
Bảng 5.1
Kớch thước
mm
Tiết diện một cực mm2
Mụ men trở khỏng cm3
Mụ men quỏn tớnh cm4
Dũng điện cho phộp hai thanh
h
b
c
r
Một thanh
Hai thanh Wyoyo
Một thanh
Hai thanh Jyoyo
Wxx
Wyy
Jxx
Jyy
125
55
6,5
10
1370
50
9,5
100
290,3
36,7
625
5500
Hỡnh 5.1 Hỡnh dạng của thanh dẫn hỡnh mỏng
Do thanh dẫn cú dũng cho phộp Icp > 1000A nờn khụng cẫn phải kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch.
5.1.2.Kiểm tra điều kiện ổn định động của thanh dẫn.
+ Lực động điện :
Trong đú :
l : khoảng cỏch giữa 2 sứ đỡ liền nhau
cấp điện ỏp 10,5kV :l = 120cm
a : khoảng cỏch giữa cỏc pha
cấp điện ỏp 10,5kV :a = 50cm
ixk : dũng điện ngắn mạch xung kớch ba pha cấp điện ỏp mỏy phỏt.
ixk = 72,17kA = 72170(A)
+ Mụ men uốn M :
+ Ứng suất tớnh toỏn trong vật liệu thanh dẫn stt :
Trong đú W là mụ men chụng uốn của thanh dẫn đối với trục thằng gúc với phương của lực tỏc dụng, W = 100cm3
Ứng suất cho phộp của thanh dẫn đồng là scp = 1400kG/cm2
Ta thấy stt = 26,40(kG/cm2 ) < scp = 1400(kG/cm2 )
Vậy thanh dẫn lựa chọn thỏa món điều kiện kỹ thuật.
+ Chọn sứ đỡ thanh dẫn cứng.
Hỡnh 5.3 Sứ đỡ thanh dẫn
Sứ đỡ được chọn theo cỏc điều kiện sau :
Loại sứ : Chọn loại sứ đặt trong nhà
Điện ỏp : Uđms Uđmmg
Chọn sứ OF-10-2000KBY3 cú cỏc thụng số sau :
Bảng 5.2
Điện ỏp kV
Lực phỏ hoại nhỏ nhất khi uốn tớnh kG
Chiều cao mm
Định mức
Duy trỡ ở trạng thỏi khụ
10
47
2000
235
Kiểm tra ổn định động : Độ bền của sứ được xỏc định theo lực tớnh toỏn trờn đầu sứ :
Điều kiện độ bền của sứ là :
Fcp : lực cho phộp tỏc dụng lờn trờn đầu sứ ( kG)
Fph : lực phỏ hoại định mức của sứ Fph = 2000kG
Ta thấy F’tt = 278,51kG < Fcp = 0,6.2000 = 1200kG
Vậy điều kiện ổn định động của sứ được thỏa món.
5.1.3. Chọn thanh thanh gúp ở cấp điện ỏp trung và cao
Thanh dẫn mềm ở cấp điện ỏp trung và cao được lựa chọn theo điều kiện phỏt núng và cú kiểm tra chống phỏt sinh vầng quang.
a.Cấp điện ỏp trung 110kV
Tiết diện nhỏ nhất của thanh dẫn điện ỏp 110 kV là Smin 70mm2
+ Thanh dẫn mềm được lựa chọn theo điều kiện :
I’cp = khc.Icp Icb
Icb dũng điện làm việc cưỡng bức lớn nhất của mạch phớa trung
Icb = 0,379kA = 379A
Do đú tiết diện thanh dẫn mềm được lựa chọn theo cụng thức :
Chọn dõy dẫn AC cú cỏc đặc tớnh cơ bản cho trong bảng sau :
Bảng 5.3
Tiết diện chuẩn
Nhụm/thộp
Số liệu tớnh toỏn của dõy
Dũng điện phụ tải cho phộp A
Tiết diện mm2
Đường kớnh mm
Điện trở 1 chiều ở 20oC, W/km
Đặt ngoài trời
Đặt trong nhà
Nhụm
Thộp
Dõy dẫn
Lừi thộp
185/24
187
24,2
18,9
6,3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DAN264.doc