Bài toán 2 : Tìm x, biết.
a) 4 + (x + 3) = 25 f) 5x – 52 = 10
b)49– 7(13 – x) = 14 g) 9x – 18 = 81
c) 4(x – 5) – 8 = 16.3 h) 10x + 4.5 = 100
d) 5(x + 7) – 10 = 8.5 k) 125 – 5(4 + x) = 15
e) 49– 7(13 – x) = 14
Bài toán 3 : Tìm x, biết.
a) 15 : (x + 2) = 3 e) 5(x + 35) = 515
b) 20 : (1 + x) = 2 f) 12x – 33 = 243
c) 240 : (x – 5) = 80 g) 541 + (218 – x) = 73
d) 96 – 3(x + 1) = 42 h) 1230 : 3(x – 20) = 10
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán 6 - Bài tập tìm X, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TÌM X
Bài toán 1: Tìm số tự nhiên x, biết.
a) 70 – 5.(x – 3) = 45 g) 10 + 2x = 16
b) 12 + (5 + x) = 20 h) 14x + 54 = 82
c) 130 – (100 + x) = 25 k) 15x – 133 = 17
d) 175 + (30 – x) = 200 l) 155 – 10(x + 1) = 55
e) 5(x + 12) + 22 = 92 m) 6(x + 8) + 40 = 100
f) 95 – 5(x + 2) = 45 n) 4.(x + 9) – 5 = 55
Bài toán 2 : Tìm x, biết.
a) 4 + (x + 3) = 25 f) 5x – 52 = 10
b)49– 7(13 – x) = 14 g) 9x – 18 = 81
c) 4(x – 5) – 8 = 16.3 h) 10x + 4.5 = 100
d) 5(x + 7) – 10 = 8.5 k) 125 – 5(4 + x) = 15
e) 49– 7(13 – x) = 14
Bài toán 3 : Tìm x, biết.
a) 15 : (x + 2) = 3 e) 5(x + 35) = 515
b) 20 : (1 + x) = 2 f) 12x – 33 = 243
c) 240 : (x – 5) = 80 g) 541 + (218 – x) = 73
d) 96 – 3(x + 1) = 42 h) 1230 : 3(x – 20) = 10
Bài toán 4 : Tìm x, biết.
a) 48 – 3(x + 5) = 24 c) 4x + 18 : 2 = 13
b) 250 – 10(24 – 3x) : 15 = 244 d) x – 48 : 16 = 37
e)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Cac bai Luyen tap_12532227.docx