GV: Nhận xét gì về tính đối xứng của đồ thị của
hai hàm số và .
HS: Đồ thị của hàm số nhân trục tung
làm trục đối xứng, và đồ thị hàm số nhận
gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
GV: Yêu cầu các học sinh còn lại nhận xét câu
trả lời của bạn.
Giáo viên chính xác hóa
2. Đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ
Đồ thị của hàm số chẵn nhân trục tung Oy
làm trục đối xứng, và đồ thị hàm số lẻ nhận
gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
6 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán học 10 - Chuyên đề: Hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ
Tiết:9+10+11
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Hiểu khái niệm hàm số,tập xác định của hàm số,đồ thị của hàm số.
-Hiểu khái niệm hàm số đồng biến,nghịch biến,hàm số chẵn,lẻ.Biết được tính chất đối xứng của
hàm số chẵn ,hàm số lẻ.
2.Kĩ năng:
-Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản.
-Biết cách chứng minh tính đồng biến,nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
-Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
3.Thái độ:Cẩn thận,chính xác
4.Tư duy: Phân tích,tổng hợp
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV:Phiếu học tập
HS:Đọc trước bài ở nhà.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Gợi mở vấn đáp.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm làm 3 bài trong 15 phút. Trình bày ra bảng phụ sau đó các nhóm treo
sản phẩm của mình và trình bày báo cáo.
Bài 1: a) Cho
132
1
)(
2
xx
x
xf . Tính 2 , 1 .f f Tìm x để f x có nghĩa.
b) Cho
2
2
, 0
1
( ) 1, 0 2.
1, 2
x
x
f x x x
x x
Tính 2 , 2 , 3 .f f f Tìm x để f x có nghĩa.
Bài 2: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số: 2 1y x và 2.y x
Bài 3: Tìm tập xác định; Tính f x và so sánh f x với f x , biết
a)
1
f x
x
b) 22 3 1.f x x x
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HĐ1: ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ
Hoạt động của gv và hs Nội dung
GV: Tham khảo sách giáo khoa hãy phát biểu định
nghĩa hàm số, cách cho một hàm số, tập xác định
của hàm số, đồ thị của hàm số. Mỗi học sinh lấy
một ví dụ về hàm số.
HS: Đứng tại chỗ phát biểu các yêu cầu của giáo
viên đưa ra.
Học sinh nghe bạn trả lời, nhận xét và chốt kiến
thức.
1. Hàm số. Tập xác định của hàm số
- Nếu với mỗi giá trị của thuộc tập có
một và chỉ một giá trị tương ứng của
thuộc tập số thực thì ta có một hàm số.
- Ta gọi là biến số, là hàm số của .
- Tập hợp được gọi là tập xác định của
hàm số.
GV: giới thiệu cách cho hàm số bằng bảng và
bằng biểu đồ. Sau đó cho HS tìm thêm VD.
GV: giới thiệu qui ước về tập xác định của hàm
số cho bằng công thức.
2. Cách cho hàm số
a) Hàm số cho bằng bảng
b) Hàm số cho bằng biểu đồ
c) Hàm số cho bằng công thức
x D
y
x y x
D
H1. Tìm tập xác định của hàm số:
a) f(x) = x 3
b) f(x) =
3
x 2
Đ1. a) D = [3; +)
b) D = R \ {–2}
GV giới thiệu thêm về hàm số cho bởi 2, 3.. công
thức.
y = f(x) = x = x vôùi x 0x vôùi x 0
Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp
tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có
nghĩa.
D = {xR/ f(x) có nghĩa}
Chú ý: Một hàm số có thể xác định bởi hai,
ba, công thức.
GV: Vẽ đồ thị của các hàm số:
a) y = f(x) = x + 1
b) y = g(x) = 2x
HS: lên bảng vẽ đồ thị
GV: Dựa vào các đồ thị trên, tính f(–2), f(0), g(0),
g(2)?
Đ2. f(–2) = –1, f(0) = 1
g(0) = 0, g(2) = 4
3. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định trên tập D
là tập hợp các điểm M(x;f(x)) trên mặt phẳng
toạ độ với mọi xD.
Ta thường gặp đồ thị của hàm số y = f(x) là
một đường. Khi đó ta nói y = f(x) là phương
trình của đường đó.
HĐ2: SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
Hoạt động của gv và hs Nội dung
GV: Hàm số luôn đồng biến hay nghịch
biến trên ? Vì sao?
HS: Hàm số 2 1y x luôn đồng biến trên vì
hệ số của x là 2 0a .
GV: Ta lấy với hãy so sánh
với Từ đó kết luận hàm số đồng
biến khi nào và nghịch biến khi nào?
HS:
1 1
2 2
1 2 1 2
2 1
2 1
f x x
f x x
x x f x f x
GV: từ đó nhắc lại tính đồng biến và nghịch biến
của hàm số.
1.Ôn tập
- Hàm số y f x gọi là đồng biến (tăng)
trên khoảng ;a b nếu
1 2 1 2 1 2, ; : .x x a b x x f x f x
- Hàm số y f x gọi là nghịch biến
(giảm) trên khoảng ;a b nếu
1 2 1 2 1 2, ; : .x x a b x x f x f x
Như vậy
- Hàm số y f x gọi là đồng biến (tăng)
trên khoảng ;a b khi và chỉ khi
1 2
1 2
1 2
, ; : 0.
f x f x
x x a b
x x
- Hàm số y f x gọi là nghịch biến
(giảm) trên khoảng ;a b khi và chỉ khi
1 2
1 2
1 2
, ; : 0.
f x f x
x x a b
x x
GV: Hàm số đồng biến khi nào và nghịch
biến khi nào?
HS: đồng biến trên khoảng và
nghịch biến trên khoảng .
Yêu cầu các học sinh còn lại nhận xét kết quả của
bạn.
Giáo viên chính xác hóa
2. Bảng biến thiên
Để diễn tả hàm số đồng biến trên khoảng
0; ta vẽ mũi tên đi lên (từ 0 đến )
Để diễn tả hàm số nghịch biến trên khoảng
;0 ta vẽ mũi tên đi xuống (từ đến
0)
Nhìn vào bảng biến thiên ta sơ bộ hình dung
được đồ thị hàm số.
2 1y x
1 2,x x 1 2x x
1f x 2 .f x
2y x
2y x 0;
;0
HĐ 3: TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ
Hoạt động của gv và hs Nội dung
GV: Hàm số có tập xác định là gì và hãy
so sánh với với mọi thuộc tập
xác định.
HS: Hàm số có tập xác định là và
= với mọi thuộc .
GV: Hàm số có tập xác định là gì và hãy
so sánh với với mọi thuộc tập
xác định.
HS: Hàm số có tập xác định là và
= với mọi thuộc .
GV: Hàm số 2y x là hàm số chẵn và hàm số
y x là hàm số kẻ.
Từ đó đưa ra định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ.
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hàm số y f x với tập xác định D
được gọi là hàm số chẵn khi và chỉ khi
.
x D x D
f x f x
Hàm số y f x với tập xác định D gọi
là hàm số lẻ khi và chỉ khi
.
x D x D
f x f x
Chú ý: Không phải hàm số nào cũng là
hàm số chẵn hoặc lẻ, có những hàm số
không có tính chẵn lẻ, ví dụ: 2 1.y x
GV: Nhận xét gì về tính đối xứng của đồ thị của
hai hàm số và .
HS: Đồ thị của hàm số nhân trục tung
làm trục đối xứng, và đồ thị hàm số nhận
gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
GV: Yêu cầu các học sinh còn lại nhận xét câu
trả lời của bạn.
Giáo viên chính xác hóa
2. Đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ
Đồ thị của hàm số chẵn nhân trục tung Oy
làm trục đối xứng, và đồ thị hàm số lẻ nhận
gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
I. Phần tự luận:
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
3 2
2 1
x
y
x
b)
1
2
x
y
x
c)
2
1 4
5 6
x x
y
x x
d)
2 2
( 2) 1
x
y
x x
e)
2 14
1
y x
x
g) 3 2 2y x x
Bài 2. Tìm m để hàm số 2y m x xác định trên khoảng (–; 1).
Bài 3. Tìm m để hàm số
1
1y x m
m x
xác định trên khoảng (0; 1).
x 0
2y x
0
2y x
f x f x x
2y x D
f x f x x D
y x
f x f x x
y x D
f x f x x D
2y x y x
2y x
y x
O
Bài 4. Cho hàm số
2
2 2 , 1 1
.
1, 1
x x
y
x x
Tìm tập xác định của hàm số.
Tính (–1), (0,5),
2
2
, (1), (2).
Bài 5. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:
a) ;y x b)
2
1
;
1
y
x
c) y = 4 4x x ;
d) y = 2 1 2 1x x ; e) y = 1 1x x .
Bài 6. Xét chiều biến thiên mỗi hàm số sau:
a)
2 2 2y x x trên mỗi khoảng (–; –1) và (–1; +);
b)
2
3
y
x
trên mỗi khoảng (–; 3) và (3; +);
2014 1y x trên khoảng (–; +);
d)
1
2
x
y
x
trên miền xác định của hàm số;
e)
, 0 1
1, 1 2 .
3, 2 5
x x
y x
x x
Bài 7. Cho hàm số
1
2
x m
y
x
( m là tham số). Xác định m sao cho:
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 2);
b) Đồ thị hàm số không cắt trục hoành;
II. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Khẳng định nào về hàm số 3 5y x là sai:
A. đồng biến trên R B. cắt Ox tại
5
;0
3
C. cắt Oy tại 0;5 D. nghịch biến R
Câu 2. Tập xác định của hàm số
1
3
x
y
x
là:
A. Một kết quả khác B. \{3} C. 1;3 3; D. [1;+ )
Câu 3. Hàm số 2y x nghịch biến trên khoảng
A. ;0 B. 0; C. \ 0 D.
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn
A. 1 2y x B. 3 32 3 2 3y x x
C. 3 3y 2 3x 2 3x D. 3y 3x x
Câu 5. Cho hàm số
2
2 x 3 1 x 1
f x
x 1 x 1
NÕu
NÕu
. Giá trị của f 1 ;f 1 lần lượt là:
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Câu 6. Tập xác định của hàm số
3 1 3
3
x
y
x
là:
A. 3;1 B. 3; C. x 3; D. 3;1
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-2
2
4
x
y
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Hàm số lẻ B. Đồng biến trên
C. Hàm số chẵn D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Câu 8. Cho hàm số 2y x đồng biến trên khoảng
A. B. 0; C. \ 0 D. ;0
Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ
A. y | x 1| | x 1| B.
2x 1
y
x
C.
4 2
1
y
x 2x 3
D. 3y 1 3x x
Câu 10. Hàm số 4 2 3y x x là hàm số:
A. lẻ B. Vừa chẵn vừa lẻ
C. chẵn D. không chẵn không lẻ
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI MỞ RỘNG
Xét một vài ví dụ về một hoạt động thực tiễn mà ta thấy rằng với toán học thì đó là một hàm số.
Ví dụ 1: Trong thực tế chúng ta gặp rất nhiều
hình ảnh về Parabol như:
Làm thế nào để tính chiều cao của cổng (điểm cao nhất của cổng đến mặt đất
Ví dụ 2: Một người nông dân muốn chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con sẽ
được chọn miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 800 (m). Hỏi anh ta chọn mỗi kích thước của nó bằng
bao nhiêu để diện tích canh tác lớn nhất?
Chốt kiến thức
Dặn dò và giao bài tập rèn luyện
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau đây:
a) y =
12
23
x
x
; b) y = 1x ; c) y = 12 x ; d) y =
32
1
2
xx
x
;
e) y = xx 312 f) y = 1
2
1
x
x
; g) y =
1
1
4 2
x
x .
Bài 2: Cho hàm số y =
22
21
2 xkhix
xkhix
. Tính giá trị của hàm số tại 3, 1, 2.x x x
Bài 3: Cho hàm số 23 2 1y x x . Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số đã cho không?
a) M(-1; 6); b) N(1; 1); c) P(0; 1).
Bài 4: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) y = x; b) y = (x + 2)2; c) y = x3 + x; d) y = x2 + x + 1.
Bài 5: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) y = 3x4 - 2x2 + 7; b) y = 6x3 - x; c) y = 2x + x2;
d) y = 44 xx ; e) y = xx 44 .
Bài 6: Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
a) y = 2x2 trn (0; +); b) y = 12 x trên tập xác định.
Dự kiến dạy:
Tiết 1: Từ đầu đến hết “HĐ1: ôn tập về hàm số”
Tiết 2: HĐ2 – HĐ3: “Sự biến thiên và tính chẵn, lẻ của hàm số.
Tiết 3: HĐ luyện tập – HĐ vận dụng và tìm tòi, mở rộng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- GA CD HAM SO_12426273.pdf