Tóm tắt Luận án Nâng cao thể chất cho học sinh trung học cơ sở các tỉnh Trung du Bắc bộ bằng ngoại khoá môn Võ Cổ truyền Việt Nam

Tiến hành kiểm tra đánh giá thể chất của 3 nhóm đối tƣợng nghiên cứu sau 01

năm thực nghiệm cho thấy đã có sự thay đổi đáng kể theo hƣớng tích cựu của 10 chỉ

tiêu kiểm tra ở cả 3 nhóm nghiên cứu, trong đó nhóm thực nghiệm có sự phát triển

nổi trội hơn so với 2 nhóm nghiên cứu còn lại đặc biệt ở các test kiểm tra thể lực.

Test không có sự khác biệt ở cả 3 nhóm đối tƣợng nghiên cứu là Cân nặng (kg)

và Chỉ số BMI (kg/(cm)2), đánh giá cụ thể từng khối lớp từ các bảng 3.33 đến 3.36.

Nhƣ vậy, sau 1 năm thực nghiệm chƣơng trình tập luyện ngoại khóa môn VCT

cho học sinh THCS các tỉnh TDBB, thể chất của nhóm thực nghiệm tốt hơn hẳn 2 nhóm

đối chứng ở cả nam và nữ với sự khác biệt có ý nghĩa thống kê ttính> tbảng với ngƣỡng xác

suất P < 0.05 đến 0.001.

pdf45 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 01/03/2022 | Lượt xem: 275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tóm tắt Luận án Nâng cao thể chất cho học sinh trung học cơ sở các tỉnh Trung du Bắc bộ bằng ngoại khoá môn Võ Cổ truyền Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17.3 3.52 20.35 19.5 3.41 17.49 22.5 2.98 13.24 23.2 2.32 10.00 10.25 <0.001 36.08 <0.001 20.84 <0.001 6. 6 Bật xa tại chỗ (cm) 142.5 31.41 22.04 150.7 35.54 23.58 152.2 32.61 21.43 155.1 36.58 23.58 12.24 <0.001 19.33 <0.001 29.02 <0.001 7. 8 Nằm ngửa gập bụng (lần) 13.9 2.34 16.83 14.82 2.26 15.25 16.45 2.28 13.86 17.02 2.75 16.16 5.26 <0.01 27.27 <0.001 16.57 <0.001 8. 9 Chạy 30 m XPC (giây) 6.71 0.74 11.03 6.56 0.61 9.30 6.57 0.59 8.98 6.58 0.48 7.29 1.59 >0.05 2.69 <0.01 3.02 <0.05 9. 1 Chạy con thoi 4x10 m (giây) 12.57 2.69 21.40 12.53 2.51 20.03 12.54 2.45 19.54 12.55 2.39 19.04 0.22 >0.05 1.72 >0.05 1.85 >0.05 10. Chạy tùy sức 5 phút (m) 685.7 83.97 12.25 708.5 96.85 13.67 733.7 92.65 12.63 756.8 98.5 13.02 2.19 <0.001 2,27 <0.001 2,19 <0.001 13 Thể chất của học sinh THCS của 3 trƣờng đƣợc khảo sát ở các tỉnh TDBB khi so sánh với thể chất ngƣời Việt Nam cùng lứa tuổi theo từng chỉ tiêu, học sinh THCS các tỉnh TDBB có phần tốt hơn. Tuy nhiên, so với tiêu chuẩn phân loại thể lực theo Quyết định 53/QĐ-BGDĐT ở khối lớp 6 các chỉ tiêu đƣợc phân loại tốt đạt từ 27,33% (chạy con thoi) đến 38,10% (Bật xa tại chỗ) trung bình đạt tốt là 31,15%; mức đạt từ 29,3% (chạy tùy sức 5 phút) đến 53,57% (Lực bóp tay thuận) và không đạt từ 13,1% (Bật xa tại chỗ) đến 30,95% (chạy tùy sức 5 phút). 3.1.4. Bàn luận về thực trạng công tác GDTC, một số yếu tố, điều kiện đảm bảo và năng lực thể chất của học sinh THCS các tỉnh TDBB 3.1.4.1. Bàn luận về công tác GDTC cho học sinh THCS các tỉnh TDBB trong giờ nội khóa và hoạt động ngoại khóa Công tác GDTC trong các cấp trƣờng rất phong phú và đa dạng. Nội dung giảng dạy GDTC nội khóa, ngoại khóa của các trƣờng THCS các tỉnh TDBB luôn đảm bảo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tuy nhiên, các kết quả nghiên cứu của luận án có sự khác biệt so với một số tác giả trƣớc đó cùng quan tâm nghiên cứu về tập luyện ngoại khóa. So với mục tiêu đặt ra trong Quy hoạch TDTT Việt Nam đến năm 2015 về TDTT trƣờng học là 75% học sinh đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể. Trong đó, GDTC của học sinh THCS các tỉnh TDBB là 45% thấp hơn nhiều so với mục tiêu quy hoạch [14]. 3.1.4.2. Bàn luận về thực trạng tập luyện TDTT ngoại khóa của học sinh THCS các tỉnh TDBB. Hoạt động tập luyện TDTT ngoại khóa tại các trƣờng học rất đa dạng và phong phú. Học sinh đƣợc lựa chọn tham gia tập luyện nhiều môn thể thao khác nhau, tuy nhiên mức độ tập luyện ở mỗi môn thể thao thƣờng không đồng đều, có sự khác biệt rõ rệt nhƣ: Tác giả Mai Thị Bích Ngọc (2017) [50], thống kê tỷ lệ học sinh có tham gia tập luyện các môn TDTT ngoại khóa: Bóng đá là 14.27%, Bóng chuyền là 12.56%, Bóng bàn là 7.19%, Bóng rổ là 8.04%, Cầu lông là 12.91%... 3.1.4.3. Bàn luận về những yếu tố, điều kiện đảm bảo cho công tác GDTC học sinh THCS các tỉnh TDBB Bàn về cơ sở vật chất, trang thiết bị dụng cụ tập luyện: Các tác giả cùng nghiên cứu về cơ sở vật chất trang thiết bị TDTT đều cho rằng đây là nnhững khó khăn chung của toàn ngành về, trong đó các trƣờng THCS tại vùng TDBB cũng không ngoại lệ. Bàn về đội ngũ giáo viên, HLV, hướng dẫn viên giảng dạy TDTT ngoại khóa môn VCT: Kết quả nghiên cứu của luận án có phần khác biệt với đánh giá của các tác giả cùng hƣớng nghiên cứu. Bởi đánh giá thực trạng lực lƣợng giáo viên, HLV, hƣớng dẫn viên tại 03 trƣờng luận án nghiên cứu tại các tỉnh vùng TDBB đều đảm bảo về số lƣợng, trình độ và đƣợc đào tạo có bài bản. Bàn về nhu cầu tập luyện ngoại khóa môn võ cổ truyền cho học sinh THCS các tỉnh TDBB: 14 Về nhu cầu tập luyện ngoại khóa các môn thể thao nói chung và nhu cầu tham gia tập luyện ngoại khóa môn VCT nói riêng, kết quả nghiên cứu của luận án trùng hợp với nhiều kết quả nghiên cứu của các tác giả có cùng nội dung nghiên cứu là nhu cầu tập luyện TDTT ngoại khóa. 3.1.4.4. Bàn luận về thể chất của học sinh THCS các tỉnh TDBB Bàn về lựa chọn các test đánh giá năng lực thể chất học sinh: Các test đƣợc lựa chọn để đánh giá năng lực thể chất trên đối tƣợng nghiên cứu có sự đồng nhất giữa các tác giả. Nhƣ vậy, các test do luận án lựa chọn để đánh giá thể chất của học sinh THCS các tỉnh TDBB là phù hợp với lý luận, khoa học và thực tiễn [27], [28], [41], [49], [50], [67], [86], [92]. Bàn về đánh giá thể chất học sinh THCS các tỉnh TDBB: So với các tác giả cùng hƣớng nghiên cứu, thể lực của học sinh THCS các tỉnh TDBB đạt tiêu chuẩn theo quy định ở các lứa tuổi không đồng đều nhƣng có phần tốt hơn (thể hiện tỷ lệ mức phân loại tốt và đạt). 3.2. Xây dựng chƣơng trình tập luyện ngoại khóa môn VCT Việt Nam cho học sinh THCS các tỉnh TDBB 3.2.1. Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn VCT Việt Nam cho học sinh THCS các tỉnh TDBB 3.2.1.1. Cơ sở lý luận Căn cứ vào các văn bản, chỉ thị, nghị quyết của Đảng, Nhà nƣớc về TDTT nói chung và công tác GDTC, trong đó có hoạt động TDTT ngoại khóa trong trrƣờng học các cấp [5]; Căn cứ vào đặc điểm môn võ vổ truyền; Căn cứ vào đặc điểm tâm, sinh lý của học sinh THCS; Căn cứ vào kết quả nghiên cứu của các công trình nghiên cứu khoa học có liên quan. 3.2.1.2. Cơ sở thực tiễn * Đánh giá nhu cầu tập luyện ngoại khóa môn VCT của học sinh THCS các tỉnh TDBB Bảng 3.17. Kết quả phỏng vấn thực trạng và mong muốn tập môn VCT của học sinh THCS các tỉnh TDBB TT Nội dung mi % χ 2 P Thực trạng (n=645) 1 Các em đã tập luyện môn võ thuật nào sau đây? VCT 145 22.48 3344.2 <0.001 Vovinam 110 17.05 Pencak Silat 115 17.83 Taekwondo 120 18.60 Judo 10 1.55 Karate-do 125 19.38 Các môn võ khác 20 3.10 Mong muốn (n=1864) 2 Các em mong muốn tập luyện môn võ VCT 587 31.49 313.3 <0.001 Vovinam 236 12.66 15 thuật nào sau đây? Pencak Silat 256 13.73 Taekwondo 258 13.84 Judo 249 13.36 Karate-do 239 12.82 Các môn võ khác 39 2.09 3 Số buổi tập luyện /tuần 1 buổi 245 13.14 -545 <0.001 2-3 buổi 1436 77.04 4-5 buổi 136 7.30 Nhiều hơn 47 2.52 4 Thời lƣợng tập luyện mỗi buổi 45-60 phút 163 8.74 -611 <0.001 60-90 phút 235 12.61 90-120 phút 1466 78.65 5 Thời điểm tập luyện trong ngày 5h-7h 59 3.17 540 <0.001 17h-19h 1434 76.93 19h-21h 371 19.90 Kết quả phỏng vấn 645 học sinh về thực trạng tham gia tập môn võ thuật cho thấy, tỷ lệ học sinh tham gia tập các môn võ thuật là khác nhau, thể hiện có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với χ2 ở ngƣỡng xác suất P < 0.001. Đánh giá động cơ tập luyện ngoại khóa môn VCT và trình độ đẳng cấp môn VCT của học sinh THCS các tỉnh TDBB - Lựa chọn tiêu chí đánh giá động cơ tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB Để lựa chọn đƣợc các tiêu chí đánh giá động cơ tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB, luận án tổng hợp từ các nguồn tài liệu về đặc điểm tâm – sinh lý học sinh THCS, đặc điểm thể chất học sinh THCS, đặc điểm môn VCT và quan sát sƣ phạm, đã lựa chọn đƣợc 6 nhóm động cơ với 26 tiêu chí để đánh giá động cơ tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB Phỏng vấn chuyên gia, HLV lựa chọn tiêu chí đánh giá động cơ tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB Kết quả phỏng vấn bảng 3.18 cho thấy, trong 26 tiêu chí phỏng vấn có 25 tiêu chí có tỷ lệ trên 70% số chuyên gia, HLV lựa chọn từ 73.18% - 99.22%. Có 01 tiêu chí là Thể hiện hơn bạn bè (oai hơn) có tổng điểm lựa chọn và tỷ lệ lựa chọn thấp hơn quy định(50.08%), trong đó số chọn ƣu tiên 3 nhóm ƣu thế (p<0,001). Do vậy luận án sẽ loại bỏ tiêu chí này (Thể hiện hơn bạn bè) và lựa chọn 25 tiêu chí có sự tán đồng cao của chuyên gia, HLV để đánh giá động cơ tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB Đánh giá động cơ tập luyện ngoại khóa môn VCT của học sinh THCS các tỉnh TDBB Nhƣ vậy, kết quả phỏng vấn cho thấy chỉ có 01 tiêu chí có mức đánh giá rất đồng ý là tiêu chí phát triển thể lực; có 02 tiêu chí là thể hiện sự tự tin và tu dƣỡng 16 đạo đức nhân cách có sự đánh giá chênh lệch giữa mức đánh giá không đồng ý, trung bình và đồng ý. Còn lại các tiêu chí khác đều có đánh giá ở mức trung bình. Chính vì vậy, cần thiết phải có một hình thức hoạt động ngoại khóa mới của môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB, bởi trên cơ sở thực tiễn động cơ tập luyện môn VCT của các em học sinh là rất lớn. 3.2.2. Nguyên tắc xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB Kết quả phỏng vấn bảng 3.20 cho thấy, cả 4 nội dung và 13 tiêu chí đều đƣợc các chuyên gia lựa chọn với tỷ lệ điểm rất cao từ 82.67 đến 98.67%, số ý kiến ƣu tiên 1 và ƣu tiên 2 đều chiếm ƣu thế trƣớc ƣu tiên 3 (p<0,001). Nhƣ vậy, luận án sẽ xây dựng chƣơng trình tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB dựa trên 4 nguyên tắc và 13 tiêu chí này 3.2.3. Xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB 3.2.3.1. Mục tiêu, yêu cầu và tóm tắt kế hoạch: Mục tiêu: Trang bị cho học sinh THCS các tỉnh TDBB kiến thức cơ bản về vai trò, ý nghĩa, các phƣơng pháp và tác dụng tập luyện môn VCT. Hình thành những kỹ năng cơ bản của môn VCT. Nâng cao thể chất, sức khỏe, tinh thần cho học sinh. Góp phần hoàn thiện nhân cách, đạo đức, ý chí cho học sinh. Phát huy tính tích cực chủ động trong học tập, mạnh dạn trong cuộc sống, hăng hái trong các hoạt động tập thể, làm phong phú các hoạt động theo năng lực sở trƣờng của học sinh. Mục tiêu cụ thể: Những chỉ tiêu cần đạt trong quá trình tham gia tập luyện ngoại khóa môn VCT của học sinh THCS các tỉnh TDBB nhƣ sau: Về kiến thức: Trang bị cho học sinh những hiểu biết kiến thức chung về phƣơng pháp, lợi ích của tập luyện TDTT nói chung và tập luyện môn VCT nói riêng với phát triển thế chất và tinh thần. Về chuyên môn: Nắm vững và có khả năng thực hành các kỹ năng chuyên môn VCT tƣơng ứng với mỗi mầu đai (bao gồm cả kỹ thuật căn bản, quyền pháp, thi đấu). Về thể chất: phát triển hình thái, chức năng và các tố chất vận động) Về đạo đức: giáo dục nhân cách, đạo đức, ý chí, tình cảm Về tập thể: tích cực, chủ động, mạnh mẽ, tự tin 3.2.3.2. Chương trình tập luyện ngoại khóa môn VCT Về mầu đai: Căn cứ theo thời gian (12 tháng), luận án xây dựng theo 4 cấp, tƣơng ứng với 4 màu đai (đai đen, đai đen 1 vạch xanh, đai đen 2 vạch xanh, đai đen 3 vạch xanh). Về nội dung: Mỗi mầu đai tƣơng ứng với 1 nội dung học với thời gian 03 tháng nhƣ sau: Nội dung cụ thể của từng nội dung đƣợc trình bày tại phần phụ lục 4 Để đảm bảo tính khoa học, sau khi xây dựng đƣợc chƣơng trình, luận án tiến hành phỏng vấn 08 chuyên gia, võ sƣ có thâm niên huấn luyện lâu năm môn VCT, 17 đánh giá về sự phù hợp của chƣơng trình tập luyện do luận án xây dựng cách đánh giá nhƣ sau. Kết quả đánh giá đƣợc trình bày tại bảng 3.21. Bảng 3.21. Kết quả đánh giá chƣơng trình tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB (n=8) TT Nội dung đánh giá 5 4 3 2 1 Tổng điểm Điểm TB Mức đánh giá 1. Vị trí môn học 3 5 0 0 0 35 4.38 Rất tốt 2. Mục tiêu môn học (Mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể) 6 2 0 0 0 38 4.75 Rất tốt 3. Thời gian 2 6 0 0 0 34 4.25 Rất tốt 4. Điều kiện tiên quyết 3 3 2 0 0 33 4.13 Tốt 5. Phân phối nội dung 7 1 0 0 0 39 4.88 Rất tốt 6. Hình thức kiểm tra, đánh giá 5 3 0 0 0 37 4.63 Rất tốt 7. Nội dung tóm tắt - chi tiết 6 2 0 0 0 38 4.75 Rất tốt 8. Nội dung thi nâng cấp đai (nội dung kiểm tra, đánh giá) 5 3 0 0 0 37 4.63 Rất tốt 9. Tài liệu tham khảo phục vụ giảng dạy 3 2 3 0 0 32 4.00 Tốt TB 4.49 Rất tốt Qua bảng 3.21 cho thấy, chƣơng trình tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB do luận án xây dựng đều đƣợc các chuyên gia, võ sƣ đánh giá ở mức tốt và rất tốt ở từng nội dung đánh giá. Đánh giá chung với chƣơng trình xây dựng là 4.49 - Rất tốt. Với kết quả này, chƣơng trình tập luyện ngoại khóa môn VCT của luận án sẽ có cơ hội áp dụng cho học sinh THCS các tỉnh TDBB. 3.2.4. Bàn luận về chương trình tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB 3.2.4.1. Bàn về căn cứ xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn VCT Việt Nam cho học sinh THCS các tỉnh TDBB Quá trình nghiên cứu luận án, tác giả xây dựng chƣơng trình tập luyện ngoại khóa môn VCT Việt Nam cho học sinh THCS các tỉnh TDBB đƣợc dựa trên cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn là căn cứ vào đặc điểm môn thể thao, đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi, kế thừa các công trình có cùng hƣớng nghiên cứu đã đƣợc công nhận trƣớc đó; trên cơ sở đánh giá thực trạng thể chất, thực trạng nhu cầu, thực trạng các điều kiện đảm bảo... Các bƣớc nghiên cứu này đều phù hợp với các bƣớc nghiên cứu nhiều tác giả nhƣ: Bùi Quang Hải (2008), Vũ Đức Văn (2008), Nguyễn Ngọc Việt (20011), Nguyễn Đức Thành (2012), Mai Thị Thu Hà (2014), Mai Thị Bích Ngọc (2017), Phùng Xuân Dũng (2017) và các công trình nghiên cứu khác... 3.2.4.2. Bàn về xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB 18 Khác với nhiều tác giả có cùng hƣớng nghiên cứu. Để đánh giá chặt chẽ hiệu quả chƣơng trình tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB do luận án xây dựng. Trong quá trình tiến hành nghiên cứu, ngoài các bƣớc đánh giá về sự phát triển thể chất, phát triển thể lực, tác giả còn tiến hành đánh giá tổng quát về mức độ phát triển chuyên môn, đánh giá hạnh kiểm đạo đức học sinh, phát hiện bồi dƣỡng các học sinh đƣợc phát hiện có năng khiếu. 3.3. Ứng dụng v xác định hiệu quả chƣơng trình tập luyện ngoại khóa môn VCT Việt Nam cho học sinh THCS các tỉnh TDBB 3.3.1. Tổ chức thực nghiệm Phương pháp thực nghiệm: Luận án sử dụng phƣơng pháp thực nghiệm so sánh song song và so sánh tự đối chiếu (nhóm thực nghiệm). Thời gian thực nghiệm: 12 tháng. Địa điểm thực nghiệm: Thực nghiệm đƣợc tiến hành chủ định tại 03 trƣờng THCS (các trƣờng này đại diện cho các vùng TDBB). Đối tượng thực nghiệm: Đối tƣợng thực nghiệm đƣợc chia làm 3 nhóm với nội dung và hình thức tập luyện khác nhau: Nhóm đối chứng 1: là nhóm học sinh không tham gia hoạt động TDTT ngoại khóa, lựa chọn 480 học sinh trong số học sinh các khối lớp không tập luyện môn thể thao nào ngoài giờ học chính khóa. Nhóm đối chứng 2: là nhóm học sinh có tham gia hoạt động các môn TDTT ngoại khóa đƣợc tổ chức tại trƣờng (trong đó có 145 em học sinh đã từng tập môn VCT trƣớc đó), tuy nhiên không tập môn VCT do luận án nghiên cứu. Luận án lựa chọn đƣợc 578 học sinh. Nhóm thực nghiệm: là nhóm học sinh tham gia tập luyện ngoại khóa môn VCT do luận án nghiên cứu. Lựa chọn đƣợc 563 học sinh. Nhóm đối chứng 2 và nhóm thực nghiệm đều có chung thời điểm tập luyện, số buổi tập trong tuần và thời lƣợng tập 1 buổi. Hai nhóm này đều có giáo viên phụ trách hƣớng dẫn. Tổ chức kiểm tra, đánh giá: Đƣợc tổ chức ở 2 thời điểm đã đƣợc xác định tại bảng 3.22, với thời gian thực nghiệm là 12 tháng. Nội dung kiểm tra đánh giá: Lựa chọn tiêu chí đánh giá hiệu quả chuyên môn môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB Để lựa chọn đƣợc những tiêu chí phù hợp nhất trong đánh giá hiệu quả chuyên môn môn VCT, chúng tôi tiến hành phỏng vấn 15 chuyên gia, HLV về môn VCT bằng phiếu hỏi. Luận án sẽ lựa chọn những test có sự ƣu tiên cao trên 70% tổng điểm tối đa. Đó là những test có số ngƣời chọn ƣu tiên 1 hoàn toàn hơn hẳn số còn lại (p<0,05 – 0,01). Kết quả trình bày tại bảng 3.23. 19 Bảng 3.23. Kết quả phỏng vấn lựa chọn test đánh giá hiệu quả chuyên môn của môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB (n=15) TT Test Ƣu tiên 1 Ƣu tiên 2 Ƣu tiên 3 Tổng điểm mi đ mi đ mi đ đ % 1 Đòn tay: Đấm thẳng 12 36 2 4 1 1 41 91.11 2 Đòn chân: Đá vòng cầu 13 39 1 2 1 1 42 93.33 3 Đòn đá thẳng 13 39 1 2 1 1 42 93.33 Kết quả bảng 3.23 cho thấy, cả 3 test luận án phỏng vấn đều có sự tán đồng cao của các chuyên gia, HLV với tỷ lệ lựa chọn cao từ 91.11% đến 93.33%. Nhƣ vậy, luận án sẽ sử dụng 03 test này để kiểm tra đánh giá về chuyên môn của môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB. Phỏng vấn lựa chọn tiêu chuẩn đánh giá mức độ đáp ứng trong nhà trường của chương trình tập luyện môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB: Bảng 3.24. Kết quả phỏng vấn lựa chọn tiêu chí đánh giá mức độ đáp ứng mục tiêu TDTT trong nh trƣ ng của hình thức tập luyện môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB (n=25) TT Tiêu chí Ƣu tiên 1 Ƣu tiên 2 Ƣu tiên 3 Tổng điểm mi Đ mi đ mi đ Đ % 1 Mức độ phát triển thể chất 22 66 2 4 1 1 71 94.67 2 Hiệu quả giáo dục đạo đức 19 57 5 10 1 1 68 90.67 3 Mục tiêu phát hiện và bồi dƣỡng tài năng thể thao 18 54 5 10 2 2 66 88.00 4 Mục tiêu phát triển phong trào TDTT NK 20 60 4 8 1 1 69 92.00 Kết quả bảng 3.24 cho thấy, cả 4 tiêu chí luận án phỏng vấn đều có sự tán đồng cao của các chuyên gia , giáo viên, giảng viên, HLV với tỷ lệ lựa chọn cao từ 88.0% đến 94.67%. Nhƣ vậy, luận án sẽ sử dụng 04 test này để đánh giá về mức độ đáp ứng mục tiêu TDTT trong nhà trƣờng của chƣơng trình tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB. 3.3.2. Đánh giá hiệu quả chương trình tập luyện ngoại khóa môn VCT cho học sinh THCS các tỉnh TDBB 3.3.2.1. Thời điểm trước thực nghiệm Đánh giá thể chất th i điểm trƣớc thực nghiệm: Kết quả trình bày từ bảng 3.25 đến 3.28. Bảng 3.25. Kết quả kiểm tra thể chất của học sinh THCS các tỉnh TDBB - Khối lớp 6 th i điểm trƣớc thực nghiệm TT Test Thực nghiệm Đối chứng 2 Đối chứng 1 tbảng 1.96 p Cv% Cv% Cv% t tn-đc2 tđc2-đc1 tđc1-tn Nam n=40 n=44 n=60 1 Chiều cao (cm) 140.75 2.36 1.68 141.35 2.66 1.88 141.05 2.36 1.67 1.74 0.95 0.96 >0,05 2 Cân nặng (kg) 31.75 2.22 6.99 31.85 2.28 7.16 32.25 2.31 7.16 0.31 1.33 1.63 >0,05 3 Chỉ số BMI: kg/(cm)2 16.03 1.61 10.05 15.94 1.51 9.47 16.21 1.61 9.93 0.31 1.09 0.71 >0,05 4 Chỉ số công năng tim (HW) 11.25 1.44 12.80 11.35 1.48 13.04 11.28 1.44 12.77 0.38 0.29 0.12 >0,05 5 Lực bóp tay thuận (kG) 20.25 2.42 11.95 20.35 2.12 10.42 19.85 2.42 12.19 0.30 1.68 1.26 >0,05 6 Bật xa tại chỗ (cm) 159.70 8.36 5.23 160.42 8.76 5.46 159.30 9.36 5.88 1.13 1.88 0.66 >0,05 7 Nằm ngửa gập bụng (lần) 15.52 1.55 9.99 15.76 1.05 6.66 15.62 1.05 6.72 0.96 0.69 0.42 >0,05 8 Chạy 30 m XPC (giây) 5.78 0.58 10.03 5.73 0.48 8.38 5.81 0.45 7.75 0.31 0.59 0.20 >0,05 9 Chạy con thoi 4x10 m (giây) 11.76 1.17 9.95 11.66 1.15 9.86 11.96 1.16 9.70 0.42 1.41 0.91 >0,05 10 Chạy tùy sức 5 phút (m) 861.60 68.63 7.97 862.50 45.63 5.29 860.50 63.81 7.42 0.54 1.38 0.66 >0,05 Nữ n=84 n=82 n=60 1 Chiều cao (cm) 139.75 2.36 1.69 139.55 2.16 1.55 140.05 2.66 1.90 0.86 1.88 1.11 >0,05 2 Cân nặng (kg) 31.25 2.21 7.07 31.55 2.21 7.00 31.73 2.21 6.97 1.30 0.71 1.91 >0,05 3 Chỉ số BMI: kg/(cm)2 16.00 1.61 10.06 16.20 1.51 9.32 16.18 1.61 9.95 1.03 0.11 0.82 >0,05 4 Chỉ số công năng tim (HW) 12.21 1.44 11.79 12.31 1.48 12.02 12.38 1.44 11.63 0.53 0.34 0.84 >0,05 5 Lực bóp tay thuận (kG) 19.15 2.42 12.64 19.31 2.12 10.98 19.61 2.42 12.34 0.68 1.17 1.75 >0,05 6 Bật xa tại chỗ (cm) 155.70 8.36 5.37 156.42 8.76 5.60 156.30 9.36 5.99 1.58 0.23 1.19 >0,05 7 Nằm ngửa gập bụng (lần) 15.12 1.55 10.25 15.42 1.05 6.81 15.32 1.15 7.51 1.70 0.56 1.03 >0,05 8 Chạy 30 m XPC (giây) 6.11 0.58 9.49 6.01 0.48 7.99 6.05 0.45 7.44 0.89 0.35 0.50 >0,05 9 Chạy con thoi 4x10 m (giây) 12.49 1.12 8.97 12.26 1.19 9.71 12.33 1.15 9.33 1.38 0.38 0.89 >0,05 10 Chạy tùy sức 5 phút (m) 842.50 68.63 8.15 844.50 45.63 5.40 843.30 63.81 7.57 1.71 0.94 0.58 >0,05 Bảng 3.26. Kết quả kiểm tra thể chất của học sinh THCS các tỉnh TDBB - Khối lớp 7 th i điểm trƣớc thực nghiệm TT Test Thực nghiệm Đối chứng 2 Đối chứng 1 tbảng 1.96 p Cv% Cv% Cv% ttn-đc2 tđc2-đc1 tđc1-tn Nam n=62 n=78 n=60 1 Chiều cao (cm) 144.75 2.56 1.77 145.35 2.66 1.83 144.86 2.36 1.63 1.92 1.81 0.39 >0,05 2 Cân nặng (kg) 36.71 2.31 6.29 36.25 2.28 6.29 36.41 2.35 6.45 1.56 0.61 1.09 >0,05 3 Chỉ số BMI: kg/(cm)2 17.52 1.61 9.19 17.16 1.51 8.80 17.35 1.61 9.28 1.48 0.90 0.74 >0,05 4 Chỉ số công năng tim (HW) 12.56 1.44 11.46 12.39 1.48 11.95 12.78 1.44 11.27 0.73 1.88 1.01 >0,05 5 Lực bóp tay thuận (kG) 22.35 2.42 10.83 22.49 2.12 9.43 21.99 2.42 11.01 0.47 1.92 1.28 >0,05 6 Bật xa tại chỗ (cm) 165.57 10.36 6.26 165.89 8.76 5.28 164.96 9.36 5.67 0.53 1.80 1.07 >0,05 7 Nằm ngửa gập bụng (lần) 18.76 2.51 13.38 18.46 1.95 10.56 18.31 1.05 5.73 1.01 0.73 1.87 >0,05 8 Chạy 30 m XPC (giây) 5.71 0.54 9.46 5.61 0.48 8.56 5.81 0.45 7.75 0.71 1.71 0.79 >0,05 9 Chạy con thoi 4x10 m (giây) 11.16 1.11 9.95 11.11 1.15 10.35 11.46 1.16 10.12 0.24 1.90 1.55 >0,05 10 Chạy tùy sức 5 phút (m) 896.50 72.61 8.10 897.80 45.63 5.08 895.50 63.81 7.13 0.84 1.79 0.67 >0,05 Nữ n=63 n=74 n=60 1 Chiều cao (cm) 141.87 3.16 2.23 142.39 2.16 1.52 142.05 2.66 1.87 1.85 1.25 0.59 >0,05 2 Cân nặng (kg) 35.75 2.21 6.18 35.85 2.21 6.16 35.55 2.21 6.22 0.39 1.16 0.75 >0,05 3 Chỉ số BMI: kg/(cm)2 17.76 1.61 9.06 17.68 1.51 8.54 17.62 1.61 9.14 0.37 0.29 0.63 >0,05 4 Chỉ số công năng tim (HW) 11.95 1.44 12.05 11.85 1.48 12.49 11.78 1.44 12.22 0.48 0.33 0.79 >0,05 5 Lực bóp tay thuận (kG) 21.21 2.42 11.41 21.64 2.19 10.12 21.55 2.42 11.23 1.65 0.34 1.21 >0,05 6 Bật xa tại chỗ (cm) 160.40 9.43 5.88 161.39 8.76 5.43 160.99 9.36 5.81 1.91 0.76 1.07 >0,05 7 Nằm ngửa gập bụng (lần) 17.22 1.45 8.42 17.57 1.05 5.98 17.41 1.15 6.61 1.81 0.88 0.93 >0,05 8 Chạy 30 m XPC (giây) 5.86 0.59 10.07 5.81 0.44 7.57 5.88 0.55 9.35 0.40 0.57 0.15 >0,05 9 Chạy con thoi 4x10 m (giây) 11.78 1.12 9.51 11.66 1.19 10.21 11.96 1.15 9.62 0.65 1.60 0.94 >0,05 10 Chạy tùy sức 5 phút (m) 861.90 68.63 7.96 863.50 45.63 5.28 862.68 63.81 7.40 1.22 0.63 0.53 >0,05 Bảng 3.27. Kết quả kiểm tra thể chất của học sinh THCS các tỉnh TDBB - Khối lớp 8 th i điểm trƣớc thực nghiệm TT Test Thực nghiệm Đối chứng 2 Đối chứng 1 tbảng 1.96 p Cv% Cv% Cv% ttn- đc2 tđc2-đc1 tđc1-tn Nam n=75 n=72 n=60 1 Chiều cao (cm) 151.50 3.51 2.32 152.05 2.66 1.75 151.76 2.36 1.56 1.90 1.05 0.89 >0,05 2 Cân nặng (kg) 42.52 2.31 5.43 42.25 2.28 5.40 42.41 2.35 5.54 1.08 0.60 0.42 >0,05 3 Chỉ số BMI: kg/(cm)2 18.53 1.61 8.69 18.27 1.51 8.26 18.41 1.61 8.74 1.22 0.64 0.51 >0,05 4 Chỉ số công năng tim (HW) 11.04 1.34 12.14 11.39 1.38 12.12 11.28 1.41 12.50 1.82 0.53 1.18 >0,05 5 Lực bóp tay thuận (kG) 24.32 2.62 10.77 24.49 2.12 8.66 24.41 2.42 9.91 0.67 0.30 0.33 >0,05 6 Bật xa tại chỗ (cm) 168.41 10.36 6.15 169.19 8.76 5.18 168.96 9.36 5.54 1.53 0.44 1.01 >0,05 7 Nằm ngửa gập bụng (lần) 21.62 2.51 11.61 21.24 1.95 9.18 21.38 1.08 5.05 1.54 0.66 1.06 >0,05 8 Chạy 30 m XPC (giây) 5.43 0.51 9.39 5.46 0.48 8.79 5.41 0.45 8.32 0.26 0.42 0.17 >0,05 9 Chạy con thoi 4x10 m (giây) 11.09 1.11 10.01 11.07 1.15 10.39 11.12 1.16 10.43 0.11 0.27 0.16 >0,05 10 Chạy tùy sức 5 phút (m) 934.59 98.61 10.55 936.80 85.63 9.14 935.80 95.81 10.24 1.40 0.60 0.71 >0,05 Nữ n=78 n=78 n=60 1 Chiều cao (cm) 145.59 3.96 2.72 145.71 2.62 1.80 145.25 2.66 1.83 0.41 1.65 1.10 >0,05 2 Cân nặng (kg) 38.75 2.81 7.25 38.52 2.61 6.78 38.95 2.21 5.67 0.87 1.62 0.74 >0,05 3 Chỉ số BMI: kg/(cm)2 18.28 1.61 8.81 18.14 1.51 8.32 18.46 1.61 8.72 0.69 1.48 0.83 >0,05 4 Chỉ số công năng tim (HW) 11.45 1.74 15.20 11.55 1.48 12.81 11.38 1.44 12.65 0.49 0.82 0.33 >0,05 5 Lực bóp tay thuận (kG) 22.73 2.32 10.21 22.84 2.89 12.65 22.79 2.92 12.81 0.43 0.17 0.21 >0,05 6 Bật xa tại chỗ (cm) 162.18 10.43 6.43 163.09 9.71 5.95 162.55 10.36 6.37 1.79 0.99 0.67 >0,05 7 Nằm ngửa gập bụng (lần) 19.02 1.65 8.68 19.37 1.15 5.94 19.17 1.19 6.21 1.85 1.08 0.74 >0,05 8 Chạy 30 m XPC (giây) 5.74 0.53 9.23 5.70 0.54 9.47 5.72 0.59 10.31 0.34 0.15 0.16 >0,05 9 Chạy con thoi 4x10 m (giây) 11.59 1.20 10.35 11.56 1.19 10.29 11.57 1.15 9.94 0.17 0.05 0.11 >0,05 10 Chạy tùy sức 5 phút (m) 895.50 68.63 7.66 897.50 45.63 5.08 896.98 63.81 7.11 1.65 0.41 1.06 >0,05 Bảng 3.28. Kết quả kiểm tra thể chất của học sinh THCS các tỉnh TDBB - Khối lớp 9 th i điểm trƣớc thực nghiệm TT Test Thực nghiệm Đối chứng 2 Đối chứng 1 tbảng 1.96 P Cv% Cv% Cv% ttn-đc2 tđc2-đc1 tđc1-tn Nam n=72 n=76 n=60 1 Chiều cao (cm) 157.59 4.54 2.88 158.21 4.16 2.63 157.96 4.06 2.57 1.81 0.71 1.02 >005 2 Cân nặng (kg) 46.99 2.91 6.19 47.50 2.78 5.85 47.41 2.95 6.22 1.84 0.31 1.40 >005 3 Chỉ số BMI: kg/(cm)2 18.92 1.61 8.51 18.98 1.51 7.96 19.00 1.61 8.47 0.27 0.11 0.36 >005 4 Chỉ số công năng tim (HW) 9.70 1.04 10.72 9.39 1.01 10.76 9.58 1.34 13.99 1.86 1.01 0.63 >005 5 Lực bóp tay thuận (kG) 28.44 2.82 9.92 28.93 2.46 8.50 28.41 2.49 8.76 1.83 1.91 0.11 >005 6 Bật xa tại chỗ (cm) 168.41 10.36 6.15 169.19 8.76 5.18 168.96 9.36 5.54 1.53

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftom_tat_luan_an_nang_cao_the_chat_cho_hoc_sinh_trung_hoc_co.pdf
Tài liệu liên quan