2.4.1. Kot quả đạt được và nguyên nhân
- Kết quả:
+ Số lượng và cơ cấu lao động hiện tại đàm bao đáp ứng yêu cầu quán lý vận hành lưới điện của công ty đồng thời đảm báo thu nhập ốn định cho người lao động.
+ Đội ngũ quân lý, kỳ sư, công nhân có trình độ chuyên môn nghiệp vụ ngày càng nâng cao.
+ Đội ngù lao động cúa công ty không nhưng được đào tạo cơ bân về lý thuyết mà còn có bề dày kinh nghiệm nhờ được làm việc, đào tạo trong môi trường thực tiền tốt nhất của công ty.
+ Đội ngũ nhân lực có sức khoe tốt, đâm bão đáp ứng đòi hòi đặc thù về thè lực của lao động công ty điện.
- Nguyên nhân
+ Công tác tuyên dụng tại công ty được tiến hành quy cũ, đồng bộ và tập trung về một mối tuyển dụng là công ty.
15
+ Quy trình đào tạo tại công ty cơ bán đáp ứng được yêu cầu hiện tại của hoạt động SXK.D.
+ Chế độ đài ngộ, khuyến khích về vật chất và tinh thần đà có tác dụng động viên tinh thần làm việc của nhân viên, xác lập được những điều kiện cần cho phát triển nguồn nhân lực.
2.4.2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
- Tồn tại, hạn chế:
4- Đa số cán bộ lành đạo, quàn lý đều có xuất phát từ nhưng người làm công tác kỳ thuật, có trình độ chuyên môn nghiệp vụ là kỳ thuật; chưa dược đào tạo dầy dù về kinh tế và quản lý.
4- Việc bố trí sứ dụng lao động hiện nay chủ yếu dựa vào chuyên môn bằng cấp dược dào tạo mà chưa chú ý đến các kỳ năng và phâm chất cá nhân dẵn đến việc bó trí lao động đôi khi thiếu chính xác, làm hạn chế việc phát triển các năng lực cá nhân.
4- Công ty chưa có sự quan tâm đúng mức nhằm phát huy tối đa hiệu quá của các nhóm làm việc, chỉ dừng lại ở việc ra quyết định thành lặp, phân công, giao nhiệm vụ cho nhóm theo yêu cầu công tác.
- Nguyên nhân
4- Chinh sách thu hút nguồn nhản lực chưa được xây dựng đây đù, khoa học phù hợp với xu hướng mới.
4- Chế độ hồ trí, sử dụng nguồn nhân lực còn mang nặng tinh chủ quan, cám tinh.
4- Chế độ đào tạo và đào tạo lại chưa được tồ chức một cách hài hàn và khoa học nên còn chứa đựng nhiều hất cập.
4- Việc thực hiện các chinh sách kích thích, động viên và duy trì phát triển các mồi quan hệ lao động còn nhiều hất
26 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tóm tắt Luận văn Phát triển nguồn nhân lực tại công ty TNHH MTV điện lực Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐÀO LÊ THỊ QUỲNH NHƯ
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60.34.01.02
Đà Nẵng - Năm 2017
Công trình được hoàn thành tại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN
Người hướng dẫn khoa học: GS. TS. Nguyễn Trường Sơn
Phản biện 1: TS. Đường Thị Liên Hà
Phản biện 2: TS. Lâm Minh Châu
.
Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt
nghiệp Thạc sĩ Quản trị kinh doanh họp tại Trường Đại học Kinh
tế, Đại học Đà Nẵng vào ngày 9 tháng 4 năm 2017.
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng;
- Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
1
MỞ ĐẦU
1. ấ ế ề
Hiện nay, doanh nghiệp mu n p t tr n nhanh và bền vững
cần phải hội tụ đủ ba yếu t cơ bản là áp dụng công nghệ mới, phát
tri n kết cấu hạ tầng hiện đại và nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực.Nguồn nhân lực l ếu t qu ết đ n sự p t tr n củ do n
n ệp Đ đạt được các mục t u tron d ạn do n n ệp cần
phải xây dựng chiến lược phát tri n nguồn nhân lực nhằm đ p ứn đủ
về s lượng và tinh về chất lượng.
N n đ ện là ngành kinh tế trọn đ m có ản ưởng hết
sức mạnh mẽ đến sự phát tri n của các thành phần kinh tế
khác.Tron đoạn 2016 - 2020 t ực ện c ỉ đạo củ C ín
p ủvề nân c o ệu quả sản xuất k n do n năn suất l o độn v
c uẩn b t m t trườn đ ện cạn tr n ; bên cạn v ệc p ả đ i
mặt với những thách thức của nền kinh tế, với những yêu cầu đặt ra
đ i với ngành công nghiệp đặc thù, doanh nghiệp n n đ ện phải
luôn tự đặt ra những mục tiêu chiến lược đ phát tri n bền vững.
Tron tìn ìn c un đó Công ty TNHH MTV Đ ện lực Đ
Nẵn (DNPC) - do n n ệp có 100% v n N nước do Tổn Côn
t Đ ện lực m ền Trun (EVNCPC) trực t uộc Tập đo n Đ ện lực
V ệt N m (EVN) làm c ủ sở ữu, cùn vớ mục t u xâ dựn DNPC
p t tr n n n mạn bền vữn t ực ện t t v trò đảm bảo cun
cấp đ ện l n tục n to n ổn đ n c ất lượn c o p t tr n k n tế -
xã ộ củ t n p Đ Nẵn N o r do u cầu t cơ cấu n n
Đ ện tron đó có v ệc ìn t n t trườn đ ện cạn tr n tron
lĩn vực p ân p đ ện đ n đặt r n ữn n u cơ v t c t ức mớ
đ vớ DNPC
Đ vượt qu n ữn k ó k ăn v t c t ức đảm bảo oạt
2
độn ệu quả v đ p ứn u cầu cun cấp đ ện k n do n đ ện
năn tr n đ b n t n p t ì một vấn đề cơ bản v lâu d l
p ả tập trun đẩ mạn côn t c đ o tạo v p t tr n n uồn n ân
lực củ Côn t
Vớ n ữn đò ỏ sâu sắc n ư tr n v ệc n n cứu
tìn ìn p t tr n n uồn n ân lực sản xuất k n do n đ ện đ tìm
r c c ả p p o n t ện đ p ứn u cầu p t tr n nân cao
năn lực cạn tr n c o DNPC trở n n cấp t ết C ín vì vậ t c
ả c ọn đề t "P t tr n n uồn n ân lực tạ Côn t TNHH MTV
Đ ện lực Đ Nẵn " l m đề t n n cứu c o Luận văn
2.
- Hệ t n ó c c vấn đề l luận l n qu n đến n uồn n ân
lực v p t tr n n uồn n ân lực tron do n n ệp
- P ân tíc t ực trạn p t tr n n uồn n ân lực tạ Công ty
TNHH MTV Đ ện lực Đ Nẵng tron t ờ n qu
- Đề xuất ả p p n ằm p t tr n n uồn n ân lực tạ Công
t TNHH MTV Đ ện lực Đ Nẵng tron t ờ n tớ
3. Câu hỏi nghiên c u
- Vận dụn l luận p t tr n N uồn n ân lực n ư t ế n o
đ p ù ợp vớ v ệc oạc đ n c ến lược p t tr n NNL củ Công
t TNHH MTV Đ ện lực Đ Nẵng tron đoạn 2017-2020?
- T ực trạn p t tr n n uồn n ân lực tạ Công ty TNHH
MTV Đ ện lực Đ Nẵng tron t ờ n qu n ư t ế nào?
- G ả p p đ xâ dựn n uồn n ân lực tạ Công ty TNHH
MTV Đ ện lực Đ Nẵng nhằm nân c o c ất lượn n uồn n ân lực
đ p ứn t t oạt động sản xuất k n do n củ đơn v tron qu trìn
t ực t c ến lược?
3
4.
-
N ữn vấn đề l luận v t ực t n l n qu n đến v ệc p t
tr n n uồn n ân lực tạ Côn t TNHH MTV Đ ện lực Đà Nẵng.
-
Về nộ dun đề t tập trun n n cứu n ữn vấn đề l n
qu n p t tr n n uồn n ân lực
Về k ôn n nộ dun n n cứu được t ến n tạ
Côn t TNHH MTV Đ ện lực Đ Nẵng.
Về t ờ n
*S liệu phân tích thực trạn tron đoạn 4 năm từ năm
2013-2016.
*S liệu dự kiến c o tươn l tron đoạn 4 năm từ
2017-2020.
5.
Đ t ực ện mục t u n n cứu tr n t c ả s dụn c c
p ươn p p s u
- P ươn p p p ân tíc t ực c ứn p ươn p p p ân tíc
c uẩn tắc
- P ươn p p đ ều tr k ảo s t c u n
- P ươn p p p ân tíc so s n k qu t ó
- C c p ươn p p k c
Ngoài ra còn s dụng các bảng, bi u v sơ đồ minh họa
nhằm l m tăn t m tín trực quan và thuyết phục trong quá trình
nhận xét đ n
6. B c c c ề tài
N o p ần mở đầu mục lục d n mục t l ệu t m k ảo
đề t được c t n 3 c ươn n ư s u
4
C ươn 1 Một s vấn đề l luận về p t tr n n uồn n ân
lực tron c c do n n ệp
C ươn 2 T ực trạn p t tr n n uồn n ân lực tạ Côn t
TNHH MTV Đ ện lực Đ Nẵn t ờ n qu
C ươn 3 G ả p p p t tr n n uồn n ân lực tạ Côn t
TNHH MTV Đ ện lực Đ Nẵng thờ n tớ
7. Tổng quan tài liệu nghiên c u
CHƯƠNG 1
Ấ Ề Ề Ể
TRONG
1.1. Ề Ể
1.1.1. ệ
Nhân lực
Nhân lực là sức lực con n ười, nằm trong mỗ con n ười và
l m c o con n ười hoạt động. Sức lực đó n c n p t tr n cùng
với sự phát tri n củ cơ t con n ườ v đến một mức độ n o đó
con n ườ đủ đ ều kiện t m v o qu trìn l o độn con n ười có
sức l o động;
Nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực là tổng th các tiềm năn củ con n ườ trước
hết v cơ bản nhất là tiềm năn l o động (gồm: thể lực, trí lực, nhân
cách của con người) được u độn v o qu trìn l o động nhằm đ p
ứng mục tiêu của một tổ chức, doanh nghiệp;
ồ n ực
Một c c tổn qu t p t tr n n uồn n ân lực l qu trìn tạo
r sự t đổ tíc cực về cơ cấu t đổ t ến bộ về c ất lượn đ
5
p ục vụ mục t u củ tổ c ức C ất lượn được xem xét dướ c c nộ
dun n ư nân c o năn lực (trìn độ c u n môn n ệp vụ k
năn n ề n ệp n ận t ức củ n ườ l o độn ) v tạo độn lực
t c đẩ l m v ệc (t ền lươn k en t ưởn sự t ăn t ến) cùn vớ
qu trìn tạo r n ữn t đổ t ến bộ về cơ cấu n uồn n ân lực
1.1.2. ể
Mục t u c un củ côn t c p t tr n n uồn n ân lực l
n ằm s dụn t đ n uồn n ân lực ện có v nân c o ệu quả
củ tổ c ức t ôn qu v ệc p c o n ườ l o độn u r ơn về
côn v ệc nắm vữn ơn về n ề n ệp củ mìn t ực ện c ức
năn n ệm vụ củ mìn một c c tự c ơn vớ t độ t t ơn
c n n ư nân c o k ả năn t íc ứn củ ọ vớ c c côn v ệc
tron tươn l Vì vậ có n ều l do đ k n đ n rằn p t tr n
n uồn n ân lực có n ĩ vô cùn qu n trọn l đ ều k ện qu ết
đ n đ một tổ c ức tồn tạ v p t tr n Cụ th :
1.2. Ể
1.2.1. ị s x y d ấ
1.2.2. Nâng cao chuyên môn ệ
1.2.3. ể
1.2.4. Nâng cao
1.2.5. o ô ờ t ọ
1.3. Ặ Ể À À
Ả ƯỚ Ế Ể
Dướ đâ l một s đặc đ m căn bản r t r từ t ực tế oạt
độn củ c c côn t đ ện lực nó c un v củ côn t TNHH MTV
Đ ện lực Đ Nẵn nó r n về n uồn n ân lực
6
T ứ ấ vì sản p ẩm Đ ện l n uồn năn lượn qu n trọn
đ vớ sản xuất sản p ẩm đồn t ờ đón v trò qu n trọn tron
v ệc cả t ện đ ều k ện s n củ con n ườ Mặt k c sản p ẩm củ
n n đ ện có đặc t ù r n đó l sản p ẩm củ n n đ ện l vô
hình, k ôn n ìn t ấ được
T ứ a , cun ứn đ ện năn đò ỏ ếu t qu n trọn l
l n tục v n to n Tron đó vấn đề n to n được đăt l n n đầu
T ứ ba, đ ện năn lạ l một sản p ẩm đặc t ù k ôn t tíc
trữ v ết sức t ết ếun n vấn đề đ vớ c c đ ện lực l cun cấp
đ ện l n tục t n cậ v đảm bảo đủ sản lượn ảm tổn t ất đ ện
năn tru ền tả tr n đườn dâ
Ư 1
Ư 2
Ể
Ô Y N L À ẴNG
Ờ
2.1. Ớ Ổ Ề Ô Y
À Ẵ
2.1.1. ặ ể ô ổ ô y
ệ ẵ
a.
Ngày 01-4-1997 s u k Quản N m - Đ Nẵn được c
t c t n tỉn Quản N m v t n p Đ Nẵn trực t uộc Trun
ươn Đ ện lực Quản N m - Đ Nẵn c t c t n Đ ện lực
Quản N m v Đ ện lực Đ Nẵn N 16-6-2006 đ đ p ứn u
cầu p t tr n Đ ện lực Đ Nẵn được Tập đo n Đ ện lực V ệt N m
qu ết đ n c u n t n ô y ệ ẵ .
7
b. ức c a
DNPC t ực ện n ệm vụ sản xuất k n do n đ ện năn
tr n đ b n t n p Đ Nẵn vớ mục t u đảm bảo cun cấp đ ện
c o c c oạt độn k n tế - xã ộ n n n - qu c p òn củ T n
p Đ Nẵn
c. ổ chức c a DNPC
H 2.1. Sơ đồ mô hình tổ chức c a DNPC
2.1.2. o ả x ấ do
o 2013 – 2016
a. Sả x ấ c ứ đ
b. Đầ ư x dự ướ đ
8
c. Tài chính
DNPC luôn t ực ện t t côn t c quản l t c ín t eo đ n
c c qu đ n củ N nước bảo to n v p t tr n v n được o
t ực ện đầ đủ n ĩ vụ vớ n ân s c N nước b o c o t c ín
đầ đủ k p t ờ
2.2. Ể
Ờ A
2.2.1. y ổ ấ o ế
ổ ấ
a. V ư ồ ực
ả 2.4. Lực ư ao đ c a a c c
ĐVT: người
2013
2014
2015
2016
Tổn s l o độn 987 996 983 970
Trong 4 năm qu từ năm 2013- 2016 n uồn n ân lực củ
Công ty tuy không có sự tăn về s lượn n ưn vẫn đ p ứn
được u cầu t ực tế củ côn v ệc n ằm mục t u xâ dựn DNPC
trở t n do n n ệp oạt độn ệu quả bền vữn
b.V cơ cấ c a nguồ ực
ấ eo o o phần lớn
l o động tại DNPC k cả cán bộ quản l được đ o tạo chuyên ngành
k thuật đ ện, chiếm gần 80% tổng s l o động; s lượn l o động
được đ o tạo theo chuyên ngành kinh tế còn hạn chế, chiếm tỷ trọng
c ư đến 20% tổng s l o động; còn lại là các ngành chuyên môn
khác.
9
Bảng 2.5. S ư ng CBCNV phân theo ngành ngh đ o o giai
đo n 2013-2016
ĐVT: người
T
T
ề
o o
2013
2014
2015
2016
1 K t uật đ ện 762 771 759 732
2 K n tế 171 178 182 187
3
C u n môn
k c
58 47 42 37
ấ eo ph n
Bả 2. . ơ cấ ồ ực eo b ph c a DNPC
Đ n v t n : người
TT d 2013 2014 2015 2016
1 V n c ức quản l 96 95 97 96
2
V n c ức c u n môn
n ệp vụ 158 165 172 177
3 Nhân viên, công nhân 734 733 711 680
4
Đản đo n t c u n
trách 3 3 3 3
ấ eo ị ô hiện tại DNPC
gồm có Ban Quản l đ ều n Côn t v 23 đơn v trực thuộc,
tron đó có 15 p òn b n c ức năn 1 xí n ệp 2 độ v 5 Đ ện
lực.
2.2.2. y ô ệ
L o độn có trìn độ đại học v tr n đại học năm 2016 tăn
39 n ười so vớ năm 2013 tron k đó l o độn trìn độ trung học,
10
c o đ ng, công nhân k thuật giảm dần năm ảm 74 n ười so với
năm 2012
2.2.3. ô o o d ỡ ệ
o 2013-2016
TT d 2013 2014 2015 2016
1 S lượn k ó đ o tạo 49 22 33 37
2 S lượn c n bộ đ o tạo 81 59 117 90
a. K c a ồ ực
ả 2. . T ực c a đ c b ả
T
T
ề ệ
ờ
ỏ
ọ ọ
o
o
ời (%) ờ (%) ờ (%)
1
Lập kế oạc
côn t c 36 22 61 13 36 01 03
2
Tổ c ức t ực
ện côn v ệc
36 24 67 09 25 03 08
3
L m v ệc t eo
n óm 36 26 72 09 25 01 03
4
Quản l côn
v ệc 36 26 72 08 22 02 06
5 G o t ếp 36 29 81 07 19 0
6 S dụn t n ọc 36 17 47 15 42 04 11
7
S dụn t ến
Anh 36 01 03 09 25 26
guồn: i u i u tra của t c gi
Khảo sát k năn củ n ườ l o động tại Công ty, tác giả nhận
thấy trong k năn của họ còn tồn tại những vấn đề được th hiện
qua bảng sau:
11
ả 2. . T ực c a đ
T
T
ề ệ
ờ
ỏ
ọ ọ
o
o
ờ (%) ờ (%) ờ (%)
1
Tổ c ức t ực
ện côn v ệc
150 81 54 33 22 36 24
2
L m v ệc t eo
n óm 150
106 71 14 09 30 20
3 G o t ếp 150 121 81 15 10 14 09
4
S dụn t n
ọc
150
74 49 35 24 41 27
5
S dụn t ến
Anh
150
4 03 34 32 112 75
guồn: i u i u tra của t c gi
b. V ức c a ồ ực
ả 2. . T ực ức ư ao đ Công ty
Đ n v t n : người
TT d ề
SN
ỏ
ô
o
o
1
C c c ín s c củ
n nước l n qu n
có được tr ền k
k p t ờ
100 - 7 55 38
2
Anh/ch có c ấp n
v t ực ện c ủ
trươn c ín s c củ
n nước
100 - - 19 81
12
TT d ề
SN
ỏ
ô
o
o
3
C c qu đ n nộ bộ
củ n n đ ện đều
p t u t c dụn t t
100 15 25 60 -
4
n c luôn n ận
được sự qu n tâm
p đ củ đồn
n ệp
100 11 25 64 -
5
C c k ến t m
xâ dựn đơn v đều
được p ản ồ k p
t ờ
100 2 9 70 19
6
C c bộ p ận tron cơ
qu n p ợp t t vớ
n u đ t ực ện
nh ệm vụ
100 - 19 75 6
7
Mọ n ườ luôn có
t ức tr c n ệm đ
vớ côn v ệc được
giao
100 - 27 73 -
8
Mọ n ườ luôn qu n
tâm đến c c oạt
độn củ cơ qu n
100 3 31 64 -
9
C c k ến óp đều
tr n t n t ần xâ
dựn
100 8 21 69 12
10
K vọn do n
n ệp sẽ p t tr n
t t tron n ữn năm
tớ
100 - - 8 92
11
Mọ n ân v n đều
qu n tâm đến văn ó
do n n ệp
100 12 23 55 10
guồn: i u i u tra của t c gi
13
2.3. À Ả PH
Ể Ờ
2.3.1. o o
- Đ o tạo mới
- Đào tạo, bồi huấn nghiệp vụ c u n đề
- Bồ dư ng nghề, thi nâng bậc
- Đ ọc tập tr o đổi kinh nghiệm
2.3.2. Chính sách tuyển d ng, nâng cao chấ ng NNL
Phòng Tổ chức & Nhân sự trìn G m đ c, Hộ đồng tuy n
dụng của Công ty duyệt kế hoạch tuy n dụng, chức danh, s lượng
cần tuy n dụng. Tuy n dụng gồm 3 vòng:
Vòng 1:
Côn t đăn t ôn b o tu n dụn tr n c c p ươn t ện thông
t n đại chúng.
Vòng 2: g m 3 phần
o ầ 1 ế .
o ầ 2 ấ .
Vòng 3 ô y ỏ ấ ế
ỗ ẽ ô y ỏ ấ
ế o ò 10 ú .
ỏ ấ ô y ẽ q yế ị yể
y ầ ể ử ệ .
H đồ d ẽ đ x ấ d c í ức c c ứ
ê đ ê cầ eo c ức da cầ d ( ư đa
bằ ư cầ d ).
2.3.3. ở
- T ền lươn n ườ l o độn n ận được sẽ ồm 2 p ần Lươn
cứn v lươn mềm Lươn cứn l lươn ổn đ n cơ bản được trả dự
14
tr n Hệ s lươn , n côn c c k oản p ụ cấp, t ền lươn t m ờ
(nếu có) Lươn mềm được tín t eo c c t u c í ngày công làm việc v
ệ s t n tíc Côn t đảm bảo mức t u n ập bìn quân củ n ườ l o
độn năm s u c o ơn năm trước
- N o ệ t n t ền lươn t ưởn DNPC còn thanh toán
t ền ăn ữ c c o n ườ l o độn mức p dụn ện n l 730.000
đồn n ườ t n tr n b đồn p ục c o n ườ l o độn t eo đ n
mức 5 000 000 đồn n ườ năm
2.3.4. ế ề ổ ệ
2.3.5. o ô ờ ệ
2.3.6. q ỏe ờ o
2.4. Ề Ể
Ờ
2.4.1. ế q ả y
- Kế ả
+ S lượn v cơ cấu l o độn ện tạ đảm bảo đ p ứn
u cầu quản l vận n lướ đ ện củ côn t đồn t ờ đảm bảo
t u n ập ổn đ n c o n ườ l o độn
Độ n quản l k sư côn n ân có trìn độ c u n
môn n ệp vụ n c n nân c o
Độ n l o độn củ côn t k ôn n ữn được đ o tạo
cơ bản về l t u ết m còn có bề d k n n ệm n ờ được l m
v ệc đ o tạo tron mô trườn t ực t n t t n ất củ côn t
Độ n n ân lực có sức k ỏe t t đảm bảo đ p ứn đò
ỏ đặc t ù về t lực củ l o độn côn t đ ện
- Nguyên nhân
+ Côn t c tu n dụn tạ côn t được t ến n qu c
đồn bộ v tập trun về một m tu n dụn l côn t
15
+ Qu trìn đ o tạo tạ côn t cơ bản đ p ứn được u
cầu ện tạ củ oạt độn SXKD
+ C ế độ đã n ộ k u ến k íc về vật c ất v t n t ần đã
có t c dụn độn v n t n t ần l m v ệc củ n ân v n x c lập
được n ữn đ ều k ện cần c o p t tr n n uồn n ân lực
2.4.2. T n t i, h n chế và nguyên nhân
- ế
Đ s c n bộ lãn đạo quản l đều có xuất p t từ n ữn
n ườ l m côn t c k t uật có trìn độ c u n môn n ệp vụ l
k t uật; c ư được đ o tạo đầ đủ về k n tế v quản l .
+ V ệc b trí s dụn l o độn ện n c ủ ếu dự v o
c u n môn bằn cấp được đ o tạo m c ư c đến c c k
năn v p ẩm c ất c n ân dẫn đến v ệc b trí l o độn đô k
t ếu c ín x c l m ạn c ế v ệc p t tr n c c năn lực c n ân
+ Côn t c ư có sự qu n tâm đ n mức n ằm p t u t
đ ệu quả củ c c n óm l m v ệc c ỉ đừn lạ ở v ệc r qu ết
đ n t n lập p ân côn o n ệm vụ c o n óm t eo u cầu
công tác.
- Nguyên nhân
+ C n s c t u út nguồn n ân ực c ưa ược xây dựng
ầy ủ, k oa ọc p ù ợp với xu ướng mới.
+ C ế ộ b tr , sử dụng nguồn n ân ực còn mang nặng
t n c ủ quan, c m t n .
+ C ế ộ ào tạo và ào tạo ại c ưa ược tổ c ức một
c c bài b n và k oa ọc nên còn c ứa ựng n i u bất cập.
+ Vi c t ực i n c c c n s c k c t c , ộng viên và
duy trì p t triển c c m i quan ao ộng còn n i u bất
Ư 2
16
Ư 3
Ả Ể
Ờ Ớ
3.1. Ị ƯỚ Ể
2017-2020
3.1.1.
- Đảm bảo cun ứn đ ện l n tục n to n v c ất lượn p ục
vụ t t u cầu p t tr n KTXH, ANQP v đờ s n n ân dân Thành
p Đ Nẵn .
- Xâ dựn v p t tr n DNPC trở t n do n n ệp mạn
oạt độn ệu quả tron lĩn vực p ân p v k n do n đ ện sẵn
s n t m t trườn đ ện cạn tr n
3.1.2. ỉ ế o yế
ả 3.1. c c ỉ ê SXK c ế dự ế a đo 201 –
2020
TT ỉ 2017 2018 2019 2020
1
Slượn đ ện t ươn
p ẩm (Tr kW )
2.630 2.840 3.067 3.313
T c ộ tăng so với
năm trước (%)
8,0 8,0 8,0 8,0
2 Tổn t ất đ ện năn 3,6 3,5 3,4 3,3
3
Giá bán bình quân
(đ kW )
Đạt c o ơn 03 đ kW so vớ
EVNCPC giao
b. Kế o c đầ ư ướ đ
- Đầu tư p t tr n lướ đ ện đảm bảo cấp đủ đ ện p ục vụ
n u cầu p t tr n k n tế xã ộ tr n đ b n t n p Đ Nẵn
- T ếp tục p t tr n v o n t ện ệ t n lướ đ ện 110kV
17
lướ đ ện trun p t eo t u c í N-1.
- Đầu tư cả tạo lướ đ ện ạ p đặc b ệt lướ đ ện ạ p mất
n to n ở k u vực nôn t ôn
- Nân c o độ t n cậ cun cấp đ ện v ảm suất sự c lướ
đ ện G ảm tỷ lệ đ ện dùn c o tru ền tả v p ân p đ ện
- T ếp tục t ực ện n ầm ó lướ đ ện k u vực trun tâm
tạo m qu n đô t t eo c ủ trươn củ UBND T n p Đ Nẵn
- Đẩ mạn ứn dụn côn n ệ t n t ến tron vận n ệ
t n đ ện v ứn dụn CNTT tron côn t c quản l đ ều n
H ện đạ ó lướ đ ện n ằm nân c o ệu quả quản l vận n lướ
đ ện v ệu quả oạt độn k n do n T ếp tục đầu tư s c ữ
nón lướ đ ện t ực ện lộ trìn lướ đ ện t ôn m n
3.1.3. ị ớ ô o o ể
- Sắp xếp b trí lạ n uồn l o độn một c c ợp l ệu quả
- Nân c o k năn quản tr đ ều n do n n ệp c o c n
bộ quản l .
- Xâ dựn c ín s c t u t đã n ộ s n v n t t n ệp
G ỏ Xuất sắc l o độn có trìn độ c o
- L m t t côn t c qu oạc v luân c u n c n bộ Hằn
năm r so t lạ qu oạc c n bộ
- T ếp tục tổ c ức t ực ện t t c c k ó n ắn ạn c u n đề
tron từn lĩn vực t ườn xu n n năm
ế o o o o 2017-2020
TT d 2017 2018 2019 2020
1 S lượn đ o
tạo
901 959 1.108 1.281
18
3.2. Ả À Ô À
À Ể
3.2.1. ả ằ ả ảo ấ n
a. Ho cô c đ o o cô
- X c đị cầ đ o đ o: G ả p p n tập trun v o
p ân tíc côn v ệc đ x c đ n d n mục năn lực v mức u cầu
c o từn v trí côn t c đồn t ờ t u t ập t ôn t n đ đ n mức
đ p ứn củ c n ân t eo d n mục năn lực Tổn ợp kết quả đ n
từ c c bộ p ận sẽ có n u cầu p t tr n NNL tron đơn v t eo tất
cả c c v trí côn t c
- X c đị đ ư đ o o: Đ o tạo n uồn n ân lực
đoạn 2017 - 2020 v c c năm t ếp t eo đ vớ n óm đ tượn
s u Đ o tạo lực lượn l o độn đảm bảo t ực ện được côn v ệc
bổ sun t t ế c o lực lượn l o độn n ỉ ưu n ỉ v ệc tự n n
(2 5% s l o độn ện có năm), tron đó c trọn về k n do n ;
Đ o tạo bồ dư n cập n ật k ến t ức c o c n bộ quản l c n bộ k
t uật c n bộ n ệp vụ đươn n ệm
- X c đị c ươ đ o o: cần được thiết kế cho phù
hợp với yêu cầu về s lượng, chất lượng, các mức trìn độ v đ i
tượn đ o tạo.
(1) C ư ng trìn ào tạo c n bộ ãn ạo, qu n ý:
- Đ i tượng: cán bộ lãn đạo doanh nghiệp gồm Ban Giám
đ c Trưởn p ó c c đơn v .
- Nộ dun đ o tạo: Lý thuyết Côn t v mô trường kinh
doanh, Xây dựng chiến lược và quản tr chiến lược, Quản tr sự thay
đổi, quản tr linh hoạt, ki m soát rủi ro, khủng hoảng, nghệ thuật lãnh
đạo & động viên, k năn đ m p n v t ươn lượng.
19
- Hình thức đ o tạo: ngắn hạn, mờ G o v n c c trườn đại
học c c trun tâm có u tín tr n đ a bàn cả nước về giảng dạy tại
chỗ.
(2) C ư ng trìn ào tạo, bồi dưỡng c n bộ nguồn:
- Đ tượng: Cán bộ trong diện quy hoạch theo từng giai
đoạn của Công ty.
- Nộ dun đ o tạo đ o tạo nân c o c c c u n đề về kinh
tế (kết hợp vớ c c k o đ o tạo án bộ quản l ) đ o tạo chuyên sâu
về k thuật đ ện, kinh tế.
- Hình thức đ o tạo Đ o tạo ngắn hạn, một s trường hợp
c o đ o tạo dài hạn hình thức vừa học vừa làm tạ c c trườn đại học
c u n n n tron nước.
- Tổ chức đ n c ất lượng lực lượng tự học t t nghiệp
đại học, chọn n ườ có năn lực c u n môn đ dự phòng b trí vào
các chức danh chuyên môn, nghiệp vụ sau này.
(3) C ư ng trìn ào tạo, bồi dưỡng trưởng/p ó p òng
t uộc c c Đi n ực trực t uộc:
- Đ tượng: gồm các trưởng/phó phòng thuộc c c Đ ện lực
trực thuộc.
- Nộ dun đ o tạo: tổ chức, quản l Côn t Đ ện lực Đ
Nẵng, k năn l m v ệc nhóm, k năn động viên, k năn đ n
công việc, k năn quản l xun đột, bảo vệ mô trường , trách nhiệm
xã hội,...
- Hình thức đ o tạo đ o tạo ngắn hạn. Mỗ c u n đề khóa
học 1 ngày, mỗi lớp từ 30 - 40 học viên.
(4) C ư ng trìn ào tạo, bồi dưỡng c n bộ c uyên môn kỹ
t uật, ng i p vụ c uyên ngàn :
- Nộ dun đ o tạo: Quản lý k thuật c u n n n đ ện,
20
quản lý vận hành hệ th n đ ện, nghiệp vụ k n do n đ ện năn
quản lý tài chính, kế to n
- Hình thức đ o tạo đ o tạo ngắn hạn. Mỗ c u n đề, khóa
học 1 ngày.
- Đ i với chuyên viên chuyên môn, nghiệp vụ nếu trìn độ
đại học thuộc chuyên ngành khác với công việc đ n l m Côn t có
kế hoạc đư đ bồ dư ng nghiệp vụ ngắn hạn < 15 ngày .
(5) C ư ng trìn ào tạo, bồi dưỡng ng công n ân
- Đ tượn đ o tạo: Công nhân quản lý vận n đường dây
& TBA; công nhân VH, SC Diesel; công nhân thí nghiệm - hiệu chỉnh;
côn n ân l m côn t c k n do n đ ện năn .
- Hình thức đ o tạo: Chủ yếu đ o tạo tạ Côn t dưới hình
thức tự học, bồi huấn theo ngân hàng câu hỏi v đề cươn có sẵn (do
Công ty ban hành) phù hợp với chuyên môn nghiệp vụ và k năn l o
động của từng bậc thợ, từng ngành nghề.
- Tổ c ức đ a đ o o: việc đ n c c k ó ọc
c c oạt độn đ o tạo oặc to n bộ c ươn trìn đ o tạo l cần t ết.
N ờ c c oạt độn n t có t k p t ờ đ ều c ỉn nân c o c ất
lượn ệu quả đ o tạo t ôn qu c c p ươn p p cụ t P ươn
p p trắc n ệm; P ươn p p đ n r t k n n ệm.
b. c ươ đ o o ồ ực.
C c ả p p về p ươn p p đ o tạo p t tr n được t
ện cụ t n ư s u
ươ đ o o ơ c
ươ đ o o o ơ c
ươ ê cứ
21
3.2.2. ả ằ ả ảo ấ
y ầ ổ
a. Ho o c đị d ồ
ực
(1) X dự bả ô ả cô c ê c ẩ c ức da
Bản mô tả côn v ệc p ả l ệt k đầ đủ c c c ức năn
n ệm vụ c c m qu n ệ tron côn v ệc c c đ ều k ện l m v ệc
u cầu k m tr m s t v c c t u c uẩn cần đạt được k t ực
ện côn v ệc; p c o n ân v n u được nộ dun u cầu củ
côn v ệc v u được qu ền ạn tr c n ệm k t ực ện côn
v ệc
Bản t u c uẩn c ức d n p ả l ệt k đầ đủ n ữn u cầu
về năn lực c n ân n ư trìn độ ọc vấn k n n ệm côn t c k ả
năn ả qu ết vấn đề c c k năn k c v c c đặc đ m c n ân
t íc ợp n ất c o từn c ức d n ; p n ân v n u được côn t
đ n cần n ân v n n ư t ế n o đ t ực ện côn v ệc t t n ất.
(2) Ho c đị ồ ực ù c ế ư c
c a DNPC
- P ân tíc ện trạn v d n b ến n uồn n ân lực về s
lượn cơ cấu v c ất lượn
- P ân tíc sự p ù ợp củ n uồn n ân lực vớ c ến lược
p t tr n côn n ệ đ ện lực m EVN đã xâ dựn
- Cân đ n uồn n ân lực ả qu ết l o độn t ừ oặc
t ếu một c c ợp l n ất
- T ườn xu n k m tr đ n v ệc t ực ện c c kế
oạc đã đề r một c c k o ọc v k p t ờ
(3) X dự d oa ọc ù ớ
yêu cầ ồ ực o ớ
22
Một à, cần t ực ện côn k côn t c tu n c ọn c c t u
c uẩn p ả được xâ dựn cụ t r r n m n bạc đảm bảo côn
bằn k c qu n.
Hai là, côn n ệ tự độn hóa sẽ được s dụn c o c c trạm
v đườn dâ dẫn đến t đổ đ n mức v bắt buộc p ả đ ều
c u n sắp xếp lạ l o độn củ Côn t Vì vậ trước k qu ết đ n
tu n dụn mớ côn t cần r so t lạ n uồn l o độn ện có, ưu
t n v ệc đ ều độn lạ n ân sự n tron côn t một c c ợp l và
xâ dựn qu trìn tu n dụn nộ bộ.
(4) ẩ bị đ ế c c o c c cấ ả c a DNPC
- Tu n c ọn CBCNV trẻ có tr n vọn t m c c c ươn
trìn đ o tạo k sư t năn đ o tạo s u đạ ọc ở nước n o do
EVN t trợ v c c c ươn trìn ọc bổn do c c tổ c ức nước n o
ỗ trợ
b. Ho c ế đ b í ử d ồ ực.
V ệc t ến n p ân côn b trí được t ực ện căn cứ t eo
◦ Bản mô tả côn v ệc bản t u c uẩn côn v ệc u cầu đặc
đ m nộ dun củ từn côn v ệc.
◦ Năn lực t ực tế củ n ườ l o độn
◦ Đảm bảo n u n tắc Mỗ côn v ệc đều có n ườ t ực ện
v ệc t ực ện k ôn b c ồn c éo mỗ côn v ệc ít n ất n ườ
làm C c vấn đề n đò ỏ n ườ trưởn p òn b n đơn v p ả m
u t m về k í cạn tâm l v n ệ t uật lãn đạo
◦ T ườn xu n tổ c ức t n ệp vụ tron p ạm v củ
Côn t n ư Quản tr t năn An toàn v n ỏ C ăm sóc
khách hàng n ằm p t ện n ữn n ân t
◦ Đ vớ n ữn côn v ệc o c o n óm n ân v n t ực
ện n o bản mô tả côn v ệc c o n óm cần xâ dựn cơ c ế p
23
ợp ữ c c t n v n tron n óm v tr c n ệm củ n ườ đứn
đầu n óm
3.2.3. ả ằ ệ o ờ
o .
* Ho c ế đ đ ê ế íc c ấ
ầ đ ớ ư ao đ bao ồ c c d c a
a) ẩ x c cô c đ ê
Áp dụn p ươn p p p ân tíc đ n lượn đ n năn
lực t ực ện côn v ệc củ n ân v n.
- Lãn đạo Côn t cần x c đ n r c c lĩn vực k năn kết
quả n o cần đ n đ vớ từn n ân v n cụ t .
- Xét đặc t ù củ DNPC p ươn p p p ân tíc đ n lượn
l p ù ợp ơn cả
b) Đổ ớ c í c ươ
Xâ dựn t u c í đ n t n tíc củ từn p òn b n
đơn v căn cứ v o c ức năn n ệm vụ củ từn p òn b n đơn v ;
đồn t ờ x c đ n tầm qu n trọn củ từn t u c í Đ n t n
tíc n t n bằn c c c o đ m đ vớ từn t u c í s u đó tín
đ m trun bìn
c) Tổ c ức c c cấ ô ả ồ c o nhân
viên
Đ tổ c ức t t v ệc cun cấp t ôn t n p ản ồ c o n ân
v n cần t ến n t ực ện t eo c c bước n ư s u (1) Cần đ ều tr
t u t ập t ôn t n về tìn ìn t ực ện côn v ệc củ n ân v n; (2)
Đ c ếu vớ t u c uẩn tron bản t u c uẩn côn v ệc Tổn ợp
n ữn t n tựu đạt được v n ữn tồn tạ ; (3) Cun cấp t ôn t n
p ản ồ c o n ân v n.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tom_tat_luan_van_phat_trien_nguon_nhan_luc_tai_cong_ty_tnhh.pdf