Tổng hợp các đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lý - Phần 7

Câu 35 : Chọn phát biểu không đúng.

A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng bứt electron ra từ bề mặt của kim loại khi nó được kích thích bởi chùm sáng thích hợp.

B. Khi tấm kim loại tích điện dương khi nó được kích thích bởi chùm sáng thích hợp thì không xảy ra hiện tượng quang điện.

C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng bứt electron ra từ bề mặt vật kim loại tích điện âm khi nó được kích thích bởi chùm sáng thích hợp.

D. Hiện tượng chất bán dẫn có độ dẫn điện tăng khi nó được kích thích bởi chùm sáng thích hợp gọi là hiện tượng quang dẫn.

Câu 36 : Máy phát điện xơay chiều 1 pha có Roto quay với tốc độ 1200vòng/phút và có 12 cặp cực từ. Tính tần số dòng điện tạo ra từ máy phát trên.

A. 60Hz B. 200Hz C. 240Hz D. 50Hz

pdf4 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp các đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lý - Phần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 09 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH C©u 1 : Người ta đặt một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức )(100cos2220 Vtu  vào hai đầu một bóng đèn dây tóc có điện trở thuần  50r . Nếu mắc một ampeke có điện trở rất nhỏ nối tiếp với bóng đèn thì số chỉ của nó bằng bao nhiêu? A. 4,4 2 A B. 2,2 2 A C. 4,4A D. 2,2A C©u 2 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1S2= 0,2mm. Màn quan sát song song với mặt phẳng hai khe và cách hai khe một đoạn bằng 1m. Biết 10 vân sáng cách nhau 2,7cm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn. Biết miền giao thoa quan sát được là 18cm. A. 30 B. 31 C. 60 D. 61 C©u 3 : Cho phản ứng hạt nhân: NeXpNa 2010 23 11  Hạt nhân X có số khối A và số thứ tự Z bằng: A. 3; 1 B. 2; 1 C. 4; 3 D. 4; 2 C©u 4 : Khi e+ và e- gặp nhau sinh hạt nào sau đây? A. X B. p C.  D. n C©u 5 : Tính năng lượng liên kết của hạt nhân Li63 . Biết m(Li)= 6,01513u; m(p)= 1,007276u; m(n)= 1,008665u; 1uc2= 931,5MeV. A. 28,45MeV B. 30,45MeV C. 26,45MeV D. 25MeV C©u 6 : Một chất điểm dao động trên một đoạn dài 18cm, với tần số 10Hz. Viết phương trình dao động của chất điểm. Biết tại thời điểm ban đầu chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.(x: cm; t: s) A. 9cos 20x t B. 18cos(20 ) 2 x t   C. 9cos(20 ) 2 x t   D. 9cos10x t C©u 7 : Một máy biến thế 1 pha. Khi đặt vào hai đầu cuôn dây sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 50V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 200V. Nếu đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp hiệu điện thế 80V thì hiệu điện thế ở hai đầu dây còn lại bằng bao nhiêu? A. 80V B. 160V C. 320V D. 20V C©u 8 : Một con lắc lò xo có độ cứng k= 40N/m, khối lượng m= 100g. Con lắc trên dao động với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức với tần số bằng bao nhiêu? Lấy g= 2 10  m/s2. A. Hz B. 2 Hz C. 1 Hz  D.  2 Hz C©u 9 : Chiếu một bức xạ có bước sóng m 56,0 vào catốt của một tế bào quang điện. Biết cường độ dòng quang điện bão hoà là 2mA. Tính số electron phát ra từ catốt trong 1s. A. 1,25.1016 B. 2,5.1015 C. 2,5.1016 D. 1,25.1015 C©u 10 : Một sợi dây dài 2m, mềm, dẻo, một đầu cố định, một đầu gắn với nguồn sóng dao động với tần số 10Hz, biên độ nhỏ. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,5m/s. Tính số nút sóng trên dây. A. 80 B. 81 C. 41 D. 40 C©u 11 : Một mạch dao động điện từ lý tưởng, với L= 10-5H, C= 12nF. Biết hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ điện là 6V. Tính cường độ dòng điện lớn nhất trong mạch. A. 20,8.10-2A B. 14,7.10-2A C. 173,2A D. 122,5A C©u 12 : 3,2g phóng xạ 21084 Po với chu kì bán rã là T= 138ngày. Tíng khối lượng 21084 Po đã phóng xạ sau 1104 ngày. A. 3,1875g B. 1,5g C. 1,875g D. 2,1875g C©u 13 : Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm L= 14,4 H , tụ điện có điện dung C= 90pF. Máy thu được sóng điện từ có tần số: A. 4,42.106Hz B. 1,4.106Hz C. 39,25.103Hz D. 103Hz C©u 14 : Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K(LK) là 0,1217 m . Vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ (ML) là 0,6563 m . Tính bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ MK bằng: A. 0,1027 m B. 0,3890 m C. 0,7780 m D. 0,5346 m C©u 15 : Khi một hạt nhân bị biến đổi thành hạt nhân khác là do A. Sô thứ tự Z biến đổi. B. Sô khối A biến đổi C. Sô nơtron N biến đổi D. Khối lượng biến đổi C©u 16 : Tai con người có thể cảm nhận được âm có tần số thoả mãn điều kiện nào dưới đây? A. f > 20.000Hz B. HzHzf 000.2016  C. Hzf 16 D. f < 16Hz C©u 17 : Công suất bức xạ của Mặt trời là P= 3,9.1026W. Mỗi năm khối lượng Mặt trời bị giảm: A. 1,37.1018 kg B. 2,37.1019 kg C. 1,37.1017 kg D. 1,37.1016 kg C©u 18 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1S2= 1mm. Màn quan sát song song với mặt phẳng hai khe và cách hai khe một đoạn bằng 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m . Tại vị trí có toạ độ x= 4mm có mấy vân sáng? A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 C©u 19 : Cho hai dao động x1= 3cos(100 t - 6  ) và x2= 4cos(100 t + 3  ) với x: cm; t: s. Dao động tổng hợp có biên độ bằng: A. 7cm B. 3cm C. 5cm D. 3,5cm C©u 20 : Tính chu kì dao động tự do của một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Biết khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài l= 34cm, độ dài tự nhiên là l0= 30cm. Lấy g= 2 10  m/s2. A. 0,4s B. 0,6s C. 0,5s D. 0,8s C©u 21 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp với R biến thiên, hệ số công suất của mạch điện bằng bao nhiêu khi công suất tiêu thụ của mạch điện lớn nhất? A. 1 B. 2 2 C. 2 3 D. 2 1 C©u 22 : Chiếu một bức xạ có bước sóng m 56,0 vào catốt của một tế bào quang điện làm bằng một kim loại có công thoát là 1,88eV. Tính hiệu điện thế giữa A và K để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện. A. -0,28V B. -0,34V C. 0,34V D. 0,28V C©u 23 : Một chất điểm dao động với tần số 10Hz. Tính thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ vị trí có toạ độ x1= 2 A  đến x2= 2 A . A. 1 120 s B. 1 180 s C. 1 90 s D. 1 60 s C©u 24 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với R= 50 , cuộn dây thuần cảm với 1L H   và tụ điện có điện dung thay đổi được. Dòng điện chạy trong mạch có tần số f= 50Hz. Điện dung của tụ điện bằng bao nhiêu để dòng điện trong mạch có cưòng độ lớn nhất? A.  410 F B. F  3 C. F4102   D. F4102,0   C©u 25 : Một vật rắn quay đều quanh trục cố định với 10vòng trong 1,8s. Biết I= 0,72kg.m2. Tính momen động lượng của vật rắn. A. 4,37kg.m2.s-2 B. 8,21kg.m2.s-2 C. 25,15kg.m2.s-2 D. 25,12kg.m2.s-2 C©u 26 : Một thanh dài 1,2m, khối lượng m= 20kg chịu tác dụng của một lực không đổi F= 20N theo phương vuông góc với thanh. Tính gia tốc góc của thanh quanh trục đi qua đầu thanh. Biết I= 3 2ml . A. 5rad/s2 B. 10rad/s2 C. 2,5rad/s2 D. 7,5rad/s2 C©u 27 : Một nguồn sóng có phương trình dao động )(2cos50 cmtu  truyền trong môi trường với tốc độ 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình sóng tại điểm cách nguồn 1m. A. ))(22cos(4 cmtu   B. )(2cos5 cmtu  C. ))(2cos(5 cmtu   D. ))(22cos(5 cmtu   C©u 28 : Với vật rắn quay quanh một trục cố định. Chọn phát biểu không đúng. A. Chỉ ngoại lực theo phương tiếp tuyến mới có tác dụng làm quay. B. Với một lực có tác dụng làm quay xác định thì tốc độ góc thay đổi càng nhanh. C. Các điểm trên vật rắn vạch nên quỹ đạo là đường tròn với tâm trên trục quay. D. Vật rắn quay đều khi tác dụng làm quay của lực không đổi. C©u 29 : Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R= 100 , L= H  1 , C= F 2 10 4 . Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u= 200 2 cos100 t (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch. A. ))( 4 100cos(2 Ati   B. ))( 4 100cos(2 Ati   C. ))( 4 100cos(2 Ati   D. ))( 2 100cos(2 Ati   C©u 30 : Trong thang sóng điện từ bức xạ điện từ nào có bước sóng ngắn nhất? A. Tia  B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia X II. C©u 31 : DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Tính momen quán tính của quả cầu bán kính R= 5cm, nặng M= 500g với trục quay qua tâm mặt cầu. A. 3.10-3kg.m2 B. 5.10-4kg.m2 C. 5.10-3kg.m2 D. 3.10-4kg.m2 C©u 32 : Một con lắc lò xo có độ cứng k= 40N/m, khối lượng m. Tính năng lượng của dao động. Biết độ dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 36cm và 28cm. A. 64.10-4J B. 32.10-4J C. 64mJ D. 32mJ C©u 33 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1S2= 0,5mm. Màn quan sát song song với mặt phẳng hai khe và cách hai khe một đoạn bằng 1m. Tại vị trí N chách vân trung tâm một đoạn 4,4mm là vân tối bậc 6. Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm trên. A. 0,7 m B. 0,6 m C. 0,5 m D. 0,4 m C©u 34 : Tính năng lượng Photon tia tử ngoại có bước sóng 0,16 m . Biết h= 6,625.10-34J/s; c= 3.108m/s. A. 7,76eV B. 8eV C. 6,76eV D. 7eV C©u 35 : Chọn phát biểu không đúng. A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng bứt electron ra từ bề mặt của kim loại khi nó được kích thích bởi chùm sáng thích hợp. B. Khi tấm kim loại tích điện dương khi nó được kích thích bởi chùm sáng thích hợp thì không xảy ra hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng bứt electron ra từ bề mặt vật kim loại tích điện âm khi nó được kích thích bởi chùm sáng thích hợp. D. Hiện tượng chất bán dẫn có độ dẫn điện tăng khi nó được kích thích bởi chùm sáng thích hợp gọi là hiện tượng quang dẫn. C©u 36 : Máy phát điện xơay chiều 1 pha có Roto quay với tốc độ 1200vòng/phút và có 12 cặp cực từ. Tính tần số dòng điện tạo ra từ máy phát trên. A. 60Hz B. 200Hz C. 240Hz D. 50Hz C©u 37 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1S2= a. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m . Biết bề rộng vùng quang phổ bậc 1 trên màn ảnh là 0,70mm. Khi dịch màn ảnh ra xa thêm một đoạn 40cm thì bề rộng là 0,84mm. Tính khoảng cách giữa hai khe hẹp. A. 2mm B. 1,2mm C. 1mm D. 1,5mm C©u 38 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn phát sóng kết hợp cách nhau một đoạn 20cm phát sóng có tần số f= 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Tính số vân cực đại trên mặt nước. A. 2 B. 5 C. 7 D. 3 C©u 39 : Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R= 100 . Dòng điện trong mạch có biểu thức i= 2 2 cos100 t (A). Tính công suất tiêu thụ của mạch. A. 200W B. 400W C. 100W D. 200 2 W C©u 40 : Cho phản ứng hạt nhân: HONHe 11 17 8 14 7 4 2  Biết m( )=4,0015u; m(O)= 16,9947u; m(N)= 13,9992u; m(p)= 1,0073u. 1uc2= 931,5MeV. Phản ứng trên thu hay toả năng lượng? A. Thu 0,21MeV B. Toả 1,21MeV C. Toả 0,21MeV D. Thu 1,21MeV

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_09_4173.pdf
  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_56_5251.pdf
  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_57_6398.pdf
  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_58_1032.pdf
  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_59_6455.pdf
  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_60_6796.pdf
  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_61_6424.pdf
  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_63_5318.pdf
  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_64_5362.pdf
  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_65_783.pdf