Tổng hợp đầy đủ bài tập trắc nghiệm - Ôn thi đại học Vật lý

Câu 31/ Viên kim cương có nhiều màu lấp lánh là do

a Hiện tượng giao thoa của ánh sáng xẩy ra ở mặt kim cương.

b Kim cương hấp thụ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.

c Kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.

d Hiện tượng tán sắc ánh sáng và tia sáng phản xạ nhiều lần trong viên kim cương rồi ló ra ngoài.

Câu 32/ Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là

a Làm cho mặt đèn hình ít nóng.

b Các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài.

c Chắn các tia Rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi xem

d Chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển.

Câu 33/ Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có

a. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động. b. gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm.

c. gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo. d. gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2271 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp đầy đủ bài tập trắc nghiệm - Ôn thi đại học Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN THI ĐẠI HỌC HÈ 2009 - ĐỀ 1 Môn Vật lý Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên: ……………………………………………………………………… Câu 1/ Một sóng chạy truyền dọc theo trục x được mô tả bởi phương trình y(x,t) = 8cos[2π(0,5x - 4t - 0,25)] (cm) trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng là: a 0,25 m/s b 4 m/s c 0,5 m/s d 8 m/s Câu 2/ Mét rßng räc cã b¸n kÝnh 10cm, cã m«men qu¸n tÝnh ®èi víi trôc lµ I =10-2 kgm2. Ban ®Çu rßng räc ®ang ®øng yªn, t¸c dông vµo rßng räc mét lùc kh«ng ®æi F = 2N tiÕp tuyÕn víi vµnh ngoµi cña nã. Sau khi vËt chÞu t¸c dông lùc ®­îc 3s th× vËn tèc gãc cña nã lµ a. 60 rad/s. b. 40 rad/s. c. 30 rad/s. d. 20rad/s. Câu 3/ Một cuộn cảm có cảm kháng là 31Ω và điện trở thuần là 8Ω được mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng 25Ω, sau đó mắc vào một nguồn điện xoay chiều 110V. Hệ số công suất là: a 0,64 b 0,56 c 0,33 d 0,80 Câu 4/ Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh không dãn, rồi treo vào một lò xo (lò xo nối với A). Gia tốc của A và B ngay sau khi cắt dây là: a g/2; g b g; g c g; g/2 d g/2; g/2 Câu 5/ Mạch xoay chiều RLC có hiệu điện thể hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi a Thay đổi tần số f để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại. b Thay đổi R để hiệu điện thế trên tụ đạt cực đại. c Thay đổi độ tự cảm L để hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại. d Thay đổi điện dung C để hiệu điện thế trên R đạt cực đại Câu 6/ Chọn phát biểu sai khi nói về động cơ điện ba pha có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. a Từ trường tại tâm động cơ là từ trường quay. b Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này luôn dùng 4 dây dẫn. c Từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên điều hòa. d Hiệu điện thế dây lớn hơn hiệu điện thế pha. Câu 7/ Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? a Hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm giảm. b Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ giảm. c Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. d Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng. Câu 8/ Một mạch điện xoay chiêu mắc nối tiếp gồm 1 điện trở R = 100 Ω, một tụ điện có điện dung C = 10-4/2π (F) và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos(100πt) (V). Cho L biến đổi, khi thấy L = Lo thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Khi đó Lo nhận giá trị nào trong các giá trị sau? a 3/π (H) b 2/π (H) c 5/2π (H) d 3/2π(H) Câu 9/ Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn (đặt song với mặt phẳng chứa hai khe) là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng vùng giao thoa là 25mm (đối xứng qua vân trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là: a 13 b 15 c 11 d 12 Câu 10/ Tính chất nào sau đây liên quan đến trường điện từ là sai? a Từ trường luôn có đường sức khép kín. b Điện trường do các điện tích đứng yên sinh ra không bao giờ có đường sức khép kín. c Điện trường do từ trường biến thiên sinh ra luôn có đường sức khép kín. d Cả điện trường và từ trường đều có cường độ giảm theo khoảng cách từ nguồn theo quy luật tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách. Câu 11/ Mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 5μH và một tụ xoay có điện dung biến đổi từ 10pF đến 250pF. Tìm dải sóng mà mạch thu được: a 10,5m - 92,5m b 15,6m - 41,2m c 11,0m – 75,0m d 13,3m - 66,6m Câu 12/ Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trong cuộn dây biến thiên điều hoà với tần số góc: a b c d Câu 13/ Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L= 0,2mH và tụ điện có C = 8pF. Biết năng lượng dao động của mạch là 2,5.10-7 J. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch và biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: a b c d Câu 14/ Phôtôn sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có: a Biên độ lớn hơn b Tần số lớn hơn c Vận tốc lớn hơn d Bước sóng lớn hơn Câu 15/ Một vật dao động điều hoà với chu kì là 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm có li độ bằng một nửa biên độ là: a 1/3 s b 1/2 s c 1/6 s d 1/4 s Câu 16/ Phân tích một mẫu đá lấy từ Mặt trăng, các nhà khoa học xác định được 82 % nguyên tố K40 của nó đã phân rã thành Ar40 . Quá trình này có chu kỳ bán rã 1,2.109 năm. Tuổi của mẫu đá này là: a 1,97.109 năm b 2,97.109 năm c 2,79.109 năm d 2,90.109 năm Câu 17/ Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết. a Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững. b Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclon có tổng khối lượng mo > m thì phải cung cấp năng lượng ∆E = (mo - m)c2 để thắng lực hạt nhân. c Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng bền vững. d Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng. Câu 18/ Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 0,08 m/s. Nếu gia tốc cực đại của nó bằng 0,32 m/s2 thì chu kì và biên độ dao động của nó bằng: a 3π/2 (s); 0,03 (m) b π/2 (s); 0,02 (m) c π (s); 0,01 (m) d 2π (s); 0,02 (m) Câu 19/ Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là u = 50 cos100πt (V) và i = 5cos(100πt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là: a 62,5 W b 312,5 W c 130 W d 250 W Câu 20/ Khi mắc một điện áp xoay chiều 220V vào một dụng cụ X thì thấy dòng điện trong mạch bằng 0,25A và sớm pha so với điện áp đặt vào là π/2. Cũng điện áp nói trên nếu mắc vào dụng cụ Y thì cường độ dòng điện vẫn là 0,25A nhưng cùng pha với điện áp đặt vào. Xác định dòng điện trong mạch khi mắc điện áp trên vào mạch chứa X và Y mắc nối tiếp. a (A) và sớm pha π/4 so với điện áp. b (A) và trễ pha π/4 so với điện áp. c (A) và trễ pha π/4 so với điện áp. d (A) và sớm pha π/4 so với điện áp. Câu 21/ Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x<<R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 5,2λ. Tính số điểm dao động cự đại trên vòng tròn. a 26 b 22 c 24 d 20 Câu 22/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. b Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. c Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. d Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy luôn là một dải sáng có màu cầu vồng. Câu 23/ Khẳng định nào sau đây về hiệu ứng quang điện phù hợp với tiên đoán của lý thuyết cổ điển? a Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng. b Không có electron nào được giải phóng nếu ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một giá trị nào đó, bất kể chùm sáng có cường độ bằng bao nhiêu. c Số electron quang điện được giải phóng trong một giây tỉ lệ với cường độ chùm sáng. d Đối với mỗi kim loại, không phải ánh sáng có bước sóng nào cũng gây ra hiệu ứng quang điện. Câu 24/ Công thoát của một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 3,45 eV. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc được phát ra từ: a Đèn hồng ngoại 50W b Đèn tử ngoại 40W. c Đèn tử ngoại 20W và đèn tròn 40W. d Đèn hồng ngoại 50W và đèn tròn 40W Câu 25/ Khi các phôtôn có năng lượng hf chiếu vào một tấm nhôm (có công thoát A), các electron quang điện phóng ra có động năng cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu vào tăng gấp đôi thì động năng cực đại của các electron quang điện là: a A + K b 2K c K + 2hf d A + 2K Câu 26/ Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô: a Các vạch quang phổ trong dãy Pasen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M. b Các vạch quang phổ trong dãy Laiman được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K. c Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu EL - EK thì nguyên tử chuyển lên mức L. d Trong dãy Banme chỉ có 4 vạch trong vùng nhìn thấy: Hα, Hβ, Hγ, Hδ Câu 27/ Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) vào mặt bên của 1 lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A =60o dưới góc tới i = 60o. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và với tia tím là 1,54. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là: a 2o29’ b 3o 12’ c 3o 29’ d 3o 2’ Câu 28/ Hai ®Üa máng n»m ngang cã cïng trôc quay th¼ng ®øng ®i qua t©m cña chóng. §Üa 1 cã m«men qu¸n tÝnh I1 ®ang quay víi tèc ®é ω0, ®Üa 2 cã m«men qu¸n tÝnh I2 ban ®Çu ®ang ®øng yªn. Th¶ nhÑ ®Üa 2 xuèng ®Üa 1 sau mét kho¶ng thêi gian ng¾n hai ®Üa cïng quay víi tèc ®é gãc ω a. . b. . c. . d. . Câu 29/ Mét b¸nh xe cã m«men qu¸n tÝnh ®èi víi trôc quay cè ®Þnh lµ 12kgm2 quay ®Òu víi tèc ®é 30vßng/phót. §éng n¨ng cña b¸nh xe lµ a. E® = 360,0J. b. E® = 236,8J. c. E® = 180,0J. d. E® = 59,20J. Câu 30/ Dụng cụ nào dưới đây được dùng như một cái chỉnh lưu: a Chất bán dẫn loại p. b Chất bán dẫn loại n. c Lớp chuyển tiếp p – n. d Chất bán dẫn thuần. Câu 31/ Viên kim cương có nhiều màu lấp lánh là do a Hiện tượng giao thoa của ánh sáng xẩy ra ở mặt kim cương. b Kim cương hấp thụ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng. c Kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng. d Hiện tượng tán sắc ánh sáng và tia sáng phản xạ nhiều lần trong viên kim cương rồi ló ra ngoài. Câu 32/ Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là a Làm cho mặt đèn hình ít nóng. b Các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài. c Chắn các tia Rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi xem d Chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển. Câu 33/ Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có a. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động. b. gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm. c. gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo. d. gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm Câu 34/ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi a Lực ma sát của môi trường nhỏ b Tần số của lực cưỡng bức lớn c Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ d Tần số của lực cưỡng bức nhỏ Câu 35/ Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo dãn là a b c d 36/ Chọn phát biểu sai.Đồng hồ quả lắc: a Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bức. b Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ. c Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do. d Là một hệ tự dao động. Câu 37/ Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng MN dài 10 cm.Biết vận tốc của nó khi đi qua trung điểm của MN là 40π cm/s.Tần số dao động của chất điểm là: a 0,25 Hz b 16Hz c 8Hz d 4Hz Câu 38/ Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngoài mắc ba tải hoàn toàn giống nhau, cường độ dòng điện cực đại đi qua mỗi tải là I0. Ở thời điểm t khi i1= I0 thì a i2 = i3 = - b i2 = i3 = - c i2 = i3 = d i2 = i3 = Câu 39/ Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta có thể dùng phương tiện và hiện tượng nào? Tìm câu trả lời sai. a Cặp pin nhiệt điện b Hiện tượng quang điện c Bột huỳnh quang d Mắt người Câu 40/ Trong quá trình phóng xạ β+ , hạt proton được biến đổi theo phương trình nào? a p → n + e+ b n → p + e- + ν c p → n + e+ + ν d p → n + e- + ν Câu 41/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình: x=5cos(20t–p) cm. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian vật đi từ lúc t0 = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là: a. p/40 (s) b. p/15 (s) c. p/30 (s) d. p/45(s) Câu 42/ Caùc haït sô caáp beàn laø A. proâtoân; eâlectron; phoâtoân; nôtron. B. proâtoân; eâlectron; phoâtoân; nôtrinoâ. C. proâtoân; eâlectron; nôtron; nôtrinoâ. D. proâtoân; nôtron; phoâtoân; nôtrinoâ. Câu 43/ Phaùt bieåu naøo sau ñaây sai khi noùi veà caáu taïo cuûa Traùi Ñaát? A. Traùi Ñaát coù daïng hình caàu hôi deït ôû hai cöïc. B. Baùn kính cuûa Traùi Ñaát ôû xích ñaïo lôùn hôn baùn kính cuûa Traùi Ñaát ôû hai cöïc. C. Baùn kính cuûa Traùi Ñaát baèng nhau ôû moïi vò trí. D. Traùi Ñaát coù moät caùi loõi ñöôïc caáu taïo chuû yeáu laø saét vaø niken. Câu 44/ Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y = yocos2π(ft - x / λ ) trong đó x, y đo bằng cm và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng nếu: a λ = 2πyo b λ = πyo c λ = πyo / 4 d λ = πyo / 2 Câu 45/ Chọn phát biểu đúng: a Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang. b Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang c Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không. d Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc. Câu 46/ Để phản ứng có thể xảy ra, lượng tử γ phải có tần số tối thiểu là bao nhiêu? Cho mHe = 4,0015u. a 4,237.1021 Hz b 1,012.1021 Hz c 2,508.1016 Hz d 6,324.1033 Hz Câu 47/ Sóng siêu âm: a Có thể nghe được bởi tai người bình thường. b Có thể nghe được nhờ micro. c Có thể nghe được nhờ máy trợ tính thông thường. d Không thể nghe được. Câu 48/ Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người đứng cạnh đường ray. Biết người lái tàu nghe được âm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm thanh có tần số bao nhiêu? A. 1942,86 Hz và 2060,60 Hz B. 2060,60 Hz và 1942,86 Hz C. 2058,82 Hz và 2060,6 Hz D. 2058,82 Hz và 1942,86 Hz Câu 49/ Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%. Câu 50/ Sau 0,6 giờ tính theo đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8c thì đồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với sát viên đứ yên bao nhiêu giây? a. 150 s b. 720 s c. 300 s d. 1440 s ------------------------Hết-----------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDe_1.3682.doc
  • rarbộ đề thi thử.rar
  • docDe luyen thi DH 2009 so 02 - VLTT.doc
  • docDe luyen thi DH 2009 so 03 - VLTT.doc
  • docDe luyen thi DH 2009 so 04 - VLTT.doc
  • docDE ON TAP LUYEN THI DH 08-09.doc
  • docDè thi DH CD só 1 ( rát hay ).doc
  • docDe thi DH 2009 so 01 - VLTT.doc
  • docDE THI THU DAI HOC NAM 2009 - DE 006.doc
  • docDE THI THU DAI HOC NAM 2009 - DE 009.doc
  • docDE THI THU DAI HOC.doc
  • docDe thi thu DH - CD lan 2 - 2009.doc
  • docde thi thu DH 12 li Chuyen Bac Ninh (lan 3 co dap an).doc
  • docDe_2.7204.doc
  • docDe_9.4059.doc
  • docDe_10.3948.doc
  • docDe_10.doc
  • docThi thu DH lan 1( co dap an ) 15032009(2).doc
  • docThi thu DH lan 1( co dap an ) 15032009.doc
  • docthi thu dh(theo cau truc cua bo) co dap an (hot).doc
  • docthi thu hay 1-mon li (co dap an).doc
  • docthi thu Le Hong Phong-mon li(co DA).doc
Tài liệu liên quan