Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh lớp 12

Câu 20 : Sự trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kỳ đầu của giảm phân là 1 cơ sở tế bào học của định luật .

A. liên kết gen B. hoán vị gen C. phân ly độc lập D. lai phân tích

Câu 21 : Đặcđiểm chung của hai hiện tượng hoán vị gen và liên kết gen là :

A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do

B. làm xuất hiện biến dị tổ hợp

C. làm hạn chế biến dị tổ hợp

D. các cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng

Câu 22 : Trong các phép lai sau, phép lai cho tỉ lệ phân ly kiểu hình 1:1:1:1 là :

A. AABb x aabb B. AaBB x aabb C AaBb x aabb D. Aabb x aabb

Biết mỗi kiểu gen qui định 1 tính trạng và các tính trạng trội là trội hoàn

Câu 23 : Di truyền chéo là hiện tượng di truyền do :

A. gen trên nhiễm sắc thể giới tính X B. gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y

C. gen trên nhiễm sắc thể thường D. cả A và B

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2916 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Ngô Quyền đề thi KHảO SáT khối 12 Môn Sinh học (Thời gian 60 phút) Câu 1 : Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử AND là : A. riboNucleotit C. nhóm phốt phát B. nucleotit D. axit amin Câu 2 : Đặc điểm cấu tạo của phân tử AND là : A. hai mạch xoắn kép - đa phân - tự nhân đôi B. hai mạch xoắn kép - đa phân C. hai mạch xoắn kép - khối lượng lớn D. hai mạch xoắn kép - đại phân tử - đa phân tử Câu 3 : Trong 1 đơn phân của AND nhóm phốt phát gắn với gốc đường ở vị trí : A. nguyên tử C1 của đường C. nguyên tử C3 của đường B. nguyên tử C2 của đường D. nguyên tử C4 của đường Câu 4 : Bộ ba mã sao mang thông tin về cấu trúc của phân tử Protein có trong phân tử : A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN Câu 5 : Vị trí xảy ra quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là : A. nhân B. nhân con C. nhiễm sắc thể D. eo sơ cấp Câu 6 : Cấu trúc đặc thù của Protein được qui định bởi trình tự … A. các riboNucleotit C. các axit amin trong phân tử Protein B. các Nucleotit trong gen cấu trúc D. chức năng sinh học của Protein Câu 7 : Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử Protein là : A. nucleotit B. ribonucleotit C. bazo nitric D. axit amin Câu 8 : Quá trình tự nhân đôi của AND xảy ra vào kỳ …. A. đầu B. giữa C. trung gian D. cuối Câu 9 : Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chính thức là : A. ribonucleotit B. nucleotit C. nucleoxom D. axit amin Câu 10 : Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở sinh vật có nhân chính thức là : A. ADN B. ARN C. nhiễm sắc thể D. Cả A và C Câu 11 : Để phát hiện ra qui luật di truyền Menden đã dùng phương pháp : A. lai giống B. phân tích cơ thể lai C. lai phân tích D. lai thuận nghịch Câu 12 : Tính trạng lặn là tính trạng không biểu hiện ở : A. cơ thể lai B. thể dị hợp C. thế hệ F1 D. thể đa bội Câu 13 : Khi lai 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản do 1 cặp gen chi phối thì F1 có : A. kiểu hình đồng nhất B. kiểu hình khác bố mẹ C. sự phân tính 3 trội : 1 lặn D. kiểu hình đồng nhất giống bố hoặc mẹ Câu 14 : Điều kiện cơ bản để cơ thể lai F1 biểu hiện một tính trạng của bố hoặc mẹ là : A. cặp bố mẹ đem lai khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản B. cặp bố mẹ đem lai phải thuần chủng C. trong cặp tính trạng tương phản của bố mẹ thuần chủng phải có 1 tính trạng là trội D. số lượng các cá thể lai F1 phải lớn Câu 15 : Sự phân ly của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn tới sự di truyền riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng là nội dung chủ yếu của định luật …. A. đồng tính B. phân ly C. trội không hoàn toàn D. di truyền độc lập Câu 16 : Để xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp : A. lai xa B. lai thuận nghịch C. lai phân tích D. tự thụ phấn Câu 17 : Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tương phản do 1 cặp gen chi phối thì F2 có sự phân tích kiểu hình theo tỷ lệ …. A. 1 trội : 1 lặn B. 3 trội : 1 lặn C. đồng loạt trội D. 1 : 2 : 1 Câu 18 : Nội dung cơ bản của định luật liên kết gen là : A. các gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể phân li cùng nhau trong quá trình phân bào làm thành nhóm gen liên kết. B. số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn bội n C. các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể tái tổ hợp với nhau D. cả A và B Câu 19 : Kiểu gen được viết không đúng là : A. AB B. Ab C. Aa D. AaBb ab aB Bb Câu 20 : Sự trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kỳ đầu của giảm phân là 1 cơ sở tế bào học của định luật ………….. A. liên kết gen B. hoán vị gen C. phân ly độc lập D. lai phân tích Câu 21 : Đặcđiểm chung của hai hiện tượng hoán vị gen và liên kết gen là : A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B. làm xuất hiện biến dị tổ hợp C. làm hạn chế biến dị tổ hợp D. các cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng Câu 22 : Trong các phép lai sau, phép lai cho tỉ lệ phân ly kiểu hình 1:1:1:1 là : A. AABb x aabb B. AaBB x aabb C AaBb x aabb D. Aabb x aabb Biết mỗi kiểu gen qui định 1 tính trạng và các tính trạng trội là trội hoàn Câu 23 : Di truyền chéo là hiện tượng di truyền do : A. gen trên nhiễm sắc thể giới tính X B. gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y C. gen trên nhiễm sắc thể thường D. cả A và B Câu 24 : Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen trên nhiễm sắc thể gới tính Y A. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực B. có hiện tượng di truyền chéo C. chỉ biểu hiện ở cơ thể XY D. có hiện tượng di truyền thẳng “mẹ truyền cho con gái” Câu 25 : Cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào 2n là XO có thể tìm thấy ở : A. người bị hội chứng Tơcnơ B. rệp, bọ xít, châu chấu thuộc giới cái C. người bị bệnh đao D. cả A và B Câu 26 : Bệnh được chi phối bởi hiện tượng di truyền chéo là : A. hội chứng Đao B. hội chứng Tơcnơ C. máu khó đông D. hội chứng Klaiphen to Câu 27 : Đột biến là sự biến đổi trong …. A. ADN B. NST C. cơ thể D. ADN và NST Câu 28 : Đột biến gen phụ thuộc vào …. A. cường độ liều lượng của các tác nhân B. thời điểm xảy ra đột biến C. đặc điểm của cấu trúc gen D. A và C đúng Câu 29 : Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là 1 bệnh do … A. di truyền liên kết với giới tính B. đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể C. đột biến gen trên NST thường D. đột biến thể dị bội Câu 30 : Quan sát sự biến đổi của cặp Nu và cho biết cặp (1) là dạng : A – G (1) A – T T – A (2) A. đột biến thay thế 1 cặp Nu B. thể đột biến C. tiền đột biến D. đảo vị trí cặp Nu Câu 31 : Đột biến tiền phôi xảy ra ở : A. tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng B. những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử C. giao tử D. tế bào xoma Câu 32 : Loại đột biến xảy ra trong nguyên phân là : A. giao tử B. tiền phôi C. xoma D. cả B và C Câu 33 : Loại đột biến xảy ra trong giảm phân là : A. tiền phôi B. giao tử C. xoma D. cả A và B Câu 34 : Đột biến xoma xảy ra ở : A. hợp tử B. giao tử C. tế bào sinh dưỡng D. tế bào sinh dục Câu 35 : Hội chứng Đao xảy ra do cơ chế : A. rối loạn sự phân li của cặp NST 21 B. mẹ sinh con khi trên 35 tuổi C. sự kết hợp giữa giao tử bình thường và giao tử có NST 21 D. cả A, B và C Câu 36 : 2 thể dị bội xảy ra ở NST giới tính là : A. thiếu máu hồng cầu hình liềm B. hội chứng Đao C. bệnh teo cơ D. hội chứng Klaiphentơ Câu 37 : Bệnh di truyền do đột biến mất đoạn ở NST 21 là : A. hội chứng Đao B. ung thư máu C. hội chứng Tocno D. máu khó đông Câu 38 : ở lúa 2n=24, 1 tế bào lúa quan sát thấy bộ NST có 22 chiếc, đột biến xảy ra ở nhiễm sắc thể là dạng : A. một nhiễm B. đa nhiễm C. ba nhiễm D. khuyết nhiễm Câu 39 : ở 1 loài sinh vật (2n=24). Dạng đột biến thể dị bội có số lượng NST là : A. 6 hoặc 8 B. 5 hoặc 8 C. 8 hoặc 7 D. 5 hoặc 3 Câu 40 : Một loài sinh vật, kí hiệu bộ NST ở 1 giới trong nhân tế bào là : 2n=6+XX. Dạng đột biến thể dị bội là : A. 9+XXX B. 5+XX C. 6+XO D. 12+xxxx Câu 41 : Loại đột biến làm giảm số lượng gen trên NST là : A. mất đoạn B. lặp đoạn C. đảo đoạn D. chuyển đoạn Câu 42 : Loại đột biến không làm thay đổi số lượng gen trên NST là : A. mất đoạn B. lặp đoạn C. đảo đoạn D. chuyển đoạn Câu 43 : ở người trong nhân tế bào có 47 NST, cặp NST giới tính là XO thuộc dạng đột biến : A. thể 2n+1 B. thể 2n-1 C. thể 3n D. thể 2n+2 Câu 44 : Gen đột biến hơn gen bình thường 1 liên kết hydro, nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau. Dạng đột biến gen là : A. mất cặp Nu B. thêm cặp Nu C. thay thế cặp Nu D. đảo vị trí cặp Nu Câu 45 : Xử lý dạng 2n (Aa) bằng tác nhân hóa học Cônsixin có thể tạo ra dạng 4n là : A. AAAA B. AAAa C. AAaa D. Aaaa Câu 46 : ở người, thể đột biến mang bộ NST trong nhân tế bào có 47 chiếc – cặp NST giới tính có 3 chiếc là XXY thuộc dạng : A. hội chứng Tocno B. hội chứng 3X C. hội chứng Klaiphento D. hội chứng Đao Câu 47 : ở cà chua gen A trội hoàn toàn quả đỏ, gen a quả vàng. Các phép lai sau cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3:1 là : A. AAaa x AAaa B. AAAA x aaaa C. Aaaa x Aaaa D. AAAa x AAAa Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường. Câu 48 : Một số thực vật có đặc điểm quả to, không hạt, sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt là dạng đột biến .... A. thể dị bội B. thể lưỡng bội C. thể đa bội lẻ D. thể đa bội chẵn Câu 49 : Sự không phân ly của các cặp NST trong nguyên phân và giảm phân là cơ chế hình thành dạng ... A. thay thế cặp Nucleotit B. thể dị bội C. mất đoạn NST D. đột biến số lượng NST Câu 50 : ở cà độc dược 2n=24, dạng thể 3 nhiễm đơn là : A. 22 B. 25 C. 26 D. 23

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docSinh1.doc
  • docde Sinh 2.doc
  • docde Sinh 3.doc
  • docde Sinh 4.doc
  • docDUYEN 1.doc
  • docDUYEN 3.doc
  • docDUYEN 4.doc
  • docDUYEN3.DOC
  • docSinh- Ta Hoa.doc
  • docSinh2.doc
  • docSinh3.doc
  • docSinh4.doc
  • docSinh12.doc
Tài liệu liên quan