Bài 6: Tính
1 + 1 + 4 = 2 + 3 + 5 = 2 + 1 + 2 =
2 + 4 – 2 = 5 – 1 – 2 = 4 – 2 + 1 =
3 – 1 + 2 = 4 + 1 – 5 = 2 + 3 – 1 =
3 + 3 – 3 = 6 – 2 + 1 = 1 + 5 – 2 =
5 – 4 + 5 = 1 – 1 + 4 = 3 + 1 – 1 =
4 – 1 + 2 = 3 – 3 + 5 = 5 – 4 + 3 =
0 + 0 + 3 = 2 – 2 + 0 = 6 – 6 + 1 =
Bài 7 : Điền dấu ><= vào chỗ thich hợp.
5 – 0 .5 + 0 3 – 3 + 1 .5 2 + 4 .3
2 + 2 .3 + 1 5 – 1 + 0 .2 1 + 1 .4
4 – 4 .1 + 1 2 + 1 + 2 .7 4 – 3 . 0
3 + 1 .4 + 0 4 – 2 + 2 .1 5 + 1 .4
1 – 1 .2 + 0 0 + 4 + 0 2 3 – 2 2
0 + 6 .3 + 4 2 + 6 – 5 .3 5 – 3 .5
Đề 1:
Bài 1 : Tính
0 + 3 = 2 + 0 = 5 - 2 + 1 =
4 – 2 = 5 – 3 = 4 + 1– 5 =
1 + 4 = 3 + 1 = 2 +2 + 1 =
2 + 3 = 5 + 0 = 3 +2 – 5 =
2 + 2 = 4 – 1 = 2 + 1+ 1 =
Bài 2: Điền dấu ><= vào ô trống thích hợp.
5 2 + 2 1 + 3 5 4 + 1 2 + 2
3 2 + 3 4 – 3 1 0 – 4 5 – 1
4 0 + 4 2 + 1 2 3 + 1 0 + 5
2 3 – 1 5 – 0 0 3 + 2 2 + 3
5 0 – 2 2 + 2 2 0 + 0 1 + 1
Bài 3: Khoanh tròn vào phép tính có kết quả đúng nhất.
A, 4 – 2 ; 2 + 1 ; 3 + 0 ; 2 + 3 ; 5 – 1.
B, 3 + 1 ; 5 – 1 ; 2 + 2 ; 4 + 1 ; 5 – 4.
C, 5 – 0 ; 1 + 2 ; 0 + 4 ; 2 – 2 ; 1 + 3.
Bài 4 : Nối.
5 – 3
3 + 1
2 + 1
Bài 5 : Viết các phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 6 : Nối ô trống với các số thích hợp.
A, 5 > B, 2 <
3
4
5
0
6
1
5
2
3
0
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
2 + ..= 5 4 +..= 4 5 - ..= 3
4 – ..= 2 3 + 1 = .. 2 +..= 2
3 +..= 3 2 +..= 3 0 +..= 5
Đề 2:
Bài 1: Số
Bài 2:Nối phép tính với kết quả đúng.
5 – 5
2 + 4
3 + 2
1 + 3
4 – 2
5
6
2
4
Bài 3: Tính.
3 + 5 + 1 = 2 + 2 + 1 = 3 + 1 + 2 =
1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 3 = 2 + 3 + 1 =
2 + 1 + 4 = 5 – 1 + 2 = 3 – 2 + 3 =
4 + 1 – 3 = 3 – 1 + 5 = 2 + 4 – 1 =
3 + 1 + 1 = 4 + 1 + 1 = 5 + 1 – 2 =
5 – 3 + 1 = 3 + 1 – 4 = 2 + 2 + 2 =
Bài 4: Điền dấu ><= vào chỗ thích hợp.
2 + 1 + 1..1 + 1 4 + 1 + 0..0 + 5
5 – 1 + 2..2 + 3 3 + 2 + 1..3 + 3
5 + 0 – 5..2 + 2 1 + 4 – 2 ..5 – 4
3 – 0 + 2..4 + 1 2 + 3 – 5 ..0 + 4
2 + 2 + 2..2 + 2 0 + 0 + 0..1 + 0
Bài 5: Nối phép tính có kết quả bằng nhau.
5-5+1
2+2+0
2+2+0
2+2+0
2+0+3
3-1-2
5-4+2
4-2-0
1+1+1
1-1+1
5+1-2
3+2-4
5-1+1
4+1-3
2+2-4
3+1-3
Bài 6: Hình dưới có .. hình vuông.
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.
Bài 8: Viết các số 3 ; 1 ; 5 ; 2 ; 6 ; 0 ; 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 9 : Vẽ một hình mà em yêu thích.
Đề 3:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 + 1 +..= 5 2 + 0 + 2=.. 5 – 1 +..= 3
2 + 2 –..= 1 3 – 1 + 1=.. 3 + 3 +..= 6
1 + 4 –..= 5 0 – 1 + 3=.. 4 – 1 +..= 2
3 + 2 +..= 7 1 + 2 + 4=.. 2 + 2 +..= 4
3 + 0 +..= 4 4 – 0 + 2=.. 1 + 1 +..= 5
Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất.
4
1
6
3
7
0
5
3
6
2
5
9
0
4
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
3
9
Bài 4: Thêm hình tam giác để số hình B bằng số hình A.
Bài 5: Nối hình vẽ với phép tính sao cho phù hợp.
9 – 5 = 4
4 + 2 = 6
4 + 4 = 8
10 – 5 = 5
Bài 6: Tính
1 + 1 + 4 = 2 + 3 + 5 = 2 + 1 + 2 =
2 + 4 – 2 = 5 – 1 – 2 = 4 – 2 + 1 =
3 – 1 + 2 = 4 + 1 – 5 = 2 + 3 – 1 =
3 + 3 – 3 = 6 – 2 + 1 = 1 + 5 – 2 =
5 – 4 + 5 = 1 – 1 + 4 = 3 + 1 – 1 =
4 – 1 + 2 = 3 – 3 + 5 = 5 – 4 + 3 =
0 + 0 + 3 = 2 – 2 + 0 = 6 – 6 + 1 =
Bài 7 : Điền dấu ><= vào chỗ thich hợp.
5 – 0 ..5 + 0 3 – 3 + 1 ..5 2 + 4 ..3
2 + 2 ..3 + 1 5 – 1 + 0 ..2 1 + 1 ...4
4 – 4 ..1 + 1 2 + 1 + 2 ..7 4 – 3 ..0
3 + 1 ..4 + 0 4 – 2 + 2 ...1 5 + 1...4
1 – 1 ..2 + 0 0 + 4 + 02 3 – 22
0 + 6 ..3 + 4 2 + 6 – 5.3 5 – 3 ...5
Bài 8 : Có .hình tam giác.
Đề 4:
Bài 1: Cho các phép tính 3 + 4 ; 2 + 1 ; 4 – 2 hãy viết các phép tính có kết quả từ bé đến lớn vào hình sau:
Bài 2: Điền dấu ><= vào chỗ thích hợp.
6.2 + 3 4 + 3.5 4 + 1.2 + 4
2..2 + 0 5 – 1 .2 2 + 0..0 + 1
5..6 – 3 2 + 6 .6 3 + 1..4 – 0
Bài 3 : Số?
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
2
5
2
Thêm 2 Thêm 4
3
Thêm 3 Thêm 5
Bài 5: Khoanh tròn vào phép tính có kết quả bé nhất.
3 + 1 ; 2 + 3 ; 1 + 3 ; 5 – 3 ; 4 – 3 .
Bài 6: Viết phép cộng, trừ với 3 số 2 ; 6 ; 8.
Bải 7 : Viết phép tính mà em thích.
ĐỀ 5
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1 + + 2 = 5 3 – 1 – = 1
4 + + =5 3 - 1 - = 0
2 + + 1 =4 3 – 2 +.= 2
1 + 1 + = 5 3 – 1 – 1 =
Bài 4: Điền dấu( > < = ) thích hợp vào chỗ chấm.
3 + 1 3 – 1 4 + 1 5
3 – 1 2 3 – 2 1 + 1
2 + 2 3-1 1 + 2 3 -1
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 6: Nối ô trống với số thích hợp: