Tổng quan về Nhà máy đạm Phú Mỹ

v Chất thảirắn: rácthảisinh hoạt, phế liệu phát

sinh trong quá trìnhbảodưỡng,các loại xúc tác

rắn đãhết hiệulực sử dụng.

v Chất thảilỏng: các dòngchất thải chứa hoá

chất,dầu,nước thảisinh hoạt,nước làm mát.

v Chất thải khí: khí thảitừ Gasturbine, lòhơi phụ

trợ, hệ thống Primary refomer, đỉnh tháptạohạt

vàhệ thống đuốc đốt

pdf59 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4150 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan về Nhà máy đạm Phú Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.congnghedaukhi.com - 2008 TỔNG CÔNG TY DẦU KHÍ VIỆT NAM CÔNG TY PHÂN ĐẠM VÀ HOÁ CHẤT DẦU KHÍ NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ VỊ ĐẾN THĂM NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ www.congnghedaukhi.com - 2008 TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ • Chủ đầu tư: Tổng công ty Dầu khí Việt Nam • Nhà thầu: Technip - Italia và Samsung Enginering - Hàn quốc • Tổng vốn đầu tư : 450 triệu USD • Công nghệ: Đan mạch và Italia www.congnghedaukhi.com - 2008 CÁC MỐC QUAN TRỌNG • Khởi công xây dựng nhà máy: 3/2001 • Ngày nhận khí vào nhà máy: 24/12/2003 • Ngày ra sản phẩm ammonia đầu tiên: 4/2004 • Ngày ra sản phẩm urê đầu tiên: 4/06/2004 • Ngày bàn giao sản xuất cho chủ đầu tư: 21/9/2004 • Ngày khánh thành nhà máy: 15/12/2004 www.congnghedaukhi.com - 2008 TỔNG CÔNG TY DẦU KHÍ VIỆT NAM CÔNG TY PHÂN ĐẠM VÀ HOÁ CHẤT DẦU KHÍ NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ ĐỊA CHỈ: Khu công nghiệp Phú Mỹ I, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu www.congnghedaukhi.com - 2008 NGUYÊN LIỆU DÙNG TRONG NHÀ MÁY NGUYÊN LIỆU CHÍNH DÙNG CHO NHÀ MÁY Khí thiên nhiên: CH4, C2H6, C3H8, C4H10… Khí đồng hành mỏ Bạch Hổ, Khí thiên nhiên từ bồn trũng Nam Côn Sơn và các bể khác thuộc thềm lục địa phía Nam. Lượng khí tiêu thụ: 450 x 106 Nm3/năm. Đặc tính và thành phần khí: Nhiệt độ: 18-36 0C. Áp suất: 40 Bar Trọng lượng phân tử: 18,68 g/mol Nhiệt trị: 42,85 MJ/m3 hay 40613,4 BTU/m3 Thành phần: C1=83,31%. C2=14,56%. C3=1,59%. iC4=0,107%. nC4=0,109%. www.congnghedaukhi.com - 2008 CÁC LOẠI HOÁ CHẤT DÙNG TRONG NHÀ MÁY Diệt khuẩn trong quá trình xử lý nước thô và nước sông làm mát Javen12 Kiềm hoá và ức chế ăn mònTác nhân kiềm hoá (Alkalin NA 880 hoặc Triact 1800) 11 Điều chỉnh pHDung dịch Photphat Natri10 Khử khoáng nướcNhựa trao đổi ion9 chống cáu cặn trong nước làm mátChất chống cáu cặn Atiscaling8 Ức chế ăn mònTác nhân ức chế ăn mòn MD41007 Tái sinh nhựaNaOH6 Tái sinh nhựa, bổ xung dung dịch cácbamatAxit Sulfuaric (H2SO4 98 %)5 Loaị bỏ oxy, thụ động hoá kim loạiÔxygen Scavenger4 Trao đổi, bịt kínN2 ( mua bổ xung)3 Kiểm soát lượng bọtDung dịch antiform2 KHỬ CO2Dung dịch MDEA1 MỤC ĐÍCH SỬ DỤNGHOÁ CHẤTTT www.congnghedaukhi.com - 2008 Hơi nước Hơi nước Nước làm mát Nước thải Sông Thị Vải Xưởng phụ trợ Xưởng Amôniắc Xưởng Urê Xưởng sản phẩm Khí CO2 Amôniắc Urê hạt 2200 t/ngày Nước làm mát Khí tự nhiên Nước tuần hoàn Điện Urê thành phẩm SƠ ĐỒ 1: SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ CỦA NHÀ MÁY SẢN PHẨM CHÍNH CỦA NHÀ MÁY NH3: 1,350 tấn NH3 /ngày (Công nghệ Haldor Topsoe - Đan mạch) UREA: 2,200 tấn Urea /ngày (Công nghệ SnamProgetti - Italia) ĐIỆN: 21MWh www.congnghedaukhi.com - 2008 XƯỞNG TỔNG HỢP AMONIA (CÔNG SUẤT 1350 T/NGÀY, CÔNG NGHỆ HALDOR TOPSOE) www.congnghedaukhi.com - 2008 Khí tự nhiên Khử Lưu huỳnh Reforming CO2 đi tổng hợp Urê (» 1600 t/ngày) Không khí (để đốt) Chuyển hóa CO Khử CO2 Mêtan hóa Tổng hợp Amôniắc Amôniắc thành phẩm 1350 t/ngày Hơi nước SƠ ĐỒ 2: DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT AMÔNIẮC www.congnghedaukhi.com - 2008 Khí tự nhiên Khí sạch tới lò Reforming Phương trình phản ứng trong 10-R-2001: R-S-H + H2 RH + H2S t = 380 o C Xt : Co-Molipden Phương trình phản ứng trong 10-R-2002 A/B: ZnO + H2S ZnS + H2O t = 400 o C SƠ ĐỒ 3: CÔNG ĐOẠN KHỬ LƯU HUỲNH Tháp Hyđrô hóa 10-R-2001 Tháp hấp thụ Lưu huỳnh 10-R-2002 A/B www.congnghedaukhi.com - 2008 SƠ ĐỒ 4: CÔNG ĐOẠN REFORMING Phương trình phản ứng trong 10-H-2001: CH4 + 2H2O CO2 + 4H2 - Q CnH2n+2 + 2H2O Cn-1H2n + CO2 + 3H2 – Q Phản ứng phụ : CO2 + H2 CO + H2O - Q t = 650/780 o C Xt : Ni-Mg Phương trình phản ứng trong 10-R-2003 : CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O ( Không khí có 21% O2 và 79% N2 ) to Lò Reforming sơ cấp 10-H-2001 Khí nhiên liệu (Khí đốt) Chuyển hóa COKhí công nghệ Hơi nước Lò Reforming thứ cấp 10-R-2003 Không khí t = o C to / Xt www.congnghedaukhi.com - 2008 SƠ ĐỒ 5: CÔNG ĐOẠN CHUYỂN HÓA CO THÀNH CO2 và H2 Phương trình phản ứng ở 10-R-2004 : CO + H2O CO2 + H2 + Q Phương trình ở 10-R-2005 giống như trên. Nhiệt độ 195 – 220 oC Xúc tác Cu, Zn, Al t = 360 ÷ 430 o C Xt : Fe, Cr, Cu Khí Reforming Khí chuyển hoá Tháp chuyển hóa CO nhiệt độ cao 10-R-2004 Tháp chuyển hóa CO nhiệt độ thấp 10-R-2005 www.congnghedaukhi.com - 2008 SƠ ĐỒ 6: CÔNG ĐOẠN KHỬ CO2 Các phản ứng khử CO2 bằng dung dịch MDEA: R3N + H2O + CO2 = R3NH+ + HCO3- 2R2NH + CO2 = R2NH2+ + R2N – COO- Khí chuyển hoá D.D DMEA Khí đã được khử CO2 Khí CO2 thuần đi tổng hợp URE Tháp hấp thụ CO2 Tháp tái sinh CO2 Qúa trình hấp thụ CO2 được thực hiện ở điều kiện nhiệt độ 45oC và áp suất 27 bar Quá trình tái sinh được thực hiện ở điều kiện nhiệt độ 90oC và áp suất 0,34 bar www.congnghedaukhi.com - 2008 SƠ ĐỒ 7: CÔNG ĐOẠN MÊTAN HÓA Phương trình phản ứng trong 10-R-3001: CO + 3H2 CH4 + H2O + Q CO2 + 4H2 CH4+ + H2O + Q t = 300 ÷ 320 o C , 27 bar Xt :Ni, Cr, Zn Khí đã loại CO2 Khí đi tổng hợp Amôniắc Tháp Mêtan hóa 10-R-3001 Tháp tách khí lần cuối 10-V-3001 Condensate t = 300 ÷ 320 o C Xt : Cr, Cu, Zn www.congnghedaukhi.com - 2008SƠ ĐỒ 8: CÔNG ĐOẠN TỔNG HỢP AMÔNIẮC Phương trình phản ứng trong 10-R-5001: N2 + 3H2 2NH3 + Q Tỉ lệ phản ứng : 1:3 , P=137 atm Hiệu suất p/ư : 25% t = 360 ÷ 450 o C Xt : Fe, Ca, K/ Al Tháp tổng hợp Amôniắc 10-R-5001 Amôniắc đi tổng hợp Urê 10-V-5002 Bồn tách lỏng/hơi Bồn chứa Amôniắc Tháp gia nhiệt. 10-H-5001 www.congnghedaukhi.com - 2008 BỒN CHỨA AMONIA LỎNG DUNG TÍCH 30.000 m3, NHỆT ĐỘ LÀM VIỆC -330C, ÁP SUẤT 0,1 Bar www.congnghedaukhi.com - 2008 XƯỞNG TỔNG HỢP URE Công suất: 2200 tấn ure/ngày Chất lượng: - Hàm lượng N2: 46,3 % - Cỡ hạt 1,4 - 2,8mm: > 95 % - Độ ẩm: < 0,4 % - Hàm lượng Biuret: < 1 % www.congnghedaukhi.com - 2008 Amôniắc Tổng hợp cao áp Phân hủy trung áp (19,5 bar) Phân hủy thấp áp (4 bar) Cô đặc chân không Tháp tạo hạt (Kết tinh 132 oC) Xưởng đóng bao CO2 Phương trình phản ứng tổng hợp ure: 2NH3 + CO2 NH2COONH4+ Q (1) (Cacbamat) Phương trình phản ứng phân hủy Cacbamat: NH2COONH4 NH2CONH2 + H2O - Q (2) (Urê) NH2COONH4 + H2O 2NH3 + CO2 - Q (3) Phản ứng hình thành Biuret: 2NH2CONH2 NH2CONHCONH2 + NH3 (4) t = 188 o C P = 157 atm SƠ ĐỒ 9: SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP URÊ t = 188 o C P = 157 atm t = 160 ¸ 150 o C P = 19 ¸ 5 atm Hơi nước 31%NH3; 14,6%CO2: 20% H2O; 34% ure DD Ure 60- 63% KL DD ure 69- 71% KL DD ure 99,75% KL NH3, CO2 www.congnghedaukhi.com - 2008 SẢN PHẨM UREA Urea: - Công suất: 2200 tấn / ngày - Cỡ hạt 1,4-2,8mm: > 95 % - Hàm lượng N2 > 46,3 % - Độ ẩm: < 0,4 % - Hàm lượng Biuret: < 1% www.congnghedaukhi.com - 2008 XƯỞNG SẢN PHẨM Nhà kho Urê rời: Dung lượng chứa: 150.000 Tấn Nhiệt độ kho: Tự động điều chỉnh tránh kết tảng Urê Nhà đóng bao Urê: Dung lượng chứa: 15.000 tấn Số dây chuyến đóng bao: 06, trong đó 1 dây xuất tự động ra xe Công suất đóng bao: 4800 Tấn/Ngày www.congnghedaukhi.com - 2008 XƯỞNG PHỤ TRỢ Hệ thống làm lạnh nước tuần hoàn: Công suất: 36000 m3/h Hệ thống nước khử khoáng: Công suất: 150 m3/h Hệ thống sản xuất N2: Công suất: 190 Nm3 khí N2 + 50 lít N2 lỏng/h Hệ thống xử lý nước thải gồm: Hệ thống xử lý nước nhiễm dầu: 20 m3/h Hệ thống xử lý nước nhiễm NH3: 5 m3/h Hệ thống xử lý nước sinh hoạt: 50 m3/ngày Tổ hợp tuabin khí: Máy phát điện (Gastubine): 21MW/h Hệ thống sản xuất hơi nước 40 bar: 40 và 140 t/h Máy phát điện (Điezen) dự phòng: 650 và 450 kw Trạm bơm nước sông làm mát: 2 bơm, 4100 m3/h. www.congnghedaukhi.com - 2008 Nhiệt độ nước vào tháp làm lạnh 39-40oC. Nhiệt độ nước sau làm lạnh: 30-34 oC www.congnghedaukhi.com - 2008 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG I.CÁC NGUỒN CHẤT THẢI CÓ TRONG NHÀ MÁY vChất thải rắn: rác thải sinh hoạt, phế liệu phát sinh trong quá trình bảo dưỡng, các loại xúc tác rắn đã hết hiệu lực sử dụng. vChất thải lỏng: các dòng chất thải chứa hoá chất, dầu, nước thải sinh hoạt, nước làm mát. vChất thải khí: khí thải từ Gasturbine, lò hơi phụ trợ, hệ thống Primary refomer, đỉnh tháp tạo hạt và hệ thống đuốc đốt… www.congnghedaukhi.com - 2008 CHẤT THẢI RẮN VÀ CÁC BIỆN PHÁP ĐÃ XỬ LÝ • Khối lượng chất thải rắn: khoảng 730 tấn/năm. • Thành phần chất thải rắn: - Rác thải sinh hoạt và cỏ cây khô: chiếm lượng lớn được thu gom vận chuyển bởi Công ty vệ sinh đô thị huyện Tân Thành. - Các phế liệu phát sinh trong quá trình bảo dưỡng: (không đáng kể) phoi tiện, sắt thép vụn, giẻ lau… không đòi hỏi xử lý đặc biệt sẽ được phân loại, thu gom, vận chuyển và thaỉ bỏ bởi Công ty vệ sinh Đô thị Huyện Tân Thành. - Chất xúc tác và các rác thải độc hại không còn hiệu quả sử dụng sẽ được thu gom riêng và hợp đồng với Công ty chuyên môn xử lý,(mới thay 50 tấn). www.congnghedaukhi.com - 2008 LƯỢNG NƯỚC SỬ DỤNG VÀ NGUỒN CUNG CẤP NƯỚC 1. Nước ngọt được cung cấp bởi công ty cấp nước tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Nhu cầu sử dụng của nhà máy 150 m3/h; Trong đó 120 m3/h được sử lý dùng cho sản xuất hơi nước, 30 m3/h được sử lý dùng cho sinh hoạt và các họng nước rửa trong nhà máy. 2 Nước sông Thị Vải dùng bổ sung cho hệ thống nước làm mát 2000 m3/h, nước sông nhận vào nhà máy được bổ sung chất đóng cặn, chất diệt khuẩn và được sử dụng vào các thiết bị trao đổi nhiệt trong dây chuyền sản xuất sau đó được tuần hoàn làm lạnh để sử dụng lại và một phần được thải bỏ. www.congnghedaukhi.com - 2008 LƯỢNG NƯỚC THẢI VÀ NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI 1. Lượng nước làm mát thải: 1700 m3/h. Nước làm mát chỉ dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp nên không bị nhiễm hoá chất. Do vậy nước được thải qua đường thải chung của khu công nghiệp Điện-Đạm ra sông Thị Vải. 2. Lượng nước thải nhiễm dầu: 20 m3/h. Nước nhiễm dầu chủ yếu được phát sinh từ các cụm máy nén, được thu gom vào hệ thống rãnh và ống riêng dẫn về hệ thống xử lý nước nhiễm dầu, nước sau khi xử lý được thải qua hệ thống thải chung. 3. Lượng nước thải sinh hoạt: 50 m3/ngày, được thu gom từ các bể phốt vào đường ống riêng dẫn về hệ thống xử lý nước sinh hoạt, nước sau khi xử lý được thải ra hệ thống thải chung. 4. Thải nước mưa: nước mưa được thu gom từ các rãnh trong nhà máy được chảy qua 2 cống tại cổng số 2 vào đường thải nước mưa chung của khu công nghiệp đổ ra sông Thị Vải. www.congnghedaukhi.com - 2008 PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ĐÃ NỘP - Số phí kê khai phải nộp hàng tháng: 2.116.905 đồng. - Thời gian bắt đầu phải nộp phí nước thải: từ tháng 10/2004. - Số phí đã nộp theo yêu cầu của sở TNMT tỉnh BR-VT (Quý IV/2004 và tháng 1,2/2005) là: 19.052.145 đồng. www.congnghedaukhi.com - 2008 CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. XỬ LÝ CHẤT THẢI - Hệ thống xử lý nước nhiễm dầu: 20 m3/h - Hệ thống xử lý nước sinh hoạt: 50 m3/ngày. - Hệ thống xử lý nước nhiễm NH3. - Thu gom xử lý chất thải rắn II. GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG III. KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG, HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ, KIỂM ĐỊNH, PHÒNG NGỪA VÀ XỬ LÝ KỊP THỜI CÁC ĐIỂM RÒ RỈ HOÁ CHẤT ĐỘC, DỄ CHÁY NỔ. www.congnghedaukhi.com - 2008 Nước nhiễm dầu Bể tách dầu bằng trọng lực V1 Bể chứa dầu BA3 TB đông tụ V2 TB tách dầu CPI-V4 (Tấm thép) Bộ lọc đa chức năng V6 Bộ lọc than hoạt tính V7 Bồn chứa cuối TK5 TB tuyển nổi=KK Z5 Bể chứa nước đã tách dầu sơ bộ- BA1 Bồn trộn nhanh - TK3 Bồn keo tụ TK4 Chất phá nhũ Chất keo tụ Thùng chứa dầu Thùng chứa dầu HEÄ THOÁNG XÖÛ LYÙ NÖÔÙC NHIEÃM DAÀU Dầu Nước Dầu Bơm nc thải Bơm dầu Nöôùc ñaõ xöû lyù Tổng dầu max < 5mg/l www.congnghedaukhi.com - 2008 HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM DẦU www.congnghedaukhi.com - 2008 HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM DẦU www.congnghedaukhi.com - 2008 Lọc rác Z1 Bể cân bằngBA1 Bể oxy hoá BA2 A/B Bể phân huỷ vi sinh BA6 A/B Bể lắng BA3 A/B Bể ổn định bùn BA4 Bể nước lọc BA7 Bể nước sạch BA8 TB lọc FL1 Bể clo hoùa BA5 Nước đã xử lý Nước thải sinh hoạt HEÄ THOÁNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT Nước Bơm xả bùn Natri hypoclorua bùn Bùn dưBuøn www.congnghedaukhi.com - 2008 HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT www.congnghedaukhi.com - 2008 3. XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM AMONIAC (Hệ thống cũ) TB trao đổi nhiệt Bể cân bằng Bể cân bằng của tháp làm mát Nước nhiễm NH3 Đuốc đốt www.congnghedaukhi.com - 2008 BỂ CHỨA VÀ THÁP CHƯNG XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM AMONIAC www.congnghedaukhi.com - 2008 CÁC NGUỒN KHÍ THẢI KHÍ THẢI TỪ XƯỞNG NH3 VÀ PHỤ TRỢ 150 150 300 400 ** **(TCVN 5939- 1995) 3 % max 150 - max 250 - 15 % max 150 - max 103 8,0 3 % max 150 - max 250 - Thành phần (mg/Nm3) - Ôxy - CO - SOx - NOx - Bụi 151236162Nhiệt độ (oC) 45.080346.200221.080Lưu lượng (Nm3/h) TCVN 6991:2001 Ống khói Boiler 10-B-8001 Ống khói Gastur 10-B-9001 Ống khói Refomer 10-SK-2001 Thông số www.congnghedaukhi.com - 2008 KHÍ THẢI TỪ XƯỞNG URE (TẠI ĐỈNH THÁP TẠO HẠT VÀ ĐUỐC ĐỐT 20-PK-1001) (KCN=0,6; Kv=1 Q< 5000 m3/h) 600 60 700 42 Max 60 Khí thải từ đuốc đốt: - Lưu lượng (Nm3/h) - NO2 (mg/m3) - NH3 (mg/m3) 2 50 (TC NHTG) 30 (TCVN 6991- 2001) 760.000 45 35 30 Không khí xả từ đỉnh tháp tạo hạt: - Lưu lượng (Nm3/h) - Nhiệt độ (oC) - Bụi Ure (mg/Nm3) - NH3 (mg/Nm3) 1 Tiêu chuẩnChỉ tiêuDanh mụcTT www.congnghedaukhi.com - 2008 BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ HỆ THỐNG THU GOM VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI Các khí thải từ nhà máy dù đã đạt tiêu chuẩn được phép thải ra môi trường (theo TCVN 6991-2001), nhưng vẫn chứa nồng độ các chất ô nhiễm cao hơn so với tiêu chuẩn chất lượng KK xung quanh. Do đó, trong nhà máy đã lắp đặt các ống khói có đủ độ cao để khí thải phát tán tới mặt đất đạt tiêu chuẩn KK xung quanh. 110 mĐuốc đốt thấp ấp Xưởng Ure20-PK-10056 45 mĐuốc đốt khí tổng hợp / khí NH340-PK-1001/10025 110 mĐuốc đốt tháp tạo hạt20-Z-10084 30 mỐng khói máy tuốc bin khí10-B-90013 30 mỐng khói nồi hơi phụ trợ10-B-80012 40 mỐng khói TB Reforming thứ cấp10-SK-20011 Chiều caoTên ống thảiKý hiệuTT www.congnghedaukhi.com - 2008 ỐNG KHÓI www.congnghedaukhi.com - 2008 HỆ THỐNG ĐUỐC ĐỐT • Hệ thống đuốc đốt khí tổng hợp: - Công suất: 298,190 kg/h • Hệ thống đuốc đốt amoniắc : - Công suất: 349,674 kg/h • Hệ thống đuốc đốt: Hệ thống đuốc đốt sẽ oxy hoá các khí dễ cháy, độc và khí dễ ăn mòn thành các hợp chất ít độc hại. Hệ thống bảo đảm hiệu suất đốt cháy cao và có độ cao đủ để phân tán tốt, giảm nồng độ các chất ô nhiễm. www.congnghedaukhi.com - 2008 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ 1 Giám sát bằng 2 trạm quan trắc tự động đặt ở 2 vị trí chiến lược trong nhà máy theo hướng gió chủ đạo. Các dữ liệu được truyền về máy tính trung tâm 15 phút/lần, Gồm: bụi, NH3, CO, NO2. Bụi, NH3, CO, NO2Trạm quan trắc số 2 (40-EMS-1002) 2 Bụi, NH3, CO, NO2Trạm quan trắc số 1 (40-EMS-1001)1 Chỉ tiêu giám sátTên vị tríTT www.congnghedaukhi.com - 2008 QUAN TRẮC NGUỒN NƯỚC THẢI (Phòng KTCL n/m và TT QT-PTMT thực hiện) Tất cả các chỉ tiêu, do Trung tâm phân tích và quan trắc môi trường tỉnh BR-VT thực hiện. 6 tháng/lần (do TT QT-PTMT tỉnh BR-VT thực hiện) Chất lượng nước thải, khí thải trong và ngoài n/m Nhiệt độ pH, TSS, TDS, COD, Tổng dầu, NH3, Clo, độ cứng, Độ đục.. 2 lần/tuầnNước sông Thị vải , nước sinh hoạt vào nhà máy. Nhiệt độ pH, TSS, TDS, COD, Tổng dầu, NH3, Clo, độ cứng, Độ đục.. 2 lần/tuầnNước làm mát thảiN3 pH, Nhiệt độ, COD, TSS, Clo.2 lần/tuầnNước thải sinh hoạt 40-PK-2002 N2 pH, Hàm lượng dầu, nhiệt độ2 lần/tuầnNước thải nhiễm dầu 40-KP-2001 N1 Thông sốTần xuấtVị tríKý hiệu www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC SÔNG THỊ VẢI (DO TRUNG TÂM QT-PTMT TỈNH BR-VT THỰC HIỆN NGÀY 14/3/2006) (-) (5000)43024023MPN/100MLTổng Colifom 1.2 (30)0.80.5< 0.3mg/lTong Dầu 18536 (1000)161951595416096mg/lClorua 0.220.770.160.18mg/lTổng phốt pho 3.36 (60)6.383.484.20mg/lTổng Nitơ 0.70 ( 1)3.383.093.52mg/lNitơ ở dạng Amoni 19.5 ( 50)24.04218.5mg/lBOD5 60.7 (100)5460.060.3mg/lCOD 25 (100)346287.2mg/lChất rắn lơ lửng (TSS) 7.4 (6-8.5)7.37.37.2mg/lpH Nước thải sau khi làm mát Nước sông TV cách điểm xả 30m về phía hạ lưu Nước sông TV cách điểm xả 30m về phía thượng lưu Nước sông vào n/m Đ.vịChỉ tiêu www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 www.congnghedaukhi.com - 2008 NHỮNG PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC ĐƯỢC ÁP DỤNG TRONG NHÀ MÁY • Trang bị bộ phận cách âm, giảm thanh cho các thiết bị động. Nhân viên làm việc ở các khu vực độ ồn cao được trang bị bịt tai chống ồn. • Trang bị các đầu dò khí độc, dễ cháy nổ (34 cái), có nhân viên AT giám sát liên tục 24/24h bằng máy đo xách tay Scut SCT 096-2560. • Trang bị hệ thống điều khiển đóng ngắt khẩn cấp, van xả và đuốc đốt. Bảo dưỡng, hiệu chuẩn kịp thời các thiết bị • Lớp đệm cây xanh: >20% tổng diện tích nhà máy. • Nhà máy có lực lượng ứng cứu các tình huống khẩn cấp. www.congnghedaukhi.com - 2008 CHÂN THÀNH CẢM ƠN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftong_quan_ve_nha_may_dam_phu_my_1725.pdf
Tài liệu liên quan