v Chất thảirắn: rácthảisinh hoạt, phế liệu phát
sinh trong quá trìnhbảodưỡng,các loại xúc tác
rắn đãhết hiệulực sử dụng.
v Chất thảilỏng: các dòngchất thải chứa hoá
chất,dầu,nước thảisinh hoạt,nước làm mát.
v Chất thải khí: khí thảitừ Gasturbine, lòhơi phụ
trợ, hệ thống Primary refomer, đỉnh tháptạohạt
vàhệ thống đuốc đốt
59 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4138 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng quan về Nhà máy đạm Phú Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.congnghedaukhi.com - 2008
TỔNG CÔNG TY DẦU KHÍ VIỆT NAM
CÔNG TY PHÂN ĐẠM VÀ HOÁ CHẤT DẦU KHÍ
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ VỊ
ĐẾN THĂM NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
www.congnghedaukhi.com - 2008
TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
• Chủ đầu tư: Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
• Nhà thầu: Technip - Italia và
Samsung Enginering - Hàn quốc
• Tổng vốn đầu tư : 450 triệu USD
• Công nghệ: Đan mạch và Italia
www.congnghedaukhi.com - 2008
CÁC MỐC QUAN TRỌNG
• Khởi công xây dựng nhà máy: 3/2001
• Ngày nhận khí vào nhà máy: 24/12/2003
• Ngày ra sản phẩm ammonia đầu tiên: 4/2004
• Ngày ra sản phẩm urê đầu tiên: 4/06/2004
• Ngày bàn giao sản xuất cho chủ đầu tư:
21/9/2004
• Ngày khánh thành nhà máy: 15/12/2004
www.congnghedaukhi.com - 2008
TỔNG CÔNG TY DẦU KHÍ VIỆT NAM
CÔNG TY PHÂN ĐẠM VÀ HOÁ CHẤT DẦU KHÍ
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
ĐỊA CHỈ: Khu công nghiệp Phú Mỹ I, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu
www.congnghedaukhi.com - 2008
NGUYÊN LIỆU DÙNG TRONG NHÀ MÁY
NGUYÊN LIỆU CHÍNH DÙNG CHO NHÀ MÁY
Khí thiên nhiên: CH4, C2H6, C3H8, C4H10…
Khí đồng hành mỏ Bạch Hổ, Khí thiên nhiên từ bồn
trũng Nam Côn Sơn và các bể khác thuộc thềm lục
địa phía Nam.
Lượng khí tiêu thụ: 450 x 106 Nm3/năm.
Đặc tính và thành phần khí:
Nhiệt độ: 18-36 0C.
Áp suất: 40 Bar
Trọng lượng phân tử: 18,68 g/mol
Nhiệt trị: 42,85 MJ/m3 hay 40613,4 BTU/m3
Thành phần: C1=83,31%. C2=14,56%. C3=1,59%.
iC4=0,107%. nC4=0,109%.
www.congnghedaukhi.com - 2008
CÁC LOẠI HOÁ CHẤT DÙNG TRONG NHÀ MÁY
Diệt khuẩn trong quá trình xử lý nước thô và nước
sông làm mát
Javen12
Kiềm hoá và ức chế ăn mònTác nhân kiềm hoá (Alkalin NA 880
hoặc Triact 1800)
11
Điều chỉnh pHDung dịch Photphat Natri10
Khử khoáng nướcNhựa trao đổi ion9
chống cáu cặn trong nước làm mátChất chống cáu cặn Atiscaling8
Ức chế ăn mònTác nhân ức chế ăn mòn MD41007
Tái sinh nhựaNaOH6
Tái sinh nhựa, bổ xung dung dịch cácbamatAxit Sulfuaric (H2SO4 98 %)5
Loaị bỏ oxy, thụ động hoá kim loạiÔxygen Scavenger4
Trao đổi, bịt kínN2 ( mua bổ xung)3
Kiểm soát lượng bọtDung dịch antiform2
KHỬ CO2Dung dịch MDEA1
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNGHOÁ CHẤTTT
www.congnghedaukhi.com - 2008
Hơi nước
Hơi nước
Nước
làm mát
Nước thải
Sông
Thị
Vải
Xưởng phụ trợ Xưởng
Amôniắc
Xưởng
Urê
Xưởng
sản phẩm
Khí CO2
Amôniắc Urê hạt
2200 t/ngày
Nước làm mát
Khí tự nhiên
Nước tuần hoàn
Điện
Urê thành
phẩm
SƠ ĐỒ 1: SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ CỦA NHÀ MÁY
SẢN PHẨM CHÍNH CỦA NHÀ MÁY
NH3: 1,350 tấn NH3 /ngày (Công nghệ Haldor Topsoe - Đan mạch)
UREA: 2,200 tấn Urea /ngày (Công nghệ SnamProgetti - Italia)
ĐIỆN: 21MWh
www.congnghedaukhi.com - 2008
XƯỞNG TỔNG HỢP AMONIA
(CÔNG SUẤT 1350 T/NGÀY, CÔNG NGHỆ HALDOR TOPSOE)
www.congnghedaukhi.com - 2008
Khí tự
nhiên
Khử Lưu
huỳnh
Reforming
CO2 đi tổng hợp Urê
(» 1600 t/ngày)
Không khí (để đốt)
Chuyển hóa
CO
Khử CO2 Mêtan hóa
Tổng hợp
Amôniắc
Amôniắc
thành phẩm
1350 t/ngày
Hơi nước
SƠ ĐỒ 2: DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT AMÔNIẮC
www.congnghedaukhi.com - 2008
Khí tự nhiên
Khí sạch tới lò
Reforming
Phương trình phản ứng trong 10-R-2001:
R-S-H + H2 RH + H2S
t = 380 o C
Xt : Co-Molipden
Phương trình phản ứng trong 10-R-2002 A/B:
ZnO + H2S ZnS + H2O
t = 400 o C
SƠ ĐỒ 3: CÔNG ĐOẠN KHỬ LƯU HUỲNH
Tháp Hyđrô
hóa
10-R-2001
Tháp hấp
thụ Lưu
huỳnh
10-R-2002
A/B
www.congnghedaukhi.com - 2008
SƠ ĐỒ 4: CÔNG ĐOẠN REFORMING
Phương trình phản ứng trong 10-H-2001:
CH4 + 2H2O CO2 + 4H2 - Q
CnH2n+2 + 2H2O Cn-1H2n + CO2 + 3H2 – Q
Phản ứng phụ :
CO2 + H2 CO + H2O - Q
t = 650/780 o C
Xt : Ni-Mg
Phương trình phản ứng trong 10-R-2003 :
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
( Không khí có 21% O2 và 79% N2 )
to
Lò
Reforming
sơ cấp
10-H-2001
Khí nhiên liệu (Khí đốt)
Chuyển hóa COKhí công nghệ
Hơi nước
Lò
Reforming
thứ cấp
10-R-2003
Không khí
t = o C
to / Xt
www.congnghedaukhi.com - 2008
SƠ ĐỒ 5: CÔNG ĐOẠN CHUYỂN HÓA CO THÀNH CO2 và H2
Phương trình phản ứng ở 10-R-2004 :
CO + H2O CO2 + H2 + Q
Phương trình ở 10-R-2005 giống như trên.
Nhiệt độ 195 – 220 oC
Xúc tác Cu, Zn, Al
t = 360 ÷ 430 o C
Xt : Fe, Cr, Cu
Khí Reforming
Khí chuyển hoá
Tháp chuyển
hóa CO nhiệt
độ cao
10-R-2004
Tháp chuyển
hóa CO nhiệt
độ thấp
10-R-2005
www.congnghedaukhi.com - 2008
SƠ ĐỒ 6: CÔNG ĐOẠN KHỬ CO2
Các phản ứng khử CO2 bằng dung dịch MDEA:
R3N + H2O + CO2 = R3NH+ + HCO3-
2R2NH + CO2 = R2NH2+ + R2N – COO-
Khí chuyển hoá
D.D DMEA
Khí đã được
khử CO2
Khí CO2 thuần đi
tổng hợp URE
Tháp
hấp
thụ
CO2
Tháp
tái sinh
CO2
Qúa trình hấp thụ CO2 được thực hiện ở điều kiện nhiệt độ 45oC và áp suất 27 bar
Quá trình tái sinh được thực hiện ở điều kiện nhiệt độ 90oC và áp suất 0,34 bar
www.congnghedaukhi.com - 2008
SƠ ĐỒ 7: CÔNG ĐOẠN MÊTAN HÓA
Phương trình phản ứng trong 10-R-3001:
CO + 3H2 CH4 + H2O + Q
CO2 + 4H2 CH4+ + H2O + Q
t = 300 ÷ 320 o C , 27 bar
Xt :Ni, Cr, Zn
Khí đã loại CO2 Khí đi tổng hợp
Amôniắc
Tháp Mêtan
hóa
10-R-3001
Tháp tách
khí lần cuối
10-V-3001
Condensate
t = 300 ÷ 320 o C
Xt : Cr, Cu, Zn
www.congnghedaukhi.com - 2008SƠ ĐỒ 8: CÔNG ĐOẠN TỔNG HỢP AMÔNIẮC
Phương trình phản ứng trong 10-R-5001:
N2 + 3H2 2NH3 + Q
Tỉ lệ phản ứng : 1:3 , P=137 atm
Hiệu suất p/ư : 25%
t = 360 ÷ 450 o C
Xt : Fe, Ca, K/ Al
Tháp
tổng hợp
Amôniắc
10-R-5001
Amôniắc đi
tổng hợp Urê
10-V-5002
Bồn tách
lỏng/hơi
Bồn chứa
Amôniắc
Tháp gia
nhiệt.
10-H-5001
www.congnghedaukhi.com - 2008
BỒN CHỨA AMONIA LỎNG
DUNG TÍCH 30.000 m3, NHỆT ĐỘ LÀM VIỆC -330C, ÁP SUẤT 0,1 Bar
www.congnghedaukhi.com - 2008
XƯỞNG TỔNG HỢP URE
Công suất: 2200 tấn ure/ngày
Chất lượng: - Hàm lượng N2: 46,3 %
- Cỡ hạt 1,4 - 2,8mm: > 95 %
- Độ ẩm: < 0,4 %
- Hàm lượng Biuret: < 1 %
www.congnghedaukhi.com - 2008
Amôniắc Tổng hợp
cao áp
Phân hủy
trung áp
(19,5 bar)
Phân hủy
thấp áp (4
bar)
Cô đặc
chân
không
Tháp tạo
hạt
(Kết tinh
132 oC)
Xưởng
đóng bao
CO2
Phương trình phản ứng tổng hợp ure:
2NH3 + CO2 NH2COONH4+ Q (1)
(Cacbamat)
Phương trình phản ứng phân hủy Cacbamat:
NH2COONH4 NH2CONH2 + H2O - Q (2)
(Urê)
NH2COONH4 + H2O 2NH3 + CO2 - Q (3)
Phản ứng hình thành Biuret:
2NH2CONH2 NH2CONHCONH2 + NH3 (4)
t = 188 o C
P = 157 atm
SƠ ĐỒ 9: SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP URÊ
t = 188 o C
P = 157 atm
t = 160 ¸ 150 o C
P = 19 ¸ 5 atm
Hơi nước
31%NH3; 14,6%CO2:
20% H2O; 34% ure
DD Ure 60-
63% KL
DD ure 69-
71% KL
DD ure
99,75% KL
NH3, CO2
www.congnghedaukhi.com - 2008
SẢN PHẨM UREA
Urea: - Công suất: 2200 tấn / ngày
- Cỡ hạt 1,4-2,8mm: > 95 %
- Hàm lượng N2 > 46,3 %
- Độ ẩm: < 0,4 %
- Hàm lượng Biuret: < 1%
www.congnghedaukhi.com - 2008
XƯỞNG SẢN PHẨM
Nhà kho Urê rời:
Dung lượng chứa: 150.000 Tấn
Nhiệt độ kho: Tự động điều chỉnh tránh kết tảng Urê
Nhà đóng bao Urê:
Dung lượng chứa: 15.000 tấn
Số dây chuyến đóng bao: 06, trong đó 1 dây xuất tự động ra
xe
Công suất đóng bao: 4800 Tấn/Ngày
www.congnghedaukhi.com - 2008
XƯỞNG PHỤ TRỢ
Hệ thống làm lạnh nước tuần hoàn: Công suất: 36000 m3/h
Hệ thống nước khử khoáng: Công suất: 150 m3/h
Hệ thống sản xuất N2: Công suất: 190 Nm3 khí N2 + 50 lít N2
lỏng/h
Hệ thống xử lý nước thải gồm:
Hệ thống xử lý nước nhiễm dầu: 20 m3/h
Hệ thống xử lý nước nhiễm NH3: 5 m3/h
Hệ thống xử lý nước sinh hoạt: 50 m3/ngày
Tổ hợp tuabin khí:
Máy phát điện (Gastubine): 21MW/h
Hệ thống sản xuất hơi nước 40 bar: 40 và 140 t/h
Máy phát điện (Điezen) dự phòng: 650 và 450 kw
Trạm bơm nước sông làm mát: 2 bơm, 4100 m3/h.
www.congnghedaukhi.com - 2008
Nhiệt độ nước vào tháp làm lạnh 39-40oC.
Nhiệt độ nước sau làm lạnh: 30-34 oC
www.congnghedaukhi.com - 2008
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
I.CÁC NGUỒN CHẤT THẢI CÓ TRONG NHÀ MÁY
vChất thải rắn: rác thải sinh hoạt, phế liệu phát
sinh trong quá trình bảo dưỡng, các loại xúc tác
rắn đã hết hiệu lực sử dụng.
vChất thải lỏng: các dòng chất thải chứa hoá
chất, dầu, nước thải sinh hoạt, nước làm mát.
vChất thải khí: khí thải từ Gasturbine, lò hơi phụ
trợ, hệ thống Primary refomer, đỉnh tháp tạo hạt
và hệ thống đuốc đốt…
www.congnghedaukhi.com - 2008
CHẤT THẢI RẮN
VÀ CÁC BIỆN PHÁP ĐÃ XỬ LÝ
• Khối lượng chất thải rắn: khoảng 730 tấn/năm.
• Thành phần chất thải rắn:
- Rác thải sinh hoạt và cỏ cây khô: chiếm lượng lớn được
thu gom vận chuyển bởi Công ty vệ sinh đô thị huyện
Tân Thành.
- Các phế liệu phát sinh trong quá trình bảo dưỡng:
(không đáng kể) phoi tiện, sắt thép vụn, giẻ lau… không
đòi hỏi xử lý đặc biệt sẽ được phân loại, thu gom, vận
chuyển và thaỉ bỏ bởi Công ty vệ sinh Đô thị Huyện Tân
Thành.
- Chất xúc tác và các rác thải độc hại không còn hiệu quả
sử dụng sẽ được thu gom riêng và hợp đồng với Công
ty chuyên môn xử lý,(mới thay 50 tấn).
www.congnghedaukhi.com - 2008
LƯỢNG NƯỚC SỬ DỤNG
VÀ NGUỒN CUNG CẤP NƯỚC
1. Nước ngọt được cung cấp bởi công ty cấp nước tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu. Nhu cầu sử dụng của nhà máy 150
m3/h; Trong đó 120 m3/h được sử lý dùng cho sản
xuất hơi nước, 30 m3/h được sử lý dùng cho sinh
hoạt và các họng nước rửa trong nhà máy.
2 Nước sông Thị Vải dùng bổ sung cho hệ thống nước
làm mát 2000 m3/h, nước sông nhận vào nhà máy
được bổ sung chất đóng cặn, chất diệt khuẩn và được
sử dụng vào các thiết bị trao đổi nhiệt trong dây
chuyền sản xuất sau đó được tuần hoàn làm lạnh để
sử dụng lại và một phần được thải bỏ.
www.congnghedaukhi.com - 2008
LƯỢNG NƯỚC THẢI
VÀ NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI
1. Lượng nước làm mát thải: 1700 m3/h. Nước làm mát chỉ dùng
cho các thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp nên không bị nhiễm hoá
chất. Do vậy nước được thải qua đường thải chung của khu công
nghiệp Điện-Đạm ra sông Thị Vải.
2. Lượng nước thải nhiễm dầu: 20 m3/h. Nước nhiễm dầu chủ yếu
được phát sinh từ các cụm máy nén, được thu gom vào hệ thống
rãnh và ống riêng dẫn về hệ thống xử lý nước nhiễm dầu, nước
sau khi xử lý được thải qua hệ thống thải chung.
3. Lượng nước thải sinh hoạt: 50 m3/ngày, được thu gom từ các bể
phốt vào đường ống riêng dẫn về hệ thống xử lý nước sinh hoạt,
nước sau khi xử lý được thải ra hệ thống thải chung.
4. Thải nước mưa: nước mưa được thu gom từ các rãnh trong nhà
máy được chảy qua 2 cống tại cổng số 2 vào đường thải nước
mưa chung của khu công nghiệp đổ ra sông Thị Vải.
www.congnghedaukhi.com - 2008
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ĐÃ NỘP
- Số phí kê khai phải nộp hàng tháng: 2.116.905 đồng.
- Thời gian bắt đầu phải nộp phí nước thải: từ tháng
10/2004.
- Số phí đã nộp theo yêu cầu của sở TNMT tỉnh BR-VT
(Quý IV/2004 và tháng 1,2/2005) là: 19.052.145 đồng.
www.congnghedaukhi.com - 2008
CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. XỬ LÝ CHẤT THẢI
- Hệ thống xử lý nước nhiễm dầu: 20 m3/h
- Hệ thống xử lý nước sinh hoạt: 50 m3/ngày.
- Hệ thống xử lý nước nhiễm NH3.
- Thu gom xử lý chất thải rắn
II. GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
III. KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG, HIỆU CHUẨN
THIẾT BỊ, KIỂM ĐỊNH, PHÒNG NGỪA VÀ
XỬ LÝ KỊP THỜI CÁC ĐIỂM RÒ RỈ HOÁ
CHẤT ĐỘC, DỄ CHÁY NỔ.
www.congnghedaukhi.com - 2008
Nước
nhiễm
dầu
Bể tách dầu
bằng trọng lực
V1
Bể chứa dầu
BA3
TB đông tụ
V2
TB tách
dầu
CPI-V4
(Tấm thép)
Bộ lọc đa
chức năng
V6
Bộ lọc
than hoạt
tính V7
Bồn chứa
cuối TK5
TB tuyển
nổi=KK
Z5
Bể chứa nước
đã tách dầu
sơ bộ- BA1
Bồn trộn
nhanh - TK3
Bồn keo tụ
TK4
Chất phá nhũ
Chất keo tụ
Thùng
chứa dầu
Thùng
chứa dầu
HEÄ THOÁNG XÖÛ LYÙ NÖÔÙC NHIEÃM DAÀU
Dầu
Nước
Dầu
Bơm nc thải
Bơm
dầu
Nöôùc ñaõ xöû lyù
Tổng dầu
max < 5mg/l
www.congnghedaukhi.com - 2008
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM DẦU
www.congnghedaukhi.com - 2008
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM DẦU
www.congnghedaukhi.com - 2008
Lọc rác Z1 Bể cân bằngBA1
Bể oxy hoá
BA2 A/B
Bể phân
huỷ vi sinh
BA6 A/B
Bể lắng
BA3 A/B
Bể ổn định
bùn
BA4
Bể nước lọc
BA7
Bể nước sạch
BA8
TB lọc
FL1
Bể clo hoùa
BA5
Nước đã xử lý
Nước thải
sinh hoạt
HEÄ THOÁNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Nước
Bơm xả
bùn
Natri hypoclorua
bùn
Bùn dưBuøn
www.congnghedaukhi.com - 2008
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
www.congnghedaukhi.com - 2008
3. XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM AMONIAC
(Hệ thống cũ)
TB trao đổi nhiệt
Bể cân bằng
Bể cân bằng
của tháp
làm mát
Nước nhiễm
NH3
Đuốc đốt
www.congnghedaukhi.com - 2008
BỂ CHỨA VÀ THÁP CHƯNG
XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM AMONIAC
www.congnghedaukhi.com - 2008
CÁC NGUỒN KHÍ THẢI
KHÍ THẢI TỪ XƯỞNG NH3 VÀ PHỤ TRỢ
150
150
300
400 **
**(TCVN 5939-
1995)
3 %
max 150
-
max 250
-
15 %
max 150
-
max 103
8,0
3 %
max 150
-
max 250
-
Thành phần
(mg/Nm3)
- Ôxy
- CO
- SOx
- NOx
- Bụi
151236162Nhiệt độ (oC)
45.080346.200221.080Lưu lượng
(Nm3/h)
TCVN
6991:2001
Ống khói Boiler
10-B-8001
Ống khói Gastur
10-B-9001
Ống khói
Refomer
10-SK-2001
Thông số
www.congnghedaukhi.com - 2008
KHÍ THẢI TỪ XƯỞNG URE
(TẠI ĐỈNH THÁP TẠO HẠT VÀ ĐUỐC ĐỐT 20-PK-1001)
(KCN=0,6; Kv=1
Q< 5000 m3/h)
600
60
700
42
Max 60
Khí thải từ đuốc đốt:
- Lưu lượng (Nm3/h)
- NO2 (mg/m3)
- NH3 (mg/m3)
2
50 (TC NHTG)
30 (TCVN 6991-
2001)
760.000
45
35
30
Không khí xả từ đỉnh tháp
tạo hạt:
- Lưu lượng (Nm3/h)
- Nhiệt độ (oC)
- Bụi Ure (mg/Nm3)
- NH3 (mg/Nm3)
1
Tiêu chuẩnChỉ tiêuDanh mụcTT
www.congnghedaukhi.com - 2008
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
HỆ THỐNG THU GOM VÀ XỬ LÝ KHÍ THẢI
Các khí thải từ nhà máy dù đã đạt tiêu chuẩn được phép thải ra môi trường (theo
TCVN 6991-2001), nhưng vẫn chứa nồng độ các chất ô nhiễm cao hơn so với tiêu
chuẩn chất lượng KK xung quanh. Do đó, trong nhà máy đã lắp đặt các ống khói
có đủ độ cao để khí thải phát tán tới mặt đất đạt tiêu chuẩn KK xung quanh.
110 mĐuốc đốt thấp ấp Xưởng Ure20-PK-10056
45 mĐuốc đốt khí tổng hợp / khí NH340-PK-1001/10025
110 mĐuốc đốt tháp tạo hạt20-Z-10084
30 mỐng khói máy tuốc bin khí10-B-90013
30 mỐng khói nồi hơi phụ trợ10-B-80012
40 mỐng khói TB Reforming thứ cấp10-SK-20011
Chiều caoTên ống thảiKý hiệuTT
www.congnghedaukhi.com - 2008
ỐNG KHÓI
www.congnghedaukhi.com - 2008
HỆ THỐNG ĐUỐC ĐỐT
• Hệ thống đuốc đốt khí tổng
hợp:
- Công suất: 298,190 kg/h
• Hệ thống đuốc đốt amoniắc :
- Công suất: 349,674 kg/h
• Hệ thống đuốc đốt: Hệ thống
đuốc đốt sẽ oxy hoá các khí
dễ cháy, độc và khí dễ ăn mòn
thành các hợp chất ít độc hại.
Hệ thống bảo đảm hiệu suất
đốt cháy cao và có độ cao đủ
để phân tán tốt, giảm nồng độ
các chất ô nhiễm.
www.congnghedaukhi.com - 2008
CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
1 Giám sát bằng 2 trạm quan trắc tự động đặt ở 2 vị trí chiến lược
trong nhà máy theo hướng gió chủ đạo. Các dữ liệu được truyền
về máy tính trung tâm 15 phút/lần, Gồm: bụi, NH3, CO, NO2.
Bụi, NH3, CO, NO2Trạm quan trắc số 2 (40-EMS-1002) 2
Bụi, NH3, CO, NO2Trạm quan trắc số 1 (40-EMS-1001)1
Chỉ tiêu giám sátTên vị tríTT
www.congnghedaukhi.com - 2008
QUAN TRẮC NGUỒN NƯỚC THẢI
(Phòng KTCL n/m và TT QT-PTMT thực hiện)
Tất cả các chỉ tiêu, do Trung tâm
phân tích và quan trắc môi trường
tỉnh BR-VT thực hiện.
6 tháng/lần (do
TT QT-PTMT
tỉnh BR-VT
thực hiện)
Chất lượng nước thải,
khí thải trong và ngoài
n/m
Nhiệt độ pH, TSS, TDS, COD, Tổng
dầu, NH3, Clo, độ cứng, Độ đục..
2 lần/tuầnNước sông Thị vải ,
nước sinh hoạt vào
nhà máy.
Nhiệt độ pH, TSS, TDS, COD, Tổng
dầu, NH3, Clo, độ cứng, Độ đục..
2 lần/tuầnNước làm mát thảiN3
pH, Nhiệt độ, COD, TSS, Clo.2 lần/tuầnNước thải sinh hoạt
40-PK-2002
N2
pH, Hàm lượng dầu, nhiệt độ2 lần/tuầnNước thải nhiễm dầu
40-KP-2001
N1
Thông sốTần xuấtVị tríKý hiệu
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC SÔNG THỊ VẢI
(DO TRUNG TÂM QT-PTMT TỈNH BR-VT THỰC HIỆN NGÀY 14/3/2006)
(-) (5000)43024023MPN/100MLTổng Colifom
1.2 (30)0.80.5< 0.3mg/lTong Dầu
18536 (1000)161951595416096mg/lClorua
0.220.770.160.18mg/lTổng phốt pho
3.36 (60)6.383.484.20mg/lTổng Nitơ
0.70 ( 1)3.383.093.52mg/lNitơ ở dạng
Amoni
19.5 ( 50)24.04218.5mg/lBOD5
60.7 (100)5460.060.3mg/lCOD
25 (100)346287.2mg/lChất rắn lơ lửng
(TSS)
7.4 (6-8.5)7.37.37.2mg/lpH
Nước thải sau khi
làm mát
Nước sông TV
cách điểm xả
30m về phía hạ
lưu
Nước sông
TV cách điểm
xả 30m về
phía thượng
lưu
Nước sông
vào n/m
Đ.vịChỉ tiêu
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
www.congnghedaukhi.com - 2008
NHỮNG PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
KHÁC ĐƯỢC ÁP DỤNG TRONG NHÀ MÁY
• Trang bị bộ phận cách âm, giảm thanh cho các
thiết bị động. Nhân viên làm việc ở các khu vực
độ ồn cao được trang bị bịt tai chống ồn.
• Trang bị các đầu dò khí độc, dễ cháy nổ (34
cái), có nhân viên AT giám sát liên tục 24/24h
bằng máy đo xách tay Scut SCT 096-2560.
• Trang bị hệ thống điều khiển đóng ngắt khẩn
cấp, van xả và đuốc đốt. Bảo dưỡng, hiệu chuẩn
kịp thời các thiết bị
• Lớp đệm cây xanh: >20% tổng diện tích nhà
máy.
• Nhà máy có lực lượng ứng cứu các tình huống
khẩn cấp.
www.congnghedaukhi.com - 2008
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tong_quan_ve_nha_may_dam_phu_my_1725.pdf