Trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 7: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí của nhà nước

Câu 13. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu

 A. hỗn hợp về tư liệu sản xuất. B. vốn của nước ngoài.

 C. tư nhân về tư liệu sản xuất. D. tập thể về tư liệu sản xuất.

Câu 14. Thành phần kinh tế nhà nước khác với thành phần kinh tế tư bản nhà nước về

 A. hình thức sở hữu. B. quan hệ quản lí.

 C. quan hệ phân phối. D. quan hệ sản xuất.

Câu 15. Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào yếu tố nào dưới đây?

 A. Nội dung của từng thành phần kinh tế. B. Hình thức sở hữu.

 C. Vai trò của các thành phần kinh tế. D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế.

Câu 16. Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước?

 A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Các quỹ dự trữ quốc gia.

 C. Quỹ bảo hiểm nhà nước. D. Các cơ sở kinh tế tư nhân.

Câu 17. Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?

 A. Sở hữu tư liệu sản xuất. B. Số lượng vốn.

 C. Khoa học công nghệ. D. Tổ chức quản lí.

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 7: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí của nhà nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 7. THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN VÀ TĂNG CƯỜNG VAI TRÒ QUẢN LÍ CỦA NHÀ NƯỚC Câu 1. Thành phần kinh tế là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về A. đối tượng lao động. B. tư liệu sản xuất. C. tư liệu lao động. D. công cụ lao động. Câu 2. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất là A. khái niệm thành phần kinh tế. B. khái niệm cơ cấu kinh tế. C. khái niệm thành phần đầu tư. D. khái niệm quan hệ kinh tế. Câu 3.Trong nền kinh tế nước ta hiện nay tồn tại những thành phần kinh tế nào dưới dây? A. Nhà nước, tập thể, tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. B. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. C. Nhà nước, tập thể, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. D. Nhà nước, tập thể, tư bản tư nhân, cá thể tiểu chủ, có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 4. Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên A. hình thức sở hữu tư bản nhà nước về tư liệu sản xuất. B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất. C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất. D. hình thức sở hữu của nhân dân về tư liệu sản xuất. Câu 5. Kinh tế nhà nước giữ vai trò nào dưới đây? A. Cần thiết. B. Chủ đạo. C. Quan trọng. D. Tích cực. Câu 6:Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm A. các doanh nghiệp nhà nước, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm nhà nước. B. các doanh nghiệp tư nhân, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm nhà nước. C. các doanh nghiệp nhà nước, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm tư nhân. D. các doanh nghiệp tư nhân, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm tư nhân. Câu 7: Nước ta bước vào thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội với lực lượng sản xuất thấp kém và nhiều trình độ khác nhau, nên có nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất khác nhau là nội dung của A. tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần. B. đặc điểm của nền kinh tế nhiều thành phần. C. sự phát triển của nền kinh tế nhiều thành phần. D. mục đích của nền kinh tế nhiều thành phần. Câu 8: Một trong những nguyên nhân của sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta trong thời kì quá độ là do A. tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất. B. lực lượng sản xuất thấp kém. C. lực lượng sản xuất phát triển. D. sự tồn tại của thành phần kinh tế cũ. Câu 9. Kinh tế tập thể là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu A. tư nhân về tư liệu sản xuất. B. nhà nước về tư liệu sản xuất. C. hỗn hợp về tư liệu sản xuất. D. tập thể về tư liệu sản xuất. Câu 10. Kinh tế tư nhân là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu A. hỗn hợp về tư liệu sản xuất. B. nhà nước về tư liệu sản xuất. C. tư nhân về tư liệu sản xuất. D. tập thể về tư liệu sản xuất. Câu 11. Kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu A. hỗn hợp về tư liệu sản xuất. B. nhà nước về tư liệu sản xuất. C. tư nhân về tư liệu sản xuất. D. tập thể về tư liệu sản xuất. Câu 12. Kinh tế cá thể, tiểu chủ dựa trên hình thức sở hữu nhỏ về tư liệu sản xuất và lao động của bản thân A. nhà tư bản. B. người lao động. C. chủ đầu tư. D. người sử dụng lao động. Câu 13. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu A. hỗn hợp về tư liệu sản xuất. B. vốn của nước ngoài. C. tư nhân về tư liệu sản xuất. D. tập thể về tư liệu sản xuất. Câu 14. Thành phần kinh tế nhà nước khác với thành phần kinh tế tư bản nhà nước về A. hình thức sở hữu. B. quan hệ quản lí. C. quan hệ phân phối. D. quan hệ sản xuất. Câu 15. Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào yếu tố nào dưới đây? A. Nội dung của từng thành phần kinh tế. B. Hình thức sở hữu. C. Vai trò của các thành phần kinh tế. D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế. Câu 16. Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Các quỹ dự trữ quốc gia. C. Quỹ bảo hiểm nhà nước. D. Các cơ sở kinh tế tư nhân. Câu 17. Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Sở hữu tư liệu sản xuất. B. Số lượng vốn. C. Khoa học công nghệ. D. Tổ chức quản lí. Câu 18. Thành phần kinh tế nào dưới đây ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 19. Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò thu hút vốn đầu tư, khoa học công nghệ hiện đại, tiên tiến, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 20. Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò đóng góp to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức, quản lí? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 21. Doanh nghiệp cà phê Trung Nguyên thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. kinh tế nhà nước. B. kinh tế tư nhân. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế tập thể. Câu 22. Tập đoàn Vingroup thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. kinh tế nhà nước. B. kinh tế tư nhân. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế tập thể. Câu 23. Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. kinh tế nhà nước. B. kinh tế tư nhân. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế tư bản nhà nước. Câu 24. Mỏ dầu Bạch Hổ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. kinh tế nhà nước. B. kinh tế tư nhân. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế tư bản nhà nước. Câu 25. Hệ thống siêu thị Metro thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. kinh tế nhà nước. B. kinh tế tư nhân. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế tư bản nhà nước. Câu 26. Sau một thời gian nghiên cứu, anh P chế tạo thành công nghệ trồng rau bằng phương pháp thuỷ canh, anh P quyết định thành lập công ty chuyên cung cấp công nghệ trồng rau sạch cho các hộ gia đình. Việc làm của anh P đã thể hiện việc thành lập doanh nghiệp A. nhà nước. B. liên doanh. C. tư nhân. D. tư bản. Câu 27. Sau khi tốt nghiệp Đại học, chị Y được nhận vào làm việc tại một công ty tư nhân X. Nhưng bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc tại một doanh nghiệp nhà nước vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị Y, em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp? A. Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước. B. Không nói gì và cứ làm theo ý mình. C. Không đi làm nữa. D. Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đúng đắn trong quyết định của mình. Câu 28. Khi học về các thành phần kinh tế ở nước ta cô giáo hỏi : em có dự định sẽ hoạt động trong loại hình doanh nghiệp nào? Bạn H cho rằng: chỉ nên làm việc trong các doanh nghiệp nhà nước, vì đây là thành phần kinh tế quan trọng nhất. Em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây phù hợp? A. Đồng ý với quan điểm của H. B. Không đồng ý, vì hoạt động ở loại hình doanh nghiệp nào cũng được. C. Không đồng ý vì thấy KT TBNN quan trọng hơn. D. Không đồng ý vì doanh nghiệp nhà nước lương thấp. Câu 29. Sau khi tốt nghiệp Đại học Bách Khoa, em sẽ lựa chọn theo hướng nào dưới đây ? A. Về làm nông nghiệp. B. Xây dựng mô hình trang trại. C. Đi xin việc làm ở bất cứ doanh nghiệp nào. D. Không đi làm. Câu 30. K là một kĩ sư đang làm việc trong doanh nghiệp nhà nước, gần đây một số doanh nghiệp tư bản nước ngoài có chính sách đãi ngộ nhân tài, K đang phân vân là có nên chuyển sang doanh nghiệp tư bản nước ngoài không. Nếu em là bạn của K, em sẽ khuyên K điều gì? A. Yên tâm làm việc ở doanh nghiệp nhà nước. B. Lợi dụng vấn đề này để đòi tăng lương. C. Đưa ra nhiều yêu sách để có lợi cho mình. D. Chuyển sang doanh nghiệp tư bản nước ngoài.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBÀI 7.doc
Tài liệu liên quan