Câu 11: 25% của 240 kg là: A. 80kg B. 40kg C. 60kg D. 40kg
Câu 12: Vận tốc của một xe đua là 120km/giờ. Quãng đường xe đi liên tục trong thời gian 12 phút là: A. 12km B. 24km C. 1440km D. 360km
Câu 13: Chu vi hình tròn có bán kính 9,5cm là:
A. 29,83cm B. 59,66cm C. 90,25cm D. 100cm
Câu 14: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2 25cm2 = m2 là:
A.8,25 B. 8,025 C. 8,0025 D. 8,0205
Câu 15: Một hình lập phương có chu vi đáy là 16cm thì thể tích là:
A. 80cm3 B. 64cm3 C. 74cm3 D. 84cm3
8 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào đáp án đúng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm: hãy khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: a. b. c. d.
Câu 2: 3dm3 5cm3 = dm3 a. 3,05 b. 3,005 c. 3,5 d. 3005
Câu 3: Giá trị của biểu thức 4,59 + 3,5 : 2 là: a. 4,045 b. 4,45 c. 6,43 d. 6,34
Câu 4: Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu m/phút? a. 4500 m/phút b. 450 m/phút c. 705m/phút d.750 m/phút
Câu 5: Diện tích của một hình thoi là 8,1dm2, độ dài của một đường chéo là 4,5dm. Độ dài của đường chéo còn lại là: a. 1,8dm b. 18dm c. 36dm d. 3,6dm
Câu 6: Một bể nước làm bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Hỏi khi đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
a. 4,32 lít b. 432 lít c. 4320 lít d.43200 lít
Câu 7: Tìm :. Giá trị của là: a. 420 b. c. 53 d. 35
Câu 8: Chu vi cña mét h×nh trßn lµ 6,28 dm. B¸n kÝnh cña h×nh trßn ®ã lµ:
a. 1 dm b. 2 dm c. 3dm d. 4 dm.
Câu 8: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a) 9km 364m = ..........................km b) 16kg 536g = ..........................kg
c) 2 phút 30 giây = ....................phút d) 45cm 7 mm = ......................cm
Câu 9: Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là:
A. 15,9 B. 15,09 C. 15,009 D. 15,0009
Câu 10: Cho biểu thức: (n + 3) 2,1 = 8,4. Giá trị của n trong biểu thức là:
A. 4,3 B. 3,7 C. 1 D. 0
Câu 11: 25% của 240 kg là: A. 80kg B. 40kg C. 60kg D. 40kg
Câu 12: Vận tốc của một xe đua là 120km/giờ. Quãng đường xe đi liên tục trong thời gian 12 phút là: A. 12km B. 24km C. 1440km D. 360km
Câu 13: Chu vi hình tròn có bán kính 9,5cm là:
A. 29,83cm B. 59,66cm C. 90,25cm D. 100cm
Câu 14: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2 25cm2 = m2 là:
A.8,25 B. 8,025 C. 8,0025 D. 8,0205
Câu 15: Một hình lập phương có chu vi đáy là 16cm thì thể tích là:
A. 80cm3 B. 64cm3 C. 74cm3 D. 84cm3
Câu 16: 5 giờ 45 phút viết dưới dạng hỗn số là: A.giờ B. giờ C.giờ D. 5,75giờ
Câu 17: Trong c¸c ph/sè ;; vµ ,ph/sè lín nhÊt lµ : A. B. C. D.
Câu18: Gi¸ trÞ cña x trong biÓu thøc x + x : 5 = 12,6 lµ :
A. x = 6 B. x =10,5 C.x =8,6 D. x =7,5
Câu 19: Bèn n¨m liªn tiÕp cã tÊt c¶ bao nhiªu ngµy ?
A. 1461 ngµy B. 2411 ngµy C. 365 ngµy D. 1410 ngµy
Câu 20: ha = ... m2 ? A. 600 m2 B. 6000 m2 C. 60 m2 D. 60000 m2
Câu 21: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
b. 2m385dm3 = ..m3 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85 B. 2,085 C. 285 D. 2085
c. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là: A. 12% B. 32% C. 40% D. 60%
d. Cho nửa hình tròn N như hình bên
N
4cm
Chu vi của hình N là:
A. 10,28cm B. 6,28cm
C. 16,56cm D. 12,56cm
Câu 22: Nối phép tính với kết quả đúng:
2 giờ 43 phút + 3 giờ + 26 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
2,8 giờ x 4
34,5 giờ : 5
2 giờ 16 phút
6,9 giờ
6 giờ 9 phút
11,2 giờ
Câu 23: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 giờ 45 phút = 2,45 giờ giờ = 15 phút
b/ Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
26,1 ......... 26,099 0,89 ........... 0,91
Câu 24: Một người đi bộ đi quãng đường 10,5 km hết 2,5 giờ. Vận tốc của người đó đi là :
A. 2,4 km/giờ B. 4,2 km/giờ C. 42 km/giờ D.4,02km/giờ
Câu 25. Vieát soá thaäp phaân thích hôïp vaøo choã chaám
4 taï 5 kg = taï ; 32dm = .m ;
29038 m2 = ha ; 7dm365cm3 = dm3
Câu 26: Diện tích hình thang ABCD là: A 4 dm B
A. 18 dm
B. 36 dm 3,6 dm
C. 36 dm2
D. 18 dm2 C 6 dm D
Câu 27. 3 phút 20 giây = .. giây?
A. 50 giây B. 320 giây C. 200 giây D. 80 giây
10 Một ôtô đi được 60 km/giờ, tiếp đó ôtô đi được 60 km với vận tốc 30 km/giờ. Như vậy, thời gian ôtô đã đi cả hai đoạn đường là: A. 1,5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ
Câu 28: Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là :
A. 16 cm3 B. 24 cm3 C. 64 cm3 D. 96 cm3
Bài 29: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?: A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Bài 30: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) Kết quả của dãy tính trên là:
A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006
Bài 31: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:
A. 45 B. 90 C. 54 D. 89
Bài 32: Tính nhanh: 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5
Bài 33: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Bài 34: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111:
A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43
Bài 35: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
A. 11 chữ số 0 B. 18 chữ số 0 C. 24 chữ số 0
Bài 36: Tính nhanh kết quả của dãy tính:: (2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6)
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 37: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà? A. 108 B. 135 C. 81 D. 162
Bài 38: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau:
A. 40 B. 45 C. 50
Bài 39: Dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ... ; 24 ; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 40 B. 41 C. 42
Bài 40: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là: A. 145 B. 270 C. 350
Bài 41: 2 gấp bao nhiêu lần ? A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần
Bài 38: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ?
A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 8 giờ 45 phút D. 8 giờ 15 phút
Bài 42: Để biểu thức x - 853466 có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị nào? A. c = 5 B. c = 6 C. c = 8
Bài 43: Tính nhanh: + + + ...+ có kết quả là:
A. B. C. D.
Bài 44: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm:
A
A
B
M
N
P
Q
R
S
T
C
A. 13% B. 15% C. % D. 52%
Bài 45: Có bao nhiêu hình tam giác đỉnh A?
A.8 hình tam giác
B.9 hình tam giác
C.36 hình tam giác
D.18 hình tam giác
Bài 46: a) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 12 đoạn thẳng B. 13 đoạn thẳng C. 14 đoạn thẳng D. 15 đoạn thẳng
b) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác:
A. 7 B. 6 C . 8 D. 10
Bài 47: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng ?
A. Diện tích h. vuông bằng chu vi h. vuông B. Diện tích h. vuông lớn hơn chu vi h.vuông
C. Chu vi h.vuông bé hơn diện tích hình vuông D. Cả 3 câu đều sai
Bài 48: Có một “tốp” ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng: đang đậu trên cành hoa nhài, đang đậu trên cây hoa huệ và còn 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi “tốp” ong thợ có tất cả bao nhiêu con? A. 4 con ong B. 5 con ong C. 6 con ong D. 7 con ong
Bài 49: Tùng có 48 viên bi, trong đó số bi đó là bi đỏ, số bi đó là bi vàng còn lại là bi xanh. Tùng có số bi xanh là: A. 15 bi xanh B. 12 bi xanh C. 25 bi xanh D. 18 bi xanh
Bài 50: Cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán số kẹo đó, buồi chiều bán số kẹo còn lại.
Cả hai buổi đã bán được số hộp kẹo là : A. 72 hộp B. 48 hộp C. 32 hộp D. 36 hộp
Bài 51: Kết quả của dãy tính: + + +.........+ Là:
A. B. C. D.
Bài 52: Chọn câu trả lời sai: 12300 kg = ?
A. 1230 yến B. 1 230 000 dag C. 123 tạ D. 123 tấn
Bài 53: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là:
A. 1,357 B. 13,57 C. 135,7 D. 1357
Bài 54: Tìm 2 số biết tổng của nó là 43 và số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị:
A. 20 và 23 B. 22 và 23 C. 12 và 33 D. 10 và 33
Bài 55: Tính xem chữ số hàng đơn vị của KQ dãy tính sau là bao nhiêu? 15 + 17 x 3 x 30 = ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Bài 56: Viết các số TN liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Hỏi số tự nhiên đó có bao nhiêu chữ số? A. 3 chữ số B. 180 chữ số C. 189 chữ số D.192 chữ số
Bài 57: Tìm x trong dãy tính sau: a. ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39 có KQ . x =?
A. 54 B. 702 C. 273
b. ( x – 5 ) x ( 1995 x 1996 + 1996 x 1997) = 1234 x 5678 x ( 630 – 315 x 2) : 1996
Có kết quả x =? A. 0 B. 5 C. 25
Bài 58: Không làm phép tính, hãy cho biết kết quả của mỗi phép tính sau có tận cùng mặt chữ số nào a. ( 1991 + 1992 + ... + 1999 ) – ( 11 + 12 + ... + 19 )=? A. 5 B. 0 C. 2
b. 21 x 23 x 25 x 27 – 11 x 13 x 15 x 17 =? A. 5 B. 25 C. 0
c. 16358 – 6 x 16 x 46 x 56=? A. 0 B. 2 C. 4
Bài 59: Viết số thích hợp vào chỗ dấu chấm (HS điền luôn vào phần đề bài):
a) 31,7 km =....m
b/ 2,9 tấn = . kg
c) 4 giờ 30 phút = ......... phút
d) 12 m2 7 dm2 = . dm2
e) 7dm365cm3 = ............................dm3
f) 4 taï 5 kg = ..........taï ;
Bài 60: a) Một hình tam giác có nhiều nhất mấy góc vuông ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2m25dm2 = .............m2là :
A. 25 B. 2,5 C. 2,05 D. 2,005
c) Thể tích của hình lập phương có diện tích một mặt 36cm2 là :
A. 260cm2 B. 620cm2 B.216cm3 D. 216cm2
Bài 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 1 : Số gồm bảy đơn vị và bảy phần nghìn được viết là :...............
Câu 2 : Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5 dm là..................................
Câu 3 : Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là :.........................
Câu 4 : 3kg50g =..............................
Câu 5 : 32,5 <................< 32,6
Câu 6 : Diện tích hình tròn có đường kính 1m là :................m2
Câu 7: 45 dm =...........mm 250cm = ..........m
2 dm2 = ............cm2 4000cm3 = ...........dm3
20m = ...............dam 7534 kg = ............tạ....kg
Câu 8: a) 2 tấn 19 kg =...................tấn b) 45phút = ..................giờ
c) 0,3 = ......................% d) 0,235 km2 = ................ ha
Bµi tËp ôn phần đổi đơn vị đo
Bµi 1: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: a) 5m 2dm = dm
b) 97dm = ..m m c) 932hm = .km..hm
Bµi 2: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: a) 2m2 15 dm2 = ..dm2
c) 15 km2 18 ha = ..dam2 b) 3 ha 46 m2 = m2 d) 23 m2 9 dm2 = dm2
Bµi 3: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: a) 47 m3 = ..dm3
b) 2m3 78dm3 = cm3 c) 19dm3 = ..cm3 d) 29 m3 = ..cm3
Bµi 4: §iÒn ph©n sè, hçn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: a) 15m2 = dam2 b) 1925 m2 = .hm2 c) 5m2 25 dm2 = m2 d) 4 hm2 305 m2 = ..hm2
Bµi 5. §iÒn sè thÝch hîp vµo chç trèng. a. 1827m = ..kmm = .,..km.
b. 34dm = .m dm = ., .m c. 2065g = .kg..g = .., ..kg. d. 3576m = .km.
e. 53cm = . m f. 5360kg = .tÊn. g. 675g = . kg.
Bài 6: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm a) 4m = km b) 3m 2cm = hm
c) 15m 6dm = cm d) 6km 5m .60hm 50dm
Bài 7: §iÒn sè thich hîp vµo chç chÊm: a) 5m2 38dm2 = m2 b) 23m2 9dm2 =. m2
c) 72dm2 = . m2 d) 5dm2 6 cm2 = .. dm2
Bài 8: §iÒn dÊu >, <, = vµo chç chÊm:
a) 3m2 5cm2 .. 305 cm2 b) 6dam2 15m2 6dam2 150dm2
Bµi9: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: a)162kg = ..g= tạ
b) 826kg = yÕn kg = .. tạ c) 4 tÊn 3 yÕn = kg
Bµi 10: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
a) 3 ngµy 2 giê =..giê b) 29 th¸ng = n¨m..th¸ng
c) 145 phót = giê.phót d) 3 phót 46 gi©y = ..gi©y
Bµi tËp11: §iÒn ph©n sè, hçn sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
a) 2 giê 40 phót = giê b) 42 phót =giê
c) 6480 gi©y = giê d) 108 gi©y= ..phót
Bµi 12: ViÕt c¸c sè ®o díi d¹ng sè thËp ph©n: a) 5 tÊn 762 kg = .tÊn
b) 285 g = kg c) 4m 5cm = m d) 2006 m m = m
Bµi 13: ViÕt c¸c sè ®o díi d¹ng sè thËp ph©n:a) 2 m 75 m m = ..m
b) 16 km 335 m = .km c) 36 ha = km2 d) 22 dm2 5 cm2 = ..dm2
Bµi 14: ViÕt c¸c sè ®o díi d¹ng sè thËp ph©n: a) tÊn = .tÊn b) km = .....km
c) m = .km d) kg =kg
Bµi 15: §iÒn dÊu ; = thÝch hîp vµo « trèng:
3kg 55g £ 3550 g 4km 44dam £ 44hm 4dam 5m 5cm £ 50dm 5mm
3dm2 7 cm2 £ 370 cm2 ha £ 19 dam 408 hm2 £ 8 km2
1 giê 20 phót £ 1,2 giê giê £ 100,1 phót tuÇn £ 840 phót
Bài 16: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
a) 27yÕn = .kg b) 380 t¹ = kg c) 24 000kg = tÊn
d) 47350 kg = tÊnkg e) 3kg 6 g= g f) 40 t¹ 5 yÕn = kg
g) 15hg 6dag = g h) 62 yÕn 48hg = hg
Bài 17: §iÒn dÊu >, <, = vµo chç chÊm: a) 6 tÊn 3 t¹ .. 63t¹
b) 4060 kg ..4 tÊn 6 kg c) t¹ 70 kg
Bài tập trắc nghiệm điền khuyết
Bài 1: Tổng của hai số là 390. Nếu thêm số 3 vào trước số thứ hai sẽ được số thứ nhất. Tìm hai số đó. Kết quả: Số thứ nhất là: Số thứ hai là:..
Bài 2: Tính: (4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 – 4,08 Kết quả:
Bài 3: Tìm số có hai chữ số biết rắng số đó gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị của nó. Kết quả:
Bài 4: Điền vào chỗ chấm 6 hm2 24 dm2 =..m2
Bài 5: Tìm x biết: x – 15,7 – 2,18 = 36,5 Kết quả:
Bài 6: Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Biết rằng 6 năm nữa thì số tuổi của em bằng tuổi anh Tính tuổi hiện nay của mỗi người. Tuổi anh: Tuổi em:
Bài 7: Tính: 8 ngày 7 giờ - 3ngày 14 giờ
Kết quả:.
Bài 8: Cho m = 27,63 ; n = 9,8 ; p = 3,67. Tính giá trị của p x n – m
Kết quả:.
Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 15,5. Số bé bằng 13,5 tìm số lớn.
Kết quả:.
Bài 10: Một bếp ăn dự trữ một số gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày, bếp ăn nhận thêm 30 người nữa (Mức ăn của mỗi người như nhau). Hỏi số gạo còn lại đủ ăn trong bao nhiêu ngày nữa ? Kết quả:
Bài 11: Tìm số tự nhiên X biết: x < x < + Kết quả:
Bài 12: Tính: : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1 Kết quả:
Bài 13: Tính giá trị của A, biết a = 53,63: A = 4,1 x (a + 46,47) – 217=.........................
Bài 14: : Một cửa hàng mua 60000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra giá bao nhiêu để được lãi 25 % giá bán ? Kết quả:.
Bài 15: Đoàn khách du lịch có 50 người, muốn thuê xe loại 4 chỗ ngồi. Hỏi cần thuê ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số khách đó? Kết quả:.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO
I. Ghi đáp số cho mỗi bài toán sau:
Bài số
Nội dung
Đáp số
Điểm
1
Viết số gồm : Bốn mươi triệu, tám trăm và tám đơn vị
.
2
Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm:
33 3 + 33 = 33 33
..
3
Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?
(27 – 3 9) : 9 1 3 5 7
4
Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?
1 + 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25
...
5
Tìm số tự nhiên để biểu thức:
A = 7025 - 2013 : (2015 - ) có giá trị lớn nhất ?
6
Tìm hai số biết tổng của chúng là 175 và số lớn chia cho số bé được 4
7
Cho dãy số: 8; 11; 14; 17; 20; ...; ...; ...; ba số cần viết tiếp vào dãy số trên là những số nào?
8
Một tấm vải dài 50m. Lần thứ nhất người bán hàng bán tấm vải. Lần thứ hai người đó bán chỗ vải còn lại. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét
...................
9
Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?
(42 54 + 17 42 ): 71
10
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5m thì thửa ruộng trở thành hình vuông. Tính diện tích của thửa ruộng .
..................
11
Rút gọn phân số thành phân số tối giản ta được phân số nào?
12
Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Biết 5 năm trước mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay ?
.
13
Tìm a, b để 2a76b chia hết cho 2, 5 và 9?
14
An và Bình có 36 viên bi. Nếu An cho Bình 5 viên bi thì số bi của Bình bằng số bi của An. Tính số bi của mỗi bạn.
15
Khi đánh trang của một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
..
Bài
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
40 000 808
30
0
91
2
Số bé: 35;
Số lớn: 140
23; 26; 29
20m
Bài
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
42
200m2
Mẹ: 36 tuổi
Con: 12 tuổi
b = 0
a = 3
An: 21 viên
Bình: 15 viên
108 trang
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BT TRAC NGHIEM LOP 5 MON TOAN_12381195.doc