Câu 27: Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong với các nhu cầu bên ngòai hình thành từ:
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà phân phối
C. Các nhân tố xã hội
D. Không thuộc các thành phần trên => “phân tích chiến lược”
Câu 28: Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ:
A. Phân tích chiến lược
B. Mục tiêu chiến lược
C. Xác định chiến lược
D. Thực hiện chiến lược
E. Không phải những quá trình trên
Câu 29: PP tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi:
A. Phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược
B. Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
C. Phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
D. A và C
E. Không phải các vấn đề nêu trên
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1932 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hệ thống thông tin quốc tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Thành phần nào sau đây không phải là ví dụ về xử lý dữ liệu?
Phân loại
Tích hợp
Thực hiện tính toán
Sự chọn lựa
Câu 2: Thông tin nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin?
Tính thường xuyên
Tính chính xác
Tính trong sáng
Tính tin cậy
Tính thích hợp
Câu 3: trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp được đem ra để xem xét?
Nhận thức
Thiết kế
Chọn lựa
Hiện thực
Đánh giá
Câu 4: Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu công ty?
Các thiết kế sản phẩm
Tiền
Đất đai
Cây trồng và máy móc
Nhân công
Câu 5: Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin?
Chi phí
Độ chính xác
Độ thích hợp
Mức độ thường xuyên
Cấp độ chi tiết
Câu 6: Cấp nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế họach ngắn hạn và điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty?
Cấp điều hành
Cấp tác nghiệp
Cấp chiến lược
Cấp giám sát
Cấp chiến thuật
Câu 7: Thương mại điện tử là gì?
Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để mua hàng từ những nhà cung cấp
Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để bán trực tiếp đến khách hàng
Dùng giao diện điện tử trong tất cả các xử lý nghiệp vụ
Tổ chức giao tiếp với nhà cung cấp, khách hàng …thông qua phương tiện truyền thông điện tử
Không có câu nào đúng
Câu 8:Trong một hệ thống, nguyên liệu thô, năng lương và nhân công được xem là:
Đầu vào
Đầu ra
Xử lý
Cơ chế phản hồi
Điều khiển
Câu 9: Một hệ thống rất ít hoặc không tương tác với môi trường của nó được gọi là
Hệ thống mềm
Hệ thống đóng
Hệ thống tất định
Hệ thống tương đối
Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngòai
Câu 10:Một hệ thống bao gồm nhân tố con người và các điều kiện xã hội – kĩ thuật thường được hiểu là:
Hệ thống mềm
Hệ thống đóng
Hệ thống tất định
Hệ thống tương đối
Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngòai
Câu 11:Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh nghiệm của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là :
Hệ thống xử lý giao tác
Hệ thống hỗ trợ quyết định
Hệ chuyên gia
Hệ thống thông tin điều hành
Câu 12: Một hệ thống thông tin máy tính nào sau đây có thể được sử dụng bởi nhà quản lí để truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình?
Hệ thống xử lý giao tác
Hệ thống hỗ trợ quyết định
Hệ chuyên gia
Hệ thống thông tin điều hành
Câu 13: Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược ):
Dẫn đầu về thông tin
Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
Kết dính với nhà cung cấp và khách hàng
Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp
Tăng cường chi phí chuyển đổi
Câu 14: Hệ thống mà kết quả đầu ra không thể tiên đoán một cách hoàn toàn chính xác được gọi là:
Hệ thống mềm
Hệ thống đóng
Hệ thống tất định
Hệ thống tương đối
Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngòai
Câu 15: Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu :
Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai
Kỹ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống có thể xây dựng được
Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên của họ có thể sử dụng được hệ thống mới
Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí
Các câu trên đều sai
Câu 16: Giai đoạn xây dựng của một hệ thống thông tin bao gồm các bước sau đây?
Việc chuyển đổi thiết kế logic cơ sở dữ liệu sang dạng bảng và các chỉ mục
Việc kiểm lỗi các thành phần khác nhau của hệ thống mới
Việc chuyển đổi dữ liệu của hệ thống cũ sang hệ thống mới
Tất cả các câu trên
Không có câu nao đúng
Câu 17: RAD được xem là giải pháp cho các khó khăn gặp phải khi phát triển theo mô hình truyền thống bởi vì :
Mô hình truyền thống được xem là một phương pháp “nhanh chóng và tiện lợi” trong phát triển hệ thống
Thời gian phát triển lâu dài theo mô hình truyền thống
RAD giúp tăng cường khả năng người dùng có được hệ thống mà họ mong muốn
Tất cả các câu trên
B và C
Câu 18: khi tiến hành Đánh Giá Sau Khi Triển Khai ( Post Implementation Review), các lợi ích nào sau đây không được tính cho việc đánh giá?
Các lập trình viên yếu kém sẽ xác định và bị sa thải
Hệ thống sau khi chuyển giao được đánh giá so với mục tiêu ban đầu của nó
Bài học rút ra từ dự án có thể được áp dụng cho các dự án phát triển trong tương lai
B và C
Không có câu nào đúng
Câu 19: Hoạt động nào sau đây không phải thực hiện khi mua phần mềm dựng sẵn?
Chuyển đổi dữ liệu
Viết chương trình
Phân tích chi tiết các yêu cầu người dùng
Xây dựng danh sách các tính năng mong muốn
Tiến hành nghiên cứu tình khả thi
Câu 20: Tính khả thi về hoạt động là :
Đánh giá chi phí của phần mềm
Bao gồm các định nghĩa của qui trình quản lý sự thay đổi
Hỏi xem các phần mềm có thể hoạt động được không?
Liên quan đến việc xem xét tính thích hợp của hệ thống cho cấp độ quản lý tác nghiệp
Bao gồm định nghĩa về yêu cầu người dùng của phần mềm
Câu 21: IS outsourcing is:
Việc xây dựng một hệ thống bởi phòng công nghệ thông tin
Các phần mềm đựng sẵn
Làm các hợp đồng phụ về phát triển và dịch vụ cho hệ thống thông tin
Tương tự như “single-sourcing”
Không câu nào ở trên đúng
Câu 22: Đánh giá hiệu suất phần mềm là?
Chỉ ss chi phí giữa các gói phần mềmchưa
Chỉ gồm việc tham khảo các đánh giá của các đối thủ cạnh tranh
Chỉ ss tốc độ xử lý thông qua biểu đồ cột
Một sự ss giữa các phần mềm từ nhà cung cấp khác nhau
Tất cả các câu trên
Câu 23: Các bước chính của quản lý rủi ro là :
Xác định các rủi ro,xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và triển khai các giải pháp
Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và triển khai các giải pháp, xác định các rủi ro
Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định các rủi ro, xác định và triển khai các giải pháp
Xác định các rủi ro, xác định và triển khai các giải pháp, xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng
Không câu nào ở trên đúng.
Câu 24: Tính khả thi về kinh tế là:
Đánh giá bằng cách so sánh chi phí và lợi ích của hệ thống thông tin
Chỉ xem xét chi phí vô hình
Chỉ xem xét chi phí hữu hình
Chú trọng đánh giá sự gia tăng dịch vụ cho người dùng bởi việc triển khai hệ thống thông tin
Không câu nào ở trên đúng
Câu 25: Mô hình doanh thu là:
Một thành phần của mô hình kinh doanh
Thành phần chính của mô hình king doanh
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Câu 26: Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức:
Các đối thủ cạnh tranh
Các nhà phân phối
Các khách hàng
Các nhân tố xã hội
Không thuộc các thành phần trên
Câu 27: Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong với các nhu cầu bên ngòai hình thành từ:
Các đối thủ cạnh tranh
Các nhà phân phối
Các nhân tố xã hội
Không thuộc các thành phần trên => “phân tích chiến lược”
Câu 28: Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ:
Phân tích chiến lược
Mục tiêu chiến lược
Xác định chiến lược
Thực hiện chiến lược
Không phải những quá trình trên
Câu 29: PP tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi:
Phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược
Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
Phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược
A và C
Không phải các vấn đề nêu trên
Câu 30: KT phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại điện tử hiện hành là:
Phân tích SWOT
Phân tích nhu cầu
PT theo mô hình giai đoạn
PT đối thủ cạnh tranh
Không phải các quá trình trên
Câu 31: Đ.v phía bên mua trong thương mai điện tử mức độ phức tạp của các thủ tục trong quá trình mua bán thoe chiều tăng dần là:
Không sử dụng web cho việc kiếm nguồn,quá trình thu mua tích hợp, lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian
Lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian , không sử dụng web cho việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp
Quá trình thu mua tích hợp ,không sử dụng web cho việc kiếm nguồn, lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian.
Lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian , quá trình thu mua tích hợp , không sử dụng web cho việc kiếm nguồn
Không phải các thứ tự trên
Câu 32: Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía khách hàng bên bán là:
Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi quá trình thu mua
Tăng chi phí cung ứng
Giảm giá trị hàng hóa
Giảm khách hàng trung thành
Không phải các vấn đề trên
Câu 33: Việc kiểm toán danh sách vốn đầu tư các ứng dụng hiện có là một phần của:
Phân tích chiến lược
Mục tiêu chiến lược
Xác định chiến lược
Thực hiện chiến lược
Không phải những quá trình trên
Câu 34: Các giai đoạn phát triển thương mai điện tử của một tổ chức theo trình tự là:
Giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng
Hình ảnh và thông tin sản phẩm, hỗ trợ khách hàng, giao dịch, thu thập thông tin
Hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng, giao dịch
Thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng, giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm
Câu 35: vấn đề nao sau đây không bị kiểm soát bởi Đạo Luật về lạm dụng máy tính (1990):
Truy cập bất hợp pháp tài liệu máy tính
Truy cập bất hợp pháp với mục đích tiến hành hoặc trợ giúp người khác phạm tội
Tạo ra các virus máy tính
Làm hư hỏng dự hoạt động của một chương trình hoặc dữ liệu đáng tin cậy
Ngăn chặn hoặc cản trở việc truy cập vào bất kỳ chương trình hay dữ liệu.
Câu 36: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc sao chép trái phép chương trình máy tính:
Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
Không phải các đạo luật trên
Câu 37: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc phát tán virus máy tính:
Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
Không phải các đạo luật trên
Câu 38: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc tạo virus máy tính:
Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
Không phải các đạo luật trên
Câu 39: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc truy cập bất hợp pháp vào hệ thống máy tính:
Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
Không phải các đạo luật trên
Câu 40: Đạo luật nào sau đây kiểm soát các thiệt hại do dữ liệu lưu trữ bằng bang từ và đĩa CD:
Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
Không phải các đạo luật trên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- trac_nghiem_he thong thong tin quoc te.doc