Câu 8: Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
A. Nhấn Microsoft Office Button, chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
B. Nhấn Microsoft Office Button, chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
C. Nhấn Microsoft Office Button, chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
D. Nhấn Microsoft Office Button, chọn Save as. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
Câu 9: Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?
A. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chƣơng trình bị đóng bất ngờ
B. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
19 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 10682 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm microsoft word 2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 5: Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
A. Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
B. Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
C. Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
D. Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
Câu 6: Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
A. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
B. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
C. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
A. *.DOTX
B. *.DOC
C. *.EXE
D. *.DOCX
Câu 8: Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
A. Nhấn Microsoft Office Button, chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
B. Nhấn Microsoft Office Button, chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
C. Nhấn Microsoft Office Button, chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
D. Nhấn Microsoft Office Button, chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
Câu 9: Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?
A. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chƣơng trình bị đóng bất ngờ
B. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
C. Tự động lưu theo thời gian mặc định
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
A. Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
B. Thẻ View – Reading Layout.
C. Thẻ View – Reading Layout.
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Có thể khởi động chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
A. Start / Program / Microsoft Office / Microsoft Word 2007
B. Click Double trái chuột vào biểu tượng WORD 2007 trên Desktop
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 12: Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering.. nằm ở thanh thực đơn nào?
A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. Reference
Câu 13: Thao tác vào Office Button / chọn Print hoặc Ctrl + P được dùng để:
A. Mở bảng chức năng in tài liệu
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Đóng chương trình Microsoft Word 2007
Câu 14: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N hoặc Click chuột vào biểu tượng NEW trên thanh công cụ Ribbon là chức năng gì:
A. Mở một tài liệu mới
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Đóng chương trình Microsoft Word 2007
Câu 15: Vào Office Button / Chọn New / Chọn Blank document / Chọn Create là thao tác gì?
Mở một tài liệu mới
Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu
Đóng chương trình Microsoft Word 2007
Câu 16: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, hoặc Click chuột vào biểu tượng OPEN trên thanh Ribbon dùng để?
Mở một tài liệu mới
Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu
Đóng chương trình Microsoft Word 2007
Câu 17: Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:
Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,
Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number
Định dạng văn bản như: Chèn chú thích, đánh mục lục tự động,
Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả
Câu 18: Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
Click chuột Office Button / Close
Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4
Click chuột vào biểu tượng (close) phía trên và ở góc phải cửa sổ làm việc
Tất cả đều đúng
Câu 19: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S, hoặc Click chuột vào biểu tượng SAVE trên thanh Ribbon.
Mở một tài liệu mới
Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu
Đóng chương trình Microsoft Word 2007
Câu 20: Vào Office Button / chọn Save hoặc Save as là chức năng:
Mở một tài liệu mới
Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu
Đóng chương trình Microsoft Word 2007
Câu 21: Công cụ liên quan định dạng văn bản như: Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, nằm ở thanh thực đơn:
References
Home
Developer
Page Layout
Câu 22: Bảng gõ chữ cái tiếng việt ở bảng bên dưới là cách gõ theo kiểu nào:
Telex
VNI
VIQR
Tự định nghĩa
Câu 23: Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
Home
End
Page Down
Page up
Câu 24: Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
Backspace
Home
Page Down
Page up
Câu 25: Để có thể viết hoa một chữ cái trong Word, ta dùng phím:
Caps Lock
Shift + Chữ cái
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
Câu 26: Phím Delete có chức năng:
Xóa ký tự phía sau con trỏ
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
Di chuyển con trỏ về đầu dòng
Câu 7: Thanh thực đơn Developer có chức năng:
Làm việc với hiển thị màn hình.
Thiết kế và mở rộng.
Thanh công cụ trộn thư.
Các ứng dụng bổ trợ.
Câu 8: Thanh thực đơn Add-ins có chức năng:
Làm việc với hiển thị màn hình.
Thiết kế và mở rộng.
Thanh công cụ trộn thư.
Các ứng dụng bổ trợ.
Câu 9: Thanh thực đơn Page Layout có chức năng:
Các công cụ liên quan định dạng văn bản như: Chèn chú thích, đánh mục lục tự động,
Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,..
Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering..
Thiết kế và mở rộng
Câu 10: Phím chức năng Tab có tác dụng:
Di chuyển con trỏ về đầu dòng.
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.
Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.
Câu 31: Trong Word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
Home / Font
Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Ấn tổ hợp phím Ctrl + D
Tất cả đều đúng
Câu 32: Xem lại các nút lệnh căn lề
Câu 33: Xem lại các nút lệnh trình bày kiểu chữ
Câu 34: Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
Chọn khổ giấy
Định dạng lề giấy
Chọn chiều trang giấy
Tất cả đều sai
Câu 35: Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
Gạch chân dưới chân các ký tự
Câu 36: Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 2 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một (Single)
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai (Double)
Câu 37: Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên
Căn phải
Căn trái
Câu 38: Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên
Căn phải
Căn trái
Câu 39: Phím tắt:
Ctrl + E : Căn giữa
Ctrl + F: Bật công cụ tìm kiếm
Ctrl + R: Căn phải
Ctrl + L: Căn trái
Câu 40: Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một (Single)
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai (Double)
Câu 41: Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 5 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một (Single)
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai (Double)
Câu 42: Trong word 2007, phím tắt để hủy bỏ thao tác vừa chọn là:
Ctrl + Y (F4)
Ctrl + Z
Ctrl + L
Ctrl + T
Câu 43: Trong Word 2007, phím tắt để gọi lại thao tác vừa thực hiện là:
Ctrl + Y (F4)
Ctrl + Z
Ctrl + L
Ctrl + T
Câu 44: Trong word 2007, phím tắt để đóng tài liệu đang mở là:
Ctrl + F4
Ctrl + F1
Alt + F4
Alt + F1
Cả A & C đều đúng
Câu 45: Để dán dữ liệu vào một vị trí nào đó, ta thực hiện:
Ctrl + V
Click chuột phải chọn Paste
Click vào biểu tượng PASTE
Tất cả đều đúng
Câu 46: Để chèn kí tự đặc biệt (Symbol) vào văn bản, ta thực hiện:
Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close
Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close
Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
Câu 47: Để tạo chữ thụt cấp đầu đoạn, ta dùng công cụ nào?
Drop Cap
Columns
Line between
Tất cả đều sai
Câu 48: Để chia cột trong word 2007, ta dùng chức năng nào?
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Setup
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Columns
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Size
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Margins
Câu 49: Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
Chèn các ký tự không có trên bàn phím
Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm (.), hay gọi là định vị bước nhảy của con trỏ trên dòng văn bản
Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản
Câu 50: Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
Borders and Shading
Bullets and Numbering
Page Border
Tab Stop Position
Câu 51: Bảng hội thoại Page number Format bên dưới có chức năng:
Định dạng hình ảnh
Căn lề Font chữ
Định dạng kiểu số trang
Tạo bảng biểu
Câu 52: Để chèn một File ảnh từ ổ đĩa vào văn bản, ta dùng thực hiện:
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Page Number
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Clip Art
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn WordArt
Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Picture
Câu 53: Để mở chức năng chèn số trang tự động trong văn bản, ta thực hiện:
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Page Number
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Font
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Page Number
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Font
Câu 54: Ở bảng bên dưới, chức năng Replace có tác dụng gì?
Tìm kiếm nhanh trong văn bản
Truy cập nhanh tới một trang văn bản
Thay thế dữ liệu
Sao chép dữ liệu
Câu 55: Để chèn một Clip Art vào trong văn bản, ta thực hiện:
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert -> chọn Clip Art
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View -> chọn Clip Art
Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Page Layout -> chọn Clip Art
Tất cả đều sai
Câu 56: Để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, ta dùng chức năng:
Picture
Clip Art
WordArt
Page Number
Câu 57: Bảng chức năng của hộp hội thoại Format picture có chức năng:
Định dạng hình ảnh
Căn lề Font chữ
Chèn số trang tự động
Tạo bảng biểu
Câu 58: Tổ hợp phím Ctrl + G có tác dụng bật chức năng:
Tìm kiếm nhanh trong văn bản
Truy cập nhanh tới một trang văn bản
Thay thế dữ liệu
Sao chép dữ liệu
Câu 59: Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Rows Above có chức năng:
Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ
Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ
Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ
Câu 60: Chức năng Shift cells Left ở hộp hội thoại Delete Cell bên dưới có chức năng:
Xóa một ô và dịch chuyển các ô bên phải sang ô vừa xóa
Xóa một ô và dịch chuyển các ô phía dưới lên ô vừa xóa
Xóa dòng lựa chọn
Xóa cột lựa chọn
Câu 61: Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Columns to the Right có chức năng:
Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ
Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ
Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ
Câu 62: Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình dưới.
Nút chọn Shift cells right có tác dụng:
Chèn thêm một ô về phía dưới vị trí con trỏ
Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ
Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ
Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ
Câu 63: Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình dưới.
Nút chọn Shift cells down có tác dụng:
Chèn thêm một ô về phía trên vị trí con trỏ
Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ
Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ
Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ
Câu 64: Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Columns to the Left có chức năng:
Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ
Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ
Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ
Câu 65: Khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click phải chuột chọn -> Insert -> Row Below có chức năng:
Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con trỏ
Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con trỏ
Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ
Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ
Câu 66: Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình dưới.
Nút chọn Insert entire column có tác dụng:
Chèn thêm một ô về phía dưới vị trí con trỏ
Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ
Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ
Chèn thêm một cột về phía trái vị trí con trỏ
Câu 67: Khi chọn chức năng chèn ô vào Insert -> Insert Cell xuất hiện hộp thoại như hình dưới.
Nút chọn Insert entire row có tác dụng:
Chèn thêm một ô về phía dưới vị trí con trỏ
Chèn thêm một dòng về phía trên vị trí con trỏ
Chèn một ô về phía phải vị trí con trỏ
Chèn một ô về phía trái vị trí con trỏ
Câu 68: Muốn tách bảng trong các bảng biểu, ta thực hiện:
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Sort
Vào Table Tools-> Chọn Sort
Câu 69: Muốn tách ô trong các bảng biểu, ta thực hiện:
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Sort
Vào Table Tools-> Chọn Sort
Câu 70: Thao tác Shift + Tab trong bảng biểu có chức năng:
Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của cột hiện tại
Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
Đưa con trỏ trở về ô trước đó
Đưa con trỏ về ô đầu của dòng hiện tại
Câu 71: Để thao tác đưa con trỏ đến ô tiếp trong ô bảng biểu, ta dùng phím:
Ctrl
Tab
Shift
Ctrl + Tab
Câu 72: Trong phương pháp tính toán trong Word, ta tiến hành Vào Table Tools -> chọn Layout -> chọn Formula. Chức năng của Paste Function là:
Định dạng kiểu kết quả hiển thị
Gõ lệnh thực hiện tính toán
Lựa chọn hàm
Tính tổng các trị số bên trên con trỏ
Câu 73: Thao tác Alt + Home trong bảng biểu có chức năng:
Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của cột hiện tại
Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
Đưa con trỏ về ô đầu của dòng hiện tại
Đưa con trỏ trở về ô cuối của dòng hiện tại
Câu 74: Chức năng Delete entire Row ở hộp hội thoại Delete Cell bên dưới có chức năng:
Xóa một ô và dịch chuyển các ô bên phải sang ô vừa xóa
Xóa một ô và dịch chuyển các ô phía dưới lên ô vừa xóa
Xóa dòng lựa chọn
Xóa cột lựa chọn
Câu 75: Thao tác Alt + End trong bảng biểu có chức năng:
Đưa con trỏ đến ô tiếp
Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
Đưa con trỏ trở về ô trước đó
Đưa con trỏ trở về ô cuối của dòng hiện tại
Câu 76: Bước thực hiện bên dưới được thực hiện để làm công việc gì?
Chọn Office Button -> Print hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + P hộp thoại Print xuất hiện:
Setup Page
In ấn
Điều chỉnh Font chữ
Tạo tài liệu mới
Câu 77: Để sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, ta tiến hành:
Vào Table Tools -> chọn Layout -> chọn Sort
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
Vào Table Tools-> Chọn Sort
Câu 78: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này sang vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả?
Nhấn giữ phím Shift
Nhấn giữ phím Alt
Nhấn giữ phím Ctrl
Nhấn giữ đồng thời 2 phím Ctrl + Alt
Câu 79: Để thay đổi dạng chữ hoa, chữ thường cho một khối văn bản đã được đánh dấu, ta có thể sử dụng menu lệnh hoặc tổ hợp phím nào sau đây:
Format, Change Case
Shift + F3
Chỉ có câu a đúng, câu b sai
Cả 2 câu a và b đều đúng
Câu 80: Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối, muốn xóa định dạng của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
Ctrl-I
Ctrl-SpaceBar
Click Regular sau khi dùng lệnh Format, Font
Các câu trên đều đúng
Câu 81: Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn thảo trong winword, ta có thể dùng:
Menu Windows, Switch to
Menu Windows, Task List
Menu Windows, List
Nhấn Ctrl + F6
Câu 82: Để đặt đường dẫn hướng (đường kẻ ) đến 1 điểm dừng ta sử dụng menu:
Format, Tabs, Leader
Format, Tabs, Alignment
Format, Border and Shading
Format, Tabs, Gridlines
Câu 83: Để thay đổi cỡ chữ cho 1 nhóm ký tự ta có thể dùng:
Format, Font, Font size
Tổ hợp phím Ctrl – Shift – P -> Size
Tổ hợp phím Ctrl – P
Cả a và b
Câu 84: Ta có thể dùng thước căn ngang trên màn hình để điều chỉnh:
Biên trái đoạn văn bản
Biên phải đoạn văn bản
Vị trí dòng 1 và những dòng còn lại
Các câu a, b, c đều đúng
Câu 85: Việc nào dưới đây không thực hiện được khi ta đánh số trang bằng lệnh Insert -> Page Numbers?
Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay phía dưới của trang
Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang
Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ
Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba, )
Câu 86: Hộp thoại Paraghaph, thông báo Indentation left: 3 cm. Điều này có nghĩa:
Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm
Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3 cm
Từ dòng thứ 2 trở đi thụt vào 3 cm
Lề giấy đã chừa là 3 cm
Câu 87: Cài đặt chức năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian trong WinWord, ta dùng:
Tools, Option, Save
Tools, Options, General
Tools, Options, Save As
Tools, Save
Câu 88: Cách nào trong các cách sau cho phép sử dụng bàn phím để mở bảng chọn?
Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn
Nhấn giữ phím Alt rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn
Nhấn giữ phím Shift rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn
Không có cách nào cả
Câu 89: Để thay đổi vị trí lề của các đoạn văn bản, ta phải:
Chọn Format -> Paragraph và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation
Chọn Format -> Tabs
Chọn Format -> Spacing và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation
Chọn nút Paragraph Spacing trên thanh công cụ
Câu 90: Trong WinWord, để lưu tập tin đang làm việc thành tập tin khác ta dùng cặp phím:
Ctrl và F, gõ A
Alt và F, gõ S
Alt và F, gõ A
Ctrl và F, gõ S
Câu 91: Câu nào sau đây là sai:
Lệnh Format -> Borders and Shading dùng để tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản
Lệnh Format -> Borders and Shading dùng để định dạng bảng
Lệnh Format -> Borders and Shading dùng để tạo đường viền và tô màu nền cho bảng
Lệnh Format -> Borders and Shading dùng để tạo đường viền và tô màu nền cho ký tự
Câu 92: Để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn văn dưới nó, ta dùng menu:
Format, Spacing Before
Format, Spacing After
Format, Paragraph, Spacing Before
Format, Paragraph, Spacing After
Câu 93: Trong các cách dưới đây, cách nào nên dùng để căn chỉnh nội dung trong một ô xuống sát đáy?
Dùng các khoảng trống trước nội dung
Nhấn nhiều lần phím Enter
Chọn nút lệnh Cell Alignment trên thanh công cụ
Câu a và b đúng
Câu 94: Để thu nhỏ chữ nằm dưới (Chọn Format -> Font và chọn Subscript), ta thực hiện:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
Nhấn tổ hợp phím Shift + =
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
Câu b và c đúng
Câu 95: Nút lệnh nào sau đây gộp nhiều ô thành một ô?
Insert Table
Split Cells
Merge Cells
Outside Border
Câu 96: Nhấn Shift + End đồng thời sẽ thực hiện việc nào?
Chọn từ con trỏ văn bản đến cuối dòng
Chọn từ con trỏ văn bản đến cuối văn bản
Chọn từ con trỏ văn bản đến hết đoạn
Chọn đến dòng tiếp theo
Câu 97: Trong WinWord, nhấn tổ hợp phím Ctrl + D để mở hộp thoại:
Font
Paragraph
Page Setup
Không có câu nào đúng
Câu 98: Nút lệnh Cell Alignment trên thanh công cụ Tables and Borders dùng để:
Căn lề văn bản trong ô
Định dạng đường viền cho bảng
Tách một ô thành nhiều ô
Gộp nhiều ô thành một ô
Câu 99: Word muốn chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường hoặc ngược lại ta dùng tổ hợp phím:
Alt + F3
Ctrl + F3
Ctrl + Shift + B
Cả 3 câu đều sai
Câu 100: Trong Word để chọn khối thay cho dùng chuột, ta dùng 4 phím mũi tên và phím:
Alt
Ctrl
Shift
Không sử dụng bàn phím để chọn được
Câu 101: Muốn chèn ảnh có sẵn trong Word vào văn bản,ta:
Nhấn Ctrl + P
Chọn lệnh Insert/ Picture/ Clip Art
Chọn lệnh Insert/ Picture/ From File
Nhấn nút Insert
Câu 102: Trong Word khi đang làm việc với một văn bản, tổ hợp phím Ctrl + F4 dùng để:
Thực hiện tiếp việc vừa làm
Xoá một đoạn văn bản
In một đoạn văn bản
Cả 3 câu đều sai
Câu 103: Để thay đổi vị trí lề của các đoạn văn bản, ta phải:
Chọn Format/ Paragraph và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation
Chọn Format/ Tabs
Chọn Format/ Spacing và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation
Chọn nút Paragraph Spacing trên thanh công cụ
+ Home: Là nơi chứa các nút lệnh được sử dụng thường xuyên trong quá trình làm việc như: cắt, dán, sao chép, định dạng tài liệu, các kiểu mẫu có sẵn,chèn hay xóa dòng hoặc cột, sắp xếp, tìm kiếm, lọc dữ liệu,
+ Insert: Chèn các loại đối tượng vào bảng tính như: bảng biểu, vẽ sơ đồ, đồ thị, ký hiệu,
+ Page Layout: Chứa các nút lệnh về việc hiển thịbảng tính và thiết lập in ấn.
+ Formulas: Chèn công thức, đặt tên vùng (range), công cụ kiểm tra theo dõi công thức, điều khiển việc tính toán của Excel.
+ Data: Các nút lệnh thao đối với dữ liệu trong và ngoài Excel, các danh sách, phân tích dữ liệu,
+ Review: Các nút lệnh kiễm lỗi chính tả, hỗ trợ dịch từ, thêm chú thích vào các ô, các thiết lập bảo vệ bảng tính.
+ View: Thiết lập các chế độ hiển thị của bảng tính như: phóng to, thu nhỏ, chia màn hình,
+ Developer: Ngăn này mặc định được ẩn vì nó chỉ hữu dụng cho các lập trình viên, những người có hiểu biết về VBA. Để mở nhóm này nhấn vào nút Office > Excel Options > Popular > Chọn Show Developer tab in the Ribbon.
+ Add-Ins: Ngăn này chỉ xuất hiện khi Excel mở một tập tin có sử dụng các tiện ích bổ
sung, các hàm bổ sung,
CÁC PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT WORD
* Menu & Toolbars
Alt, F10: Mở menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
* Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
Ctrl + P: In ấn văn bản.
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
* Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.
- Di chuyển, chọn đoạn văn
Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
Shift + : Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
Ctrl + Shift + : Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.
- Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace: Xóa một kí tự phía trước.
Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.
- Di chuyển đoạn văn bản
Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
- Định dạng văn bản
Ctrl + B: In đậm.
Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
Ctrl + I: In nghiêng.
Ctrl + U: Gạch chân.
- Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
* Phím Tắt Trong Word Sao Chép Định Dạng Văn Bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
* Phím Tắt Trong Word Giúp Tạo Số Mũ
Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2
Ctrl + =: T
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lop 5_12302208.doc