Question 14
Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi ngày và mất sáu ngày để sec được chuyển và trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty. Công ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi ngày nhưng họ phải mất năm ngày để khoản tiền này được gởi và chuyển vào tài khoản của họ. Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi nổi chi tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là:
a. 250 triệu, 420 triệu, 180 triệu
b. 420 triệu , 240 triệu, 180 triệu
c. 180 triệu, 420 triệu, 240 triệu
d. 180 triệu, 240 triệu, 420 triệu
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3012 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i được tài trợ bằng nợ dài hạn
b. Vốn luân chuyển thường xuyên được tài trợ bằng nợ dài hạn
c. Tài sản ngắn hạn được tài trợ bằng vốn chủ
d. Tất cả các tài sản được tài trợ bởi 50% vốn chủ và 50% nợ dài hạn
Question 3
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so với chính sách tài trợ tấn công
a. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
b. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và cố định
c. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng
d. Công ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ phần
Question 4
Một công ty mở rộng điều kiện tín dụng để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm vào trước thời kỳ cao điểm và hoãn các khoản thanh toán đến sau thời kỳ cao điểm được gọi là
a. Tài khoản khách hàng thương mại
b. Chiết khấu theo mùa (seasonal dating)
c. Chiết khấu khách hàng
d. Tài khoản khách hàng cao điểm
Question 5
Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lưu động không phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Mức độ lợi nhuận mong muốn
b. Loại sản phẩm sản xuất,
c. Mức doanh thu (doanh thu cao hơn cần nhiều đầu tư hơn và tồn kho và khoản phải thu),
d. Độ dài chu kỳ sản xuất sản phẩm,
Question 6
Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 21,17%
b. 27,96%
c. 22,96%
d. 25,66%
Question 7
ABC đang xem xét thay đổi các điều kiện tín dụng. Công ty muốn đưa ra mức chiết khấu 1.5%. Các đối thủ cạnh tranh cũng sẽ đưa ra điều kiện tương tự do đó doanh số vẫn ở mức 1 triệu và 40% doanh số sẽ nhận chiết khấu. Công ty dự đoán rằng khoản phải thu sẽ giảm 30,000$ và chi phí cơ hội vốn là 18%. Công ty có nên thay đổi không
a. Không quan trọng vì lợi ích và chi phí như nhau
b. Không
c. Có
d. Không thể xác định được với thông tin đã cho
Question 8
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 41,36%
b. 45,96%
c. 48,96%
d. 43,66%
Question 9
Trong 5C ___________ liên quan đến khả năng của khách hàng trong việc đáp ứng các nghĩa vụ tài chính.
a. Collateral - Vật ký quỹ
b. Capital: Vốn
c. Character - Đặc điểm
d. Capacity - năng lực
Question 10
Một công ty nếu thay đổi từ chính sách vốn luân chuyển “bảo thủ” sang chính sách “tấn công”, thì công ty sẽ hy vọng gặp phải:
a. Khả năng thanh toán giảm, trong khi khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng
b. Khả năng thanh toán tăng, trong khi rủi ro cũng tăng
c. Khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng, trong khi rủi ro giảm
Question 11
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và _______dần
a. Nhanh, giảm
b. Chậm, giảm
c. Chậm, nhanh
d. Nhanh, tăng
Question 12
Chính sách hạn chế đem lại mức thu nhập kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro là____
a. Cao nhất, thấp nhất
b. Thấp nhất, Cao nhất
c. Thấp nhất, thấp nhất
d. Cao nhất, Cao nhất
Question 13
Khi xác định quy mô mức tài sản lưu động tối ưu cho công ty, nhà quản trị phải cân nhắc giữa _____
a. Khả năng chuyển hóa thành tiền và rủi ro
b. Mức sinh lợi và rủi ro
c. Vay ngắn hạn và vay dài hạn
d. Nợ và vốn chủ
Question 14
Chính sách tín dụng của ABC là 1/10 net 30. Hiện tại có 25% khách hàng nhận chiết khấu. Khoản phải thu của công ty sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận chiết khấu
a. Sẽ cao hơn so với hiện tại
b. Không có gì thay đổi
c. Không thể xác định nếu không có thêm thông tin
d. Sẽ giảm so với mức hiện tại
Question 15
Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa là:
a. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày
b. Khoản chiết khấu 15% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày.
c. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày.
d. Khoản chiết khấu 30% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày.
Question 16
Trong chính sách thu hồi nợ, tồn tại mối quan hệ tuyến tính giữa chi phí thu nợ và mức độ giảm mất mát.
Đáp án :
True False
Question 17
Tận dụng thời gian trôi nổi là viết séc thanh toán khi không có tiền thực sự trong tài khoản song tiền lại sẵn sàng khi séc đến tay nhà cung cấp
Đáp án :
True False
Question 18
Khi doanh số gia tăng, chi phí lao động và lương tích lũy thường là tăng theo một cách tỷ lệ
Đáp án :
True False
Question 19
Một hộp thư là một hộp thư bưu điện được duy trì bởi ngân hàng của một công ty và được sử dụng gửi thư thanh toán cho các nhà cung cấp
Đáp án :
True False
Question 20
Vốn luân chuyển có thể ở mức âm
Đáp án :
True False
Đề 5
1 Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 43,66%
b. 48,96%
c. 45,96%
d. 41,36%
Question 2
Công ty C có một hợp đồng tổng mức tín dụng với ngân hàng trong đó tổng mức tín dụng là $2 triệu với 10% lãi suất và mức bù trừ là 10% trên tổng số tiền vay. Nếu công ty cũng phải trả 0.4% số dư bù trừ và mượn $1.2 triệu cho cả năm thì chi phí của khoản vay này là:
a. 12.2%
b. 11.6%
c. 20.4%
d. 10.04%
Question 3
__________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho họ
a. Hệ thống JIT
b. Hệ thống cho điểm tín dụng
c. Hệ thống MRP
d. Phương pháp ABC
Question 4
Công ty có nhu cầu vốn 100 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 120 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 98% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Việc chuyển nhượng làm công ty tiết kiệm được mỗi tháng 2 triệu chi phí thu nợ. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 26,54%
b. 23,66%
c. 25,96%
d. 28,96%
Question 5
Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu:
a. Gia tăng lượng bán, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn
b. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng
c. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Giảm chi phí cơ hội vốn
d. Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn
Question 6
Công ty Z đang mượn 1 triệu với lãi suất 10% trong 1 năm trên cơ sở vay chiết khấu (lãi suất trả trước) với 1 ngân hàng. Vậy số ngân quỹ mà công ty nhận được và lãi suất thực tế là
a. $1,000,000; 11.1%
b. $900,000; 10.0%
c. $900,000; 11.1%
d. $1,000,000; 10.0%
Question 7
Houser Company đã thương lượng một tổng mức tín dụng với ngân hàng NHZ. Lãi suất là 10% tính trên số vốn được sử dụng, số dư bù trừ 15% và mức phí là 1% trên phần vốn không sử dụng. Giả sử rằng phần số dư bù trừ sẽ không được duy trì. Tính lãi suất thực hằng năm nếu công ty phải vay $200,000 trong 1 năm:
a. 15%
b. 11.5%
c. 26.5%
d. 13.53%
Question 8
Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lưu động không phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Loại sản phẩm sản xuất,
b. Mức doanh thu (doanh thu cao hơn cần nhiều đầu tư hơn và tồn kho và khoản phải thu),
c. Độ dài chu kỳ sản xuất sản phẩm,
d. Mức độ lợi nhuận mong muốn
Question 9
Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là 55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:
a. 65 ngày
b. 75 ngày
c. 85 ngày
d. 89 ngày
Question 10
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí mất mát_________với tốc độ_____dần
Chọn một câu trả lời
a. Giảm, nhanh
b. Giảm, chậm
c. Tăng, nhanh
d. Tăng, chậm
Question 11
Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho công ty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh toán nhất?
a. Thay thế nợ ngắn hạn bằng vốn chủ sở hữu
b. Tăng tài sản lưu động trong khi giảm nợ lưu động
c. Tăng tài sản lưu động trong khi phát sinh thêm nợ lưu động
d. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưu động, và giảm nợ dài hạn
Question 12
So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu động sẽ vận động kém hiệu quả hơn.
a. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng
b. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa
c. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng
d. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế
Question 13
Sự khác biệt giữa hạn mức tín dụng và tổng mức tín dụng không phải là
a. Tổng mức tín dụng thường có mức phí cao hơn .
b. Hạn mức tín dụng chỉ được tài trợ cho các khoản vay đầu tư dài hạn
c. Hạn mức tín dụng thường yêu cầu trả phí cam kết trên số vốn không sử dụng
d. Tổng mức tín dụng buộc ngân hàng phải có nghĩa vụ pháp lý trong việc cho vay
Question 14
Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tấn công trong tài trợ vốn lưu động
a. Tài trợ các khoản tồn kho thường xuyên bằng nợ dài hạn
b. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn ngắn hạn
c. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn
d. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng vốn ngắn hạn
Question 15
Chính sách thả lòng đem lại mức thu nhập kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro là____
a. Cao nhất, thấp nhất
b. Thấp nhất, Cao nhất
c. Thấp nhất, thấp nhất
d. Cao nhất, Cao nhất
Question 16
Từ quan điểm của nhà phân tích tài chính, vốn luân chuyển có nghĩa là tài sản lưu động
True False
Question 17
Quy mô vốn luân chuyển tối ưu là ở mức 2 :1 so với nợ lưu động
True False
Question 18
Có thể duy trì vốn luân chuyển ở mức zero T
True False
Question 19
Hình thức tài trợ tự phát sinh phổ biến nhất là khoản vay ngân hàng
True False
Question 20
Thương phiếu thường có lãi suất thấp hơn lãi suất ngân hàng
True False
Đề 6
1
Giảm vòng quay khoản phải thu có nghĩa là
a. Công ty thu nợ chậm hơn trước
b. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
c. Tồn kho tăng
d. Doanh thu giảm
Question 2
__________sẽ biến thiên ngược chiều với khả năng sinh lợi
Chọn một câu trả lời
a. Rủi ro
b. Khả năng thanh toán (mức độ chuyển hóa thành tiền)
c. Phương sai
d. Vốn
Question 3
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, doanh số _________với tốc độ_____dần
a. Giảm, nhanh
b. Tăng, chậm
c. Tăng, nhanh
d. Giảm, chậm
Question 4
__________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho họ
a. Hệ thống JIT
b. Hệ thống MRP
c. Phương pháp ABC
d. Hệ thống cho điểm tín dụng
Question 5
Xếp loại phương pháp thu nợ chậm trả theo xếp từ chi phí thấp nhất đến chi phí cao nhất
a. Gửi thư, điện thoại, thăm viếng, kiện ra tòa
b. Điện thoại, gửi thư, kiện ra tòa, thăm viếng
c. Gửi thư, điện thoại, kiện ra tòa, thăm viếng
d. Thăm viếng, điện thoại, gửi thư, kiện ra tòa
Question 6
Quy trình đánh giá tín dụng không bị giới hạn bởi
a. Mất mát tiềm năng
b. Thời gian
c. Năng lực của bộ phận tín dụng
d. Chi phí
Question 7 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Tương tự quản trị cấu trúc vốn, quản trị vốn luân chuyển yêu cầu nhà quản trị tài chỉnh phải ra một quyết định và không đề cập đến vấn đề đó trong nhiều tháng nữa
b. Tài sản lưu động của một công ty sản xuất chế tạo chiếm hơn một nửa tổng tài sản của nó
c. Đối với các công ty nhỏ, nợ dài hạn là nguồn tài trợ bên ngoài chủ yếu
d. Áp dụng cách tiếp cận tự đảm bảo sẽ đòi hỏi toàn bộ tài sản lưu động phải được tài trợ hoàn toàn bằng nợ lưu động
Question 8
Trong chính sách tài trợ bảo thủ, một công ty sẽ sử dụng nguồn vốn dài hạn để tài trợ một số tài sản lưu động tạm thời, Công ty nên làm gì khi giảm tài sản lưu động tạm thời sẽ làm cho tổng tài sản nhỏ hơn tổng nguồn tài trợ dài hạn
a. Mua thêm máy móc và thiết bị
b. Đầu tư các luồng tài trợ dài hạn còn thừa vào các chứng khoán khả nhượng
c. Sử dụng ngân quỹ thừa để mua loại chứng khoán thường của công ty
d. Sử dụng ngân quỹ thừa để trả nợ dài hạn
Question 9
Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là hình thức tài trợ không phải là tự phát sinh phù hợp nhất để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu động mùa vụ
a. Tín dụng thương mại
b. Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng
c. Vốn cổ đông
d. Khoản phải trả
Question 10
Trong 5C, __________ là những tài sản mà khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo đảm cho mức tín dụng cấp cho họ
a. Collateral - Vật ký quỹ
b. Capital: Vốn
c. Credit- Uy tín
d. Capacity - năng lực
Question 11
Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tự đảm bảo trong tài trợ vốn lưu động
Chọn một câu trả lời
a. Tài trợ nhu cầu dài hạn bằng vốn dài hạn
b. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn
c. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ dài hạn
d. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn dài hạn
Question 12
Tài trợ bằng____________sẽ không phù hợp nếu công ty có nhu cầu vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể
a. Tín dụng thương mại
b. Nguồn vốn tự phát sinh
c. Vay theo hạn mức
d. Vay theo giao dịch
Question 13
Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là 55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:
a. 65 ngày
b. 75 ngày
c. 89 ngày
d. 85 ngày
Question 14
Nhân tố quan trọng nhất trong việc áp dụng chính sách vốn luân chuyển bằng không là:
a. Đẩy nhanh kỳ thu tiền
b. Hạ thấp tồn kho
c. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất kinh doanh
d. Kéo dài kỳ trả tiền
Question 15
Một công ty có thể đưa ra một lề an toàn như thế nào nếu không thể mượn trong ngắn hạn để đáp ứng nhu cầu
a. Kéo dài kỳ đáo hạn của các công cụ tài trợ
b. Tăng mức tài sản cố định (đặc biệt là nhà xưởng và thiết bị)
c. Rút ngắn kỳ đáo hạn của các công cụ tài trợ
d. Duy trì mức tài sản lưu động thấp (đặc biệt là tiền mặt và các khoản tương đương)
Question 16
Quy mô vốn luân chuyển tối ưu là ở mức 2 :1 so với nợ lưu động
True False
Question 17
Sự tăng lên của kỳ thu tiền luôn luôn là một hiện tượng xấu
True False
Question 18
Các chứng khoán tính khả nhượng thấp có thể là một sự lựa chọn phù hợp cho bộ phận tiền mặt tự do trong danh mục chứng khoán của công ty
True False
Question 19
Các doanh nghiệp càng nhỏ thì càng phụ thuộc nhiều vào tín dụng thương mại để tài trợ cho hoạt động
True False
Question 20
Các tín dụng trên thị trường tiền tệ và các khoản vay ngắn hạn là các khoản tài trợ ngắn hạn có thương lượng (hay bên ngoài)
True False
Đề 7
1
Rủi ro, gắn với vốn luân chuyển, có nghĩa là có một khả năng công ty không duy trì đủ mức tài sản lưu động để
a. Hỗ trợ mức doanh thu phù hợp và nhận các chiết khấu đột xuất
b. Duy trì thông số thanh toán nhanh và thanh toán hiện thời trên mức chuẩn của ngành
c. Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần và tận dụng các chiết khấu thanh toán đột xuất
d. Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần và hỗ trợ mức doanh thu phù hợp
Question 2
_______là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến sức mạnh tài chính cần thiết để khách hàng tín dụng có thể được chấp nhận mua tín dụng
a. Tiêu chuẩn tín dụng
b. Thời hạn tín dụng
c. Chính sách thu hồi nợ
d. Chiết khấu nhờ trả sớm
Question 3
Giảm vòng quay khoản phải thu có nghĩa là
a. Doanh thu giảm
b. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
c. Tồn kho tăng
d. Công ty thu nợ chậm hơn trước
Question 4
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là:
a. 45,96%
b. 48,96%
c. 41,36%
d. 43,66%
Question 5
Lựa chọn nào sau đây minh họa cách tiếp cận tự đảm bảo để tài trợ tài sản
a. Tất cả các tài sản được tài trợ bởi 50% vốn chủ và 50% nợ dài hạn
b. Tài sản ngắn hạn được tài trợ bằng vốn chủ
c. Vốn luân chuyển thường xuyên được tài trợ bằng nợ dài hạn
d. Các tài sản lưu động tạm thời được tài trợ bằng nợ dài hạn
Question 6
Baumol xác định mức ngân quỹ tối ưu bằng cách áp dụng
a. Mô hình JAT
b. Mô hình Kanban
c. Mô hình JIT
d. Mô hình tồn kho EOQ
Question 7
Quy trình đánh giá tín dụng không bị giới hạn bởi
a. Chi phí
b. Mất mát tiềm năng
c. Năng lực của bộ phận tín dụng
d. Thời gian
Question 8
Hình thức nào sau đây không phải là tín dụng ngắn hạn, tự phát sinh
a. Tín dụng thươngmại
b. Hối phiếu thương mại
c. Lương tích lũy
d. Thuế tích lũy
Question 9
Công ty C có một hợp đồng tổng mức tín dụng với ngân hàng trong đó tổng mức tín dụng là $2 triệu với 10% lãi suất và mức bù trừ là 10% trên tổng số tiền vay. Nếu công ty cũng phải trả 0.4% số dư bù trừ và mượn $1.2 triệu cho cả năm thì chi phí của khoản vay này là:
a. 12.2%
b. 10.04%
c. 20.4%
d. 11.6%
Question 10
Lựa chọn nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của tài chính về quản trị vốn luân chuyển
a. Khả năng chuyển hóa tiền mặt biến thiên cùng chiều với rủi ro
b. Mức độ sinh lợi biến thiên ngược chiều với rủi ro
c. Mức độ sinh lợi biến thiên cùng chiều với rủi ro
d. Mức độ sinh lợi biến thiên cùng chiều với khả năng chuyển hóa tiền mặt
Question 11
Nhân tố quan trọng nhất trong việc áp dụng chính sách vốn luân chuyển bằng không là:
a. Kéo dài kỳ trả tiền
b. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất kinh doanh
c. Đẩy nhanh kỳ thu tiền
d. Hạ thấp tồn kho
Question 12
Lượng tài sản lưu động cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài hạn tối thiểu được gọi là vốn lưu động_______
a. Ròng
b. Thường xuyên
c. Tạm thời
d. Gộp
Question 13
Hai khoản chi phí tích lũy lớn nhất là
a. Cổ tức và phải trả người bán
b. Lương và chi phí trích trước
c. Lương và thuế
d. Lương và cổ tức
Question 14
Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi ngày và mất sáu ngày để sec được chuyển và trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty. Công ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi ngày nhưng họ phải mất năm ngày để khoản tiền này được gởi và chuyển vào tài khoản của họ. Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi nổi chi tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là:
a. 250 triệu, 420 triệu, 180 triệu
b. 420 triệu , 240 triệu, 180 triệu
c. 180 triệu, 420 triệu, 240 triệu
d. 180 triệu, 240 triệu, 420 triệu
Question 15
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so với chính sách tài trợ tấn công
a. Công ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ phần
b. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và cố định
c. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng
d. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
Question 16
Tận dụng thời gian trôi nổi là viết séc thanh toán khi không có tiền thực sự trong tài khoản song tiền lại sẵn sàng khi séc đến tay nhà cung cấp
True False
Question 17
Các tín dụng trên thị trường tiền tệ và các khoản vay ngắn hạn là các khoản tài trợ ngắn hạn có thương lượng (hay bên ngoài)
True False
Question 18
Một khoản vay có thế chấp cung cấp cho người vay hai nguồn chi trả nợ : dòng ngân quỹ từ công ty và giá trị thế chấp của khoản vay
True False
Question 19
Trong quản trị vốn luân chuyển, chúng ta thấy rằng mức độ sinh lợi sẽ biến thiên ngược chiều với khả năng thanh toán (mức độ chuyển hóa thành tiền)
True False
Question 20
Các khoản vay ngắn hạn của ngân hàng là các hình thức tài trợ tự phát sinh ngắn hạn
True False
Đề 8
1
Một nhà quản trị tài chính nên trả tiền khi nào nếu 1) nhà cung cấp đưa ra chiết khấu 2) chiết khấu chưa hết hạn 3) Công ty cần phải mượn tiền để nhận chiết khấu 4) công ty sẽ có đủ tiền mặt vào cuối thời hạn phải thanh toán 5) Tỷ suất lãi vay lớn hơn chi phí bỏ qua chiết khấu
a. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa việc chiếm dụng vốn
b. Không có câu trả lời
c. Ngay sau khi hết hạn nhận chiết khấu để k hông làm thất vọng nhà cung cấp
d. Vào ngày hết hạn cuối cùng
Question 2
Công ty vay 100 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 10% song phải duy trì số dư bù trừ là 15% và lãi suất được trả trước. Ngân quỹ thực mà công ty được nhận và lãi suất thực tế của món vay là:
a. 75 triệu, 13.3%
b. 85 triệu, 11.7%
c. 80 triệu, 11.7%
d. 75 triệu, 11.7 %
Question 3
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so với chính sách tài trợ tấn công
a. Công ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ phần
b. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng
c. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm
d. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và cố định
Question 4
Nếu điều kiện tín dụng là 1/10 net 35 thì chi phí (365 ngày) không nhận chiết khấu sẽ là
a. 10.0%
b. 14.7%
c. 35.0%
d. 10.3%
Question 5
Một loại thế chấp thường được sử dụng cho một loại vay có đảm bảo trong ngắn hạn thường là
a. Bất động sản
b. Máy móc
c. Tồn kho/khoản phải thu
d. Cổ phiếu/Trái phiếu
Question 6
Các yếu tố cấu thành của vốn luân chuyển bao gồm
a. Tiền mặt, khoản phải thu, nợ ngắn hạn
b. Khoản phải thu và tồn kho, nợ ngắn hạn
c. Tiền mặt, nợ ngắn hạn, khoản phải thu
d. Tiền mặt, khoản phải thu và tồn kho
Question 7
Theo các nhà phân tích tài chính, « vốn luân chuyển » có cùng ý nghĩa với
a. Tài sản cố định
b. Toàn bộ tài sản
c. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động
d. Tài sản lưu động
Question 8
Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải thu (chọn phát biểu chính xác nhất):
a. Tăng chi phí thu nợ, tăng rủi ro, tăng tồn kho
b. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng tồn kho
c. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng rủi ro
d. Tăng nguồn vốn, tăng rủi ro, tăng tồn kho
Question 9
Một công ty mở rộng điều kiện tín dụng để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm vào trước thời kỳ cao điểm và hoãn các khoản thanh toán đến sau thời kỳ cao điểm được gọi là
a. Chiết khấu khách hàng
b. Tài khoản khách hàng thương mại
c. Chiết khấu theo mùa (seasonal dating)
d. Tài khoản khách hàng cao điểm
Question 10
Ba chính sách đầu tư vào tài sản lưu động là:
a. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách tấn công
b. Chính sách bảo thủ, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng
c. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng
d. Chính sách bảo thủ, chính sách tự tài trợ, chính sách thả lỏng
Question 11
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản chi được định trước như thuế hay cổ tức được gọi là phần_______
a. Tài khoản dự phòng
b. Tài khoản đầu cơ
c. Tài khoản sẵn có
d. Tài khoản giao dịch
Question 12
Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền :
a. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời gian chiếm dụng vốn
b. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp thất vọng
c. Không có câu trả lời đúng
d. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ
Question 13
Lợi ích chính của loại cam kết hạn mức tín dụng so với vay vốn thông thường là
a. Cam kết chắc chắn từ phía ngân hàng
b. Công ty có thể lập kế hoạch về nhu cầu vay mà với điều kiện phải dự đoán chính xác số tiền vay trong mỗi tháng.
c. Hạn mức thường được lập cho thời gian dài
d. Trong thời hạn hợp đồng, công ty không phải thương lượng lại với ngân hàng khi cần vay
Question 14
Thời hạn tín dụng “1/10 net 45” có nghĩa là
a. Có được chiết khấu 1% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày
b. Có được chiết khấu 10% nếu thanh toán trong vòng 45 ngày
c. Có được chiết khấu 1% nếu thanh toán trong vòng 45 ngày
d. Có được chiết khấu 45% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày
Question 15
Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lưu động phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Chính sách tồn kho
b. Chính sách tín dụng,
c. Chính sách thanh toán cho nhà cung cấp
d. Mức độ hiệu quả trong việc quản trị tài sản lưu động.
Question 16
Vốn luân chuyển có thể ở mức âm
Đáp án :
True False
Question 17
Các tín dụng trên thị trường tiền tệ và các khoản vay ngắn hạn là các khoản tài trợ ngắn hạn có thương lượng (hay bên ngoài)
Đáp án :
True False
Question 18
Hình thức tài trợ tự phát sinh phổ biến nhất là khoản vay ngân hàng
Đáp án :
True False
Question 19
Nói chung, kỳ hạn của một loại chứng khoán càng dài thì mức sinh lợi càng thấp
Đáp án :
True False
Question 20
Một công ty muốn có được tín dụng thương mại thì phải có vật thế chấp
Đáp án :
True False
Đề 9
1
Hãy xếp các bước sau theo trình tự của quy trình đánh giá khách hàng tín dụng A. Quyết đị
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- trac nghiem quan tri tai chinh 2.doc