Từ điển địa chất

native metal [9904] : kim loại tự sinh.

native uranium [9905] : urani tự sinh.

Urani tự nhiên là một hỗn hợp gồm U238(chiếm 99,3%), U235

(chiếm 0,7%), còn gọi là natural uranium, normal uranium.

native water [9906] : nước chôn vùi. NATM [9907] : phương pháp NATM, phương

pháp đào hầm mới của áo. Viết tắt từ : New Austrian Tunneling Method.

Phương pháp được áp dụng trong khi đào các tuyến đường hầm xuyên qua dãy núi Alps ở

áo. Đặc điểm của phương pháp là áp dụng hệ thống trợ lực chủ yếu gồm neo đá và bê tông

phun, tận dụng tối đa khả năng tự chống đỡ, điều chỉnh của khối đá, quan trắc hành vi, ứng

xử của khối đá vây quanh đường hầm một cách liên tục và trợ lực bổ sung tức thời tại những

nơi, theo các số liệu quan trắc, xảy ra biến dạng, chuyển dịch đường hầm vượt quá mức độ

cho phép.

pdf1183 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2935 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Từ điển địa chất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
d−ới. Lớp Conrad. lower hemisphere projection [8724] : phép chiếu lập thể bán cầu d−ới. X: hemispherical stereographic projection. lower plate [8725] : cánh d−ới. Cánh nằm d−ới của đứt gãy. Cánh nằm. Lower Silurian [8726] : Silur hạ. Cách gọi tr−ớc đây của Ordovic. 368 Lower Volgian [8727] : Volga hạ. Bậc ở châu Âu. Jura th−ợng (nằm trên Kimmeridgi, nằm d−ới Volga th−ợng). lowland [8728] : miền đất thấp; dải đất thấp, hẹp dọc bờ sông. lowstand [8729] : mức thấp. Khoảng thời gian trong một hay nhiều chu kỳ thay đổi mực n−ớc biển khi mực n−ớc thấp hơn gờ thềm. loxoclase [8730] : orthoclas natri. Loại orthoclass chứa natri: (K,Na)AlSi3O8, màu xanh, chứa bao thể nhỏ loại diopsid. Loạt loxoclas có thành phần từ Or1Ab1 tới Or1Ab4 với K2O từ 4-7%. L-tectonite [8731] : L-tectonit. Điển hình bởi sự có mặt của cấu tạo đ−ờng, tuyến nh− sự kéo dài của các hạt cuội trong cuội kết. lubricated platens [8732] : thớt, nén bôi trơn. Đĩa, bàn nén đ−ợc bôi trơn, để giảm hiệu ứng ma sát ở hai đầu mẫu thí nghiệm. Lucinoid [8733] : kiểu răng Lucina. Nói về kiểu bộ răng thuộc loại răng khác ở Thân mềm hai mảnh có hai răng chính ở mỗi mảnh, răng tr−ớc ở mảnh trái nằm ở chính giữa, phía sau đỉnh. luddenite [8734] : ludenit. Khoáng vật: Cu2Pb2Si5O14.14H2O. Ludian [8735] : Lud. Bậc ở châu Âu. Phần cao nhất của Eocen (nằm trên Baton, nằm d−ới Tongri của Oligocen). ludlamite [8736] : ludlamit. Khoáng vật hệ đơn nghiêng màu xanh: (Fe,Mg,Mn)3(PO4)2.4H2O. ludlockite [8737] : ludlockit. Khoáng vật hệ ba ph−ơng: (Fe,Pb)As2O6. Ludlovian [8738] : Ludlovi. Bậc do Murchison (1883) xác lập theo tên địa ph−ơng Ludlov ở Anh, là bậc của thời địa tầng quốc tế, Silur th−ợng (nằm trên Wenlock, nằm d−ới Gedin của Devon). ludwigite [8739] : ludwigit. Khoáng vật hệ thoi màu xanh-đen nhạt: (Mg,Fe+2)2Fe +3BO5, đồng hình với vonsenit. Đn: magnesioludwigite. lueneburgite [8740] : lueneburgit. Khoáng vật không màu: Mg3B2(PO4)2(OH)6.5H2O. lueshite [8741] : lueshit. Khoáng vật hệ thoi: NaNbO3, có cấu trúc kiểu perovskit và đồng hình với natroniobit. Đn: igdloite. luetheite [8742] : luetheit. Khoáng vật chứa nhôm t−ơng tự với chenevixit: Cu2 Al2(AsO4)2(OH)4.H2O. Lugeon tests [8743] : thí nghiệm Lugeon. Thí nghiệm bơm hút, ép n−ớc lỗ khoan, để xác định các đặc điểm thẩm thấu, khả năng, độ chứa n−ớc của đất đá. X: pumping tests. Luisian [8744] : Luis. Bậc ở Bắc Mỹ. Miocen (nằm trên Relizi, nằm d−ới Mohn). lujavrite [8745] : lujavrit. Syenit-nephelin chứa eudialit; kiến trúc trachit gồm các tinh thể feldspar song song và giữa chúng là các hạt nephelin, các tinh thể hình kim acmit. lump ore [8746] : quặng cục. lunabase [8747] : lunabas. Đá của bề Mặt trăng, sẫm màu, thành phần mafic. lunar crater [8748] : miệng núi lửa trên Mặt trăng. X: crater. lunarite [8749] : lunarit. Các đá phân bố trên bề mặt cao nguyên của mặt trăng, khi phản xạ cho tôn màu sáng. lunate bar [8750] : dải chắn cong l−ỡi liềm. Dải chắn có dạng Mặt trăng l−ỡi liềm th−ờng thấy giữa các đảo chắn, ở lối vào cảng hay ở cửa sông. lundyite [8751] : lundyit. Granit hoặc syenit thạch anh đặc tr−ng bởi kiến trúc orthophyr có hàm l−ợng tăng cao của khoáng vật kiềm và kataphorit amphibol (Thuật ngữ không nên dùng). lunette [8752] : đồi, núi cong l−ỡi liềm (hình trăng khuyết). ụ đất hay đồi hoặc núi có dạng cong l−ỡi liềm hay vầng trăng khuyết, ít khi cao tới 6-9 m. có thành phần là sét pha hay bột, tiếp giáp với bờ chắn gió. lunokite [8753] : lunokit. Khoáng vật: (Mn,Ca)(Mg,Fe,Mn)Al(PO4)2(OH).4H2O chứa Mn t−ơng tự segelerit và overit. lunula [8754] : vết l−ỡi liềm. Những vết hình l−ỡi liềm trên đới tăng tr−ởng xoắn ở một số Chân bụng, do l−ợng gia tăng vỏ tạo nên. lunule [8755] : mặt bán nguyệt. Một diện nhỏ phẳng hoặc hơi cong, th−ờng hình bán nguyệt, nằm tr−ớc đỉnh, phía ngoài 369 của mảnh vỏ nhiều loại thân mềm hai mảnh, phân biệt với phần còn lại của mảnh vỏ bởi một góc của mảnh; một lỗ thông ở vỏ Cầu gai đi từ mặt đối miệng qua mặt miệng ở một đ−ờng nhân tia chính hoặc xen tia. luscladite [8756] : luscladit. Theralit olivin hoặc esexit có kiến trúc hyperit và đặc tr−ng sự có mặt của biotit, olivin, vắng mặt hornblend. Feldspar kali tạo riềm phản ứng quanh plagioclas. Nephelin không nhiều và lấp đầy kẽ hở (Thuật ngữ không nên dùng). Lusitanian [8757] : Lusitan. Bậc của Jurta th−ợng ở châu Âu, t−ơng ứng với một bộ phận của Oxford và Kimmeridg của thời địa tầng, cũng có tác giả xem là một bậc riêng biệt ở giữa hai bậc trên. lusitanite [8758] : lusitanit. 1- Đá xâm nhập, theo phân loại IUGS có Q<5 hoặc F<10, P/(A+P) < 10 và M = 45-75; 2- Sienit albit sẫm màu, chứa ribeckit, acmit, feldspar kiềm và ít thạch anh. lusungite [8759] : lusungit. Khoáng vật khối tám mặt thoi: (Sr,Pb)Fe3(PO4)2(OH)5.H2O. lutalite [8760] : lutalit. Nephelinit leucit có thủy tinh hoặc leucitit olivin có hơn 50% khoáng vật màu và có tỉ lệ Na/K cao hơn hầu hết các loại leucitit olivin. Lutetian [8761] : Lutet. Bậc do Lapparent (1883) xác lập theo địa danh Lulet ở ngoại ô Paris, là bậc của thời địa tầng quốc tế, Eocen (nằm trên Ypres, nằm d−ới Priabon). lutetium [8762] : luteti (Lu). Nguyên tố hóa học số 71, nguyên tử l−ợng 174,9671; tỷ trọng 9,841 g/cm3, thuộc nhóm kim loại nặng, đất hiếm, lithophil. Có 1 đồng vị bền và 48 không bền. Hàm l−ợng Lu trong các đá (ppm): vỏ lục địa trên là 0,27; siêu mafic 0,04; gabro-basalt 0.5; granit granodiorit 0,7; đá phiến 0,6; trong đất 0,5. Ph−ơng pháp phân tích: ICP-MS. Đ−ợc sử dụng trong ngành siêu dẫn, xúc tác. lutetium hafnium age method [8763] : ph−ơng pháp định tuổi lutexi-hafni. Ph−ơng pháp định tuổi dựa trên sự phân rã phóng xạ của lutexi-176 (có nửa chu kỳ phân rã khoảng 2,2 x 1010 năm) thành hafni-176. Có thể sử dụng ph−ơng pháp trong một số điều kiện thuận lợi để định tuổi khoáng vật chứa đất hiếm. luxullianite [8764] : luxulianit. Granit đặc tr−ng bởi các ban tinh feldspar natri và thạch anh với các bó tinh thể turmalin hình kim trên nền gồm thạch anh, turmalin, feldspar kiềm, mica nâu và casiterit. LW [8765] : mức n−ớc ròng, n−ớc kiệt. Viết tắt của low water . X: low water. lydian stone [8766] : đá lydian, đá thử. Một dạng của jasper, cấu tạo khối, cực mịn, màu nhung hoặc xám đen. Đn: lydite. lydite [8767] : đá lydian, đá thử. X: lydian stone. lynchet [8768] : bờ tích tụ hỗn hợp. Bờ đất tích tụ d−ới chân đồi của cánh đồng cổ bị xẻ rãnh nh− là thổ nh−ỡng xáo trộn chuyển dịch theo s−ờn d−ới tác dụng của trọng lực. lysimeter [8769] : lysimet. Bình hoặc thùng chứa n−ớc đ−ợc đặt trong đất để đo l−ợng n−ớc thấm xuống đất thông qua lớp thổ nh−ỡng và l−ợng bốc thoát hơi. lysocline [8770] : lysoclin. Mực, độ sâu biển hay đại d−ơng mà tại đó, tỷ lệ hòa tan của carbonat calci v−ợt quá tỷ lệ hóa hợp của trầm tích và kết tủa. 370 M [8771] : kí hiệu M. Trong phân loại IUGS là kí hiệu cho các khoáng vật mafic và các khoáng vật liên quan (mica, amphibol, pyroxen, olivin, khoáng vật không thấu quang, epidot, granat, carbonat). Ma [8772] : hàng triệu năm về tr−ớc. Cách đây hàng triệu năm về tr−ớc, viết tắt của chữ Millions of years before the present. maar [8773] : núi lửa dạng khiên. Miệng núi lửa rộng, địa hình thấp, tạo thành bởi các phun nổ phức tạp, bao quanh bởi các vòng, chuỗi miệng núi lửa khác, có thể chứa n−ớc. Maastrichtian [8774] : Maastrichti. Đn: Maestrichtian. macadam [8775] : đá macadam. Đá đ−ợc sử dụng để làm đ−ờng. macallisterite [8776] : macalisterit. Khoáng vật: Mg2B12O20.15H2O. macaluba [8777] : núi lửa bùn. Núi lửa bùn, lấy theo tên địa ph−ơng Malacuba, đảo Silicy, Italia. macdonaldite [8778] : macdonaldit. Khoáng vật: BaCa4Si15O35.11H2O. macedonite [8779] : macedonit. 1- Đá hạt mịn giống nh− trachyt hoặc trachytandesit gồm orthoclas, plagioclas axid, biotit, olivin, hiếm hơn là 2 pyroxen. Thuật ngữ không nên dùng. 2- Khoáng vật: PbTiO3. macfallite [8780] : macfalit. Khoáng vật nhóm epidot : Ca2(Mn +3,Al)3(OH)3[SiO4][Si2O7]. macgovernite [8781] : macgovernit. Khoáng vật: (Mn,Mg,Zn)15As2 Si2O17(OH)14. machatschkiite [8782] : machatschkit. Khoáng vật: Ca3(AsO4)2.9H2O. mackayite [8783] : mackayit. Khoáng vật màu xanh: FeTe2O5(OH) (?). mackelveyite [8784] : mackelveyit. Khoáng vật màu xanh-đen hoặc đen: Na2Ba4Ca(Y,U)2(CO3)9.5H2O. mackinawite [8785] : mackinawit. Khoáng vật hệ bốn ph−ơng: (Fe,Ni)14S, sản phẩm phong hóa của mạch chứa sắt. Đn: kansite. mackinstryite [8786] : mackinstryit. Khoáng vật: (Ag,Cu)2 S. maconite [8787] : maconit. Đn: vermiculite. macphersonite [8788] : macphersonit. Khoáng vật: Pb4(SO4)(CO3)2(OH)2, đồng hình với susanit và leadhilit. macquartite [8789] : macquartit. Khoáng vật: Pb3Cu(CrO4)SiO3(OH)4.2H2O. macro [8790] : macro. Tiếp đầu ngữ có nghĩa lớn, vĩ đại. macroclimate [8791] : đại khí hậu. Đại khí hậu toàn vùng hay một n−ớc. macroconch [8792] : vỏ lớn. Vỏ tr−ởng thành của Chân đầu có phòng, về mọi mặt giống các vỏ nhỏ hơn trong cùng quần thể hóa thạch, ngoại trừ kích thuớc và các biến đổi đặc biệt ở miệng. Hiện nay, các vỏ lớn nói chung đ−ợc coi là thuộc các con cái, trong khi tr−ớc đây đã đ−ợc xếp vào các loài khác nhau, có khi xếp vào cả các giống khác nhau. macrocrystalline [8793] : kết tinh hạt lớn. Kiến trúc của đá gồm các tinh thể lớn tới mức có thể phân biệt bằng mắt th−ờng hoặc kính lúp. Cũng có thể dùng để chỉ đá có kiến trúc hạt lớn. Thuật ngữ này để chỉ kiến trúc của một loại đá trầm tích tái kết tinh có tinh thể lớn hơn 0,75mm và dùng cho kiến trúc của đá trầm tích carbonat có tinh thể lớn hơn 1,0mm. Đn: megacrystalline; eucrystalline; macro- 371 meritic; phaneritic. macrodome [8794] : tinh thể bốn mặt lăng trụ thoi. Là một dạng tinh thể có hai hoặc bốn mặt song song với trục dài trong hệ trực thoi. Macrodome là lăng trụ thoi bốn mặt thuộc hệ trục thoi. macrofauna [8795] : hệ động vật lớn. 1- Hệ động vật hóa thạch hoặc đang sống đủ lớn để nhìn thấy đ−ợc bằng mắt th−ờng. 2- Một thuật ngữ cũ chỉ những động vật giữ những đặc tính đồng nhất ở một diện rộng, một nhóm động vật lớn hoặc phổ biến rộng rãi. Đn: megafauna. macroflora [8796] : đại thực vật, thực vật lớn. Đn: megaflora. macrofossil [8797] : hóa thạch lớn. Một hóa thạch cỡ lớn đủ để nghiên cứu đ−ợc mà không cần nhờ vào kính hiển vi. Đn: megafossil. macrolithology [8798] : thạch luận vĩ mô. Đá nghiên cứu đ−ợc coi là một phần của cột địa tầng trong khu vực nhất định; th−ờng là tính chất chung của mỗi loại đá. Ss: microlithology. macromeritic [8799] : Đn: macrocrystalline; phaneritic. macronutrient elements [8800] : đa chất dinh d−ỡng, nguyên tố dinh d−ỡng đa l−ợng. Nguyên tố hóa học cần cho sự sống của con ng−ời và sinh vật với l−ợng lớn nh− Ca, Na, K, Mg, S, C, P, v.v. macropore [8801] : lỗ hổng lớn. Lỗ hổng to không chứa n−ớc mao dẫn đ−ợc. macroporphyritic [8802] : macroporphyrit. Đn: megaphyric. macrorelief [8803] : đại địa hình. Đại địa hình, thuật ngữ chung để chỉ đặc tính nhấp nhô của bề mặt khi cần thiết phải phân biệt với "micirelief" (vi địa hình). macroscopic analysis [8804]: phân tích vĩ mô. macroseism [8805] : sóng động đất. Sóng địa chấn do động đất tạo ra. macrospore [8806] : đại bào tử, bào tử cái. Đn: megaspore. macula [8807] : túi magma cục bộ. Một túi magma hình thành do sự nấu chảy đá phiến và hoạt động nh− một kiểu buồng magma. maculose [8808] : đá phiến sần đốm. Đá biến chất tiếp xúc có cấu tạo phiến và sần, đốm. made ground [8809] : đất đắp, đất san lấp. made land [8810] : đất nhân tạo. Đất nhân tạo, do ng−ời đắp nên, th−ờng dọc theo đ−ờng bờ. made up ground [8811] : nền đất đắp, nền đất m−ợn. Nền đất đ−ợc lấp bằng các vật liệu đào ra hoặc các chất thải. Khả năng chịu tải của loại đất này th−ờng rất thấp. madeirite [8812] : madeirit. Gabro có cấu trúc porphyr, gồm chủ yếu các ban tinh lớn augit, olivin trên một ít nền hạt mịn gồm vi kim plagioclas, calcit thứ sinh và magnetit. Thuật ngữ không nên dùng. madocite [8813] : madocit. Khoáng vật: Pb17(Sb,As)16O41. madupite [8814] : madupit. Đá phun trào thuộc nhóm lamproit gồm các ban tinh phlogopit, pyroxen xiên và perovkit trên nền thủy tinh màu nâu gồm leucit và nephelin. Thuật ngữ không nên dùng. maelstrom [8815] : dòng cuộn xoáy, dòng cuồng l−u đại d−ơng. Dòng chảy nhanh, cuộn xoáy có tính phá hủy, đ−ợc hình thành do sự kết hợp sóng lớn và dòng thủy triều mạnh. Ví dụ: dòng chảy ở phía nam Na uy. maenaite [8816] : maeneit, trachyt biến đổi. Bostonit chứa plagioclas, xâm nhập sâu vừa, giàu calci hơn và nghèo kali hơn bostonit bình th−ờng. Maestrichtian [8817] : Maestrichti. Bậc do Dumont (1849) xác lập theo địa danh Maastricht ở Hà Lan, là bậc của thời địa tầng quốc tế, Creta th−ợng (nằm trên Campan, nằm d−ới Dan của Đệ Tam). Th−ờng viết: Maas- trichtian. mafelsic [8818] : mafelsic. Đá magma trong đó các khoáng vật màu và felsic gần bằng nhau. mafic [8819] : mafic. 1- Đá magma gồm chủ yếu các khoáng vật sẫm màu chứa sắt, magnesi. 2- Các khoáng vật sẫm màu chứa sắt, magnesi. mafic index [8820] : chỉ số mafic (viết tắt MI). Thông số hóa học của đá magma xác định bằng (FeO+Fe2O3).100/(MgO+FeO+Fe2O3). mafite [8821] : mafit. 1- Khoáng vật nhóm đá mafic. 2- Đá alphanit màu tối. mafraite [8822] : mafrait. Theralit xâm nhập sâu vừa chứa labradorit 372 với riềm feldspar kiềm, pyroxen, magnetit, hornblend tha hình, và không có nephelin modal, mặc dù nephelin xuất hiện trong khoáng vật tiêu chuẩn. Thuật ngữ không nên dùng. mafurite [8823] : mafurit. Một dạng của leucitit olivin trong đó kalsilit có mặt thay cho leucit. Thuật ngữ không nên dùng. magadite [8824] : magadit. Khoáng vật: NaSi7O13(OH)3.4H2O, tìm thấy trong trầm tích hồ ở Magadi, Kenya. magazine mining [8825] : khai thác bằng lò chợ. magbasite [8826] : magbasit. Khoáng vật: KBa(Al,Sc)(Mg,Fe+2)6 Si6O22 F2. maghagendorfite [8827] : maghagendorfit. Khoáng vật: NaMn(Mg,Fe+2,Fe+3)3(PO4)3. maghemite [8828] : maghemit. Khoáng vật từ tính mạnh của loạt magnetit trong nhóm spinel: γFe2O3, đồng hình với hematit. Đn: oxymagnite. magma [8829] : magma. Vật chất tạo đá linh động, hình thành trong Trái đất, có khả năng xâm nhập hoặc phun trào, tạo thành các đá magma thông qua sự cố kết và các quá trình liên quan. Nó có thể chứa hoặc không chứa pha cứng lơ lửng (tinh thể hoặc mảnh đá) hoặc pha khí. magma basalt [8830] : basalt. Đá giống nh− limbugit. Basalt kiến trúc porphyr, chứa thủy tinh. magma blister [8831] : túi magma. Túi magma đã đ−ợc đ−a lên phần trên của thạch quyển. magma chamber [8832] : buồng magma. Buồng magma phân bố ở phần nông của thạch quyển (từ vài đến 10 km). Từ đó, vật liệu núi lửa đ−ợc phân tách ra. Magma đ−ợc dịch chuyển lên phần trên của vỏ Trái đất từ một nguồn nào đó. magma column [8833] : cột magma. Đn: lava column. magma province [8834] : tỉnh magma. Đn: petrographic province. magma reservoir [8835] : bể magma. Đn: magma chamber. magmagranite [8836] : granit kết tinh từ magma. magmatic [8837]:magma, tạo thành từ magma. magmatic arc [8838] : cung magma. Đn: volcanic arc. magmatic assimilation [8839] : đồng hóa magma. Đn: assimilation. magmatic complex [8840] : phức hệ magma. Tập hợp các đá magma khác nhau, nh−ng có cùng một nguồn gốc, gần gũi về tuổi và điều kiện thành tạo. magmatic corrosion [8841]:gặm mòn magma. Đn: corrosion. magmatic deposit [8842 : mỏ nguồn gốc magma. Đn: magmatic ore deposit. magmatic differentiation [8843] : Đn: differentiation. magmatic dissolution [8844]: hòa tan magma. Sự hòa tan các đá vây quanh vào magma. magmatic emanation [8845]: bốc hơi magma. Tập hợp khí và dung dịch tách từ magma nh− n−ớc, dung dịch pegmatit, nhiệt dịch. magmatic evolution [8846] : tiến hóa magma. Sự thay đổi liên tục trong thành phần của magma, là kết quả của sự phân dị magma, đồng hoá, hỗn nhiễm. magmatic ore deposit [8847] : mỏ nguồn gốc magma. Mỏ quặng đ−ợc hình thành bởi sự phân tụ (segregation) của magma, nhìn chung mỏ nằm trong đá mafic và các thể xâm nhập dạng lớp, ví dụ nh− các tinh thể oxid kim loại, hoặc từ sự dị nhập của dung dịch sulfur. Đn: magmatic segregation deposit; magmatic deposit. magmatic pyrite [8848] : pyrotit. magmatic segregation [8849]:phân tụ magma. Sự tập trung của một hay nhiều loại khoáng vật trong những phần nhất định của magma diễn ra trong quá trình nguội lạnh và phân dị kết tinh của mỏ quặng đã đ−ợc thành tạo theo ph−ơng thức đó (ví dụ mỏ quặng nguồn gốc magma). Đn: differentiation. magmatic segregation deposit [8850] : mỏ quặng nguồn gốc magma. Đn: magmatic ore deposit. magmatic solution [8851]: dung dịch magma. Đn: magmatic dissolution. magmatic stoping [8852] : tháo dỡ magma. Quá trình tháo dỡ và cắt khoét các đá vây quanh bằng sự xâm nhập hoặc thay thế magma, làm chúng chìm xuống lò magma hoặc bị xâm nhiễm. magmatic water [8853] : n−ớc magma, n−ớc nguyên sinh. N−ớc chứa trong magma hoặc phân tách ra từ 373 magma. Đn: juvenile water. magmation [8854] : magma hóa. Quá trình biến đổi các đá thành magma. magmatism [8855] : hoạt động magma, thuyết magma. 1- Sự phát triển, vận động và đông cứng magma để tạo thành đá magma. 2- Thuyết cho rằng các đá granit chỉ tạo thành từ kết tinh magma. magmatist [8856] : ng−ời theo thuyết magma. magmatite [8857]:các đá tạo thành từ magma. magmosphere [8858] : hỏa quyển. Đn: pyrosphere. magnesia alum [8859] : phèn magnesi. Pickeringit là khoáng vật: MgAl2(SO4)4.22H2O. magnesia mica [8860] : mica magnesi. Đn: phlogopite, biotite. magnesian calcite [8861] : calcit magnesi. Dạng khác của calcit: (Ca,Mg)CO3. Trong dung dịch cứng, ion Mg thay thế ion Ca trong kiến trúc calcit. Từ đó hình thành hai loại calcit khác nhau tùy theo mức độ thay thế của Mg và Ca: Đó là loại magnesi calcit có hàm l−ợng magnesi thấp (<4% MgCO3), hình dạng của nó nói chung giống calcit. Loại magnesi calcit có hàm l−ợng magnesi cao (4-10% MgCO3) tiến dần đến dolomit. Đn: magnesium calcite. magnesian dolomite [8862]: dolomit magnesi. Đá dolomit có nhiều magnesi. magnesian limestone [8863] : đá vôi magnesi. Đá vôi có chứa magnesi, đặc biệt đá vôi có tới 90% calcit và ít hơn 10% dolomit, MgO 1,1- 2,1% và carbonat magnesi khoảng 2,3-4,4%, hoặc đá vôi có tỷ số Ca/Mg bằng 60-105, hoặc đá vôi có chứa 5-15% carbonat magnesi nh−ng không thấy có dolomit. Đn: dolomitic dolostone. magnesian marble [8864] : đá hoa magnesi. Một kiểu đá vôi magnesi bị biến chất có khoảng <15% là dolomit. magnesian spar [8865] : spat magnesi. Đn: dolomite. magnesioarfvedsonite [8866] : arfvedsonit magnesi. Khoáng vật nhóm amphibol : (Na,Ca)3(Mg,Fe,Al)5(Si,Al)8O22(OH, F)2. magnesioaxinite [8867] : axinit magnesi. Khoáng vật hệ đơn nghiêng: Ca2MgAl2B Si4O15(OH). magnesiochromite [8868] : cromit magnesi. 1- Khoáng vật nhóm spinel : (Mg,Fe)(Cr,Al)2O4, đồng hình với cromit. Đn: magnochromite. 2- Picrocromit. magnesiocopiapite [8869] : copiapit magnesi. Khoáng vật nhóm copiapit : MgFe4(SO4)6(OH)2.20H2O, là loại copiapit giàu magnesi. magnesioferrite [8870] : sắt magnesi. Khoáng vật nhóm spinel: (Mg,Fe)Fe2O4, là loại có từ tính mạnh và th−ờng màu đen. magnesioludwigite [8871] : ludwigit magnesi. Đn: ludwigite. magnesioriebeckite [8872]:riebeckit magnesi. Khoáng vật nhóm amphibol: Na2 (Mg, Fe +2, Fe+3) Si8O22 (OH)2. magnesite [8873] : magnesit. Khoáng vật màu trắng đến xám nhạt, vàng hoặc nâu: MgCO3, đồng hình với siderit. Magnesit có dạng khối hoặc mạch, thành tạo do sự biến đổi của dolomit hoặc của đá giàu silicat magnesi. Magnesit dùng làm vật liệu chịu lửa và để lấy oxid magnesi. Đn: giobertite. magnesium [8874] : magnesi (Mg). Nguyên tố hóa học số 12, nguyên tử l−ợng 24,3050; tỷ trọng 1,738 g/cm3, thuộc nhóm kim loại nhẹ, kiềm, lithophil. Có 3 đồng vị bền và 12 không bền. Hàm l−ợng Mg trong các đá (ppm): vỏ lục địa trên là 13.510; siêu mafic 208.000; gabro-basalt 46.000; granit granodiorit 5.000; đá phiến 16.000; trong đất 9.000; trong n−ớc đại d−ơng 1290 mg/l; trong n−ớc sông suối 4,1 mg/l. Các khoáng vật tiêu biểu là các oxid và hydroxid (nh− peridase MgO, spinel MgAl2O4, brucite Mg(OH)2); các silicat (nh− forsterit Mg2SiO4, pyrope Mg2Al2(SiO4)3, enstatit Mg3Si2O6, tremolit Ca2Mg5(Si8O22)(OH)2, phlogopit KMg3Si3Al10 (OH)2); carbonat [nh− magnesit MgCO3, dolomit (Ca,Mg)CO3]; các sulfat (nh− kieserit MgSO4.H2O); các phosphat và acsenat. Ph−ơng pháp phân tích: XRF, ICP- AES. Đ−ợc sử dụng trong ngành luyện kim, phân bón, gạch chịu lửa, xi măng đặc biệt. magnesium astrophyllite [8875] : astrophylit magnesi. Khoáng vật nhóm astrophylit : (K,Na)4(Fe,Mg,Mn)7Ti2Si8O24(O,OH,F)7. magnesium calcite [8876] : calcit magnesi. Đn: magnesian calcite. magnesium chlorophoenicite [8877] : cloro- phoenicit magnesi. Khoáng vật hệ đơn nghiêng: (Mg,Mn)5(AsS4)(OH)7, đồng cấu trúc với clorophoenicit. 374 magnesium front [8878] : front magnesi. Đn: basic front. magnesium zippeite [8879] : zipeit magnesi. Khoáng vật hệ thoi: Mg2(UO2)6(SO4)3 (OH)10.16H2O. magnetic basement [8880] : móng từ. Bề mặt địa chất gồm các đá có từ tính cao, tồn tại trên một diện tích lớn (hàng vạn km2) bị phủ bởi các lớp đá có từ tính yếu. magnetic chron [8881] : thời từ, thời địa từ. Thời kỳ cực từ thuận chiếm −u thế hoặc cực đảochiếm −u thế. Từ Pliocen đến nay đã chia đ−ợc 4 thời từ : đó là thời Gilbert (đảo chiếm −u thế), GAUSS (thuận chiếm −u thế), Matuyama (đảo chiếm −u thế) và Brunhes (thuận). magnetic declination [8882] : góc lệch từ, góc từ thiên. Góc giữa ph−ơng bắc địa lý và ph−ơng bắc địa từ tạo nên một điểm nào đó. magnetic elements [8883] : các yếu tố địa từ. Các hình chiếu của vectơ c−ờng độ toàn phần T của tr−ờng địa từ lên trục tọa độ Decac có gốc đặt tại điểm quan sát, trục Y h−ớng về phía đông, trục X h−ớng về phía bắc và trục Z h−ớng xuống d−ới. Hình chiếu của vectơ T lên trục Z đ−ợc gọi là thành phần thẳng đứng-thành phần Z; Hình chiếu của T lên mặt phẳng nằm ngang XOY đ−ợc gọi là thành phần nằm ngang-thành phần H của tr−ờng địa từ. Góc D giữa h−ớng bắc và thành phần nằm ngang H đ−ợc gọi là góc lệch từ (góc từ thiên), còn góc I giữa vectơ T và và thành phần nằm ngang H đ−ợc gọi là góc nghiêng từ (góc từ khuynh). magnetic interval [8884] : khoảng (thời gian) từ. Khoảng thời gian cực của tr−ờng từ Trái đất không thay đổi. magnetic iron ore [8885] : quặng sắt từ, magnetit. magnetic lineation [8886] : đ−ờng từ. Đ−ờng ở trên đáy biển mà dọc theo chúng, c−ờng độ từ tr−ờng lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với từ tr−ờng khu vực. Sự xen kẽ các đ−ờng từ thuận và đo xác định bằng các con tàu hoặc bằng viễn thám là cơ sở để xác định lịch sử tách giãn đáy biển toàn thế giới. magnetic stratigraphy [8887] : địa tầng cổ từ. Đn: paleomagnetic stratigraphy. magnetic survey [8888] : khảo sát hoặc đo vẽ từ tr−ờng. Quá trình đo các giá trị của truờng địa từ (các yếu tố địa từ) ở các điểm khác nhau trên mặt đất, mặt biển, trong không gian, trong lòng đất (hầm lò, giếng khoan) để thành lập các bản đồ tr−ờng địa từ hay bản đồ dị th−ờng từ phục vụ các mục đích vật lý địa cầu, cũng nh− các nhiệm vụ địa chất và nghiên cứu môi tr−ờng khác nhau. magnetic surveying instrument [8889] : thiết bị đo từ. Các máy móc đ−ợc sử dụng để đo giá trị của các yếu tố địa từ ở các điểm khảo sát khác nhau. Chúng gồm nhiều chủng loại nh−: máy đo c−ờng độ từ tr−ờng toàn phần, máy đo thành phần thẳng đứng, thành phần nằm ngang, góc nghiêng từ, góc lệch từ, máy đo biến thiên từ, máy đo từ trên đất liền, trên biển, máy đo từ hàng không, máy đo trong hầm lò, trong lỗ khoan, v.v. magnetic variation [8890] : biến thiên từ. Sự thay đổi theo thời gian của tr−ờng địa từ do các nguyên nhân bên trong cũng nh− bên ngoài Trái đất gây ra. magnetite [8891] : magnetit. 1- Khoáng vật màu đen, đẳng th−ớc, từ tính mạnh, mờ đục, thuộc nhóm spinel: (Fe, Mg) Fe2O3, th−ờng chứa oxid titan và là khoáng vật quặng sắt quan trọng. Magnetit th−ờng dạng khối tám mặt hoặc dạng hạt, khối. Magnetit cũng là khoáng vật phụ rất phổ biến, phân bố rộng rãi trong tất cả các loại đá magma. Magnetit cũng có trong đá phiến và gneis, là khoáng vật nặng trong sa khoáng. Đn: magnetic iron ore; octahedral iron ore. 2- Thuật ngữ này cũng đ−ợc sử dụng cho loạt khoáng vật đồng hình của nhóm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftu_dien_dia_chat.pdf