Từ điển đóng tàu (Phần 2)
Generator seating : Bệ máy phát điện
Generator shafting : Hệ trục máy phát điện
Generator switchboard : Bàng điện máy phát
Geometric centre : Tâm hình học
Gilding : Mạ vàng
Gừder: Song
Gừder plate : Bàn thành cùa sống, tấm sống
Girth : Đai. chu vi
Girth length : Chiêu dài khai triển
Give rise to danger of flooding : Tăng nguy cơ ngập
Gland : Tam ép đệm
Glanded penetrating piece : Tấm ép đệm xuyên vách
Glare : Ánh sáng chói
Glass : Kính. thùy tinh, cốc
Glass chopped strand mat: Tám sợi băm thủy tinh
Glass choppedstrand mat: Tám đệm (lót) bện sợi thủy tinh
Glass content: Hàm lượng thủy tinh
Glass fibre : Sợi thùy tinh
Glass globe : Quà c'ãu thủy tinh
Glass holder : Bộ phận giữ kính, giá lắp kính
Glass oil (level) gauge : Thiết bị đo mức dâu bàng kính
Glass roving cloth : vải sợi thủy tinh thó
Glass tape : Dài kính/ thùy tinh
Glass water (level) gauge : Thiết bị đo mức nước bằng kính
Glass window : Cừa sổ kính
Glass woven fabric : vài sợi thủy tinh
Glazed port: Lỏ tráng men
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tu_dien_dong_tau_phan_2.pdf