màng, mền: batt
màu gạch: brick colour
màu lục sáng: brilliant green
màu nâu: brown
màu nâu antraxen: anthracene brown
màu nhuộm phủ, màu màng phủ: coating colour
màu tươi sáng: brilliant colour
màu trắng bạc: argent
màu xanh lam sáng, xanh nhạt: baby blue
mạng che mặt: bridal net
Móc nút khoá trong dệt kim hướng đứng: a tuck stitch
33 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 10518 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
er
cuộn vải, súc vải:
cloth roll
cuộn, quấn thành ống:
clue
Dán trải các mẫu cắt để tiến hành cắt da:
rearanging
Dán trải sơ đồ nửa sản phẩm may:
half garment lay
Dáng vẻ bề ngoài:
appearance
Dây chun, dải chun:
elastic tape
Dàn trải sơ đồ mẫu một cỡ đơn:
single size lay
Dàn trải sơ đồ mẫu trên màn hình máy tính:
lay plan on a computer screen
Dải ruy băng, một loại sản phẩm hàng len, dệt kim nylon với chất liệu bông, lụa, len hoặc tơ nhân tạ:
trimming
Dải thùa khuy:
button hole tape
Dải uốn cong viền mép:
welted tape
Dạng sợi vải cuộn:
role form
Da bò Tây Tạng:
Yak
Da bò, loại da rất cứng và đẹp:
cowhide
Da cừu, loại da mềm, mỏng và đẹp:
lambskin
Da dê, da nai con, loại da rất đắt và đẹp:
calfskin
Da dê, loại da rất đẹp dùng làm các sản phẩm sang trọng:
goatskin
Da hươu, nai:
deerskin
da hải ly Ca na đa:
Canadian beaver
Da lợn, một loại da có giá trị cao:
pigskin
Da loài động vật cùng họ với loài bò:
cattle
Dùi cắt chỉ may:
stitch cutter
Dùi khoan lỗ:
awl
Dụng cụ đánh dấu đường gấu:
hem marker
Dụng cụ đánh dấu mẫu, con lăn sang dấu mẫu:
tracing wheel
Dụng cụ cắt da:
leather cutting tools
dụng cụ cắt kiểu dây xích:
chain cutter
Dụng cụ tạo chân váy, cái đê để bảo vệ và đẩy kim máy may:
Dressmarker thimble
dệt:
textile
Dệt kim hướng dọc:
warp knitting
Dệt may:
textile and garment
Dệt sợi kiểu chéo:
interlacing twill weave
dệt thảm:
carpet weaving
ống sợi hình chai nhỏ:
baby bottle bobin
ống sợi, búp sợi, quả sợi bô bin, suốt chỉ dưới:
bobbin
gấu loe, miệng loe:
bell bottom
giá cắm ống sợi:
bobbin bank
giả da:
artificial leather
Gia cố gót tất cao:
ankle splicing
giặt vải lót:
back grey washing
giường kim sau:
back needle
hư hại khi tẩy trắng:
bleaching damage
Hình thành vòng dệt đồng thời:
simultaneous loop formation
hàng dệt khổ rộng:
broad fabric
hàng thêu:
chevening weare
Hạt sợi tơ hoá học polyester:
polyester chips
Hổ, da hổ:
tiger
Hội tiêu chuẩn Anh:
B.S.I British Standard Institution
hộp đựng ống sợi:
bobbin box
hộp suốt:
bobbin case
hệ thống diều khiển tự động:
automatic control system
Hệ thống thiết kế trên máy tính:
CAD system
Hệ thống xe tơ sợi:
wool spinning worsted system
Hoá chất acrylic dùng để sản xuất tơ nhân tạo:
acrylic
Hoạt động bán lẻ sản phẩm may gồm có 2 kiểu: Đại lý cung cấp hoặc bán đơn lẻ độc lập:
retailing
hoa văn ô vuông hai màu:
club check
hoa văn ô vuông phẳng:
basket check
hoa văn hình quả trám:
argyle check
hoa văn nền, nền in hoa:
bloth
hòm tự đọng tháo nguyên liệu:
automatic discharge hopper
in azo:
azoic dyeing
in hoa với mẫu to:
blotch print
in màu xanh:
blue printing
In mẫu trên máy vẽ Plotter:
printing the pattern at a plotter
in thảm:
carpet printing
In vải trực tiếp:
direct print
kìm bấm dấu:
notcher
Kìm giữ và đục lỗ:
revolving hole punch
kéo bấm khuy áo:
buttonhole scissors
kéo bấm lỗ khuy:
buttônhle cutter
Kéo cắt:
scissors
Kéo cắt cầm tay:
hand scissors
Kéo cắt tỉa chỉ may:
snippers
Kéo sợi tự động liên tục:
CAS - Continous automatic spinning
Kéo thêu:
embroidery scissors
Kéo tỉa của thợ may:
tailors shears
Kéo tỉa giấy:
paper shears
Kéo tỉa mẫu:
pattern shears
Kéo tỉa tạo góc hình zigzag:
pinking shears
khăn choàng sau khi tắm:
bath warp
khăn mùi xoa bằng vải lanh mịn:
cambric pocket handkerchief
khăn quàng bằng lông, khăn quàng da lông:
boa
khăn tắm:
bathing towel
Khách mua sản phẩm hàng dệt may:
consumer
khâu cúc, thùa cúc, đính cúc:
button sewing
khả năng hấp thụ thuốc nhuộm:
dye absorbing power
khổ rộng vải:
cloth width
khoá vòng móc trong hướng dệt ngang:
a course
khuyết áo, thùa khuyết:
buttonhole
kẻ ô vuông:
check
Kim đầu kim loại:
steel pins
kim gót:
butt needle
kim móc:
bearded needle
Kim móc chốt của máy dệt:
latch needle
Kim móc ngạnh trong máy dệt:
bearded needles
Kim may đầu nhựa cứng:
plastic head pins
Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau khi hoàn tất:
initial inspection
kiểu đan xích (dệt kim), mũi khâu xích (may mặc):
cable stitch
kiểu cơ bản, mẫu cơ bản:
basic pattern
kiểu dệt ô vuông, kiểu dệt carô:
check weave
kiểu dệt atlat trong dệt kim:
atlas
Kiểu dệt chạy dọc theo chiều dài của vải với mật độ cao các sợi ngang:
weft knitted
Kiểu dệt tạo thành bởi một trục dọc theo bề rộng của khổ vải với mật độ cao các sợi dọc kết thúc:
warp rib
Kiểu dệt thể hiện trên bề mặt theo kiểu kẻ ô giữa các sợi dọc và sợi ngang:
hopsack
kiểu dệt vân chéo để dệt thảm len:
blanket twist
Kết cấu tơ sợi:
textured filament
kích thước chính xác:
accurate dimension
kích thước thân thể, số đo thân thể:
body measurement
Lông 1 loài chim ở Nam Mỹ:
guanaco
Lông của loài động vật ở Châu Mỹ có họ hàng với lạc đà không bướu:
vicuna
Lông cừu úc:
Australian wool
lông cừu xén từ lưng:
back wool
lông lạc đà:
camel hair
lông thú nhân tạo:
artificial fur
Là 1 loại sợi được cuộn từ các sợi có độ dài và độ dày. Sản phẩm vải các thuộc tính của linen:
slub
Là 1 loại vải có 1 lớp màng lót bên trong dùng để sản xuất áo đi mưa, áo choàng:
fabric with membrane lining
Là công đoạn cân sợi len:
Wool weighing
Là công đoạn chải sợi len trong quá trình xe sợi len:
wool carding
Là công đoạn mở và làm sạch các cuộn bông trong khi vận chuyển chất liệu tới bộ phận chải sợi bông:
cotton scutcher or picker
Là công đoạn nhuộm màu cho sợi len trước khi xe sợi:
Wool Drying
Là công đoạn tước xơ sợi len trong quá trình xe sợi len:
Wool Willowing
Là công đoạn trộn các hoá chất và dầu vào sợi len:
Wool Mixing and oiling
Là công đoạn trộn lẫn tơ sợi với màu sắc:
Wool drawing
Là ép sản phẩm:
ironing presing steaming
Là giai đoạn thứ 2 của quá trình chuẩn bị xe sợi len bằng việc đưa các thùng sợi đã chuẩn bị vào máy:
Wool Openning
Là giai đoạn thứ ba của quy trình chuẩn bị xe sợi len. Hoạt động cúa nó là giặt sạch các sợi trong m:
Wool Washing
Là lạo vải được tạo thành từ từng kiểu ráp sợi riêng biệt bao gồm: tạo lưới, xe sợi, cuộn sợi hoặc k:
stitched fabric
Là laọi vải được tạo thành từ việc dán chặt 2 hoặc nhiều lớp vải:
laminated fabric
Là loại sợi được dùng để sản xuất vải có bề mặt nhăn nheo:
Crêpe yarn
Là loại sợi được làm từ việc trộn lẫn 2 hay nhiều sợi tơ có màu khác nhau:
Jaspé
Là loại sợi được xe từ sợi gai ở phía trên thường được in các kẻ ca rô:
melange
Là loại sợi có cấu trúc đơn hoặc được cuộn có độ dài và độ dài lớn. Sản phẩm vải của loại sợi này có:
slub yarn
là loại sợi có hiệu suất bởi việc trộn lẫn các loại sợi có màu xám:
matt yarn
Là loại vải được tạo bởi hàng loạt các sợi len hoặc lông động vật qua hoạt động tạo nỉ, làm ẩm:
wool felt
Là loại vải được tạo thành bằng việc đan chéo các vòng tơ, theo khổ ngang các vòng đợc xoắn theo bề :
knitted fabrics
Là loại vải được tạo thành bởi việc đan xen ít nhất 3 loại tơ sợi theo kiểu hình thoi:
braid
Là loại vải được tạo thành từ việc xếp đan xen 2 loại tơ sợi, có xơ nổi lên tại góc phải:
woven fabrics
Là loại vải được tạo trực tiếp từ các sợi tơ, không tuân theo chu trình xe sợi:
needle felt
Là loại vải có 2 kiểu kẻ chéo khác nhau:
pepita
Là quá trình dàn trải các kiện bông và trộn với nhau trước khi xe sợi:
cotton bale lay-down mixing
làm bóng vải:
cloth buff
làm sạch:
clean
lỗ dưới nách, hố dưới nách:
arm pit
len bẩn dính kết:
daggy wool
len Nam Phi:
Cape wool
Len, sợi len:
wool
Loại chất liệu hẹp, zizag hoặc loại ruy băng một màu hoặc nhiều màu làm bằng sợi bông hoặc tơ nhân t:
scalloping
Loại chất liệu mọt màu hoặc có mẫu tết viền mép sản phẩm mặc ngoài trời:
galoon
Loại kim may dài gồm các cỡ: 1, 3, 5, 7, 9:
sewing needle long
Loại kim thêu đầu nhọn:
embroidery needles pointed
Loại sợi được được sản xuất bằng việc cuốn hai hay nhiều cuộn sợi có màu khác nhau hoặc được sản xuấ:
jaspé yarn
Loại sợi được được xe từ việc chải sợi màu trắng bạc hoạc mặt trên của nó được in với các kẻ sọc:
melange yarn
Loại sợi được cuộn ngắn, thường có chùm màu hoặc nhóm các tơ cuộn lại thành bó:
bourette yarn
Loại sợi được cuộn tròn lại:
Loop yarn
Loại sợi được sản xuất bằng việc xe 2 cuộn tơ có màu khác nhau có hiệu suất bóng cao:
mottle yarn
Loại sợi được trộn lẫn từ các loại tơ mờ và sáng. Sản phẩm của loại sợi này là vải: brocade, lamé:
matt/lustre yarn
Loại sợi tơ mềm mỏng:
ring spun
Loại sợi viền mềm:
chenille yarn
Loại vải ô lớn có màu trải đều trên hướng dọc và ngang, các mẫu và màu được sưu tập từ bộ váy đầm Sc:
tartan
Loại vải được dệt có bề mặt trội về kiểu sợi dọc:
warp face twill
Loại vải được in mẫu nổi trên từng chồng:
burned out velvet
Loại vải được tạo từ 2/2 sợi chéo dựa vào màu tối và sáng có thứ tự màu là 4:4 bởi 2n bộ màu trong c:
glend check
Loại vải có 1 lớp được cán mỏng dùng để sản xuất áo khoác:
fabric with laminated membrane
Loại vải có bề mặt nổi chồng đống các sợi trong cùng hướng sợi dọc (nhăn dọc):
corded velveteen
Loại vải có bề mặt ưu thế nghiêng về số sợi dọc:
satin
Loại vải có cấu trúc bề mặt phẳng phân bố đồng đều các loại sợi:
plain velveteen
Loại vải có cấu trúc dệt đối xứng nhau:
double plush
Loại vải có cấu trúc nổi lớn theo chiều ngang trên bề mặt vải:
velveteen
Loại vải có hình hoa lá trên bề mặt với các màu sắc khác nhau:
figured jacquard
Loại vải có màu sáng và tối they đổi theo sợi ngang và sợi dọc:
end on end
Loại vải có nền màu tối và có 5 sợi dọc có màu riêng biệt nổi lên trên:
pin stripe
Loại vải có sợi dọc và sợi ngang khác màu:
chambray
Loại vải dệt bình thường nhưng hai đầu kết thúc theo chiều dọc và ngang có màu khác:
oxford
Loại vải dệt bề mặt thể hiện hình hoa văn:
damask
Loại vải dệt có bề mặt ưu thế nghiêng về số sợi ngang:
sateen
Loại vải dệt có cấu trúc sợi ống:
wire velvet
Loại vải dệt chéo bề mặt thể hiện kiểu xương cá:
herring bone
Loại vải dệt chéo có bề mặt êm phẳng:
flattened twill
Loại vải dệt chéo có bề mặt thể hiện kiểu dốc thẳng đứng khoảng 45 độ:
steep twill
Loại vải dệt chéo có bề mặt thể hiện kiểu lượn sóng:
waved twill
Loại vải dệt chéo có bề mặt thể hiện theo kiểu rời rạc:
broken twill
Loại vải dệt chéo mà bề mặt trội về số sợi theo chiều ngang:
weft face twill
Loại vải dệt chéo mà số sợi dọc và sợi ngang cân bằng nhau thể hiện rõ trên bề mặt:
balance twill
Loại vải dệt chéo theo khổ rộng:
broad twill
Loại vải dệt kiểu chéo mà cấu trúc dệt hình thoi giữa sợi dọc và sợi ngang:
diagonal
Loại vải kiểu satin kẻ dọc có tô màu sắc ở các ô kẻ:
coloured satin stripe
Loại vải làm để chống gió và mưa:
weather proof clothing
Loại vải nặng làm bằng chất liệu len và mật độ dày với hỗn hợp cotton, polyeste, nylon dùng chế tạo :
water resistant fabric
Loại vải satin có bề mặt lấm tấm màu sắc khác nhau:
satin faconne
Loại vải satin kẻ dọc êm phẳng:
satin stripe
Loại vải the với bề mặt kiểu satin kẻ sọc:
chiffon with satin stripe
Loại vải trông giống sợi đăng ten và mạng lưới có thể được tạo bởi các kỹ thuật khác nhau như: leno,:
open work fabric
lụa damask dùng trên dường làm ga, vỏ chăn, võ gối:
bad damask
Lệch:
abberation
Lệch xem $abbreviate$:
abberationgia cogia cogia co$noun$gia co
Lệch, xiên:
aside
lụng thụng, rộng thùng thình:
baggy
luồn sợi tự động:
automatic threading
máy đánh ống:
bobbin spooling machine
máy đánh ống cuốn chéo tự động:
automatic cross bobbin winder
Máy đánh sợi bằng việc sử dụng 1 bể chứa dung dịch hoá học:
wet spinning
máy đánh suốt tự động:
automatic pirn winder
máy đặt vải, máy xếp vải:
cloth laying machine
Máy đan tay theo kiểu vòng tròn, máy dệt kim tay theo kiểu vòng tròn:
circular hand knitting machine
máy đóng bao:
bagging machine
máy đóng gói tự động:
automatic packing machine
máy đốt sợi vải, máy làm bóng vải:
cloth singer
Máy đính các chi tiết:
profile sewer
Máy đính cúc:
button sewing machine
Máy bấm dấu:
hot notcher
máy cán ép:
calender
máy cán là vải:
cloth mangle
máy cán vải dệt kim:
calender for knitted fabric
Máy cắt đầu tròn:
circular cutters
Máy cắt bằng tia laser:
die cutting
Máy cắt cầm tay dạng băng, dạng thẳng:
straight knives
máy cắt lát mỏng:
chip cutter
Máy cắt tự động điều khiển bằng vi tính:
automatic cutter
Máy cắt vòng:
Band knives
máy chải kỹ tròn:
circular combing machine
máy chải sợi:
card machine
máy cuộn đưa xơ tự động:
automatic hopper feeder
Máy cuộn chỉ:
thread marker
Máy cuốn ống:
feed off arm bed machine
Máy cuốn ống đế hình trụ, gồm 2 kiểu thắt nút và móc xích:
cylinder bed machine
Máy cuốn sợi hình côn:
cone winding machine
máy cuộn vải:
cloth winding machine
máy dải viền lỗ khuy:
button loop
máy dệt đường viền tròn:
circular border knitting machine
máy dệt kim phẳng tự động:
automatic flat knitting machine
máy dệt kim theo vòng tròn cỡ lớn, máy dệt áo lót theo tthường tròn cỡ lớn:
circular bodice machine
máy dệt kim tròn dùng kim móc Anh:
bearded circular loopwheel machine
máy dệt kim tự động:
automatic knitter
máy dệt kim tự động 2 giường kim:
automatic double cylinder knitting machine
máy dệt nhiều thoi tự động:
automatic multishuttle loom
máy dệt tất tự động:
automatic hose knitter
máy dệt thay suốt tự động:
automatic cop change loom
Máy dệt trực tiếp qua trục cuốn chỉ:
direct beaming machine
máy dệt tự động:
automatic loom
máy dệt tự động có nhiều thoi có hộp thoi nâng:
automatic drop box loom
máy dệt vải đa màu tự động:
automatic multicolour loom
máy ép:
board press
máy ép vải:
cloth pressing machine
máy giặt tự động:
automatic washer
máy giặt vải lót in hoa:
blanket washer
máy in chăn:
blanket printing machine
máy khâu:
sewing machine
máy khâu theo vòng tròn:
circular linking machine
Máy khoan dấu, máy dùi lỗ:
drill marker
máy kiểm tra vải:
cloth inspecting machine
máy kiểm tra vải tự động:
automatic fabric inspection
máy là tự động:
automatic ironing machine
máy làm mềm kiểu tròn:
circular breaking machine
máy làm sạch suốt:
bobbin cleaning machine
máy làm sạch, thiết bị làm sạch:
cleaner
Máy may đầu bằng gồm 2 kiểu may móc xích và vắt sổ:
side bed machine
máy may đường chỉ viền:
clock device
Máy may đường may phẳng:
flat seam machine
Máy may đường may phẳng với đế hình trụ:
flat seamer with cylinder bed
Máy may đế dày, gồm 2 loại may móc xích và may thắt nút:
raised bed machine
Máy may bảo hộ lao động:
safety stitch machine
Máy may công nghiệp:
sewing machine
Máy may giấu chỉ, máy vắt gấu mờ:
blind stitch machine
Máy may móc xích:
chain stitch machine
Máy may móc xích nhiều chỉ:
multi thread chain stitch machine
Máy may mặt phẳng gồm cả 2 kiểu may thắt nút và may móc xích:
flat bed machine
máy may mũi mắt xích:
chain stitch sewing machine
Máy may thắt nút:
lockstitch machine
Máy may túi:
pocket sewer
máy may túi tự động:
automatic packet setting machine
máy may vá:
sewing machines
Máy nhân mẫu:
grading machine
máy nhuộm sợi ống côn và ống hình trụ cuộn chéo:
cheek and cone dyeing machine
máy nhuộm trục lớn có lỗ:
beam bleaching machine
máy phun ẩm vải:
cloth sprinkling machine
Máy quay sợi:
rotor yarns
máy quấn ống hình chéo:
cheese winding machine
máy sấy lát mỏng:
chip dryer
máy sấy quần áo:
clothes dyer
máy sấy trục lớn:
beam drying machine
máy sấy, thiết bị hong khô:
dryer
máy thêu tự động:
automatic embroiderer
máy thùa khuy:
buttonhole machine
máy trải vải:
cloth spreader
Máy trải vải tự động:
automatic spreading machine
Máy tra cổ và bác tay:
linking machine
máy tự động ghi số liệu:
automatic data plottẻ
máy tự động phun và sấy:
automatic spraying and drying
máy vắt sổ:
overlock machine
máy vắt sổ 3 chỉ:
three thread overlock machine
máy vắt sổ 5 chỉ:
five thread overlock machine
Máy vẽ truyền:
pantograph
máy vẽ tự động:
automatic plotter
máy viền chăn:
banket adging machine
Máy xe sợi dọc từng phần thông qua hệ thống các trục cuốn sợi hình côn:
sectional warping machine
máy xếp vải, máy uốn nếp vải:
cloth folding machine
Màn hình in vải hiển thị:
screen print
màng, mền:
batt
màu gạch:
brick colour
màu lục sáng:
brilliant green
màu nâu:
brown
màu nâu antraxen:
anthracene brown
màu nhuộm phủ, màu màng phủ:
coating colour
màu tươi sáng:
brilliant colour
màu trắng bạc:
argent
màu xanh lam sáng, xanh nhạt:
baby blue
mạng che mặt:
bridal net
Móc nút khoá trong dệt kim hướng đứng:
a tuck stitch
móc phía sau:
back loop
móc phía trước:
face loop
mặt bích của ống sợi:
butt of bobbin
mặt trái của vải:
back of cloth
mặt vải:
cloth face
May sản phẩm da bằng máy may:
producing a seam in skin
May sản phẩm quần áo da:
garment assembly
mép khâu chìm:
blind edge
Mở từng lớp vải:
open-width
một cột trong vòng dệt:
a wale
Một phần sơ đồ nhiều cỡ cho 2 cỡ khác nhau:
sectional multi size lay for two sizes
mẫu đường viền ở cạnh bít tất trong dệt kim:
clock design
Mẫu dệt kiểu trơn satanh:
pattern draft satin weave
mẫu hoa văn thêu:
clock pattern
mẫu in diện rộng:
blotch print pattern
Mẫu sợi đan bình thường:
pattern draft plain weave
Mẫu sợi dệt kiểu đan chéo:
pattern draft twill weave
miếng lót ngực:
chest piece
miệng vải hình cung:
arched shed
mũ trùm đầu của đàn bà:
capote
mũ vải:
cloth hat
Mức độ chính xác, đúng:
accuracy rate
mũi khâu cơ bản:
basic stitches
mũi khâu lược, đường khâu lược:
basting stitch
mũi khâu mau:
close stitch
mũi khâu viền:
clock stitch
mũi thêu bằng tay:
back and fore stitch
nồi hơi, thiết bị bốc hơi:
boiler
ngành sản xuất quần áo:
clothing manufacture
nghề sản xuất hàng cắt may:
apparel manufacture
Nguyên tắc xe sợi bằng khung cửi: sợi ngang được đan qua cuộn sau và các thanh trượt, qua các khung :
principle of shaft weaving
Nhân mẫu bằng phần mềm thie3ét kế mẫu trên máy tính:
grading on computer screen
Nhân mẫu thông thường:
Manual grading
nhuộm 2 màu:
bi-colour dyeing
nhuộm thêm:
back dyeing
nẹp lỗ khuy:
buttonhole fly
nịt nâng vú:
breast supported
Phát triển mẫu, nhân mẫu, giác sơ đồ mẫu:
pattern development
phương pháp cố định màu nguội:
cold fix method
phương pháp nhuộm nguội:
cold bath method
phương pháp tẩy trắng:
bleaching method
Phai màu do khí quyển:
atmospheric fading
phần tháo ra được ở tay áo:
button catch
Phép thử Abel:
Abel test
Phấn đánh dấu:
marking chalk
phục trang cô dâu:
bridal grow
phục trang, đồ trang sức, đồ trang điểm:
apperel
phía sau, phía lưng, mặt sau, mặt trái, thân sau:
back
Quá trình đưa dợi vào trong máy dệt thông qua kim móc:
drawing in
Quá trình tạo đường sợi giao thoa chiều ngang bởi con thoi trong đó có chứa suốt chỉ sợi:
weft intersection by shuttle
quần áo:
clothes
quần áo bãi biển, quần áo tắm:
beach wear
quần áo dã chiến:
battle dress
Quần áo da, sán phẩm quần áo làm từ da:
leather clothing
quần áo lót:
body linen
quần áo lót may liền nhau:
cami-knickers
quần áo lót trẻ em:
baby liner
Quần áo nylon:
nylon
quần áo tắm:
bathing suit
quần áo tắm nam:
bathing trunks
quần áo tắm, quần áo bơi:
bathing costume
Quần áo thông thường:
Clothing
quần áo trẻ em:
children's wear
Quần âu:
trousers
quần đùi thể thao:
athletic trunks
quần bò:
jean
quần ngắn để tắm, quần tắm:
bathing shorts
Quy trình chuẩn bị xe sợi len gồm có 11 công đoạn: 1-sorting, 2-Opening,3-Washing,4-Drying,5-Willowi:
worsted preparation
Quy trình thiết kế mẫu thông thường:
manual pattern construction
Quy trình thiết kế mẫu với sự trợ giúp của máy tính:
computer aided pattern construction
Quy trình xe sợi len gồm 3 công đoạn: 1-tô màu; 2- chuẩn bị cuộn; 3- xe sợi vào thành từng cuộn:
wool spinning
Sơ đồ đan xen 2 cỡ khác nhau:
Interlocking multi size lay for two size
Sơ đồ cắt sản phẩm may:
cutting marker
Sơ đồ dàn trải mẫu đầy đủ:
full garment lay
Sản phẩm được làm từ chất hoá học axêtát:
acetate
Sản phẩm được làm từ da dê:
goat
Sản phẩm được làm từ da ngựa:
horse
Sản phẩm được làm từ sợi tơ nhân tạo tên là viscose:
viscose
Sản phẩm dệt được hoàn tất bao gồm các công đoạn: nhuộm màu, hoàn tất cơ học, hoàn tất xử lý hoá học:
textile finishing
Sản phẩm dệt kim hoàn chỉnh:
whole garment knitting
Sản phẩm in nổi kết tủa:
flock print
Sản phẩm may có kẻ sọc:
pattern matching with stripe
Sản phẩm may với kẻ ô:
pattern matching with checks
Sản phẩm may xuất khẩu:
garment export
Sản phẩm quần áo bảo hộ lao động:
protective clothing
Sản xuất quần áo bao gồm 2 loại: may đo đơn lẻ hay sản xuất công nghiệp hàng loạt:
Clothing manufacture
Sắp xếp len chuẩn bị xe sợi:
Wool sorting
satin giả:
bast sateen
sau:
back body
số đo vòng ngực:
bust measure
Số mũi kim trên một inch:
C.P.I course per inch
Sợi được làm từ cây đay:
Jute
Sợi được làm từ cây gai:
Jamie
Sợi được làm từ cây xidan:
sisal
Sợi được làm từ lông lạc đà không bướu:
Llama
Sợi được làm từ tơ chuối:
manila
Sợi được tạo thành từ mô động vật hoặc thực vật:
fibre
sợi bông:
cotton
Sợi bông gạo:
kapok
sợi có lớp bọc:
coated fibre
sợi chỉ:
yarns
sợi dọc nền, sợi dọc dưới:
back warp
Sợi dệt kim chiều dọc:
warp knitted
sợi dệt kim theo chiều ngang:
Weft knit
sợi gai Calcuta:
calcuta hemp
Sợi gai dầu:
hemp
Sợi hỗn hợp được xe từ nhiều loại sợi có màu sắc khác nhau:
mixture yarn
Sợi kếp cao su:
crepe yarns
Sợi lông lạc đà:
camel
Sợi lanh, vải lanh:
flax
sợi lót, sợi dọc nền, sợi trái:
backing yarn
Sợi len:
woollen yarns
sợi len đã chải thô:
carded wool
Sợi len dài mềm đẹp có chất lượng cao dùng làm sản phẩn cho áo Veston, váy dạ hội:
worsted yarn
Sợi len hỗn hợp mềm, đẹp dùng làm vải cho áo Jacket và áo khoác:
woollen
Sợi len nguyên chất:
virgin wool
Sợi mềm:
loose fibre
sợi ngang chìm, sợi ngang dưới:
back pick
sợi ngang liên kết:
binding weft
Sợi pô li me:
polymer
Sợi tơ được đánh đơn chiếc chỉ qua 1 ống đơn lẻ:
monofilament
Sợi tơ hoá học:
staple fibre
Sợi tơ mảnh tổng hợp mỏng:
flat filament
Sợi tơ nhỏ:
filament
Sợi tự nhiên:
natural fibres
Sửa da trước khi đưa vào may sản phẩm:
pelt repair
Sửa lông thú trên máy:
stranding at furmachine
Sửa phẳng da:
shaping
sức căng vải:
cloth stress
sự bố trí kim, sự sắp xếp kim trong công nghiệp dệt kim:
arrangement of needles
sự cấp tự động:
automatic feed
sự co vải:
cloth shrinking
sự hư hại khi tẩy trắng:
damage in bleaching
sự hư hỏng do cọ xát:
damage by friction
sự hỏng do côn trùng, sự thiệt hại do sâu bọ:
damage by insect
sự hiệu chỉnh chính xác:
accurate adjustment
sự hoàn tất bằng phương pháp hoá học:
chemical finishing
sự hoàn tất vải:
cloth finishing
sự nhuộm hấp thụ, sự nhuộm bề mặt:
absorption dyeing
sự nhuộm màu xanh:
blue colouration
sự phân tích thuốc nhuộm:
dye analysis
sự sấy, sự làm khô:
drying
sự thêu hạt, trang trí hạt:
bead embroidery
sự thiệt hại, sự hư hỏng, sự hỏng, làm hỏng, làm thiệt hại:
damage
sự thiết lập loạt mẫu, sự xây dựng chuỗi mô hình, sự sắp xếp loạt màu:
arrangement of pattern chains
tơ ardamu của Iran:
ardamu silk
tơ asclepia:
asclepia silk
tơ dọc dưới, tơ dọc nền, tơ lót, tơ che phủ:
backing thread
tơ mộc, tơ sống:
bast silk
Tơ nhân tạo:
man-made fibres
tơ tằm barutin:
barutin silk
Tơ tằm dại:
atlas silk
Tơ tằm nguyên liệu Châu á:
Asia raw silk
tơ tằm nguyên liệu thô:
coarse raw silk
tơ, chỉ, lụa:
silk
Tạo giao thoa sợi chiều ngang trong khung cởi theo kiểu sử dụng kim móc sợi và thanh kéo hình kiếm:
weft intersection by rapier
Tạo giao thoa sợi theo chiều ngang bằng ống phóng:
weft intersection by jets
Tạo sợi giao thoa chiều ngang thông qua một hộp cung cấp hình côn phóng sợi ra theo cùng hướng:
weft intersection by projectile
Tay áo:
arm part
tay áo có hình chuông:
bell sleeve
tấm lưng của hộp thoi:
back of shuttle box
tấm thảm:
carpet
tấm trải dưới thảm:
carpet lining
Tất chân:
socks
Tất ngắn không miệng dùng cho phụ nữ và trẻ em:
ankle sock
tất ngắn trùm mắt cá, tất ngắn phụ nữ:
ankle high sock
thân:
body measurement
thân kim:
backshank of needle
thân sau:
back bodyback
Thân sau áo:
back part
thân trước:
front body
thảm Axminster:
Axminster carpet
thảm len khô:
canadas
thảm sơnil:
chenille carpet
thảm trải giường, đệm lót giường:
bed mat
thảm xơ dừa:
coir carpet
thêu:
embroidery
thay đổi chiều dài:
change in length
thay đổi hành trình chuyển động:
change of stroke
thay đổi kiểu đan:
change of weave
thay đổi kích cỡ:
change in size
thay đổi màu sắc:
change of colour
thay đổi tốc độ:
change of speed
thay đổi vận tốc tự động:
automatic speed change
thay suốt tự động:
automatic pirn change
thùa khuy:
buttonhole making
Thước đo cầm tay dùng đẻ đo mép được làm bằng nhựa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- NCKH - Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh.doc