Ex: The latest figures show steady
growth.
Ex: Số liệu mới nhất đã chỉ ra tốc độ tăng
trưởng nhanh.
1022. Launch (n) / lɔntʃ /
Ex: The launch of their new product
line will include prime-time TV
commercials.
Khai trương
Ex: Sự khai trương của dòng sản phẩm mới
của chúng ta sẽ bao gồm việc phát thanh
quảng cáo hàng trên TV.
1023. Law (n) / lɔ /
Ex: A new law has been passed by
Parliament.
Luật
Ex: 1 luật mới được thông qua bởi quốc
hội.
1024. Lay (v) / leɪ /
Ex: She laid the clothes on a chair.
Nằm, đặt
Ex: Cô ấy đã đặt những bộ quần áo trên
ghê.
1025. Layoff (n) / `leɪ,ɔf /
Ex: Workers were re-employed after
the layoff
Việc làm giảm nhân công
Ex: Những người công nhân đã được thuê
lại sau vụ việc giảm nhân công.
1026. Layout(n) / `leɪ,aʊt /
Ex: The layout of your house and yard
can deter crime.
Cách bố trí
Ex: Cách bố trí sân và ngôi nhà của bạn có
thể ngăn chặn trộm.
1027. Lead (v) / lid /
Ex: He is still leading in the
competition.
Dẫn đầu
Ex: Anh ấy vẫn đang dẫn đầu trong cuộc thi
đấu.
1028. Leading (a) / `lidɪŋ /
Ex: He became a leading figure in the
London art world.
Hàng đầu
Ex: Anh ta đã trở thành 1 nhân vật hàng đầu
ở nghệ thuật thế giới London.
1029. Leak(v)/ lik /
Ex: The roof is still leaking.
Rò rỉ, lọt ra
Ex: Mái nhà vẫn đang tiếp tục rò rỉ.
1030. Leakage (n)/ `likɪdʒ /
Ex: Leakage in several water-mains had
Sự lọt ra
Ex: Sự lọt ra ở 1 vài ống dẫn nước chính đã
173 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Từ vựng dành cho phần đọc hiểu part 7 Toeic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
không làm hại cậu ấy
830
Harmless /´ha:mlis/ adj vô hại
it was a fairly harmless
statement
đó là một tuyên bố khá vô
hại
831 Harsh /ha:ʃ/ adj gay gắt, khắt khe
Life at Artane was harsh and
cruel, especially for children
with no family connections.
Cuộc sống tại Artane là
khắc nghiệt và tàn bạo,
đặc biệt là cho trẻ em
không có quan hệ gia
đình.
832
Haste /heist/ n sự gấp rút
I write in haste Tôi viết một cách vội vàng
833
Haul /hɔ:l/ v chuyên chở
he hauled his bike out of the
shed
Ông ấy kéo chiếc xe đạp
của mình ra khỏi nhà kho
834
Hazard /ˈhæzərd/ n sự rủi ro
The 1998 case is a notorious
example of the hazards of
credit risk.
Trường hợp năm 1998 là
một ví dụ nổi tiếng về các
nguy cơ rủi ro tín dụng.
835
Hazardous /ˈhæzərdəs/ adj mạo hiểm, nguy hiểm
mining is a hazardous
occupation
khai thác mỏ là một nghề
nguy hiểm
836
Head /hed/ n trưởng, chính
Training has also been carried
out for teachers and heads .
Đào tạo cũng đã được
thực hiện cho giáo viên và
người đứng đầu.
v đương đầu
The president, who heads the
executive branch, serves for a
single six-year term.
Tổng thống, người đứng
đầu ngành hành pháp,
phục vụ cho một nhiệm kỳ
sáu năm.
837
Headquarters /´hed¸kwɔ:tə:z/ n trụ sở
The company will have its
corporate headquarters and a
data centre at the business
park.
Công ty sẽ có trụ sở công
ty và trung tâm dữ liệu tại
công viên kinh doanh.
838
Heavy /'hevi/ adj nặng nề, kịch liệt
avoid any heavy conversation
with her
tránh bất kỳ cuộc trò
chuyện nặng nề với cô ấy
839
Hedge /hedʤ/ n rào cản
Parks are covered by quickset
hedge
Các công viên được bao
bọc bởi hàng rào cây
xanh
v rào lại, chống lại
840
Help /'help/ n sự giúp đỡ
She needs a help Cô ấy cần giúp đỡ
Can you help me bring that
box?
v
giúp đỡ
841
Hereby /ˈhɪərˌbaɪ/ adv bằng cách này
In case there is, I hereby
volunteer to preside over
confessions.
Trong trường hợp có
được, tôi xin tình nguyện
chủ trì giải tội.
842
Hereto adv theo đây, sau đây
These documents are attached
hereto as Exhibit A.
Những tài liệu này được
đính kèm như lục A.
843
Hereunder /hiər'ʌndə/ adv dưới đây
Some rules in this respect are
mentioned hereunder .
Một số quy định về vấn đề
này được đề cập dưới
đây.
844
Herewith /¸hiə´wiθ/ adv kèm theo đây
I send you herewith fifteen
dollars
Tôi gửi cho bạn kèm
mười lăm đô la
845
Hesitant /´hezitənt/ adj do dự
Jack thought about the girl's
hesitance for a second before
replying.
Jack nghĩ về sự lưỡng lự
của cô gái trong một giây
trước khi trả lời.
846
Hesitate /'heziteit/ v chần chừ, do dự
Why then do I hesitate to
recommend it?
Tại sao sau đó tôi ngại
ngần giới thiệu nó?
847
Hesitation /¸hezi´teiʃən/ n sự do dự
she answered without
hesitation
cô trả lời không chút do
dự
848
High /hai/ adj cao
he has a high forehead Anh ấy có một cái trán
cao.
849
Hike /haik/ n sự tăng đột xuất
Some companies have hiked
pay rates by more than 25%
Một số công ty đã tăng lãi
phải trả hơn 25% trong
this year. năm nay.
fears of a hike in interest rates những lo ngại
về tăng lãi suất v
tăng đột xuất
850
Hire /haiə/ n sự thuê, mướn
she had to hire a dress for the
wedding
cô ấy đã phải thuê một
chiếc váy cho đám cưới
v thuê, mướn
851
Hit /hit/ v trúng, vấp phải
He hits the baby on the head
ông ấy đánh đứa bé trúng
vào đầu
852
Hold /hould/ v tổ chức
They prepare to hold a meeting
Họ chuẩn bị tổ chức buổi
mít tinh
853
Holding /´houldiη/ n cổ phần
The current reserve land will
be converted to fee simple
holdings .
Đất dự trữ hiện tại sẽ
được chuyển đổi sang cổ
phần lệ phí đơn giản.
854
Honor /ˈɒnər/ n thực hiện chi trả
855
Hope /houp/ v hy vọng
I hope it's worth Tôi hy vọng nó có giá trị
856
Hurry /ˈhʌri/ v làm gấp, mau
we'd better hurry Chúng ta nên nhanh lên
857
Hurt /hɜrt/ v tổn hại
she didn't want to hurt his
feelings
cô không muốn làm tổn
thương cảm xúc của mình
858
Identical /ai´dentikl/ adj đúng, giống
they look identical họ trông giống hệt nhau
859
Identification /ai,dentifi'keiʃn
/
n sự nhận dạng, nhận ra
I do not argue with the fact or
identification of sentencing
error.
Tôi không tranh luận với
thực tế hoặc xác định các
lỗi tuyên án.
860
Identify /ai'dentifai/ v nhận biết, nhận ra
he was able to identify her by
her voice
ông đã có thể nhận ra cô
bởi giọng nói của cô
861
Idle /'aɪdl/
adj
không làm gì, không dùng
đến
assembly lines standing idle for
lack of spare parts
dây chuyền lắp ráp đứng
nhàn rỗi vì thiếu phụ tùng
862
Ignore /ig'no:(r)/ v lờ đi
Unbelievably, all this heroism
was virtually ignored by the
press and Hollywood.
Không ngờ, tất cả các anh
hùng này đã hầu như bị
bỏ qua của báo chí và
Hollywood.
863
Illegal /i´li:gl/ adj phạm pháp
Immigration officials say those
illegals come from more than
100 countries
Các quan chức nói rằng
những người nhập cư bất
hợp pháp đến từ hơn 100
quốc gia
864
Illustrate /´ilə¸streit/ v minh họa
the guide is illustrated with
full-color photographs
hướng dẫn được minh họa
bằng hình ảnh đầy màu
sắc
865
Image /´imindʒ/ n hình ảnh
The writer uses the image of a
hole to describe emotional
emptiness
nhà văn sử dụng hình ảnh
của một lỗ để mô tả cảm
xúc trống rỗng
866
Imitate /ˈɪmɪˌteɪ/ v bắt chước
his style was imitated by many
other writers
phong cách của ông ấy đã
được bắt chước bởi nhiều
nhà văn khác
867
Imitation /¸imi´teiʃən/ n sự bắt chước, hàng giả
a child learns to speak by
imitation
một đứa trẻ học nói bằng
cách bắt chước
868
Immaterial /¸imə t´iəriəl/ adj không quan trọng, vụn vặt
we have immaterial souls
chúng ta có linh hồn phi
vật chất
869
Immature /¸imə t´juə/
adj
non nớt, chưa chín chắn,
thiếu suy nghĩ
many of the fish caught are
immature
nhiều cá bị đánh bắt chưa
trưởng thành
870 Immediate /i'mi:djət/ adj ngay tức khắc
the authorities took no
immediate action
các cơ quan chức năng
không có hành động ngay
lập tức
871
Immediately /i'mi:djətli/ adv ngay lập tức
she was sitting immediately
behind me
cô đang ngồi ngay phía
sau tôi
872
Imminent /´iminənt/ adj sắp đến
they were in imminent danger
of being swept away
họ đã gặp nguy hiểm sắp
bị cuốn trôi
873
Immovable /i´mu:vəbl/ adj bất động, cố định
lock your bike to something
immovable like a lamp post
khóa xe đạp của bạn vào
một cái gì đó bất động
như một cột đèn
874
Immunity /i'mju:nit/ n sự miễn
exercises designed to build an
immunity to fatigue
các bài tập được thiết kế
để xây dựng một khả năng
miễn dịch mệt mỏi
875
Impact /ɪmˈpækt/ v tác động
high interest rates have
impacted on retail spending
lãi suất cao đã ảnh hưởng
đến chi tiêu bán lẻ
/ˈɪmpækt/ n sự ảnh hưởng, tác động
there was the sound of a third
impact
dường như có tác động
của bên thứ ba
876
Impair /im´pɛə/ v làm suy yếu
drug use that impairs job
performance
sử dụng ma túy làm suy
yếu năng lực làm việc
877
Imperative /im'perətiv/ adj cấp bách
immediate action was
imperative
hành động ngay lập tức là
bắt buộc
878
Imperfect /im´pə:fikt/ adj không hoàn chỉnh
That is an imperfect grasp of
English
Đó là một sự nắm bắt
không hoàn hảo của tiếng
Anh
879
Implement /ˈɪmpliˌmənt/ v thi hành, thực hiện
the scheme to implement
student loans
chương trình này để thực
hiện các khoản vay sinh
viên
880
Implementation /,implimen'teiʃ
n/
n
sự thực hiện
she was responsible for the
implementation of the plan
cô chịu trách nhiệm cho
việc thực hiện kế hoạch
881
Implied /ɪmˈplaɪd/ adj ngụ ý, ám chỉ
she was aware of his implied
criticism
cô đã nhận thức được
những lời chỉ trích ngụ ý
của ông ấy
882
Import /im´pɔ:t/ n sự nhập khẩu
The President also made
preliminary moves to block
imports of cheap foreign steel.
Tổng thống cũng có
những động thái ban đầu
để hạn chế nhập khẩu
thép ngoại giá rẻ.
v nhập khẩu
883
Importance /im'pɔ:təns/ n sự quan trọng
This is a problem of great
importance
Đây là một vấn đề rất
quan trọng
884
Importation /¸impɔ:´teiʃən/ n sự nhập khẩu
Viet nam government wants to
reduce importation
Chính phủ Việt Nạm
muôn giảm hàng nhập
khẩu
885
Importer /im'pɔ:tə/ n hãng nhập khẩu
Vietnam businesses include a
large number of importers
Các doanh nghiệp việt
nam gồm một số lượng
lớn các hãng nhập khẩu
886
Impose /im'pouz/ v đánh thuế
The imported products are
imposed highly
Những mặt hàng nhập
khẩu bị đánh thuế cao
887
Imposition /¸impə´ziʃən/ n sự đánh thuế
High imposition is in players
Các cầu thủ chịu sự đánh
thuế cao
888
Impress /im'pres/ v ấn tượng
they immediately impressed the
judges
họ ngay lập tức gây ấn
tượng với ban giám khảo
889
Impression /ɪmˈprɛʃən/ n sự ấn tượng
his first impressions of
Manchester were very positive
Ấn tượng đầu tiên của cạu
ấy về Manchester đã rất
tích cực
890
Improve /im'pru:v/ v cải tiến
the weather will improve thời tiết sẽ được cải thiện
891
Improvement /im'pru:vmənt/ n sự cải thiện, cải tiến
there's still room for
improvement
vẫn còn có chỗ cho cải
tiến
892
Impulse /'impʌls/ n sự thúc đẩy, đẩy mạnh
Trade and distribution
provided the central impulses
for industrialization.
Thương mại và phân phối
cung cấp các sự thúc chủ
yếu cho công nghiệp hóa.
893
Incentive /ɪnˈsɛntɪv/ adj khích lệ, khuyến khích
Five years ago, they both
opened special savings
incentive account
Năm năm trước đây, cả
hai đều mở tài khoản tiết
kiệm ưu đãi đặc biệt
there is no incentive for
customers to conserve water
n
sự khuyến khích
894
Incident /´insidənt/ n việc rắc rối
The first meeting passed off
without incident
Cuộc họp đầu tiên được
thông qua mà không có sự
cố
895
Incidental /insi´dentəl/ s ngẫu nhiên, bất ngờ
they are an incidental
encounter
họ có một cuộc chạm trán
bất ngờ
896
Include /in'klu:d/ v bao gồm
the price includes dinner, bed,
and breakfast
giá bao gồm ăn tối, ngủ,
và bữa ăn sáng
897
Inclusive /in'klu:siv/ adj bao gồm, kể cả
the price is 800 dollars
inclusive of tax
giá là 800 đô la luôn cả
thuế
898
Income /'inkəm/ n thu nhập
a family has two incomes
một gia đình có hai nguồn
thu nhập
899
Incompetent /in'kompit(ə)nt/ adj kém cỏi, bất tài
I may have said there are
people here who are
incompetent and
Tôi có thể nói rằng những
người ở đây những người
không đủ năng lực và
unprofessional. không chuyên nghiệp.
900
Inconsistent /¸inkən´sistənt/ adj mẫu thuẫn, khác nhau
police interpretation of the law
was often inconsistent
giải thích của cảnh sát về
luật thường không phù
hợp
901
Incorporate /in'kɔ:pərit/ v hợp nhất
he has incorporated in his
proposals a large number of
measures
anh ấy đã kết hợp trong
đề xuất của mình một số
lượng lớn các biện pháp
902
Increase /ɪn'kri:s/ v tăng
it'll increase in value over time
nó sẽ tăng giá trị theo
thời gian
Some of the debt growth is a
reflection of the increases in
the value of shareholdings.
Một số tăng trưởng nợ là một
sự phản ánh của sự gia tăng
giá trị của cổ phần.
/'ɪŋkri:s/
n
sự tăng
903
Increment //'inkrimənt/ n sự tăng lên
your first increment will be
payable six months from your
date of commencement
Sự tăng đầu tiên của bạn
sẽ được trả sáu tháng kể
từ ngày bạn bắt đầu
904
Incur /in'kə:/ v gánh chịu
The expenses must be incurred
as a result of the decision to
accept the position.
Các khoản chi phí phải
được phát sinh như là kết
quả của quyết định chấp
nhận vị trí này
905
Indebted //in'detid/ adj mắc nợ
Australians have never been as
heavily indebted as they are
now.
Úc chưa bao giờ bị nợ
nần nhiều như bây giờ.
906
Indefinite /in´definit/ adj không hạn định
they may face indefinite
detention
họ có thể phải đối mặt với
giam giữ vô thời hạn
907 Indemnify /in´demni¸fai/ v bồi thường
the amount of insurance that
may be carried to indemnify the
owner in the event of a loss
số tiền bảo hiểm có thể
được thực hiện để bồi
thường cho chủ sở hữu
trong trường hợp một mất
mát
908
Indemnity n sự bồi thường
no indemnity will be given for
loss of cash
không có tiền bồi thường
sẽ đượ trả cho việc mất
tiền mặt
909
Indent /'indent/ v đặt hàng
She indents new styles
Cô ấy đặt hàng những
mẫu mới
n danh mục
910
Index /'indeks/ v chỉ ra
In the present system, benefits
after retirement are indexed to
the consumer price index.
Trong hệ thống hiện nay,
lợi ích sau khi nghỉ hưu
được lập chỉ mục với chỉ
số giá tiêu dùng.
911
Indicate /´indikeit/ v chỉ ra, biểu thị
Sources close to the bus drivers
have indicated that they could
hold a series of one-day strikes
if their demands are not met.
Nguồn tin thân cận với
các tài xế xe buýt đã chỉ
ra rằng họ có thể tổ chức
một loạt các cuộc đình
công trong một ngày, nếu
yêu cầu của họ không
được đáp ứng.
912
Indication /,indi'kei∫n/ n sự biểu thị
The browser rankings are
scrutinised for indications of
consumer trends.
Bảng xếp hạng trình duyệt
được xem xét kỹ lưỡng
cho dấu hiệu cho thấy xu
hướng tiêu dùng.
913
Indirect /¸indi´rekt/ adj gián tiếp, quanh co
There is indirect evidence for
the existence of such
intermediates.
Có bằng chứng gián tiếp
cho sự tồn tại của các
chất trung gian như vậy.
914 Individual /indivídʤuəl/ adj cá nhân
it's difficult for a teacher to
give individual attention to
children in a large class
giáo viên khó mà chú ý
riêng được từng em một
trong một lớp đông học
sinh
915
Induce /in´dju:s/ v thuyết phục
They induce their son to join
the army
Họ thuyết phục con trai
gia nhập ngũ
916
Inducement /in´dju:smənt/ n sự thuyết phục
they have little inducement to
work harder
họ ít được khuyến khích
để làm việc tốt hơn
917
Industrial /in´dʌstriəl/ adj thuộc về công nghiệp
My home is in a small
industrial town
Nhà tôi ở một thị trấn
công nghiệp nhỏ
918
Industrialize /in'dʌstriəlaiz/ v công nghiệp hóa
As the country industrialized ,
home and workplace became
distinct.
Khi đất nước công nghiệp
hóa, gia đình và nơi làm
việc trở nên khác biệt.
919
Industry /'indəstri/ n công nghiệp
the decision was welcomed by
industry
quyết định đã được chào
đón bởi ngành công
nghiệp
920
Inefficiency
n
Sự không hiệu quả
921. Inefficient (a)/ ,ɪnɪ`fɪʃnt /
Ex: The tunnel has an inefficient
ventilation system
Không hiệu quả
Ex: Tầng hầm có 1 hệ thống thông gió
không hiệu quả.
922. Inferior (a)/ ɪn`fɪriər /
Ex: It produces photographs of inferior
quality.
Thấp
Ex: Nó sản xuất ra những bức ảnh có chất
lượng thấp.
923. Inflate (v)/ ɪn`fleɪt /
Ex: The war inflated the economy
Lạm phát
Ex: Chiến tranh đã lạm phát nền kinh tế
924. Inflation (n)/ ɪn`fleɪʃn /
Ex: The inflation rate is 3.2%.
Sự lạm phát
Ex: tỷ lệ lạm phát là 3,2%
925. Influence (n) (v)/ `ɪnfluəns /
Ex: Without his famous father's
influence, he would never have been
given the job.
Sự ảnh hưởng, ảnh hưởng
Ex: Nếu không có sự ảnh hưởng của người
bố nổi tiếng thì anh ta sẽ không bao giờ
nhận được công việc.
926. Inform (v)/ ɪn`fɔrm /
Ex: Parents were informed that the
school was closing early.
Thông báo
Ex: Bố mẹ được thông báo rằng trường học
đóng cửa sớm.
927. Information (n)/ ,ɪnfər`meɪʃn /
Ex: They were unable to provide much
information
Thông tin
Ex: Họ không có khả năng để cung cấp
nhiều thông tin.
928. Infrastructure (n)/ `ɪnfrə,strʌktʃər /
Ex:The infrastructure construction was
further strengthened
Cơ sở hạ tầng
Ex: Sự tu sửa cơ sở hạ tầng đã được tăng
cường hơn nữa.
929. Initial (a)/ ɪ`nɪʃl /
Ex: At the initial stage of the project not
everyone had access to a computer.
Đầu tiên, ban đầu
Ex: ở giai đoạn đầu tiên của dự án không có
ai có sự kết nối với chiếc máy tính.
930. Initiate (v)/ ɪ`nɪʃi,eɪt /
Ex: The company initiated a
Bắt đầu
Ex: Công ty đã bắt đầu 1 chương trình đào
management training program for small
businesses.
tạo quản lý cho những việc kinh doanh nhỏ.
931. Initiative (n)/ ɪ`nɪʃətɪv /
Ex: Employees are encouraged to use
their initiative if faced with a problem.
Chủ động
Ex: Nhân viên được khuyến khích sử dụng
tính chủ động của họ nếu đối mặt với 1 vấn
đề.
932. Injunction (n)/ ɪn`dʒʌŋkʃən /
Ex: The court refused to grant an
injunction.
Lệnh của tòa
Ex: Tòa án đã từ chối để ban 1 lệnh
933. Innovate (v)/ `ɪnə,veɪt /
Ex: It is necessary to innovate and
develop military theories.
Cải tiến
Ex: Đó là 1 sự cần thiết để cải tiến và phát
triển học thuyết quân đội.
934. Input(n) (v)/ `ɪn,pʊt /
Ex: The surveys will provide valuable
input into development planning.
Nguồn, nhập liệu
Ex: Những cuộc khảo sát sẽ cung cấp
những nguồn có giá trị vào kế hoạch phát
triển.
935. Insert (v) /'insə:t/
Ex: Insert the plug into the earphone
socket.
Chèn vào
Ex: Chèn phích cắm vào lỗ tai nghe điện
thoại.
936. Insist (v) / ɪn`sɪst /
Ex: She insisted that we stay at her
house instead of a hotel.
Đòi, yêu cầu
Ex: Cô ấy yêu cầu rằng chúng ta ở nhà của
cô ấy thay vì ở khách sạn.
937. Insolvent (a) / ɪn`sɑlvənt /
Ex: The firm has become insolvent after
the depression
Vỡ nợ
Ex: Công ty đã thành ra vỡ nợ sau cuộc
khủng hoảng kinh tế
938. Inspect(v) / ɪn`spekt /
Ex: Engineers will inspect the site later
today.
Điều tra
Ex: Những kĩ sư sẽ điều tra vị trí này ngay
sau đó , trong ngày hôm nay.
939. Inspection (n) / ɪn`spekʃən /
Ex: All countries must allow
international inspection of their nuclear
weapons sites.
Sự kiểm tra
Ex: Tất cả các quốc gia phải cho phép sự
kiểm tra toàn cầu về vị trí của vũ khí hạt
nhân của họ.
940. Install(v) / ɪn`stɔl /
Ex: Crime has decreased since the
security cameras were installed.
Lắp đặt
Ex: Tội phạm đã giảm dần vì camera bảo vệ
đã được cài đặt.
941. Installment (n) / ɪn`stɔlmənt /
Ex: We paid for the television in twelve
monthly installments.
Hệ thống lắp đặt
Ex: Chúng tôi đã trả cho hệ thống lắp đặt
tivi trong 12 tháng.
942. Instance(n) / `ɪnstəns /
Ex: I have not found a single instance
which someone was actually denied
their right to vote.
Trường hợp
Ex: Tôi không tìm ra 1 trường hợp độc lập
mà 1 ai đó đã thực sự bị phủ nhận quyền bỏ
phiếu của họ.
943. Instant (a) / `ɪnstənt /
Ex: We can't promise instant solutions,
but we can promise to listen.
Nhanh, gấp
Ex: Chúng tôi không thể hứa cách giải pháp
ngay tức khắc nhưng chúng tôi có thể hứa
để lắng nghe bạn.
944. Institute(n) (v) / `ɪnstɪ,tut /
Ex: There is a lecture at the
philosophical institute tonight.
Viện, đến
Ex: Có 1 bài diễn thuyết ở viện triết học tối
nay.
945. Instruct (v) / ɪn`strʌkt /
Ex: He was instructed to come here at 9
o’clock.
Chỉ dẫn, chỉ thị
Ex: Anh ấy đã được chỉ dẫn đến đây vào 9
giờ.
946. Instruction (n) / ɪn`strʌkʃən /
Ex: She sometimes gives instruction in
gymnastics.
Sự chỉ thị
Ex: Cô ấy thường đưa ra chỉ thị trong thể
dục rèn luyện cơ bắp.
947. Instrument (n) / `ɪnstrəmənt /
Ex: The government has a number of
policy instruments it can use for this
purpose.
Văn kiện
Ex: Chính phủ có 1 số lượng văn kiện chính
sách , nó có thể sử dụng cho mục đích này.
948. Insufficient (a) / ,ɪnsə`fɪʃnt /
The police had insufficient evidence to
arrest him.
Không đủ, thiếu
Công an đã có những bằng chứng không đủ
để bắt giữ anh ta.
949. Insurance (n) / ɪn`ʃʊrəns /
Ex: Do you have insurance for the
house yet?
Bảo hiểm
Ex: bạn có bảo hiểm cho ngôi nhà này
chưa?
950. Insurance brocker (n)
Ex: the insurancebroker is an important
part of insurance market.
Insurance policy (n)
Insurance premium (n)
Môi giới bảo hiểm
Ex: Người môi giới bảo hiểm là 1 phần
quan trọng trong thị trường bào hiểm.
Chính sách bảo hiểm
Phí bảo hiểm
951. Intangible (a) / ɪn`tændʒəbl /
Ex: She has that intangible quality that
a player must possess to be a champion.
Không thể thấy được
Ex: Cô ấy có năng lực không thể thấy được
rằng người chơi phải chiếm được giải vô
địch
952. Integrate (v) / `ɪntə,greɪt /
Ex: Laws were finally passed
integrating all the restaurants.
Kết hợp, hợp nhất
Ex: Luật được thông qua cuối cùng cái mà
hợp nhất tất cả các nhà hàng.
953. Integral (a) / `ɪntəgrəl,
Ex: The scene isn't really integral to the
plot.
Cần thiết, không thể thiếu
Ex: Cảnh thực sự không thể không cần thiết
đển với mảnh đất nhỏ này.
954. Integration (n) / ,ɪntə`greɪʃn /
Ex: Trade integration is part of the
larger spectrum of types of economic
Sự kết hợp
Ex: Hội nhập thương mại là 1 phần của
quang phổ lớn hơn của các loại hội nhập
integration. kinh tế.
955. Intend (v) / ɪn`tend /
Ex: That letter was intended for me
Dự định
Ex: Bức thư đó đã được dự định cho tôi
956. Intention (n) / ɪn`tenʃən /
Ex: What is your intention?
Sự dự định
Ex: sự dự định của bạn là gì?
957. Interest (n) / `ɪntrəst /
Ex: We can show you how you can earn
a higher rate of interest on your savings.
Lãi suất
Ex: Chúng tôi có thể chỉ cho bạn rằng bạn
có thể kiếm được tỷ lệ lãi suất cao hơn như
thế nào trên tài khoản tiết kiệm của bạn
958. Interfere (v) / ,ɪntər`fɪr /
Ex: I wish you would stop interfering
with my plans,
Cản trở
Ex: Tôi mong bạn sẽ dừng việc làm cản trở
với kế hoạch của tôi
959. Interference (n) / ,ɪntər`fɪrəns /
Ex: She was infuriated by his mother’s
interference in their holiday
arrangement.
Sự can thiệp
Ex: Cô ấy đã bị tức điên lên bởi sự can
thiệp của mẹ anh ấy vào sự sắp xếp kì nghỉ
của họ.
960. Internal (a) / ɪn`tɜrnl /
Ex: They were opposed to foreign
involvement in their internal affairs.
Nội địa, bên trong
Ex: Họ đã bị phản đối ra nước ngoài bao
gồm cả những công việc nội địa của họ.
961. International (a) / ,ɪntər`næʃənl /
Ex: There is an international football
match tonight.
Quốc tế
Ex: Có 1 trận bóng đá quốc tế vào tối nay.
962. Interpret (v) / ɪn`tɜrprət /
Ex: We'll need some help to interpret
all this data.
Hiểu, dựa vào
Ex: Chúng tôi sẽ cần 1 vài sự giúp đỡ để
hiểu tất cả các dữ liệu này.
963. Intervene (v) / ,ɪntər`vin /
Ex: He intervened in the dispute
Can thiệp
Ex: Anh ấy đã can thiệp vào cuộc tranh
luận
964. Intervention (n) / ,ɪntər`venʃən / Sự can thiệp
Ex: We do not need further government
intervention.
Ex: Chúng tôi không cần thêm sự can thiệp
của chính phủ.
965. Interview (n)(v) / `ɪntər,vju /
Ex: She was interviewed by the general
manager.
Phỏng vấn,cuộc phỏng vấn
Ex: Cô ấy đã được phỏng vấn bởi người
quản lý chung.
966. Introduce (v) / ,ɪntrə`dus /
Ex: I would like to introduce you to my
friend
Giới thiệu
Ex: Tôi sẽ giới thiệu bạn đến bạn của tôi
967. Introduction (n) / ,ɪntrə`dʌkʃən /
Ex: Donna quickly made the
introductions.
Sự hướng dẫn
Ex: Donna đã nhanh chóng làm những sự
hướng dẫn.
968. Inure (v) ɪ'njʊr
Ex: The statute is inured
Có hiệu lực
Ex: Đạo luật đã được có hiệu lực
969. Invalid (a) / ɪn`vælɪd /
Ex: Your passport is out of date and
therefor invalid
Không có hiệu lực
Ex: Hộ chiếu của bạn đã quá ngày và vì vậy
không có hiệu lực.
970. Invalidate (v) / ɪn`vælɪ,deɪt /
Ex: The contract was invalidated
Không có hiệu lực
Ex: Hợp đồng đã bị hết hiệu lực
971. Invalidity (n) / ,ɪnvə`lɪdəti /
Ex: There are a lot of invaliditys in the
stock.
Hàng tồn
Ex: Có rất nhiều hàng tồn trong kho.
972. Inventory (n) / `ɪnvən,tɔri /
Ex: The store is closed we're taking
inventory.
Bản kiểm kê
Ex: Cửa hàng đã bị đóng cửa. Chúng tôi
đang làm bản kiểm kê
973. Invest (v) / ɪn`vest /
Ex: We've invested heavily in foreign
markets.
Đầu tư
Ex: Chúng tôi đầu tư mạnh mẽ vào thị
trường nước ngoài.
974. Investigate (v) / ɪn`vestɪ,geɪt / Điều tra
Ex: All complaints from our customers
are investigated quickly and efficiently
Ex: Tất cả những lời phàn nàn từ khách
hàng của chúng ta đã được điều tra nhanh
chóng và hiệu quả.
975. Investigation (n) / ɪn,vestɪ`geɪʃn /
Ex: She is still under investigation by
the Spanish police.
Sự điều tra
Ex: Cô ấy vẫn dưới sự điều tra bởi cảnh sát
Tây ban nha.
976. Investment (n) / ɪn`vestmənt /
Ex: Her investments were mainly in
technology stocks.
Sự đầu tư
Ex: Sự đầu tư của cô ấy là chủ yếu trong thị
trường công nghệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tu_vung_danh_cho_phan_doc_hieu_part_7_toeic.pdf