Từ vựng tiếng Anh về điện tử và nhiếp ảnh
24. speaker /ˈspiː.kəʳ/ -
loa
25. stereo
cassette player
/ˈster.i.əʊ kəˈset
ˈpleɪ.əʳ/ - đài
quay băng
26. cassette
/kəˈset/ - băng đài27. compact disc (CD)
/kəmˈpækt dɪsk/ - đĩa
thu âm (CD)
28. compact disc
player
/kəmˈpækt dɪsk
ˈpleɪ.əʳ/ - đầu đĩa
29. headphones
/ˈhed.fəʊnz/ - ống
nghe
30. Sonywalkman /ˈsɒn.i
ˈwɔːk.mən/ - máy
nghe nhạc mini
có thể mang
theo người
10 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng tiếng Anh về điện tử và nhiếp ảnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng tiếng Anh về điện tử và
nhiếp ảnh
A. Video /ˈvɪd.i.əʊ/ - truyền hình
1. video camera
/ˈvɪd.i.əʊ ˈkæm.rə/ -
máy quay phim
2. Minicam
/ˈmɪn.ɪ.kæm/ -
máy quay phim
mini
3. video cassette
/ˈvɪd.i.əʊ kəˈset/ -
cuộn băng hình
4. VCR (video cassette
5. television
recorder) /ˌviː.siːˈɑːʳ/ -
đầu máy video
/ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ -
truyền hình
B. Photography /ˈfəʊ.tə.grɑːfi/ - nhiếp ảnh
6. lens /lenz/ - ống
kính
7. flash /flæʃ/ -
đèn nháy
8. camera
/ˈkæm.rə/ - máy
ảnh
9. tripod /ˈtraɪ.pɒd/ -
giá ba chân
10. (roll of) film
/fɪlm/ - (cuộn)
phim
11. prints /prɪnts/
- ảnh in ra
12. slides /slaɪds/ -
phim ảnh để trình
13. slide
projector /slaɪd
14. screen /skriːn/
chiếu prəˈdʒek.təʳ/ -
máy chiếu ảnh
- màn hình
C. Film /fɪlm/ - phim
15. movie camera
/ˈmuː.vi ˈkæm.rə/ -
máy quay phim
16. projector
/prəˈdʒek.təʳ/ -
máy chiếu
17. (reel of) file
/faɪl/ - (cuộn)
phim
D. Audio /ˈɔː.di.əʊ/ - âm thanh
18. turntable
/ˈtɜːnˌteɪ.bļ/ - máy quay
đĩa hát
19. cartridge
needle /ˈkɑː.trɪdʒ
ˈniː.dļ/ - kim đọc
đĩa
20. arm /ɑːm/ -
cần
21. receiver /rɪˈsiː.vəʳ/ -
22. cassette
deck /kəˈset dek/
23. records
máy thu - ngăn chứa
băng đài
/rɪˈkɔːds/ - đĩa hát
24. speaker /ˈspiː.kəʳ/ -
loa
25. stereo
cassette player
/ˈster.i.əʊ kəˈset
ˈpleɪ.əʳ/ - đài
quay băng
26. cassette
/kəˈset/ - băng đài
27. compact disc (CD)
/kəmˈpækt dɪsk/ - đĩa
thu âm (CD)
28. compact disc
player
/kəmˈpækt dɪsk
ˈpleɪ.əʳ/ - đầu đĩa
29. headphones
/ˈhed.fəʊnz/ - ống
nghe
30. Sony
walkman /ˈsɒn.i
ˈwɔːk.mən/ - máy
nghe nhạc mini
có thể mang
theo người
E. Computer /kəmˈpjuː.təʳ/ - máy tính
31. Personal
32. Monitor
33. keyboard
Computer (PC)
/ˈpɜː.sən.əl
kəmˈpjuː.təʳ/ - máy tính
cá nhân
/ˈmɒn.ɪ.təʳ/ - màn
hình
/ˈkiː.bɔːd/ - bàn
phím
34. calculator
/ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ -
máy tính
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tu_vung_tieng_anh_ve_dien_tu_va_nhiep_anh.pdf