Tuyển chọn bài tập Hóa Học - Chuyên đề: Axit nitric

II. Phản ứng của HNO

3tạo muối NH4NO3

Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam Mg vào dung dịch HNO

30,1M thu được dung dịch A và hỗn hợp

khí X gồm N2và N

2O có V = 1,344 lít khí ở0 độ C và 2 atm. Thêm lượng dưKOH vào dung dịch A, đun

nóng thì có một khí thoát ra. Khí này tác dụng vừa đủvới 200 ml dung dịch H

2SO40,1M.

a) Tính thểtích mỗi khí trong hỗn hợp X ở đktc.

b) Tính thểtích dung dịch HNO

3 đã tác dụng với Mg.

Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO3

0,001M thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được một dung dịch gồm 3 muối. Tính CMcủa dung dịch sau phản ứng coi phản ứng

không làm thay đổi thểtích dung dịch.

Câu 8. Một hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe cân nặng 41,7 gam đem hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3dưthu được dung dịch 3 muối và 6,72 lít khí NO (đktc). Cho dung dịch 3 muối tác dụng với dung dịch NaOH dưthu được 64,2 gam kết tủa. Tính khối lượng mỗi kim loại và khối lượng mỗi muối.

 

pdf2 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4926 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển chọn bài tập Hóa Học - Chuyên đề: Axit nitric, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển chọn bài tập Hóa Học Chuyên ñề : Axit nitric Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Giáo viên truongtructuyen.vn Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com - 1 - Chuyên ñề. Axit nitric A. Bài tập sách bài tập hóa học 11: Bài 1.23 ñến 1.45. B. Bài tập làm thêm: I. Phản ứng của 3NO − trong môi trường axit Câu 1. Cho a gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu ñược V lít khí NO ở ñiều kiện tiêu chuẩn. a) Tính V, biết lượng ñồng dư. b) Khi Cu tan không hết hoặc vừa hết thì lượng muối thu ñược là bao nhiêu ? Câu 2. Cho 7,02 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu vào bình A chứa dung dịch HCl dư, còn lại chất rắn B. Lượng khí thoát ra ñược dẫn vào ống chứa CuO nung nóng, thấy làm giảm khối lượng của ống ñi 2,72 gam. Thêm vào bình A lượng dư một muối natri, ñun nóng nhẹ, thu ñược 0,896 lít một khí không màu, hóa nâu trong không khí. a) Viết các PTPƯ xảy ra ở dạng ñầy ñủ và ion thu gọn. Xác ñịnh lượng muối natri ñã dùng. b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. c) Tính lượng muối natri tối thiểu ñể hòa tan hết chất rắn B trong bình A. Câu 3. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau ñó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M. a) Cu có tan hết hay không ? Tính thể tích khí NO bay ra (ñktc). b) Tính nồng ñộ mol các ion trong dung dịch A thu ñược sau phản ứng (VddA = 1 lít). c) Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,2M ñể kết tủa hết Cu2+ chứa trong dung dịch A ? Câu 4. Một hỗn hợp X gồm CuO và Cu có phần trăm chung của Cu (trong cả 2 chất) là 88,89%. a) Xác ñịnh thành phần phần trăm theo số mol của X. b) Hòa tan 144 gam hỗn hợp X trong 2,8 lít HNO3 1M thì thu ñược V1 lít khí NO, CuO tan hết, còn lại một phần Cu chưa tan. Tính V1 và khối lượng Cu còn lại. c) Thêm 2 lít dung dịch HCl 1M, có V2 lít NO thoát ra. Tính V2 ; kim loại Cu có tan hết hay không ? Các phản ứng ñều hoàn toàn, các thể tích ñều ño ở ñktc. Câu 5. Một hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu cân nặng 68,7 gam. Khi cho X tác dụng với HNO3 ñặc nguội thu ñược 26,88 lít NO2 (ñktc). Khi cho X tác dụng với V lít H2SO4 0,5M thì thu ñược 23,52 lít khí (ñktc). a) Xác ñịnh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X và thể tích V của dung dịch H2SO4 0,5M ñã dùng. b) Tính thể tích dung dịch HNO3 0,8M phải dùng ñể hòa tan hết hỗn hợp 3 kim loại trên biết rằng Al cho ra N2, Fe và Cu cho ra NO. II. Phản ứng của HNO3 tạo muối NH4NO3 Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam Mg vào dung dịch HNO3 0,1M thu ñược dung dịch A và hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O có V = 1,344 lít khí ở 00C và 2 atm. Thêm lượng dư KOH vào dung dịch A, ñun nóng thì có một khí thoát ra. Khí này tác dụng vừa ñủ với 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. a) Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X ở ñktc. b) Tính thể tích dung dịch HNO3 ñã tác dụng với Mg. Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO3 0,001M thì vừa ñủ. Sau phản ứng thu ñược một dung dịch gồm 3 muối. Tính CM của dung dịch sau phản ứng coi phản ứng không làm thay ñổi thể tích dung dịch. Câu 8. Một hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe cân nặng 41,7 gam ñem hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 dư thu ñược dung dịch 3 muối và 6,72 lít khí NO (ñktc). Cho dung dịch 3 muối tác dụng với dung dịch NaOH dư thu ñược 64,2 gam kết tủa. Tính khối lượng mỗi kim loại và khối lượng mỗi muối. Tuyển chọn bài tập Hóa Học Chuyên ñề : Axit nitric Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Giáo viên truongtructuyen.vn Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com - 2 - Câu 9. Cho 6,45 gam Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu ñược V lít khí NO (ñktc) và dung dịch B có 32,7 gam muối, nếu cũng cho khối lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl cho 20,025 gam muối. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí NO tạo ra (ñktc). Cho biết Al tác dụng với HNO3 loãng có thể khử N+5 ñến N–3. Câu 10. Một hỗn hợp M gồm Mg và MgO ñược chia thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu ñược 3,136 lít khí ño ở ñktc ; cô cạn dung dịch và làm khô thì thu ñược 14,25 gam chất rắn A. Cho phần hai tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu ñược 0,448 lít khí X nguyên chất (ñktc) ; cô cạn dung dịch và làm khô thì thu ñược 23 gam chất rắn B. a) Xác ñịnh thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp M. b) Xác ñịnh công thức phân tử của khí X. III. Phản ứng của HNO3 tạo hỗn hợp khí Câu 11. Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch HNO3 thu ñược hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có 2X/Hd = 19. Tính lượng muối nhôm thu ñược và thể tích mỗi khí trong X ở ñktc. Câu 12. Lấy V ml dung dịch HNO3 67% (d = 1,4 g/ml) pha loãng bằng nước thu ñược dung dịch mới hòa tan vừa ñủ 4,5 gam Al và giải phóng hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 16,75. Tính thể tích khí NO, N2O và thể tích V. Câu 13. Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu ñược hỗn hợp khí NO và N2O. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 16,75. a) Viết và cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng electron. b) Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp. Câu 14. Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn vào 200 ml dung dịch HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 18. Xác ñịnh CM của dung dịch HNO3. Câu 15. Hòa tan hết 4,431 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư ñược dung dịch A và 1,568 lít khí (ñktc) hỗn hợp hai khí (ñều không màu) có khối lượng 2,59 gam, trong ñó có một khí bị hóa nâu trong không khí. a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Tính số mol HNO3 ñã phản ứng. c) Khi cô cạn dung dịch A thu ñược bao nhiêu gam muối khan. IV. Xác ñịnh tên kim loại Câu 16. Trộn CuO với oxit kim loại M hóa trị II theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 ñược hỗn hợp B. Cho 4,8 gam hỗn hợp B vào một ống sứ, nung nóng rồi cho một dòng khí CO ñi qua ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược chất rắn D. Hỗn hợp D tác dụng vừa ñủ với 160 ml dung dịch HNO3 1,25M thu ñược V lít khí NO (ñktc). Tính thể tích V. Câu 17. Hòa tan 16,2 gam bột kim loại hóa trị ba vào 5 lít dung dịch HNO3 0,5M (D = 1,25 g/ml). Sau khi phản ứng kết thúc thu ñược 5,6 lít hỗn hợp khí NO và N2. Trộn hỗn hợp khí ñó với O2. Sau phản ứng thấy thể tích khí chỉ bằng 5/6 tổng thể tích hỗn hợp khí ban ñầu và oxi thêm vào. a) Xác ñịnh tên kim loại trên. b) Tính C% của dung dịch HNO3 sau phản ứng. Cho biết O2 phản ứng vừa dủ với hỗn hợp khí và thể tích các khí ño ở ñktc. Câu 18. Hòa tan vừa ñủ một lượng hỗn hợp gồm kim loại M và oxit MO (M có hóa trị không ñổi và MO không phải oxit lưỡng tính) trong 750 ml HNO3 0,2M thu ñược dung dịch A và khí NO. Cho A tác dụng vừa ñủ với 240 ml dung dịch NaOH 0,5M thu ñược kết tủa. Nung kết tủa ñến khối lượng không ñổi thu ñược 2,4 gam chất rắn. Tìm M, tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ñầu và thể tích khí NO sinh ra ở 27,30C và 1 atm.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf[HoaHocTHPT]ChuyenDeAxitNitric-LePhamThanh.pdf