Mục lục
Chương I: ĐẲNG THỨC BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG
ĐƯƠNG
Chương II: BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI (CAUCHY)
Chương III: BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG BẤT ĐẲNG THỨC
BUNHIACOPXKI ( B.C.S)
Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC TRÊ – BƯ – SEP (TCHEBYCHEV)
Chương V: BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI
Chương VI: ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Chương VII: ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Chương VIII: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG QUY NẠP HOẶC
PHẢN CHỨNG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ
Trang
01
07
12
19
23
25
31
33
40
43
49 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2499 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tuyển tập Bất đẳng thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2
( 1)
3
2
( 1)
3
a b c x
a b c x
= = = =
⇔
= = = − = −
Ví dụ 4:
Cho , , 0a b c > thỏa 1a b c+ + = . Chứng minh rằng:
14
2 2 2
1 1 1 1
30P
a b c ab bc ca
= + + + ≥
+ +
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1
100 . .3 .3a b c ab bc ca
ab bc caa b c
= + + + + + .3
+ +
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1
9 9 9 )a b c ab bc ca
a b c ab bc ca
≥ + + + ( + + + + + + +
2 2
7 10
( ) 7( ) 1 ( ) 30
3 3
P
P a b c ab bc ca P a b c P
= + + + + + ≤ + + + ≤ ⇒ ≥
Do: 1a b c+ + = ( theo giả thuyết)
2( )
3
a b c
ab bc ca
+ +
⇒ + + ≤
Ví dụ 5:
Cho , , 0a b c > và 1abc = . Chứng minh rằng:
3 3 3
1 1 1
( ) ( ) ( )a b c b c a c a b
3
+ + ≥
+ + + 2
Giải:
Đặt:
1 1 1
; ; a b c
x y z
= = = . Khi đó từ , , 0a b c > và 1abc = , , 0x y z⇒ > và 1xyz =
Bất đẳng thức đã cho đưa về dưới dạng sau:
3 3 3 3
2
x yz y zx z xy
y z z x x y
+ + ≥
+ + +
2 2 2 3
2
x y z
y z z x x y
⇒ + + ≥
+ + +
(do 1xyz = ) (1)
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S, ta có:
2 2 2
2( ) ( )
x y z
y z z x x y x y z
y z z x x y
⇒ + + + + + + + ≥ + + + + +
2 2 2 2( )
2( ) 2
x y z x y z x y z
y z z x x y x y z
+ + + +
⇔ + + ≥ =
+ + + + +
(2)
Dấu “ = ” xảy ra
1
2( ) 2
x y z x y z
y z z x x y x y z
+ +
⇔ = = = =
+ + + + +
2 ; 2 ; 2zy z x z x y x y⇔ + = + = + =
x y z⇔ = =
Mặt khác, theo bất đẳng thức Causi: 33 3x y z xyz+ + ≥ = ( do 1xyz = ) (3)
Dấu “ = ” xảy ra khi x y z= = .
Từ (2) và (3) suy ra:
2 2 2 3
2
x y z
y z z x x y
+ + ≥
+ + +
. Vậy (1) đúng.
Dấu “ = ” xảy ra x y z⇔ = = hay a b c= =
15
⇒ đpcm.
Ví dụ 6:
Cho ABC∆ tùy ý có m1, m2, m3 là độ dài 3 đường trung tuyến và R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác. Chứng minh rằng
1 2 3
9R
2
m m m
≥
+ +
Giải:
Ta có công thức đường trung tuyến:
2 2 2
2 2 2
4a
b c a
m
+ −
=
2 2 2 2 2 2
3
( )
4a b c
m m m a b c⇒ + + = + +
Mặt khác, trong mỗi tam giác ta có: 2 2 2 29Ra b c+ + ≤ (1)
Dấu “ = ” trong (1) xảy ra ABC⇔ ∆ đều.
2 2 2 2
27
4a b c
m m m R⇒ + + ≤ (2)
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:
( ) 2 2 2 )a b c a b cm m m m m m
2
⇒ + + ≤ 3( + + (3)
Dấu “ = ” trong (3) xảu ra a b cm m m⇔ = = ABC⇔ ∆ đều.
Từ (2) và (3) ( ) 2a b cm m m R
2 81
⇒ + + ≤
4
9
2a b c
R
m m m⇔ + + ≤
9
2
a b c
R
m m m
⇔ ≥
+ +
Dấu “ = ” xảy ra đồng thời trong (2) và (3) hay ABC∆ đểu.
Ví dụ 7:
Cho 1 2, ,..., 0na a a > . Chứng minh rằng:
2
1 21 2
2 2 2
2 3 3 4 1 2 1 2
( ... )
...
2( ... )
n n
n
a a a aa a
a a a a a a a a a
+ + +
+ + + ≥
+ + + + + +
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S, ta có:
[ ] 21 2 2 3 3 4 1 2 1 2
2 3 3 4 1 2
... ( ... )n n n
aa a
a a a a a a a a a a a a
a a a a a a
1 2
+ + + ( + ) + ( + ) + ...+ ( + ) ≥ + + + + + +
Hay
2
1 21 2
2 3 3 4 1 2 1 2 1 3 2 3 2 4 1 2
( ... )
...
...
n n
n n
a a a aa a
a a a a a a a a a a a a a a a a a a
+ + +
+ + + ≥
+ + + + + + + + +
(1)
Dấy “ = ” xảy ra: 2 3 3 4 1 1 2... na a a a a a a a⇔ + = + = = + = +
16
1 2 ... na a a⇔ = = =
Do
2 2 2 22 2
21 3 2 31 2
1 2 1 3 12 2 2
a a a aa a
a a a a a
+ ++
+ ≤ + = +
2 2
2 3 4
2 3 2 4 2 2
a a
a a a a a
+
+ ≤ +
…
2 2
2 1 2
1 2 2n n n
a a
a a a a a
+
+ ≤ +
Cộng từng vế n bất đẳng thức trên ta có:
( ) ( ) ( ) ( )2 2 21 2 1 3 2 3 2 4 1 2 1 2... 2 ...n n na a a a a a a a a a a a a a a+ + + + + + ≤ + + + (2)
Dấu “ = ” trong (2) xảy ra khi:
1 2 ... na a a= = =
Từ (1), (2) suy ra:
2
1 21 2
2 2 2
2 3 3 4 1 2 1 2
( ... )
...
2( ... )
n n
n
a a a aa a
a a a a a a a a a
+ + +
+ + + ≥
+ + + + + +
Dấu “ = ” xảy ra 1 2 ... na a a⇔ = = =
III. Bài tập tương tự:
1. Cho 4ab bc ca+ + = . Chứng minh: 4 4 4
16
3
a b c+ + ≥
*Hướng dẫn
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S hai lần:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4( ) ( )( ) ( ) 3( )ab bc ca a b c b c a a b c a b c+ + ≤ + + + + = + + ≤ + +
4 4 4
16
3
a b c⇒ + + ≥ ( do 4ab bc ca+ + = ).
Dấu “ = ” xảy ra
2
3
a b c⇔ = = = ±
2. Cho
2 2
2 2
3
16
x xy y
y yz z
+ + =
+ + =
Chứng minh rằng: z 8xy yz x+ + ≤
*Hướng dẫn
Theo bất đẳng thức B.C.S, ta có:
2 2
2 2 2 2 2 23 318 ( )( )
2 4 4 2
x z
x xy y y yz z y x z y
= + + + + = + + + +
( )
2
23 3 3
z
2 2 2 2 4
x z
y z x y xy yz x
≥ + + + = + +
( )2z 64xy yz x⇒ + + ≤
⇒đpcm.
17
3. Chứng minh rằng nếu phương trình 4 3 2 1 0x ax bx ax+ + + + = có nghiệm thì:
2 2
4
5
a b+ ≥
*Hướng dẫn
Gọi x là nghiệm của phương trình đã cho:
4 3 2 1 0x ax bx ax+ + + + = ( 0x⇒ ≠ )
Chia 2 vế cho 2 0x > , ta được:
2
2
1 1
0x a x b
x x
+ + + + =
(1)
Đặt
1
, 2t x t
x
= + ≥ .
(1) 2 2 0t at b⇔ + + − = 2t at b⇔ 2− = +
Áp dụng B.C.S: ( ) ( ) ( )( )2 22 2 2 2 1t at b a b t2 − = + ≤ + +
( )222 2
2
2
1
t
a b
t
−
⇒ + ≥
−
Ta dễ chứng minh được:
( )22
2
2
1
t
t
− 4
≥
− 5
( dành cho bạn đọc tự chứng minh).
2 2
4
5
a b⇒ + ≥
4. Cho , , 0x y z > thỏa z 1xy yz x+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
2 2 2x y z
T
x y y z z x
= + +
+ + +
*Hướng dẫn
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:
+) 1 .x y y z z x x y z x y z x y z= + + ≤ + + + + = + +
+) ( )
2
2 x y z
x y z x y y z z x
x y y z z x
+ + = + + + + + + + +
( )
2 2 2
2 ( )
x y z
x y y z z x T x y z
x y y z z x
≤ + + + + + + + = + + + + +
( )1 1
2 2
T x y z⇒ ≥ + + =
Dấu “ = ” xảy ra
1
3
x y z⇔ = = =
Vậy
1
( )
2
Min T = khi
1
3
x y z= = = .
18
5. Cho 0x y z≥ ≥ ≥ . Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2x y y z z x x y z
z x y
+ + ≥ + +
*Hướng dẫn
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2)
x y y z z x x z y x z y
x y z
z x y y z x
+ + + + ≥ ( + +
Xét hiệu:
2 2 2 2 2 2x y y z z x x z y x z y
A
z x y y z x
= + + − − −
( )( ) ( )( )1 z 0x y y z z x xy yz x
xyz
= − − − + + > (2)
Từ (1), (2)
2 2 2
2 2 2x y y z z x x y z
z x y
⇒ + + ≥ + +
Dấu “ = ” xảy ra x y z⇔ = =
6. Cho ABC∆ , M là điểm bất kì trong tam giác. Gọi x, y, z, là các khoảng cách từ M xuống BC,
AC, AB. Chứng minh rằng:
2 2 2
2
a b z
x y z
R
+ +
+ + ≤
*Hướng dẫn
Ta có: MBC MCA MABS S S S+ + =
1
a b c
x y z
h h h
⇒ + + =
Ta có: ( )a b c a b c
a b c
x y z
h h h h h h
h h h
+ + = + + + +
Theo bất đẳng thức B.C.S, suy ra:
a b c a b c
a b c
x y z
h h h h h h
h h h
+ + ≥ + +
a b ch h h x y z⇒ + + ≥ + + (1)
Do trong mọi tam giác nên ta có:
sin ; sin ; sina b ch b C h c A h a B= = = nên:
sin sin sin
2a b c a b c
bc ac ab
h h h h b C h c A h a B
R
+ +
+ + = = + = + = =
Theo bất đẳng thức Causi:
2 2 2
2a b c
a b c
h h h
R
+ +
+ + = (2)
19
Từ (1), (2) suy ra đpcm.
Dấu “ = ” xảy ra khi ABC∆ đều, M là trọng tâm tam giác.
Chương IV
BẤT ĐẲNG THỨC TRÊ – BƯ – SEP (TCHEBYCHEV)
I. Phát biểu
- Cho 2 dãy số 1 2 3, , ,..., na a a a và 1 2 3, , ,..., nb b b b
+ Nếu 2 dãy số cùng tăng hoặc cùng giảm
1 2 3
1 2 3
...
...
n
n
a a a a
b b b b
≤ ≤ ≤ ≤
≤ ≤ ≤ ≤
hoặc
1 2 3
1 2 3
...
...
n
n
a a a a
b b b b
≥ ≥ ≥ ≥
≥ ≥ ≥ ≥
Ta có: ( ) ( )1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3... ... ( ... )n n n na a a a b b b b n ab ab ab a b+ + + + + + + + ≤ + + + +
+ Nếu 1 dãy tăng, 1 dãy giảm
1 2 3
1 2 3
...
...
n
n
a a a a
b b b b
≤ ≤ ≤ ≤
≥ ≥ ≥ ≥
hoặc
1 2 3
1 2 3
...
...
n
n
a a a a
b b b b
≥ ≥ ≥ ≥
≤ ≤ ≤ ≤
Ta có:
( )( )1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3... ... ( ... )n n n na a a a b b b b n a b a b a b a b+ + + + + + + + ≥ + + + +
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1 2 3
1 2 3
...
...
n
n
a a a a
b b b b
= = = =
= = = =
II. Các ví dụ
Ví dụ 1: Cho 0a b+ ≥ .
Chứng minh
3 3 5 5 9 9( )( )( ) 4( )a b a b a b a b+ + + ≤ +
20
Giải
Giả sử
3 3
5 5
a b
a b
a b
≥
≥ ⇒
≥
Áp dụng bất đẳng thức trê – bư – sep, ta có:
3 3 5 5 8 8
2 2 2
a b a b a b + + +
≤
(1)
Nhân vế của (1) cho 0
2
a b+
≥ , ta có:
3 3 5 5 8 8
2 2 2 2 2
a b a b a b a b a b + + + + + ≤
Cũng theo bất đẳng thức trê – bư – sep ta có:
8 8 9 9
2 2 2
a b a b a b + + + ≤
Suy ra:
3 3 5 5 9 9
3 3 5 5 9 9
( )( )( )
8 2
( )( )( ) 4( )
a b a b a b a b
a b a b a b a b
+ + + +
≤
⇔ + + + ≤ +
Dấu “=” xảy ra a b⇔ =
Ví dụ 2: Cho dãy số dương trong đó :
2 2 2
1 2 ... 1na a a+ + + >
Chứng minh:
33 3
1 2
1 2
1
...
1
n
n
aa a
s a s a s a n
+ + + >
− − − −
Với 1 2 ... ns a a a= + + +
Giải
Không mất tính tổng quát ta giả sử: 1 2 ... na a a≥ ≥ ≥ do:
21
2 2 2
1 2
1 2
1 2
...
0 1, 2,3,...,
...
n
i n
n
a a a
a i n aa a
s a s a s a
≥ ≥ ≥
> ∀ = ⇒
≥ ≥ ≥ − − −
Áp dụng bất đẳng thức trê – bư – sep, ta có:
( )
33 3
2 2 2 1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
... ... ...n nn
n n
a aa a a a
a a a n
s a s a s a s a s a s a
+ + + + + + ≤ + + + − − − − − −
(1) vì
2 2 2
1 2 ... 1na a a+ + + >
Nên từ (1) suy ra:
33 3
1 2 1 2
1 2 1 2
1
... ...n n
n n
a aa a a a
s a s a s a n s a s a s a
+ + + > + + + − − − − − −
(2)
Mặt khác:
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
...
1 1 ... 1
1 1 1
...
n
n
n
n
n
aa a
s a s a s a
aa a
n
s a s a s a
s n
s a s a s a
+ + +
− − −
= + + + + + + − − − −
= + + + −
− − −
( ) ( ) ( )1 2
1 2
1 1 1 1
... ...
1 n n
s a s a s a n
n s a s a s a
= − + − + + − + + + − − − − −
(3)
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:
( ) ( ) ( ) 21 2
1 2
1 1 1
... ...
n
n
s a s a s a n
s a s a s a
− + − + + − + + + ≥ − − −
(4)
Từ (2), (3), (4)
33 3
1 2
1 2
1
...
1
n
n
aa a
s a s a s a n
⇒ + + + >
− − − − (đpcm)
Ví dụ 3: Gọi 1 2, ,..., na a a là các cạnh của n giác và gọi c là chu vi của đa giác
Chứng minh rằng :
1 2
1 2
...
2 2 2 2
n
n
aa a n
c a c a c a n
+ + + ≥
− − − −
Giải
Không mất tính tổng quát, ta giả sử:
22
1 2
1 2 1 2
1 2
2 2 ... 2
...
...
2 2 2
n
n n
n
c a c a c a
a a a aa a
c a c a c a
− ≤ − ≤ ≤ −
≥ ≥ ≥ ⇒
≥ ≥ ≥ − − −
Áp dụng bất đẳng thức trê – bư – sep, ta có
( ) ( ) ( )1 2 1 2 1 2
1 2
... 2 2 ... 2 ( ... )
2 2 2
n
n n
n
aa a
c a c a c a na a a nc
c a c a c a
+ + + − + − + + − ≥ + + + = − − −
(1)
Mặt khác
( ) ( ) ( )1 2 1 22 2 ... 2 2( ... ) ( 2)n nc a c a c a nc a a a n c− + − + + − = − + + + = −
Thay vào (1) ta có:
1 2
1 2
...
2 2 2 ( 2) 2
n
n
aa a nc n
c a c a c a n c n
+ + + ≥ =
− − − − −
Dấu “=” xảy ra
1 2
1 2
1 2
...
2 2 2
2 2 ... 2
n
n
n
aa a
c a c a c a
c a c a c a
= = = − − −⇔
− = − = = −
1 2 ... na a a⇔ = = =
III. Bài tập tương tự
1.Cho , , 0a b c > chứng minh:
3
2
a b c
b c a c a b
+ + ≥
+ + +
*Hướng dẫn
Không mất tính tổng quát, ta giả sử: 0a b c≥ ≥ >
Suy ra
b c a c a b
a b c
b c a c a b
+ ≤ + ≤ +
≥ ≥ + + +
Áp dụng bất đẳng thức trê – bư – sep cho 2 dãy: , , b c a c a b+ + + và
, ,
a b c
b c a c a b+ + +
.
2. Cho , ,a b c thỏa 2 2 2 1a b c+ + ≥ chứng minh :
3 3 3 1
, ,
2
a b c
b c a c a b
≥
+ + +
*Hướng dẫn
Không mất tính tổng quát, ta giả sử: a b c≥ ≥
Suy ra
2 2 2a b c
a b c
b c a c a b
≥ ≥
≥ ≥ + + +
23
Áp dụng bất đẳng thức trê – bư – sep cho 2 dãy:
2 2 2a b c≥ ≥ và
a b c
b c a c a b
≥ ≥
+ + +
Chương V
BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI
I. Phương pháp giải toán
Cho 1a ≥ − , 1 n≤ ∈ thì ( )1 1a na+ ≥ +
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi
0
1
a
n
=
=
II. Các ví dụ
Ví dụ 1: Cho n∈ , 3n ≥ . Chứng minh 1 1n nn n− > +
Giải:
Ta có: 1 1n nn n− > + ⇔ nn > 1( 1)nn ++
⇔
1
1 1( )
nn
n n+ +>
Áp dụng bất đẳng thức Bernoulli:
1 1
1 1
1 1 1 1
n n
n n
n n n n
= − > − = + + + +
⇒ đpcm
Ví dụ 2: Cho a,b,c >0. chứng minh : ( ) ( ) ( ) 2a b cb c c a a b+ + + + + > (*)
Giải:
• Nếu trong 3 số a,b,c có một số lớn hơn hoặc bằng 1 thì bất đẳng thức (*) luôn
đúng.
• Nếu 0 < a, b, c < 1
Áp dụng bất đẳng thức Bernoulli:
[ ]1 ( )1 1 ( )
1 1
a a
a b cb c a b c
b c b c b c b c
− +− + + + = + < + < + + + +
⇒ ( )ab c+ > b c
a b c
+
+ +
(1)
Chứng minh tương tự :
24
( )bc a+ > a c
a b c
+
+ +
(2)
( )ca b+ > a b
a b c
+
+ +
(3)
Cộng (1)(2)(3) ta được: ( ) ( ) ( ) 2a b cb c c a a b+ + + + + > (đpcm)
Ví dụ 3: Cho a,b,c > 0. chứng minh rằng :
55 5 5
3 3
a b c a b c+ + + + ≥
(1)
Giải:
Bất đẳng thức (1) ⇔
5
3a
a b c
+ +
+
5
3b
a b c
+ +
+
5
3c
a b c
+ +
3≥
Áp dụng bất đẳng thức bernoulli:
5
3a
a b c
+ +
=
5
2
1
b c a
a b c
+ − + + +
( )5 2
1
b c a
a b c
+ −
≥ +
+ +
(2)
Chứng minh tương tự:
5
3b
a b c
+ +
=
5
2
1
a c b
a b c
+ − + + +
( )5 2
1
a c b
a b c
+ −
≥ +
+ +
(3)
5
3c
a b c
+ +
=
5
2
1
a b c
a b c
+ − + + +
( )5 2
1
a b c
a b c
+ −
≥ +
+ +
(4)
Cộng (2)(3)(4) ta được:
5
3a
a b c
+ +
+
5
3b
a b c
+ +
+
5
3c
a b c
+ +
3≥
⇒ đpcm
III. Bài tập tương tự:
1. Chứng minh rằng với mọi n = 1,2,…ta có:
a)
1
1 1
1 1
1
n n
n n
+
+ < + +
b)
1
1
n
n
+
≤
3
3
2n
−
+
* Hướng dẫn:
25
a) Biến đổi
1
1
1
1
1
1
n
n
n
n
+
+ +
+
thành
2
2
2 2
1 2 1
n
n n n
n n n
+ +
+ + +
b) Dùng qui nạp, sau đó áp dụng bất đẳng thức bernoulli :
2
1 3
1
2 2
k
k
k k k
+ + ≥ + +
2. Cho 2 số tự nhiên a a, ta có bất đẳng
thức :
n n na b c+ < (*)
*Hướng dẫn:
Viết bất đẳng thức (*) dưới dạng tương đương 1
n n
c a
b b
> +
3. Chứng minh rằng
1 2
1 1
1 1
1
n n
n n
+ +
+ > + +
, 1n ≥ , n∈
*Hướng dẫn:
Biến đổi
2
1
1
1
1
1
1
n
n
n
n
+
+
+ +
+
thành
( )
1
2
1 1
1 1
11
n
nn
+
− + + +
4. Chứng minh rằng nếu 0
2
pi
α< < , thì ta có:
( ) ( )2 tan 1 sin2 sin 3 tanα αα α+ ++ > + (1)
*Hướng dẫn:
Đặt 1 sinx α= + , 2 tany α= +
Bất đẳng thức (1) ⇔ ( ) ( )1 1y xx y+ > +
Chương VI
ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I. Phương pháp giải toán:
Giả sử cần chứng minh bất đẳng thức ( )f x > g(x), x∈(a;b)
Xét hàm số h(x) = ( ) ( )f x g x− với x∈[a;b]
• Nếu ( )h x đồng biến trên (a;b) thì ( )h x ( )h a> ,∀x∈(a;b)
26
• Nếu ( )h x nghịch biến trên (a;b) thì ( )h x ( )h b> hoặc ( )h x ( )h a< với ∀x∈(a;b)
II. Các ví dụ:
Ví dụ 1:
Chứng minh rằng tan sinx x> , ∀x∈(0;
2
pi
)
Giải:
Xét hàm số ( ) tan sinf x x x= − với x∈[0;
2
pi
)
Ta có: '( )f x =
1
cos
os
x
c x
−
=
3
2
1 os
os
c x
c x
−
≥0 (∀x∈ 0;
2
pi
)
⇒ ( )f x đồng biến trên khoảng [x 0;
2
pi ∈
⇒ ( ) (0)f x f> , 0;
2
x
pi ∈
Hay tan sin 0x x− > , x 0;
2
pi ∀ ∈
⇒ tan sin x 0;
2
x x
pi > ∀ ∈
Ví dụ 2:
Chứng minh 1xe x≥ + , 0x∀ >
Giải:
Xét hàm số ( ) : 1xf x e x− − với [0;+ )x∈ ∞
Ta có: 0'( ) 1 1xf x e e= − > − = 0 , 0x∀ ≥
( )f x⇒ đồng biến trên 0;+ )( ∞
( ) (0)f x f⇒ > ( 0x∀ > )
Hay 1 0xe x− − > ( 0x∀ > )
1xe x⇒ > + ( 0x∀ > )
Ví dụ 3:
Chứng minh với mọi ABC∆ nhọn ta luôn có sinA + sinB + sinC +2( tanA+tanB+tanC)>3pi.
Giải:
Xét hàm số ( ) sin 2 tan 3f x x x x= + − với [0;
2
x
pi ∈
Ta có:
2
2
'( ) cos 3
os
f x x
c x
= + −
27
=
3 2
2
os 3 os 2
os
c x c x
c x
− +
=
2
2
(cos 1)( os 2 os 2)
os
x c x c x
c x
− − −
=
2
2
(cos 1)(-sin 2 os 1)
os
x x c x
c x
− − −
0≥
(Vì x [0; )
2
pi
∀ ∈ , cos 1 0x − ≤ , 2-sin 2 os 1x c x− − 0≤ )
( )f x⇒ đồng biến trên 0;
2
pi
( ) (0)f x f⇒ > , 0;
2
x
pi ∀ ∈
Hay sin 2 tan 3 0x x x+ − > (1)
Trong bất đẳng thức (1), thay x lần lượt bởi A, B, C với A. B, C là số đo 3 goc nhọn ABC∆
Ta có: sin 2 tan 3 0A A A+ − >
sin 2 tan 3 0B B B+ − >
sin 2 tan 3 0C C C+ − >
Cộng vế theo vế ta được:
sin sin sin 2(tan tan tan ) 3( ) 0A B C A B C A B C+ + + + + − + + >
sin sin sin 2(tan tan tan ) 3 0A B C A B C⇒ + + + + + − pi >
Ví dụ 4:
Cho 0
2
α
pi
< < . Chứng minh rằng:
sin tan2 2 2 1α α α+ > +
Giải:
Do sin tan sin tan2 ,2 2 2 2α α α α≥ + (1)
Xét hàm số ( ) sin tan 2f x x x x= + − với [0;
2
x
pi ∈
Ta có:
2
1
'( ) cos 2
cos
f x x
x
= + −
3 2
2
cos 2cos 1
cos
x x
x
− +
=
2
2
(cos 1)(cos cos 1)
0
cos
x x x
x
− − −
= >
(Vì với [0;
2
x
pi ∈
, 0cos 1x ≤− , 2cos cos 1 0x x− − < )
( )f x⇒ đồng biến trên [0;
2
pi
28
Do 0
2
α< <
pi
( (0)f fα⇒ ) >
Hay sin tan 2 0α α α+ − >
sin tan 2α α α⇒ + > (2)
Thay (2) vào (1) ta có:
sin tan2 2 2 2 2α α α α +1+ > = (đpcm)
Ví dụ 5:
Cho 0 6α β< < < . Chứng minh rằng:
3
3
sin 6
sin
6
β
β
αα α
β−
>
−
Giải:
Xét hàm số:
3
6( )
sin
x
x
f x
x
−
= với x∈(0;pi )
Ta có:
2 3
2
cos
sin sin cos
2 6'( )
sin
x x x
x x x x
f x
x
− − +
= (1)
Đặt :
2 3 cos
( ) sin sin cos
2 6
x x x
g x x x x x= − − +
2 2 3 sin
'( ) cos sin cos cos sin cos
2 2 6
x x x x
g x x x x x x x x x⇒ = − − − + + −
3 sin
0
6
x x−
= < , (0; )x∀ ∈ pi
⇒ ( )g x nghịch biến trên (0; )pi
( ) (0)g x g⇒ < , (0; )x∀ ∈ pi
Hay
2 3 cos
sin sin cos 0
2 6
x x x
x x x x− − + < , (0; )x∀ ∈ pi .
Theo (1) '( )f x⇒ < 0 , (0; )x∀ ∈ pi
( )f x⇒ nghịch biến trên (0; )pi .
Do 6 0pi > ⇒ < α < β < pi
( ) ( )f f⇒ α > β
Hay
3 3
6 6
sin sin
α β
α
α β
− β−
>
Do sin sinα β> 0, > 0
3 3
0, 0
6 6
α β
βα − > − > (0 6)α< <
29
3
3
sin 6
sin
6
β
β
αα α
β−
⇒ >
−
0 6( < α < β < ) (đcpcm)
Ví dụ 6:
Cho ( )
1
x
f x
x
=
+
, 0x >
a. Chứng minh rằng:
2
( )
2
x
x f x x−
b.
2 2 2
1 2
lim ...
n
n
f f f
n n n→+∞
+ + +
Giải:
a.
1
0 1 1 1
1 1
x
x x x
x x
∀ > ⇒ + > ⇒ < ⇒ <
+ +
( )f x x⇒ < (1)
Mặt khác:
Xét
1
( ) 1
21
x
g x
x
= − −
+
với 0x >
Ta có:
2
1 1
'( ) 1 0
2 ( 1)
g x
x
= − >
+
, 0x∀ >
( )g x⇒ đồng biến trên (0; )+∞
( ) (0)g x g⇒ > , 0x∀ >
Hay
1
1 0
21
x
x
− − >
+
, 0x∀ >
1
1
21
x
x
⇒ > −
+
, 0x∀ >
2
21
x x
x
x
⇒ > −
+
, 0x∀ >
2
( )
2
x
f x x⇒ > − , 0x∀ > (2)
Từ (1) và (2)
2
( )
2
x
x f x x⇒ − (đpcm)
b. Đặt Sn= 2 2 2
1 2
...
n
f f f
n n n
+ +
Từ câu a:
2
( )
2
x
x f x x−
2
2 4 2 22
i i i i
f
n n n n
⇒ − < <
( 1, )i n=
30
2 2 2
2 4
1 2 ... 1 2 ...
2
n n
n n
+ + + + + +
⇒ − <Sn 2
( 1)
2
n n
n
+
<
2 4
( 1) ( 1)(2 1)
2 6.2.
n n n n
n n
+ + +
⇒ − < Sn
2
( 1)
2
n n
n
+
<
3
1 ( 1)(2 1)
2 12.
n n n
n n
+ + +
⇒ − <Sn
1
2
n
n
+
<
Vì 3
1 ( 1)(2 1) 1 1
lim[ ]= lim
12 2 2n n
n n n n
n n n→+∞ →+∞
+ + + +
− =
lim
n→+∞
⇒ Sn
1
2
=
III. Bài tập tương tự:
1. Chứng minh rằng cos cos 1α α α+ > với 0;
2
x
pi ∈
* Hướng dẫn:
Xét hàm số ( ) cos sin 1f x x x x= + − với 0;
2
x
pi ∈
Chứng minh ( ) 0f x > với 0;
2
x
pi ∈
2. Chứng minh rằng nếu ABC∆ có 3 góc nhọn thì:
sin sin sin tan tan tan 2A B C A B C+ + + + + > pi
* Hướng dẫn:
Xét hàm số ( ) sin tan 2f x x x x= + − với 0;
2
x
pi ∈
Chứng minh ( ) 0f x > , 0;
2
x
pi ∀ ∈
. Thay x bằng A, B, C rồi cộng lại.
3. Chứng minh rằng
3
2sin tan 22 2 2
x
x x
+1
+ >
* Hướng dẫn: Áp dụng bất đẳng thức cosi cho 2 số dương 2sin2 x , tan2 x .
Xét hàm số ( ) 2sin tan 3f x x x x= + − với (0; )
2
x
pi
∈
4. Cho 6, 8, 3b ca ≤ ≤ ≤ . Chứng minh rằng với mọi 1x ≥ ta đều có x ax bx c4 2≥ + +
* Hướng dẫn:
Xét hàm số 4 2( )f x x ax bx c= − − − , 1x∀ ≥
Chứng minh: ( ) (1) 1f x f> =
5. Chứng minh rằng:
2
x
pi ∀ ∈ 0;
a. sin x x<
b.
3
sin
6
x
x x> −
31
c.
3
sin
cos
x
x
x
>
* Hướng dẫn:
a. Xét hàm số ( ) sinf x x x= − ,
2
x
pi ∀ ∈ 0;
b. Xét hàm số
3
( ) sin
6
x
g x x x= − + ,
2
x
pi ∀ ∈ 0;
(Dựa vào câu a)
c. Theo câu b:
33 2sin
1
6
x x
x
> −
, xét hàm số
2 4
( ) 1 cos
2 24
x x
h x x= − + − ,
2
x
pi ∀ ∈ 0;
Chương VII
ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
I. Những điều cần lưu ý
• 2 2( , )a x y a x y= ⇒ = +
• 2 2( , ), ( , ) ( ) ( )A A B B B A B AA x y B x y AB x x y y⇒ = − + −
• u v u v u v− ≤ + ≤ +
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi , vu
cùng hướng.
Tương tự : u v w u v w+ + ≤ + +
. .u v u v≤
II. Các ví dụ
Ví dụ 1: Cho ,a b∈ . Chứng minh: 2 2 2 2 2 2( ) ( ) 2a c b a c b a b+ + + − + ≥ +
Giải:
Xét : ( ; ) , v ( ; ) v (2 ; 2 )u a c b a c b u a b= + = + ⇒ + =
Suy ra :
2 2
2 2
2 2 2 2
( ) +
v ( ) +
v 4 4 2
u a c b
a c b
u a b a b
= +
= −
+ = + = +
Mà:
32
2 2 2 2 2 2
v v
( ) + ( ) + 2
u u
a c b a c b a b
+ ≥ +
⇒ + + − ≥ +
Ví dụ 2: ,x y∈ . Chứng minh:
2 2 2 24 6 9 4 2 12 10 5 (1)x y x x y x y+ + + + + − − + ≥
Giải:
Ta có (1) 2 2 2 2(x+3) (2 ) (1 ) (3 2 ) 5y x y⇔ + + − + − ≥
Xét : ( 3; 2 ), v (1 ; 3 2y)u x y x= + = − −
v (4;3)u⇒ + =
Ta có:
2 2
2 2
(x+3) (2 )
v (1 ) (3 2 )
v 16 9 5
u y
x y
u
= +
= − + −
+ = + =
Mà :
2 2 2 2
v v
(x+3) (2 ) (1 ) (3 2 ) 5
u u
y x y
+ ≥ +
⇒ + + − + − ≥
⇒ (đpcm)
III. Bài tập tương tự:
1. Giả sử ,x y thỏa
2 2
2 2
3
(*)
16
x xy y
y yz z
+ + =
+ + =
Chứng minh xy+yz+xz 8≤
*Hướng dẫn
Xét:
3
( ; )
2 2
3
( ; )
2 2
3 3 3 3 3
. ( )
2 4 2 4 2
x
u y x
z
v x y
u v yz xz xy xz xy yz xz
= +
= +
⇒ = + + + = + +
33
2
2 2
2
2 2
3
3 do (*)
4 4
3
v 16 do(*)
4 4
x
u y xy x
z
z y yz
= + + + =
= + + + =
Mà :
. v .
3
48 ( )
2
8
u u v
xy yz xz
xy yz xz
≥
⇒ ≥ + +
⇔ + + ≤
2 .Cho , ,x y z∈ . Chứng minh : 2 2 2 2 2 2x xy y x xz z y yz z+ + + + + ≥ + +
*Hướng dẫn: Vế trái biến đổi thành:
2 2
2 23 3
2 4 2 4
y z
x y x z
+ + + + +
2. Cho , , 0, a b c ab bc ac abc> + + = . Chứng minh :
2 2 2 2 2 22 2 2
3
b a c b a c
ab bc ac
+ + +
+ + ≥
Hướng dẫn: Vế trái biến đổi thành :
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
a b b c c a
+ + + + +
Chương VIII:
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG QUY NẠP
HOẶC PHẢN CHỨNG
I. Phương pháp giải toán:
* Quy nạp:
Muốn chứng minh mệnh đề P(n) phụ thuộc vào n N∈ , đúng on n∀ ≥ ( on hằng số
N∈ ), ta thực hiện 3 bước sau:
Bước 1: on n= : Chứng minh p(n) dúng.
Bước 2: n k= ( k N∈ ): giả sử p(k) đúng.
Bước 3: 1n k= + : Chứng minh p(k + 1) đúng. Nguyên lý quy nạp cho phép ta kết luận, p(n)
đúng on n∀ ≥ . Đặc biệt: nếu on =1 thì kết luận p(n) đúng n N∀ ∈ .
34
* Phản chứng:
Ta gọi một mệnh đề cần chứng minh là luận đề: “G K⇒ ”
Phép toán mệnh đề cho ta:
G K G K G K GK⇒ = ∨ = ∧ =
Như vậy, muốn phủ định luận đề ta ghép tất cả giả thiết của luận đề với phủ định kết luận
của nó.
Ta thường dùng 5 hình thức chứng minh phản chứng như sau:
1. Dùng mệnh đề phản đảo: K V⇒ .
2. Phủ định luận đề rồi suy ra điều trái giả thiết: GK G⇒ .
3. Phủ định luận đề rồi suy ra điều trái với một điều đúng: GK S⇒ .
4. Phủ định luận đề rồi suy ra hai điều trái nhau: GK CC⇒
5. Phủ định luận đề suy ra kết luận của luận đề GK K⇒ .
II. Các ví dụ:
*Quy nạp:
Ví dụ 1: Cho , 1n N n∈ ≥ , 1 2, ,..., 0na a a ≥ thỏa mãn 1 2
1
...
2n
a a a+ + + ≤ . Hãy chứng minh:
( )( ) ( )1 2
1
1 1 ... 1
2n
a a a− − − ≥
Giải:
* 1 1
1 1
1: 1
2 2
n a a= ≤ ⇒ − ≥ ⇒ Bài toán đúng.
* n k N= ∈ : Giả sử bất đẳng thức đúng là:
( )( ) ( )1 2
1
1 1 ... 1
2k
a a a− − − ≥
* 1n k= + : Ta cần chứng minh ( )( ) ( )1 2 1
1
1 1 ... 1
2k
a a a +− − − ≥ .
Ta có: ( ) ( ) ( )1 2 11 1 ... 1 ka a a +− − −
( ) ( ) ( )1 1 1 11 ... 1 1k k k k ka a a a a a− + += − − − − +
( ) ( ) ( )1 1 1
1
1 ... 1 1
2k k k
a a a a− +≥ − − − − ≥
( Vì: 1 2 1 1
1
...
2k k k
a a a a a− ++ + + + ( + ) ≤ )
Suy ra: Bất đẳng thức đúng với 1n k= + .
Vậ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Batdangthuc_DDTH.pdf
- BatDangThuc_TSTung.pdf