Lời nói đầu
Chương1
Vai trò của của điều hoà không khí đối với công trình Trung tâm y tế cao cấp.1
1.1. ảnh hưởng của các thông số môi trường trong phòng đối với con người 1
1.1.1. Nhiệt độ t 1
1.1.2. Độ ẩm tương đối 2
1.1.3. Tốc độ lưu chuyển của không khíWk .4
1.1.4.Tiếng ồn 5
1.1.5. Nồng độ các chất độc hại .6
1.2. Sự cần thiết của hệ thống điều hoà không khí .9
1.2.1. Trong sinh hoạt, bảo vệ sức khỏe cho con người .9
1.2.2. Trong sản xuất công nghiệp .10
1.2.3. Trong lĩnh vực bảo quản công trình lịch sử, văn hóa, nghệ thuật 12
1.3. Giới thiệu sơ lược công trình “ Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” và vai trò của hệ thống điều hoà không khí 12
1.3.1. Giới thiệu sơ lược về công trình “ Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” 12
1.3.2. Vai trò của hệ thống điều hoà không khí đối với công trình 13
Chương 2
Phân tích lựa chọn phương án thiết kế hệ thống điều hoà không khí “Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” 177
2.1. Các yêu cầu chung của hệ thống 177
2.2. Phân tích các phương án điều hoà không khí 17
2.2.1. Hệ thống điều hoà không khí dùng trực tiếp tác nhân lạnh làm chất tải lạnh 188
2.2.2. Hệ thống điều hoà không khí với chất tải lạnh là không khí 2119
2.2.3. Hệ thống điều hoà không khí với chất tải lạnh là nước 211
2.2.4. Hệ thống điều hoà không khí với chất tải lạnh kết hợp nước với không khí 22
Chương3
Tính toán cân bằng nhiệt ẩm đối với hệ thống điều hoà không khí “Trung tâm Kỹ thuật Y tế cao cấp. .25
3.1. Xác định các thông số tính toán . .25
3.1.1. Thông số trạng thái không khí trong nhà 255
3.1.2. Thông số trạng thái không khí ngoài trời 266
3.2. Tính toán cân bằng nhiệt ẩm 266
3.2.1.Tính toán nhiệt thừa 266
3.2.2. Tính toán lượng ẩm thừa 433
3.3. Kiểm tra điều kiện đọng sương .48
3.4. Tính hệ số góc tia của quá trình . 49
Chương 4
Thiết lập sơ đồ điều hoà không khí và lựa chọn các thiết bị chính của hệ thống .52
4.1. Thiết lập sơ đồ điều hoà không khí – Tính toán năng suất lạnh, năng suất sưởi cần thiết .552
4.1.1. Thiết lập sơ đồ thẳng .53
4.1.2. Thiết lập sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp . . 58
4.2. Lựa chọn thiết bị chính của hệ thống . 64
4.2.1. Các phương án lựa chọn thiết bị .64
4.2.2. Tính toán lựa chọn máy và thiết bị điều hoà không khí . .65
Chương 5
Tính toán thiết kế đường ống và lựa chọn các thiết bị phụ cho hệ thống .70
5.1. Phương án bố trí thiết bị của hệ thống .70
5.2. Hệ thống đường ống cấp nước lạnh để điều hoà không khí . .71
5.2.1. Sơ đồ đi ống .71
5.2.2. Sơ đồ hồi nước 71
5.2.3. Tính toán trở lực thuỷ lực của hệ thống đường ống . 71
5.2.4. Chọn bơm. 73
5.3. Hệ thống đường ống dẫn không khí . .74
5.3.1. Hệ thống ống gió cấp lạnh (hoặc sưởi) cho toà nhà . .74
5.3.2. Đường hút không khí thải nhà vệ sinh . .75
5.3.3. Chọn quạt .78
5.4. Phương án xử lý không khí tổng hợp để đảm bảo các yêu cầu đặc biệt của môi trường không khí trong phòng mổ .83
Chương 6
Tính toán chi phí cho hệ thống điều hoà không khí “Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” . . . .87
6.1. Chi phí đầu tư xây dựng và lắp đặt hệ thống . . . .87
6.2. Chi phí cho quá trình vận hành và bảo trì, bảo dưỡng hệ thống. . .87
Kết luận
Tài liệu tham khảo
93 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vai trò của điều hoà không khí đối với công trình Trung tâm kỹ thuật y tế cao cấp., để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
94,34
0
478,73
15
Phòng 210
0
0
0
2,2
0
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
94,34
0
94,34
16
Phòng 211
0
0
2,2
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
0
61,26
0
0
61,25
17
Phòng 212
0
0
1,1
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
0
30,63
0
0
30,63
18
Phòng 213
0
2,2
1,1
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
30,63
0
0
158,76
Tầng III
19
Phòng mổ 1
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
20
Phòng mổ 2
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
21
Phòng mổ 3
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
22
Phòng mổ 4
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
23
Hành lang mổ 1-2
4,4
0
4,4
1,1
0
182
182
87
134
425
0,32
256,3
0
122,5
47,2
0
426
24
Hành lang mổ 3-4
4,4
0
1,1
4,4
0
182
182
87
134
425
0,32
256,3
0
30,63
188,7
0
475,6
25
Sành phòng mổ
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
26
Hành lang mổ-hậu phẫu
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
27
Phòng nghỉ-chờ
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
28
Phòng Y tá-trực
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
29
Sảnh hậu phẫu
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
30
Phòng hậu phẫu 1
0
0
2,2
0
0
182
182
87
425
0,32
0
0
61,26
0
0
61,26
31
Phòng hậu phẫu 2
0
4,4
2,2
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
256,3
61,26
0
0
317,5
32
Phòng cấp cứu
0
2,2
0
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
0
128,13
Tầng V
33
Phòng 501
0
0
2,2
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
0
61,26
0
0
61,26
34
Phòng 502
0
6,6
2,2
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
384,4
61,26
0
445,64
35
Phòng 503
0
4,4
0
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
256,3
0
0
0
256,26
Tầng VI
36
Phòng 601
0
2,2
2,2
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
61,26
0
763
952,4
37
Phòng 602
0
2,2
0
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
763
891,13
38
Phòng 603
0
2,2
0
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
763
891,13
39
Phòng 604
0
2,2
0
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
763
891,13
40
Phòng 605
0
2,2
0
0
20,1
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
378,7
506,8
41
Phòng 606
0
0
0
0
20,1
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
378,7
378,7
42
Phòng 607
0
2,2
0
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
763
891,13
43
Phòng 608
2,2
0
0
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
128,1
0
0
0
763
891,13
3.3.3. Bảng tính nhiệt thẩm thấu Q5
TT
Tên phòng
Diện tích dải nền I
Diện tích dải nền II
Diện tích mái tầng VI
Diện tích tường tiếp xúc trực tiếp
Diện tích tường tiếp xúc gián tiếp
Diện tích kính tiếp xúc trực tiếp
Diện tích kính tiếp xúc gián tiếp
Diện tích cửa
Nhiệt thẩm thấu Q5
Bổ xung tổn thất nhiệt
Nhiệt tt
thực tế
Tầng I
Không bổ sung
1
Phòng 101
78
19
0
47,35
53,35
4,4
4,4
6,48
1665,72
0
1665,72
2
Phòng 102
36
0
0
18,8
63,85
2,2
2,2
6,48
1243,87
0
1243,87
3
Phòng 103
51
5,5
0
18,8
66,05
2,2
2,2
4,32
1149,78
0
1149,78
4
Phòng 104
33
0
0
40,5
40,5
2,2
2,2
2,16
1081,87
0
1081,87
Tầng II
Bổ sung 1%
5
Phòng 201
27
0
0
9,4
37,6
1,1
4,4
4,32
833,45
8,33
841,78
6
Phòng 202
Nền có điều hoà
0
18,8
18,8
2,2
2,2
4,32
769,26
7,69
776,95
7
Phòng 203
27
0
0
9,4
10,5
1,1
0
2,16
356,85
3,57
360,42
8
Phòng 204
27
0
0
0
10,5
1,1
0
2,16
248,70
2,49
251,19
9
Phòng 205
26
0
0
0
36,3
0
2,2
2,16
477,42
4,77
482,19
10
Phòng 206
44
2
0
0
16,6
0
4,4
2,16
392,04
3,92
395,96
11
Phòng 207
40,8
1,2
0
0
16
0
2,2
4,32
425,74
4,26
429,99
12
Phòng 208
40,8
1,2
0
0
16
0
2,2
2,16
313,93
3,14
317,07
13
Phòng 209
44
2
0
0
21
0
0
4,32
392,73
3,93
396,66
14
Hành lang
104
0
0
138,2
6,1
8,8
4,4
6,48
2539,78
25,40
2565,18
15
Phòng 210
59
11
0
49,43
21,4
2,2
6,6
4,32
1289,14
12,89
1302,03
16
Phòng 211
nền có điều hoà
0
31,93
31,93
2,2
2,2
2,16
914,26
9,14
923,40
17
Phòng 212
nền có điều hoà
0
10,8
9,7
1,1
2,2
2,16
439,79
4,40
444,19
18
Phòng 213
nền có điều hoà
0
8,6
9,7
3,3
2,2
2,16
519,15
5,19
524,34
Tầng III
Bổ sung 1%
19
Phòng mổ 1
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
296,88
2,97
299,85
20
Phòng mổ 2
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
296,88
2,97
299,85
21
Phòng mổ 3
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
296,88
2,97
299,85
22
Phòng mổ 4
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
296,88
2,97
299,85
23
Hành lang mổ 1-2
24
0
0
100,35
0
9,9
0
12,96
2296,39
22,96
2319,35
24
Hành lang mổ 3-4
34
0
0
100,35
0
9,9
0
12,96
2296,39
22,96
2319,35
25
Sành phòng mổ
84
0
0
0
1,7
0
8,8
12,96
977,60
9,78
987,38
26
Hành lang mổ-hậu phẫu
54
0
0
63
43,2
0
19,8
4,32
1955,79
19,56
1975,35
27
Phòng nghỉ-chờ
36
0
0
0
28,13
0
16,5
4,32
999,70
10,00
1009,70
28
Phòng Y tá-trực
18
0
0
0
21
0
0
2,16
280,93
2,81
283,74
29
Sảnh hậu phẫu
59
0
0
0
4,33
0
8,8
8,64
775,18
7,75
782,93
30
Phòng hậu phẫu 1
26
19
0
31,93
8,3
2,2
2,2
4,32
835,75
8,36
844,11
31
Phòng hậu phẫu 2
38
48
0
59,03
0
6,6
8,8
2,16
1398,06
13,98
1412,04
32
Phòng cấp cứu
12
33
0
18,8
31,93
2,2
2,2
4,32
875,00
8,75
883,75
Tầng V
Bổ sung 2%
33
Phòng 501
51
0
0
31,93
31,93
2,2
2,16
2,16
912,92
18,26
931,18
34
Phòng 502
99
38,5
0
77,83
35,4
8,8
8,64
8,64
2334,21
46,68
2380,89
35
Phòng 503
75
22
0
37,6
35,4
4,4
4,32
4,32
1294,52
25,89
1320,41
Tầng VI
Bổ sung 2%
36
Phòng 601
nền có điều hoà
40,5
40,23
18,8
4,4
2,16
2,16
1399,06
27,98
1427,05
37
Phòng 602
nền có điều hoà
40,5
18,8
21
2,2
2,16
2,16
1065,55
21,31
1086,86
38
Phòng 603
nền có điều hoà
40,5
18,8
21
2,2
4,32
4,32
1249,30
24,99
1274,28
39
Phòng 604
nền có điều hoà
40,5
18,8
18,8
2,2
4,32
4,32
1231,58
24,63
1256,21
40
Phòng 605
nền có điều hoà
20,1
18,8
0
2,2
2,16
2,16
699,12
13,98
713,10
41
Phòng 606
nền có điều hoà
20,1
0
21
0
2,16
2,16
547,27
10,95
558,22
42
Phòng 607
51
5,5
40,5
18,8
42,43
2,2
2,16
2,16
1238,14
24,76
1262,90
43
Phòng 608
51
5,5
40,5
18,8
21,43
2,2
2,16
2,16
1069,02
21,38
1090,40
Bảng 3.4. Kết quả tính toán tổn thất nhiệt cho công trình (mùa đông)
3.4.1. Nhiệt toả do người, máy móc, đèn chiếu sáng và nhiệt do lọt không khí từ ngoài vào
TT
Tên phòng
Diện tích mặt bằng
Công suất thiết bị
Số người
Số người qua cửa (người/h)
Lượng không khí lọt qua cửa (m3/h)
Nhiệt toả do người
Nhiệt toả do thiết bị
Nhiệt toả do đèn
Nhiệt do lọt không khí từ ngoài vào
(Q4)
Tầng I
1
Phòng 101
81
0
25
50
180
3125
0
972
-1550
2
Phòng 102
36
0,15
10
20
72
1250
150
432
-620
3
Phòng 103
41
0
11
22
79,2
1375
0
492
-682
4
Phòng 104
33
0
2
4
14,4
250
0
396
-124
Tầng II
5
Phòng 201
27
0
7
14
50,4
875
0
324
-434
6
Phòng 202
54
0,2
4
8
28,8
500
200
648
-248
7
Phòng 203
27
0
5
10
36
625
0
324
-310
8
Phòng 204
27
0
5
10
36
625
0
324
-310
9
Phòng 205
26
0
5
10
36
625
0
312
-310
10
Phòng 206
30
0,2
3
6
21,6
375
200
360
-186
11
Phòng 207
26
0,2
3
6
21,6
375
200
312
-186
12
Phòng 208
26
0,2
3
6
21,6
375
200
312
-186
13
Phòng 209
30
0,3
8
16
57,6
1000
300
360
-496
14
Hành lang
404
0
25
50
180
3125
0
1248
-1550
15
Phòng 210
54
0,2
8
16
57,6
1000
200
648
-496
16
Phòng 211
41
0,6
10
20
72
1250
600
492
-620
17
Phòng 212
20
0
4
8
28,8
500
0
240
-248
18
Phòng 213
20
0
4
8
28,8
500
0
240
-248
Tầng III
19
Phòng mổ 1
33
1
8
16
57,6
2000
1000
660
-496
20
Phòng mổ 2
33
1
8
16
57,6
2000
1000
660
-496
21
Phòng mổ 3
33
1
8
16
57,6
2000
1000
660
-496
22
Phòng mổ 4
33
1
8
16
57,6
2000
1000
660
-496
23
Hành lang mổ 1-2
34
0
5
10
36
625
0
408
-310
24
Hành lang mổ 3-4
34
0
5
10
36
625
0
408
-310
25
Sành phòng mổ
84
0
17
34
122,4
2125
0
1008
-1054
26
Hành lang mổ-hậu phẫu
54
0
8
16
57,6
1000
0
648
-496
27
Phòng nghỉ-chờ
36
0
12
24
86,4
1500
0
432
-744
28
Phòng Y tá-trực
18
0
4
8
28,8
500
0
216
-248
29
Sảnh hậu phẫu
59
0,5
25
50
180
3125
500
708
-1550
30
Phòng hậu phẫu 1
41
0,5
16
32
115,2
2000
500
492
-992
31
Phòng hậu phẫu 2
81
0,5
30
60
216
3750
500
972
-1860
32
Phòng cấp cứu
41
0,5
20
40
144
5000
500
820
-1240
Tầng V
33
Phòng 501
41
3,6
9
18
64,8
1125
3600
492
-558
34
Phòng 502
122
12
20
40
144
2500
12000
1464
-1240
35
Phòng 503
81
7,2
13
26
93,6
1625
7200
972
-806
Tầng VI
36
Phòng 601
40,5
3
6
21,6
375
0
486
-186
37
Phòng 602
40,5
3
6
21,6
375
0
486
-186
38
Phòng 603
40,5
3
6
21,6
375
0
486
-186
39
Phòng 604
40,5
3
6
21,6
375
0
486
-186
40
Phòng 605
20,1
3
6
21,6
375
0
241,2
-186
41
Phòng 606
20,1
3
6
21,6
375
0
241,2
-186
42
Phòng 607
40,5
3
6
21,6
375
0
486
-186
43
Phòng 608
40,5
6
12
43,2
750
0
486
-372
3.4.2. Bảng tính Nhiệt thẩm thấu Q5
TT
Tên phòng
Diện tích dải nền I
Diện tích dải nền II
Diện tích mái tầng VI
Diện tích tường tiếp xúc trực tiếp
Diện tích tường tiếp xúc gián tiếp
Diện tích kính tiếp xúc trực tiếp
Diện tích kính tiếp xúc gián tiếp
Diện tích cửa
Nhiệt thẩm thấu Q5
Bổ xung tổn thất nhiệt
Nhiệt tt
thực tế
Tầng I
Không bổ sung
1
Phòng 101
78
19
0
47,35
53,35
4,4
4,4
6,48
-2391,81
0
-2391,81
2
Phòng 102
36
0
0
18,8
63,85
2,2
2,2
6,48
-1786,07
0
-1786,07
3
Phòng 103
51
5,5
0
18,8
66,05
2,2
2,2
4,32
-1650,97
0
-1650,97
4
Phòng 104
33
0
0
40,5
40,5
2,2
2,2
2,16
-1553,46
0
-1553,46
Tầng II
Bổ sung 1%
5
Phòng 201
27
0
0
9,4
37,6
1,1
4,4
4,32
-1196,75
-11,97
-1208,72
6
Phòng 202
Nền có điều hoà
0
18,8
18,8
2,2
2,2
4,32
-1104,57
-11,05
-1115,62
7
Phòng 203
27
0
0
9,4
10,5
1,1
0
2,16
-512,40
-5,12
-517,52
8
Phòng 204
27
0
0
0
10,5
1,1
0
2,16
-357,11
-3,57
-360,68
9
Phòng 205
26
0
0
0
36,3
0
2,2
2,16
-685,52
-6,86
-692,38
10
Phòng 206
44
2
0
0
16,6
0
4,4
2,16
-562,93
-5,63
-568,56
11
Phòng 207
40,8
1,2
0
0
16
0
2,2
4,32
-611,31
-6,11
-617,43
12
Phòng 208
40,8
1,2
0
0
16
0
2,2
2,16
-450,77
-4,51
-455,28
13
Phòng 209
44
2
0
0
21
0
0
4,32
-563,92
-5,64
-569,56
14
Hành lang
104
0
0
138,2
6,1
8,8
4,4
6,48
-3646,86
-36,47
-3683,33
15
Phòng 210
59
11
0
49,43
21,4
2,2
6,6
4,32
-1851,07
-18,51
-1869,58
16
Phòng 211
nền có điều hoà
0
31,93
31,93
2,2
2,2
2,16
1312,78
-13,13
-1325,90
17
Phòng 212
nền có điều hoà
0
10,8
9,7
1,1
2,2
2,16
-631,49
-6,31
-637,80
18
Phòng 213
nền có điều hoà
0
8,6
9,7
3,3
2,2
2,16
-745,45
-7,45
-752,90
Tầng III
Bổ sung 1%
19
Phòng mổ 1
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
-426,29
-4,26
-430,55
20
Phòng mổ 2
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
-426,29
-4,26
-430,55
21
Phòng mổ 3
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
-426,29
-4,26
-430,55
22
Phòng mổ 4
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
-426,29
-4,26
-430,55
23
Hành lang mổ 1-2
24
0
0
100,35
0
9,9
0
12,96
-3297,38
-32,97
-3330,35
24
Hành lang mổ 3-4
34
0
0
100,35
0
9,9
0
12,96
-3297,38
-32,97
-3330,35
25
Sành phòng mổ
84
0
0
0
1,7
0
8,8
12,96
-1403,74
-14,04
-1417,78
26
Hành lang mổ-hậu phẫu
54
0
0
63
43,2
0
19,8
4,32
-2808,32
-28,08
-2836,40
27
Phòng nghỉ-chờ
36
0
0
0
28,13
0
16,5
4,32
-1435,47
-14,35
-1449,82
28
Phòng Y tá-trực
18
0
0
0
21
0
0
2,16
-403,38
-4,03
-407,42
29
Sảnh hậu phẫu
59
0
0
0
4,33
0
8,8
8,64
-1113,08
-11,13
-1124,21
30
Phòng hậu phẫu 1
26
19
0
31,93
8,3
2,2
2,2
4,32
-1200,06
-12,00
-1212,06
31
Phòng hậu phẫu 2
38
48
0
59,03
0
6,6
8,8
2,16
-2007,48
-20,07
-2027,55
32
Phòng cấp cứu
12
33
0
18,8
31,93
2,2
2,2
4,32
-1256,41
-12,56
-1268,97
Tầng V
Bổ sung 2%
33
Phòng 501
51
0
0
31,93
31,93
2,2
2,16
2,16
-1310,86
-26,22
-1337,08
34
Phòng 502
99
38,5
0
77,83
35,4
8,8
8,64
8,64
-3351,69
-67,03
-3418,72
35
Phòng 503
75
22
0
37,6
35,4
4,4
4,32
4,32
-1858,80
-37,18
-1895,98
Tầng VI
Bổ sung 2%
36
Phòng 601
nền có điều hoà
40,5
40,23
18,8
4,4
2,16
2,16
-2008,91
-40,18
-2049,09
37
Phòng 602
nền có điều hoà
40,5
18,8
21
2,2
2,16
2,16
-1530,03
-30,60
-1560,63
38
Phòng 603
nền có điều hoà
40,5
18,8
21
2,2
4,32
4,32
-1793,86
-35,88
-1829,74
39
Phòng 604
nền có điều hoà
40,5
18,8
18,8
2,2
4,32
4,32
-1768,42
-35,37
-1803,79
40
Phòng 605
nền có điều hoà
20,1
18,8
0
2,2
2,16
2,16
-1003,87
-20,08
-1023,94
41
Phòng 606
nền có điều hoà
20,1
0
21
0
2,16
2,16
-785,83
-15,72
-801,55
42
Phòng 607
51
5,5
40,5
18,8
42,43
2,2
2,16
2,16
-1777,84
-35,56
1813,40
43
Phòng 608
51
5,5
40,5
18,8
21,43
2,2
2,16
2,16
-1535,00
-30,70
1565,70
3.2.2. Tính toán lượng ẩm thừa
ẩm thừa trong không gian điều hoà gồm thành phần chính [5]
WT = W1+ W2+ W3+ W4+ W5 (kg/h)
Trong đó:
W1: Lượng ẩm thừa do người toả ra (kg/h).
W2: Lượng ẩm thừa do bay hơi từ bán thành phẩm (kg/h).
W3: Lượng ẩm thừa do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm (kg/h).
W4: Lượng ẩm thừa do bay hơi từ thiết bị (kg/h).
W5: Lượng ẩm thừa do truyền qua kết cấu bao che. (kg/h).
a. Lượng ẩm thừa do người tỏa ra
Lượng ẩm thừa do người tỏa ra được xác định theo công thức [5]:
W1 = 10-3*n * gn (kg/h)
Trong đó:
n: Số người trong phòng điều hoà, người.
qn: Lượng ẩm mỗi người toả ra trong một đơn vị thời gian, kg/h
b. Lượng ẩm do không khí lọt mang vào
Lượng ẩm do không khí lọt mang vào được xác định theo công thức [5]:
W5=L* (dN-dT) (kg/h)
Trong đó:
L: Lượng ẩm do không khí lọt qua cửa trong một đơn vị thời gian (kg/h)
dN: Dung ẩm của không khí ngoài trời (kg/kg)
dT: Dung ẩm của không khí trong nhà (kg/kg)
Đối với các phòng có cửa mở ra các hành lang có điều hoà, lượng không khí lọt vào sẽ có độ chênh lệch dung ẩm so với không khí trong nhà là không đáng kể. Vì vậy, ta có thể bỏ qua lượng ẩm thừa do lọt không khí từ ngoài vào. Theo các công thức trên ta tính được lượng ẩm thừa cho từng phòng theo mùa đông và mùa hè ở trong bảng 3.5.
Bảng 3.5. kết quả tính toán lượng ẳm thừa cho công trình
3.5.1. ẩm thừa do người và do không khí từ ngoài vào phòng (mùa hè)
TT
Tên phòng
Diện tích mặt bằng
Công suất thiết bị
Số người (người)
Số người qua cửa (người/h)
Lượng không khí lọt qua cửa (m3/h)
ẩm toả do người (W1); kg/s
ẩm do lọt không khí từ ngoài vào(Wt); kg/s
Tổng cộng lượng ẩm
Tầng I
1
Phòng 101
81
0
25
50
180
0,00080
0,0004
0,00120
2
Phòng 102
36
0,15
10
20
72
0,00032
0,00016
0,00048
3
Phòng 103
41
0
11
22
79,2
0,00035
0,000176
0,00053
4
Phòng 104
33
0
2
4
14,4
0,00006
0,000032
0,00010
Tầng II
5
Phòng 201
27
0
7
14
50,4
0,00022
0,000112
0,00034
6
Phòng 202
54
0,2
4
8
28,8
0,00013
0,000064
0,00019
7
Phòng 203
27
0
5
10
36
0,00016
0,00008
0,00024
8
Phòng 204
27
0
5
10
36
0,00016
0,00008
0,00024
9
Phòng 205
26
0
5
10
36
0,00016
0,00008
0,00024
10
Phòng 206
30
0,2
3
6
21,6
0,00010
0,000048
0,00014
11
Phòng 207
26
0,2
3
6
21,6
0,00010
0,000048
0,00014
12
Phòng 208
26
0,2
3
6
21,6
0,00010
0,000048
0,00014
13
Phòng 209
30
0,3
8
16
57,6
0,00026
0,000128
0,00038
14
Hành lang
404
0
25
50
180
0,00080
0,0004
0,00120
15
Phòng 210
54
0,2
8
16
57,6
0,00026
0,000128
0,00038
16
Phòng 211
41
0,6
10
20
72
0,00032
0,00016
0,00048
17
Phòng 212
20
0
4
8
28,8
0,00013
0,000064
0,00019
18
Phòng 213
20
0
4
8
28,8
0,00013
0,000064
0,00019
Tầng III
19
Phòng mổ 1
33
1
8
16
57,6
0,00026
0,000128
0,00038
20
Phòng mổ 2
33
1
8
16
57,6
0,00026
0,000128
0,00038
21
Phòng mổ 3
33
1
8
16
57,6
0,00026
0,000128
0,00038
22
Phòng mổ 4
33
1
8
16
57,6
0,00026
0,000128
0,00038
23
Hành lang mổ 1-2
34
5
10
36
0,00016
0,00008
0,00024
24
Hành lang mổ 3-4
34
5
10
36
0,00016
0,00008
0,00024
25
Sành phòng mổ
84
17
34
122,4
0,00054
0,000272
0,00082
26
Hành lang mổ-hậu phẫu
54
8
16
57,6
0,00026
0,000128
0,00038
27
Phòng nghỉ-chờ
36
12
24
86,4
0,00038
0,000192
0,00058
28
Phòng Y tá-trực
18
4
8
28,8
0,00013
0,000064
0,00019
29
Sảnh hậu phẫu
59
0,5
25
50
180
0,00080
0,0004
0,00120
30
Phòng hậu phẫu 1
41
0,5
16
32
115,2
0,00051
0,000256
0,00077
31
Phòng hậu phẫu 2
81
0,5
30
60
216
0,00096
0,00048
0,00144
32
Phòng cấp cứu
41
0,5
20
40
144
0,00064
0,00032
0,00096
Tầng V
33
Phòng 501
41
9
18
64,8
0,00029
0,000144
0,00043
34
Phòng 502
122
20
40
144
0,00064
0,00032
0,00096
35
Phòng 503
81
13
26
93,6
0,00042
0,000208
0,00062
Tầng VI
36
Phòng 601
40,5
3,6
3
6
21,6
0,00010
0,000048
0,00014
37
Phòng 602
40,5
12
3
6
21,6
0,00010
0,000048
0,00014
38
Phòng 603
40,5
7,2
3
6
21,6
0,00010
0,000048
0,00014
39
Phòng 604
40,5
3
6
21,6
0,00010
0,000048
0,00014
40
Phòng 605
20,1
3
6
21,6
0,00010
0,000048
0,00014
41
Phòng 606
20,1
3
6
21,6
0,00010
0,000048
0,00014
42
Phòng 607
40,5
3
6
21,6
0,00010
0,000048
0,00014
43
Phòng 608
40,5
6
12
43,2
0,00019
0,000096
0,00029
3.5.2. ẩm thừa do người và do không khí từ ngoài vào phòng (mùa đông)
TT
Tên phòng
Diện tích mặt bằng
Công suất thiết bị
Số người (người)
Số người qua cửa (người/h)
Lượng không khí lọt qua cửa (m3/h)
ẩm toả do người (W1); kg/s
ẩm do lọt không khí từ ngoài vào(Wt); kg/s
Tổng cộng lượng ẩm
Tầng I
1
Phòng 101
81
0
25
50
180
0,00080
-0,000355
0,00045
2
Phòng 102
36
0,15
10
20
72
0,00032
-0,000142
0,00018
3
Phòng 103
41
0
11
22
79,2
0,00035
-0,0001562
0,00020
4
Phòng 104
33
0
2
4
14,4
0,00006
-0,0000284
0,00004
Tầng II
5
Phòng 201
27
0
7
14
50,4
0,00022
-0,0000994
0,00012
6
Phòng 202
54
0,2
4
8
28,8
0,00013
-0,0000568
0,00007
7
Phòng 203
27
0
5
10
36
0,00016
-0,000071
0,00009
8
Phòng 204
27
0
5
10
36
0,00016
-0,000071
0,00009
9
Phòng 205
26
0
5
10
36
0,00016
-0,000071
0,00009
10
Phòng 206
30
0,2
3
6
21,6
0,00010
-0,0000426
0,00005
11
Phòng 207
26
0,2
3
6
21,6
0,00010
-0,0000426
0,00005
12
Phòng 208
26
0,2
3
6
21,6
0,00010
-0,0000426
0,00005
13
Phòng 209
30
0,3
8
16
57,6
0,00026
-0,0001136
0,00014
14
Hành lang
404
0
25
50
180
0,00080
-0,000355
0,00045
15
Phòng 210
54
0,2
8
16
57,6
0,00026
-0,0001136
0,00014
16
Phòng 211
41
0,6
10
20
72
0,00032
-0,000142
0,00018
17
Phòng 212
20
0
4
8
28,8
0,00013
-0,0000568
0,00007
18
Phòng 213
20
0
4
8
28,8
0,00013
-0,0000568
0,00007
Tầng III
19
Phòng mổ 1
33
1
8
16
57,6
0,00026
-0,0001136
0,00014
20
Phòng mổ 2
33
1
8
16
57,6
0,00026
-0,0001136
0,00014
21
Phòng mổ 3
33
1
8
16
57,6
0,00026
-0,0001136
0,00014
22
Phòng mổ 4
33
1
8
16
57,6
0,00026
-0,0001136
0,00014
23
Hành lang mổ 1-2
34
5
10
36
0,00016
-0,000071
0,00009
24
Hành lang mổ 3-4
34
5
10
36
0,00016
-0,000071
0,00009
25
Sành phòng mổ
84
17
34
122,4
0,00054
-0,0002414
0,00030
26
Hành lang mổ-hậu phẫu
54
8
16
57,6
0,00026
-0,0001136
0,00014
27
Phòng nghỉ-chờ
36
12
24
86,4
0,00038
-0,0001704
0,00021
28
Phòng Y tá-trực
18
4
8
28,8
0,00013
-0,0000568
0,00007
29
Sảnh hậu phẫu
59
0,5
25
50
180
0,00080
-0,000355
0,00045
30
Phòng hậu phẫu 1
41
0,5
16
32
115,2
0,00051
-0,0002272
0,00028
31
Phòng hậu phẫu 2
81
0,5
30
60
216
0,00096
-0,000426
0,00053
32
Phòng cấp cứu
41
0,5
20
40
144
0,00064
-0,000284
0,00036
Tầng V
33
Phòng 501
41
9
18
64,8
0,00029
-0,0001278
0,00016
34
Phòng 502
122
20
40
144
0,00064
-0,000284
0,00036
35
Phòng 503
81
13
26
93,6
0,00042
-0,0001846
0,00023
Tầng VI
36
Phòng 601
40,5
3,6
3
6
21,6
0,00010
-0,0000426
0,00005
37
Phòng 602
40,5
12
3
6
21,6
0,00010
-0,0000426
0,00005
38
Phòng 603
40,5
7,2
3
6
21,6
0,00010
-0,0000426
0,00005
39
Phòng 604
40,5
3
6
21,6
0,00010
-0,0000426
0,00005
40
Phòng 605
20,1
3
6
21,6
0,00010
-0,0000426
0,00005
41
Phòng 606
20,1
3
6
21,6
0,00010
-0,0000426
0,00005
42
Phòng 607
40,5
3
6
21,6
0,00010
-0,0000426
0,00005
43
Phòng 608
40,5
6
12
43,2
0,00019
-0,0000852
0,00011
3.3. Kiểm tra điều kiện đọng sương
Hiện tượng đọng sương xảy ra khi nhiệt độ trên bề mặt vách phía nóng nhỏ hơn nhiệt độ điểm sương của không khí. Hiện tượng này gây tổn thất nhiệt lớn, tải lạnh yêu cầu tăng và còn làm mất mỹ quan do ẩm ướt, nấm mốc gây ra, ảnh hưởng đến tuổi thọ của công trình.
Mùa đông
d
d
t
T
t
w
a
T
t
N
a
N
t
w
t
w
a
T
t
T
a
N
t
w
t
N
Mùa hè
Để tránh hiện tượng này cần xác định kết cấu bao che có đảm bảo để không xảy ra hiện tượng đọng sương hay không, ta phải kiểm tra điều kiện đọng sương:
Để thiết lập hệ thức kiểm tra điều kiện đọng sương, xét phương trình mật độ dòng nhiệt [5]
q = k ( tT –tN ) =
Trong đó:
q: mật độ dòng nhiệt qua vách, W/m2
k: hệ số truyền nhiệt
tT: nhiệt trong phòng, 0K
tN: nhiệt ngoài không khí, 0K
: nhiệt vách phía ngoài, 0K
: nhiệt vách phía trong nhà,0K
aN: hệ số toả nhiệt từ bề mặt bao che đến không khí ngoài trười
aT : hệ số toả nhiệt từ bề mặt bao che đến không khí trong nhà
Từ đó có công thức [5]:
(W/m2K)
(W/m2K)
Ta thấy khi nhiệt độ vách giảm thì hệ số truyền nhiệt (k) tăng, khi nhiệt độ vách giảm đến nhiệt độ điểm sương thì hệ số truyền nhiệt đạt trị số cực đại k = kmax và xảy ra hiện tượng đọng sương. Để không xảy ra hiện tượng đọng sương, vách cần có kvách < kmax.
kvách < min ()
Trị số kmax được xác định [5]
- Mùa hè:
(W/m2.K)
- Mùa đông:
(W/m2.K)
Trong đó:
: nhiệt độ điểm sương tương ứng trạng thái không khí trong nhà, 0C
: nhiệt độ điểm sương tương ứng trạng thái không khí ngoài trời. 0C
Với tính toán trên nhận thấy toàn bộ các bề mặt vách của công trình đều thỏa mãn điều kiện k<kmax. Vậy không có hiện tượng đọng sương xảy ra.
3.4. Tính hệ số góc tia của quá trình
Sau khi xác định nhiệt thừa, ẩm thừa trong không gian cần điều hoà. Ta cần xác định hệ số góc tia của quá trình là đại lượng đặc trưng cho tia quá trình biến đổi trạng thái không khí thổi vào.
Ta có công thức tính hệ số góc tia của quá trình [4]
(J/kg)
Trong đó:
QT : Tổng lượng nhiệt thừa trong không gian điều hoà, W.
WT : Tổng lượng ẩm thừa trong không gian điều hoà, kg/s.
Tổng hợp kết quả tính toán nhiệt ẩm và hệ số góc tia của quá trình điều hoà không khí đối với “Trung tâm kỹ thuật y tế cao cấp” được đưa ra trong bảng 3.6.
Bảng 3.6. Tổng hợp kết quả tính toán Nhiệt - ẩm – hệ số góc tia quá trình
TT
Tên phòng (1)
Tổng lượng nhiệt thừa
Tổnglượng ẩm thừa
Hệ số góc tia quá trình
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
QtH(W)
QtĐ(W)
WtH(kg/s)
WtĐ(kg/s)
e(kcal/kg)
e(kcal/kg)
Tầng I
1
Phòng 101
7409,52
411,45
0,0012
0,000445
1477,177
221,20
2
Phòng 102
2454,50
-512,82
0,00048
0,000178
1223,335
-689,24
3
Phòng 103
2673,26
-337,84
0,000528
0,0001958
1211,242
-412,78
4
Phòng 104
1002,26
-903,33
0,000096
0,0000356
2497,657
-6070,42
Tầng II
5
Phòng 201
1610,26
-413,09
0,000336
0,0001246
1146,517
-793,13
6
Phòng 202
1670,50
45,63
0,000192
0,0000712
2081,464
153,33
7
Phòng 203
1260,26
152,11
0,00024
0,000089
1256,24
408,86
8
Phòng 204
1260,26
308,95
0,00024
0,000089
1256,24
830,46
9
Phòng 205
1187,00
-65,38
0,00024
0,000089
1183,214
-175,74
10
Phòng 206
1085,00
180,44
0,000144
0,0000534
1802,565
808,40
11
Phòng 207
1037,00
83,57
0,000144
0,0000534
1722,82
374,41
12
Phòng 208
1037,00
245,72
0,000144
0,0000534
1722,82
1100,82
13
Phòng 209
2060,00
594,44
0,000384
0,0001424
1283,393
998,67
14
Hành lang
6580,46
-381,60
0,0012
0,000445
1311,894
-205,15
15
Phòng 210
2436,68
-423,24
0,000384
0,0001424
1518,067
-711,05
16
Phòng 211
2964,50
457,35
0,00048
0,000178
1477,522
614,68
17
Phòng 212
1001,26
-115,17
0,000192
0,0000712
1247,583
-386,99
18
Phòng 213
1257,52
-102,14
0,000192
0,0000712
1566,886
-343,21
Tầng III
19
Phòng mổ 1
4
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DAN180.doc