Hoạt động 1:
Click chuột vào nút khởi đầu, đọc chiều dài của lò xo L1 = ?
Click chuột vào nút treo vật , đọc chiều dài của lò xo L2 = ?
Nhận xét kết quả.
Hoạt động 2:
Click chuột vào nút khởi đầu, đọc chiều dài của lò xo L0 = ?
Click chuột vào nút treo vật , đọc chiều dài của lò xo L = ?
10 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 8303 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vật lý Lớp 6 - Bài 9: Lực đàn hồi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi 9: Lùc ®µn håi 1
MônVật lý Lớp 6
Bài 9: Lực đàn hồi
I. YÊU CẦU TRỌNG TÂM:
Kiến thức: + Khái niệm lực đàn hồi - do vật đàn hồi gây ra khi biến
dạng.
+ Độ biến dạng càng nhiều thì lực đàn hồi càng lớn.
Kỹ năng: Nhận biết lực đàn hồi, tìm đợc vật gây ra biến dạng đàn hồi.
II. CƠ SỞ VẬT CHẤT.
4 máy PC và File Lucdanhoi.gsp
6 bộ thí nghiệm :mỗi bộ gồm có: 1 giá đỡ, 1 lò xo có 2 móc, 1 hộp quả
nặng có móc, 1 thớc đo có chia đến mm
III. TỔ CHỨC LỚP:
Nhóm Công việc Công cụ
Nhóm 1(15
HS)
Làm thí nghiệm 3 bộ thí nghiệm
Nhóm 2(15
HS)
Làm thí nghiệm 3 bộ thí nghiệm
Nhóm 3(12
HS)
Máy tính 4 máy PC
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
CÁC HOẠT ĐỘNG THỜ
I
GIA
N
CÔNG VIỆC
GIÁO VIÊN HỌC SINH
2' Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số, vị trí ổn định vị trí nhóm
Bµi 9: Lùc ®µn håi 2
các nhóm.
20'
Làm thí
nghiệm
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn cách đọc
thực hiện với từng
nhóm
Phát tài liệu, theo dõi
giả quyết các vớng mắc
của học sinh.
Lắng nghe
Đọc tài liệu
Thực hiện công việc
hướng dẫn.
Chuẩn bị báo cáo
12'
Thảo luận Gọi đại diện từng
nhóm báo cáo kết quả.
Chiếu kết quả của học
sinh.
Hướng dẫn các nhóm
bổ sung, đánh giá
Báo cáo kết quả
Các nhóm bổ sung,
đánh giá
5'
Nhận xét về
kiến thức
Đưa ra hai nhận xét
từ kết quả của học sinh.
Ghi nhận xét:
Lực đàn hồi là gì?
*Lực đàn hồi là lực do
vật đàn hồi bị biến dạng
sinh ra.
- Lực đàn hồi liên quan
gì với sự biến dạng
* Độ biến dạng càng
nhiều thì lực đàn hồi
càng lớn.
4'
Làm bài trắc
nghiệm
Phát phiếu kiểm tra Học sinh làm bài tập
2'
Đánh giá, dặn dò Đánh giá kết quả
từng nhóm
Ghi chép
Bµi 9: Lùc ®µn håi 3
NHÓM 1
1. Nhiệm vụ:
Làm thí nghiệm theo hướng dẫn.
2. Công cụ, tài liệu:
3 bộ thí nghiệm
3. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN
Hoạt động 1 3'
Hoạt động 2 12'
Hoạt động 1:
Đo chiều dài lò xo lúc ban đầu (L1=?)
Ép lò xo, buông ra rồi đo lại chiều dài của lò xo(L2=?)
Nhận xét kết quả
Hoạt động 2:
Treo lò xo xoắn dài ở tư thế thẳng rồi tiến hành các phép đo:
Đo chiều dài lo xo cha kéo dãn nó L0
Móc 1 quả nặng 50g vào đầu dới của lò xo đo chiều dài của lò xo lúc
đó L
Tăng số quả nặng rồi đo chiêu dài lò xo lúc đó. Ghi kết quả vào ô tương
ứng của bảng.
Số quả nặng 50
g móc vào lò xo
Tổng trọng
lượng của các
quả nặng
Chiều dài của lò
xo
Độ biến dạng
của lò xo
0 0(N) L0 = .....(cm) 0
1 quả nặng .....(N) L = ......(cm) L - L0 =
......(cm)
Bµi 9: Lùc ®µn håi 4
2 quả nặng .....(N) L = ......(cm) L - L0 =
......(cm)
3 quả nặng .....(N) L = ......(cm) L - L0 =
......(cm)
Bµi 9: Lùc ®µn håi 5
NHÓM 2
1.Nhiệm vụ:
Làm các thao tác trên máy tính theo hướng dẫn trên.
2. Công cụ, tài liệu:
4 máy PC vào file LưcDanHoi.gsp
3.Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN
Hoạt động 1 5'
Hoạt động 2 10'
Hoạt động 1:
Click chuột vào nút khởi đầu, đọc chiều dài của lò xo L1 = ?
Click chuột vào nút treo vật , đọc chiều dài của lò xo L2 = ?
Nhận xét kết quả.
Hoạt động 2:
Click chuột vào nút khởi đầu, đọc chiều dài của lò xo L0 = ?
Click chuột vào nút treo vật , đọc chiều dài của lò xo L = ?
Lần lượt thay đổi gì của khối lượng và ghi ra các giá trị điền vào bảng
dưới:
Khối lượng của
quả nặng treo
vào lò xo
Trọng lượng của
các quả nặng
Chiều dài của lò
xo
Độ biến dạng
của lò xo
0 0(N) L0 = .....(cm) 0
50 (g) .....(N) L = ......(cm) L - L0 =
......(cm)
Bµi 9: Lùc ®µn håi 6
100 (g) .....(N) L = ......(cm) L - L0 =
......(cm)
200 (g) .....(N) L = ......(cm) L - L0 =
......(cm)
Bµi 9: Lùc ®µn håi 7
NHÓM 3
1)Nhiệm vụ:
Làm thí nghiệm.
2)Công cụ, tài liệu:
3 bộ thí nghiệm.
3) Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN
Hoạt động 1 3'
Hoạt động 2 12'
Hoạt động1:
Treo lò xo xoắn dài ở tư thế thẳng rồi tiến hành các phép đo.
Đo chỉều dài lò xo chia kéo dãn nó L1= ?
Kéo lò xo, buông ra rồi đo lại chiều dài của lò xo L2=?
Nhận xét kết quả.
Hoạt động 2:
Treo lò xo xoắn dài ở tư thế thẳng rồi tiến hành các phép đo.
Đo chiều dài lò xo chưa kéo dãn nó L0= ?
Móc một quả nặng 50g vào đầu dưới của lò xo, đo chiều dài của lò xo lúc
đó L = ?
Lần lượt thay quả nặng đó bằng các quả nặng 100g, 200g rồi đo chiều dài
lò xo.
Ghi kết quả vào bảng.
Khối lượng của
quả nặng treo
vào lò xo
Trọng lượng của
các quả nặng
Chiều dài của lò
xo
Độ biến dạng
của lò xo
0 0(N) L0 = .....(cm) 0
50 (g) .....(N) L = ......(cm) L - L0 =
Bµi 9: Lùc ®µn håi 8
......(cm)
100 (g) .....(N) L = ......(cm) L - L0 =
......(cm)
200 (g) .....(N) L = ......(cm) L - L0 =
......(cm)
Bµi 9: Lùc ®µn håi 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
a) Trọng lực của một quả nặng .
b) Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt.
c) Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
d) Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
Câu 2: Hãy đánh dấu x vào ô ứng với vật có tính chất đàn hồi:
a) Một cục đất sét
b) Một quả bóng cao su.
c) Một quả bóng bàn.
d) Một hòn đá
e) Một chiếc lưỡi cưa.
f) Một đoạn dây đồng nhỏ.
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Điểm
Nội dung 0 1 2
Trình bày Không biết trình bày.
Trình bày chưa rõ
ràng
Trình bày đúng kết
quả , rõ ràng
Kiến thức
Không nắm vững
kiến thức.
Làm bài chưa hoàn
chỉnh hoặc chưa
chính xác
Làm đúng, đủ yêu
cầu của bài
Kỹ năng
Không phân tích
được.
Phân tích chưa rõ
ràng.
Phân tich rõ ràng,
chính xác.
Bµi 9: Lùc ®µn håi 10
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lực đàn hồi.pdf