UNIT 7 : WORLD POPULATION
I. VOCABULARY
- A.D. (Anno Domini) (n) : sau công nguyên
- available (a) /ə'veiləbl/ : có sẵn để dùng
- average (a) /'ævəridʤ/ : trung bình
- awareness (n) /əˈweə.nəs/ : ý thức
- B.C. (Before Christ)(n) : trước công nguyên
- birth-control method (n) /bə:θ kən'troul 'meθəd/ : phương pháp hạn chế sinh sản
- carry out (v) : tiến hành
- death rate (n) /deθ reit/ : tỉ lệ tử vong
- decrease (v,n) /'di:kri:s/ : giảm bớt / sự sụt giảm
- explosion (n) /iks'plouʤn/ : sự bùng nổ
- family planning (n) : kế hoạch hóa gia đình
- figure (n) /'figə/ : con số
44 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vocabulary & Grammar English 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B1 : Xác định động từ tường thuật, nếu động từ tường thuật :
+ Ở thì hiện tại (đơn, tiếp diễn, hoàn thành) hoặc tương lai đơn thì không đổi thì của câu tường
thuật.
+ Ở thì quá khứ (đơn, tiếp diễn, hoàn thành) thì đổi thì (lùi 01 thì) của câu tường thuật.
DIRECT INDIRECT
Simple present (Hiện tại đơn)
V1 /Vs(es)
Simple past
V2 / V-ed
Present progressive (Hiện tại tiếp diễn)
am/is/are + V-ing
Past progressive
was / were + V-ing
Present perfect (Hiện tại hoàn thành)
have/has + P.P
Past perfect
had + V3/ed
Present perfect progressive (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
have/has been +V-ing
Past perfect progressive
had been + V-ing
Simple past (Quá khứ đơn)
V2 / -ed
Past perfect
had + V3/ed
Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)
was / were + V-ing
Past perfect progressive
had been +V-ing
English 11 Vocabulary & Grammar
Page 18 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng
Modal Verbs
will / can / may + Vo
must + Vo
Is/am/are going to + Vo
should / ought to + Vo
Past modals
would / could / might + Vo
must / had to + Vo
Was/were going to + Vo
should / ought to + Vo
B2 : Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)
❖ Đại từ nhân xưng
Chủ ngữ
Trực tiếp Gián tiếp
I He, she
we they
You They / he / she / I
Tân ngữ
Trực tiếp gián tiếp
me Him / her
us Them
you Them / him / her
❖ Tính từ sở hữu
Trực tiếp Gián tiếp
my His / her
our Their
your Their / his / her / my
❖ Đại từ sở hữu
Trực tiếp Gián tiếp
mine Him / hers
ours Theirs
yours Theirs / his / hers
B3 : Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
DIRECT INDIRECT
Now
Here
Ago
This / These
Today / Tonight
Yesterday
Last year
Tomorrow
Next month
Then
There
Before
That / Those
That day / That night
The day before / the previous day
The year before / the previous year
The following day / the next day
The following month / the next month
B4 : Viết lại câu.
❖ CÁC DẠNG CÂU TƯỜNG THUẬT :
1. Reporting statements (Câu kể / Câu trần thuật)
Form:
S + say (that)/ say to sb that/ tell sb that + S +
* Note:
- “should, ought to, would” giữ nguyên trong lời nói gián tiếp
- Động từ “tell” phải có tân ngữ
E.g: She told me that he was a student.
- Động từ “say” có thể có tân ngữ hoặc không. Nếu muốn đề cập đến người nghe, ta dùng
“to”. E.g: She said to me that she was doing the housework.
Vocabulary & Grammar English 11
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 19
2. Reporting questions (Câu hỏi trong lời nói gián tiếp)
A. Yes/ No questions (Câu hỏi Yes/No)
Form:
S1 + ask + (O) + IF/WHETHER + S2 + V...
E.g: Miss Nga said, “Are you a foreigner?”
=> Miss Nga asked (me) if/ whether I was a foreigner.
B. WH- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Form:
S1 + ask + (O) + WH- (when, where, how...) + S2 + V...
E.g: “What is your name?” he asked.
=> He asked (me) what my name was.
3. Reporting commands (Câu mệnh lệnh)
Form:
S + tell / ask / order / + O + (not) + to V +
E.g: “Don’t talk in the class.” He told me => He told me not to talk in the class.
* Một số trường hợp KHÔNG thay đổi “thì” của động từ:
- Động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn (say/says), hiện tại tiếp diễn (is/ are saying); hiện
tại hoàn thành “(have said/has said); tương lai đơn (will say)
- Lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
- Lời nói trực tiếp là các câu điểu kiện loại II và III
- Lời nói trực tiếp là cấu trúc “Wish + past simple/ past perfect”
- Cấu trúc “Its time/ about time somebody did something”
- Lời nói trực tiếp có các động từ khiếm khuyết (could/ would/ should/ might/ ought to/ had
better/ used to...)
4. Reported speech with infinitives (Tường thuật với to V)
Form 1 :
S + V + O + (not) + to V.....
invited s.o to V Lời mời
tell / order / command s.o to V Ra lệnh
asked s.o to V / for + S.th Yêu cầu
begged s.o to V Cầu xin
advised s.o to V Khuyên bảo
reminded s.o to V Nhắc nhở
wanted s.o to V Mong muốn
encouraged s.o to V Khuyến khích
reminded s.o to V Nhắc nhở
expected s.o to V Mong đợi
forbided s.o to V Ngăn cấm
instructed s.o to V Hướng dẫn
persuded s.o to V Thuyết phục
recommended s.o to V Khuyên
requested s.o to V Yêu cầu
E.g: “Don’t forget to get up early.” , my mother said.
=> My mother reminded me to get up early. (Mẹ tôi nhắc nhở tôi thức dậy sớm.)
English 11 Vocabulary & Grammar
Page 20 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng
Form 2 :
S + V + to V.....
offered to V Đề nghị
agreed to V Đồng ý
refused to V Từ chối
promised to V Lời hứa
threatened to V Đe doạ
argeed to V Đồng ý
offered to V Đề nghị giúp ai
refused to V Từ chối
proposed to V Có ý định
volunteered to V Tình nguyện
hoped to V Hi vọng
demanded to V Yêu cầu
guarateed to V Bảo đảm
swear / vow to V Thề
E.g: “I will kill you if you call the police.”, the man said.
=> The man threatened to kill me if I called the police.
5. Reported speech with gerunds (Tường thuật với Ving)
Form 1 :
S + V + O + V-ing/N
thanked s.o for + Ving Cảm ơn
apologized
for + (not) + Ving
Xin lỗi
to s.o for + (not) + Ving
congratulated s.o on + Ving Chúc mừng
warned s.o
to V
Cảnh báo
against + Ving
prevented / stopped s.o from + Ving Ngăn cản
accused s.o of + Ving Tố cáo, buộc tội
suspected s.o of + Ving Nghi ngờ
Criticized / reproached s.o for + Ving Chỉ trích/ phê bình
Forgived s.o for + Ving Tha thứ
Blamed s.o for + S.th + Ving Đổ lỗi
E.g: “I won’t allow you to play games”, the mother said to the boy.
=> The mother prevented / stopped the boy from playing games.
Form 2:
S + V + V-ing
admitted + Ving Thừa nhận
denied + Ving Phủ nhận
suggested + (not) + Ving
Đề nghị, gợi ý
S1 + suggested + that + S2 + should + Vo
advised + Ving Khuyên
E.g: “I didn’t do that”, he said. => He denied doing that.
Vocabulary & Grammar English 11
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 21
Form 3 :
insisted on + Ving Cương quyết, khăng khăng
dreamed of + Ving Mơ ước
think (thought) of + Ving Nghĩ rằng, mong rằng
looked forward to + Ving Mong đợi, mong chờ
E.g: “I want to become a teacher”, the girl said. => The girl dreamed of becoming a teacher.
UNIT 7 : WORLD POPULATION
I. VOCABULARY
- A.D. (Anno Domini) (n) : sau công nguyên
- available (a) /ə'veiləbl/ : có sẵn để dùng
- average (a) /'ævəridʤ/ : trung bình
- awareness (n) /əˈweə.nəs/ : ý thức
- B.C. (Before Christ)(n) : trước công nguyên
- birth-control method (n) /bə:θ kən'troul 'meθəd/ : phương pháp hạn chế sinh sản
- carry out (v) : tiến hành
- death rate (n) /deθ reit/ : tỉ lệ tử vong
- decrease (v,n) /'di:kri:s/ : giảm bớt / sự sụt giảm
- explosion (n) /iks'plouʤn/ : sự bùng nổ
- family planning (n) : kế hoạch hóa gia đình
- figure (n) /'figə/ : con số
- generation (n) /,dʤenə'reiʃn/ : thế hệ
- government (n) /'gʌvnmənt/ : chính phủ
- grow (v) /grou/ : tăng trưởng, lớn lên
growth (n) /grouθ/ : sự tăng trưởng
- increase (v,n) /'inkri:s/ : gia tăng / sự gia tăng
- limit (n,v) /'limit/ : giới hạn / hạn chế
limitation (n) /,limi'teiʃn/ : sự hạn chế
limited (a) /'limitid/ : có giới hạn
- metal (n) /'metl/ : kim loại
- overpopulated (a) /'ouvə'pɔpjuleitid/ : quá đông dân
- petroleum (n) /pi'trouljəm/ : dầu mỏ, dầu hỏa
- populate (v) /'pɔpjuleit/ : sinh sống
population (n) /,pɔpju'leiʃn/ : dân số
- probable (a) /ˈprɒb.ə.bļ/ : gần như chắc chắn xảy ra
probably (a) /ˈprɒb.ə.bli/ : chắc hẳn
- raise (v) /reiz/ : nuôi
- research (n,v) /ri'sə:tʃ/ : cuộc nghiên cứu / nghiên cứu
- religion (n) /ri'lidʤn/ : tôn giáo
- resource (n) /ri'sɔ:s/ : tài nguyên
- safe (a) /seif/ : an toàn
safely (adv) /ˈseɪ.fli/ : một cách an toàn
safety (n) /'seifti/ : sự an toàn
S + V + giới từ + V-ing
English 11 Vocabulary & Grammar
Page 22 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng
- silver (n) /'silvə/ : bạc
- support (v,n) /sə'pɔ:t/ : giúp đỡ / sự giúp đỡ
supporter (n) /sə'pɔ:tə/ : người giúp đỡ
supportive (a) /səˈpɔː.tɪv/ : sẵn lòng giúp đỡ
- solution (n) /sə'lu:ʃn/ : giải pháp
- the Third World (n) thế giới thứ ba (những nước nghèo hoặc đang phat triển ở châu
Phi, châu Á, châu Mỹ la tinh)
- United Nations (n) /ju:'naitid 'neiʃn/ : Liên hiệp quốc
II. GRAMMAR
1. Conditional Sentences (Câu Điều Kiện)
➢ TYPE 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
V1(s /es)
If + S +
don’t / doesn’t + V1
will / shall / can + Vo
S +
won’t / can’t / shan’t + Vo
Ex: If I save enough money, I will buy a new car.
➢ TYPE 2: điều kiện không có thật ở hiện tại
V2/-ed / were
If + S +
didn’t + Vo
could / would/ should + Vo
S +
couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + Vo
Ex : If I were you, I would tell the truth.
➢ TYPE 3: điều kiện không có thật ở quá khứ
had + V3/-ed
If + S +
hadn’t + V3/-ed
could / would/ should + have + V3/-ed
S +
couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + have + V3/-ed
Ex : If I had arrived ten minutes earlier, I would have got a seat.
Note: Ta có thể lược bỏ "If" đi nhưng phải đảo ngữ
Ex : Had I arrived ten minutes earlier, I would have got a seat.
➢ Unless = If not
- Đổi từ if sang unless:
IF UNLESS
Khẳng định Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định)
Phủ định Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi)
➢ NỐI 2 CÂU ĐƠN DÙNG “ IF”
+ Diễn tả 1 hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai → loại 1
Cách nhận biết: trong mệnh đề sẽ có ''will''
+ Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở hiện tại (động từ ở hiện tại) → loại 2
Cách nhận biết: động từ ở dạng hiện tại , don't, doesn't
+ Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở quá khứ (động từ ở quá khứ) → loại 3
Cách nhận biết: động từ ở dạng quá khứ, didn't
Ex: Hurry up or you will be late. → If you don’t hurry, you will be late.
Ex: She doesn’t have a car. She doesn’t go out in the evening.
→ If she had a car, she would go out in the evening.
Ex: We cancelled the meeting because Peter didn’t come.
Vocabulary & Grammar English 11
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 23
→ If Peter had come, we wouldn’t have cancelled the meeting.
➢ INVERSION (Đảo ngữ)
Type 1 : Should + S + Vo
Ex: Should you know anything about the murder, phone the police.
= If you know anything about the murder, phone the police.
Type 2 : Were + S + to V
Ex: Were I to fly in a spaceship, I would be excited.
= If I were to fly in a spaceship, I would be excited.
Type 3 : Had + S + V3/ed
Ex: Had I heard about the trouble, I would have come to help him.
= If I had heard about the trouble, I would have come to help him.
2. Conditional in reported speech: (Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp)
2.1 Câu điều kiện loại 1 chuyển sang loại 2:
Ex: He said, “If it rains heavily, I will stay at home.”
=> He said (that) if it rained heavily, he would stay at home.
2.2 Câu điều kiện loại 2 và 3: không đổi động từ
Ex1: She said, “If I had enough money, I would buy a new bicycle.”
=> She said (that) if she had enough money, she would buy a new bicycle.
Ex2: The teacher said, “If John had studied harder, he wouldn’t have failed his exam.”
=> The teacher said (that) if John had studied harder, he wouldn’t have failed his exam.
UNIT 8 : CELEBRATIONS
I. VOCABULARY
- agrarian (a) /ə'greəriən/ : (thuộc) nghề nông
- apricot blossom (n) /'eiprikɔt 'blɔsəm/ : hoa mai
- banner (n) /'bænə/ : biểu ngữ
- comment (n,v) /'kɔment/ : lời nhận xét / nhận xét
- crop (n) /krɔp/ : mùa vụ
- decorate (v) /'dekəreit/ : trang trí
decoration (n) /,dekə'reiʃn/ : sự trang trí
decorative (a) /'dekərətiv/ : có tính trang trí
- evil spirit (n) /'i:vl 'spirit/ : quỷ ma
- fatty pork (n) : mỡ (heo)
- entertain (v) /,entə'tein/ : chiêu đãi / giải trí
entertaining (a) /,entə'teiniɳ/ : vui, thú vị
entertainment (n) /,entə'teinmənt/ : sự giải trí
- exchange (v) /iks'tʃeindʤ/ : trao đổi
- grand (a) /grænd/ : hoành tráng ; vĩ đại
- influence (v,n) /'influəns/ : gây ảnh hưởng ; ảnh hưởng
- kumquat tree (n) /ˈkʌm.kwɒt/ : cây quất vàng
- longevity (n) /lɔn'dʤeviti/ : trường thọ
- Mid-Autumn Festival (n) : tết trung thu
English 11 Vocabulary & Grammar
Page 24 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng
- National Independence Day (n) : ngày Quốc khánh
- peach blossom (n) /pi:tʃ/ : hoa đào
- positive (a) /'pɔzətiv/ : tích cực
- pray (for) (v) /prei/ : cầu nguyện
- prepare (v) /pri'peə/ : chuẩn bị
preparation (n) /,prepə'reiʃn/ : sự chuẩn bị
- special (a) /'speʃəl/ : đặc biệt
- similarity (n) /,simi'læriti/ : nét tương đồng
- spread (v) /spred/ : kéo dài
- sticky rice (n) /'stiki rais/ : nếp
- Thanksgiving (n) /'θæɳks,giviɳ/ : lễ tạ ơn
- tradition (n) /trə'diʃn/ : truyền thống
traditional (a) /trə'diʃənl/ : thuộc truyền thống
traditionally (adv) /trəˈdɪʃ.ən.əl.i/ : theo truyền thống
II. GRAMMAR
Các đại từ ONE, ONES, SOMEONE, NO ONE, ANYONE, EVERYONE
1. ONE và ONES:
- ONE dùng để thay thế một danh từ đếm được số ít.
Ex: This watch doesn’t work any more. I’m going to buy a new one.
- ONES là hình thức số nhiều.
Ex: These watches don’t work ant more. I’m going to buy new ones.
- Chúng ta KHÔNG thể sử dụng chúng thay cho danh từ không đếm được.
E.g: There was no hot water. I had to wash in cold.
* Cấu trúc sử dụng :
- Chúng ta có thể dùng dùng one / ones sau “this, that, these, those” / “each, every, another”
/ “which” / “the”.
E.g: - I don't like these sweaters. I prefer those (ones) over there.
- I tried all three numbers, and each (one) was ensaged.
- The last question is the most difficult (one).
- Our house is the one on the left.
- I rang all the numbers, and every one was engaged.
2. SOMEONE, ANYONE, NO ONE và EVERYONE:
* Someone, somebody (ai đó), something (cái gì đó)
- Dùng trong câu khẳng định, đi với động từ số ít.
E.g: Someone is following me.
* Anyone, anybody (bất cứ ai), anything (bất cứ cái gì)
- Dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đi với động từ số ít.
E.g : Can anyone answer this question?
* No one, nobody (không ai), nothing (không có gì)
- Dùng với nghĩa phủ định, đứng đầu câu hoặc một mình, đi với động từ số ít.
E.g : Noone came to visit me when I was in hospital.
- Sau No one, nobody dùng động từ ở thể khẳng định.
E.g : No one can answer this question.
* Everyone, everybody (mọi người), everything (mọi vật)
- Dùng trong câu khẳng định, đi với động từ số ít.
Vocabulary & Grammar English 11
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 25
E.g : Everyone has gone home.
- Có thể dùng everyone trong câu hỏi. Khi đó người hỏi muốn đề cập đến tất cả mọi người.
Ex: It’s a little noisy here. Can everyone hear well?
UNIT 9 : THE POST OFFICE
I. VOCABULARY
- advanced (a) /əd'vɑ:nst/ : tiên tiến
- advantage (n) /əb'vɑ:ntidʤ/ : thuận lợi
- arrogant (a) /'ærəgənt/ : kiêu ngạo
- attitude (n) /'ætitju:d/ : thái độ
- bother (v) /'bɔðə/ : mất thời giờ ; làm bực mình
- convenience (n) /kən'vi:njəns/ : sự tiện lợi ; tiện nghi
convenient (a) /kən'vi:njənt/ : tiện lợi
conveniently (adv) /kənˈviː.ni.ənt.li/ : một cách tiện lợi
- courteous (a) /'kə:tjəs/ : lịch sự ; nhã nhặn
courteously (adv) /ˈkɜː.ti.ə.sli/ : một cách nhã nhặn
courtesy (n) /'kə:tisi/ : sự lịch sự
- customer (n) /'kʌstəmə/ : khách hàng
- daily (a, adv) /'deili/ : hàng ngày
- deliver (v) /di'livə/ : phân phối, giao hàng
delivery (n) /di'livəri/ : việc phân phối
- disadvantage (n) /,disəd'vɑ:ntidʤ/ : bất lợi
- distance (n) /'distəns/ : khoảng cách
- dissatisfaction (n) /'dis,sætis'fækʃn/ : sự không hài lòng
- document (n) /'dɔkjumənt/ : tài liệu
- equip (v) /i'kwip/ : trang bị
equipment (n) /i'kwipmənt/ : trang thiết bị
- expansion (n) /iks'pænʃn/ : sự mở rộng
- express (a) /iks'pres/ : nhanh
- Express Mail Service (EMS) (n) : dịch vụ chuyển phát nhanh
- facsimile (n) /fæk'simili/ : bản sao, máy fax
- Flower Telegram Service (n) : dịch vụ điện hoa
- graphic (n) /græfik/ : hình đồ họa
- install (v) /in'stɔ:l/ : lắp đặt
- Messenger Call Service (n) /'mesindʤə kɔ:l 'sə:vis/ : dịch vụ điện thoại
- notify (v) /'noutifai/ : thông báo
notification (n) /,noutifi'keiʃn/ : việc thông báo / việc báo tin
- ordinary (a) /'ɔ:dnri/ : bình thường
ordinarily (adv) /ˈɔː.dɪ.nə.rə.li/ : thông thường = normally
- origin (n) /'ɔridʤin/ : nguồn gốc
original (a, n) /ə'ridʤənl/ : nguyên bản / bản gốc
originally (adv) /ə'ridʤnəli/ : đầu tiên
- parcel (n) /'pɑ:sl/ : bưu kiện
- punctuality (n) /,pʌɳktju'æliti/ : tính đúng giờ
English 11 Vocabulary & Grammar
Page 26 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng
- quality (n) /'kwɔliti/ : chất lượng
- reasonable (a) /'ri:znəbl/ : hợp lý
- recipient (n) /ri'sipiənt/ : người nhận
- satisfaction (n) /,sætis'fækʃn/ : sự hài lòng
- secure (a) /si'kjuə/ : an toàn, bảo đảm
securely (adv) /sɪˈkjʊə.li/ : một cách an toàn
security (n) /si'kjuəriti/ : an ninh
- service (n) /'sə:vis/ : dịch vụ
- spacious (a) /'speiʃəs/ : rộng rãi
- speedy (a) /'spi:di/ : nhanh chóng
- staff (n) /stɑ:f/ : đội ngũ nhân viên
- subscribe (v) /səbˈskraɪb/ : đăng ký, đặt mua (dài hạn)
subscriber (n) /səbˈskraɪ.bəʳ/ : người đặt mua / thuê bao
subscription (n) /səb'skripʃn/ : việc đặt mua
- surface mail (n) /'sə:fis/ : thư gửi đường bộ hoặc đường biển
- technology (n) /tek'nɔlədʤi/ : công nghệ , kĩ thuật
technological (a) /,teknə'lɔdʤikəl/ : thuộc về công nghệ / kĩ thuật
- thoughtful (a) /'θɔ:tful : ân cần / sâu sắc / đầy suy tư
- transfer (n;v) /'trænsfə:/ : chuyển
transmit (v) /trænz'mit/ : gửi, phát, truyền
transmission (n) /trænz'miʃn/ : sự truyền tải
- well-trained (a) /wel trein/ : lành nghề
II. GRAMMAR
A. CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ:
a. WHO:
- làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
.. N (person) + WHO + V + O
b. WHOM:
- làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
..N (person) + WHOM + S + V
c. WHICH:
- làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ vật
.N (thing) + WHICH + V + O
.N (thing) + WHICH + S + V
d. THAT:
- có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định.
* Các trường hợp thường dùng “that”:
- khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- khi đi sau các từ: only, the first, the last
- khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody,
nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little,
none.
Ex: He was the most interesting person that I have ever met.
Vocabulary & Grammar English 11
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 27
It was the first time that I heard of it.
These books are all that my sister left me.
She talked about the people and places that she had visited.
* Các trường hợp không dùng that:
- trong mệnh đề quan hệ không xác định
- sau giới từ
e. WHOSE:
- Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their,
hoặc hình thức ‘s
..N (person, thing) + WHOSE + N + V .
f. WHY:
- Mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason.
..N (reason) + WHY + S + V
Ex: I don’t know the reason. You didn’t go to school for that reason.
→ I don’t know the reason why you didn’t go to school.
g. WHERE:
- Thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there
.N (place) + WHERE + S + V .
(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
Ex: The hotel wasn’t very clean. We stayed t that hotel.
→ The hotel where we stayed wasn’t very clean.
→ The hotel at which we stayed wasn’t very clean.
h. WHEN:
- Thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then
.N (time) + WHEN + S + V
(WHEN = ON / IN / AT + WHICH)
Ex: Do you still remember the day? We first met on that day.
→ Do you still remember the day when we first met?
→ Do you still remember the day on which we first met?
B. CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ:
a. Mệnh đề quan hệ hạn định (Defining relative clause):
- Được sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định.
Ex: The city which I visited last summer is very beautiful.
(Defining relative clause)
b. Mệnh đề quan hệ không hạn định (Non-defining relative clause):
- Được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định.
Ex: Dalat, which I visited last summer, is very beautiful.
(Non-defining relative clause)
Note : Để biết khi nào dùng mệnh đề quan hệ không xác định, ta lưu ý các điểm sau:
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ riêng
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một tính từ sở hữu (my, his, her, their)
- Khi danh từ mà nó bổ nghĩa la một danh từ đi với this , that, these, those
C. MỘT SỐ LƯU Ý TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ:
a. Có thể dùng which thay cho cả mệnh đề đứng trước.
Ex: She can’t come to my birthday party. That makes me sad.
→ She can’t come to my birthday party, which makes me sad.
b. Ở vị trí túc từ, whom có thể được thay bằng who.
English 11 Vocabulary & Grammar
Page 28 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng
Ex: I’d like to talk to the man whom / who I met at your birthday party.
UNIT 10 : NATURE IN DANGER
I. VOCABULARY
- abundant (a) /ə'bʌndənt/ : dồi dào, phong phú
- affect (v) /ə'fekt/ : ảnh hưởng
- cheetah (n) /'tʃi:tə/ : loài báo gêpa (báo gấm)
- coastal (n) /'koustəl/ : vùng ven biển
- coexistence (n) /'kouig'zistəns/ : sự cùng chung sống
coexist (v) /'kouig'zist/ : cùng chung sống
- completely (adv) /kəm'pli:tli/ : hoàn toàn
- concern + with (n,v) /kən'sə:n/ : sự liên quan / dính líu
- consequence (n) /'kɔnsikwəns/ : hậu quả
consequent (a) /'kɔnsikwənt/ : là hậu quả của
consequently (adv) /'kɔnsikwəntli/ : do đó, vì vậy, cho nên = as a result
- cultivation (n) /,kʌlti'veiʃn/ : sự trồng trọt
- cut down (v) /kʌt daun/ : đốn
- danger (n) /'deindʤə/ : sự nguy hiểm
dangerous (a) /'deindʤrəs/ : nguy hiểm
dangerously (adv) /'deindʤəsli/ : một cách nguy hiểm
- destruction (n) /dis'trʌkʃn/ : sự tàn phá
destroy (v) /dis'trɔi/ : tàn phá, phá huỷ
destructive (a) /dis'trʌktiv/ : có tính huỷ diệt
- disappear (v) /,disə'piə/ : biến mất
disappearance (n) /,disə'piərəns/ : sự biến mất
- discharge (v) /dis'tʃɑ:dʤ/ : thải ra, đổ ra
- effort (n) /'efət/ : nỗ lực
- endangered (a) /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ : bị nguy hiểm
endanger (v) /ɪnˈdeɪn.dʒəʳ/ : gây nguy hiểm
- environment (n) /in'vaiərənmənt/ : môi trường
environmental (a) /ɪn,vaɪrən`mentl/ : thuộc về môi trường
environmentalist (n) /ɪn,vaɪrən`mentlɪst/ : người hoạt động vì môi trường
- establish (v) /is'tæbliʃ/ : thành lập = set up = found
establishment (n) /is'tæbliʃmənt/ : sự thành lập
- estimate (v) /ˈes.tɪ.mət/ : ước tính
estimation (n) /,esti'meiʃn/ : sự ước tính
- exist (v) /ig'zist/ : tồn tại
existence (n) /ig'zistəns/ : sự tồn tại
- extinct (a) /iks'tiɳkt/ : tuyệt chủng
- fund (n,v) /fʌnd/ : quỹ tiền / tài trợ
- habit (n) /'hæbit/ : thói quen
habitual (a) /hə'bitjuəl/ : thuộc về thói quen
habitually (adv) /həˈbɪtʃ.ʊ.ə.li/ : theo thói quen / đều đặn
- human being (n) /'hju:mən 'bi:iɳ/ : con người
Vocabulary & Grammar English 11
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 29
- interfere + with (v) /,intə'fiə/ : can thiệp
interference (n) /,intə'fiərəns/ : sự can thiệp
- law (n) /lɔ:/ : luật
- offspring (n) /'ɔ:fspriɳ/ : con cháu, dòng dõi
- peace (n) /pi:s/ : hoà bình / sự bình yên
peaceful (a) /'pi:sfl/ : hoà bình / yên bình
peacefully (adv) /ˈpiːs.fl.i/ : một cách bình yên
- pollute (v) /pə'lu:t/ : làm ô nhiễm
polluted (a) /pə'lu:tid/ : bị ô nhiễm
pollution (n) /pə'lu:ʃn/ : sự ô nhiễm
pollutant (n) /pəˈluː.tənt : chất gây ô nhiễm
- prohibit (v) /prəˈhɪb.ɪt/ : cấm
prohibition (n) /ˌprəʊ.hɪˈbɪʃ.ən/ : sự cấm đoán
- protect (v) /prəˈtekt/ : bảo vệ
protection (n) /prəˈtek.ʃən/ : sự bảo vệ
- rapid (a) /'ræpid/ : nhanh chóng
rapidly (adv) /ˈræp.ɪd.li/ : một cách nhanh chóng
- rare (a) /reə/ : hiếm
- respect (n) /ris'pekt/ : khía cạnh / sự tôn trọng
- result in (v) /ri'zʌlt/ : gây ra, dẫn đến (kết quả)
- scatter (v) /'skætə/ : phân tán ; rắc lên
scattered (a) /'skætəd/ : rải rác ; thưa thớt
- species (n) /'spi:ʃi:z/ : giống, loài
- survive (v) /sə'vaiv/ : sống sót
survival (n) /sə'vaivəl/ : sự sống sót
II. GRAMMAR :
RELATIVE PRONOUNS WITH PREPOSITIONS
- Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ
(chỉ áp dụng với whom và which.)
Ex: Mr. Brown is a nice teacher. We studied with him last year.
→ Mr. Brown, with whom we studied last year, is a nice teacher.
→ Mr. Brown, whom we studied with last year, is a nice teacher.
- Chú ý cách dùng của các cấu trúc mở đầu cho mệnh đề quan hệ:
all, most, some,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tu vung Ngu phap_12395692.pdf