Chương I : Mô tả chung các phân hệ của hệ thống 2
I/ Các vấn đề chung 3
1) Đặc điểm chính của chương trình 3
2) Môi trường hoạt động 4
3) Font tiếng Việt trên màn hình 4
4) Font tiếng Việt trên máy in 4
5) Máy tính đơn và mạng máy tính 4
II/ Các phân hệ của hệ thống 4
1) Nhiệm vụ chung của từng phân hệ 5
1.1. Quản Lý Sinh Viên (QLSV) 5
1.2. Quản Lý CBCNV (QLNS) 6
1.3. Quản Lý Điểm (DIEM) 6
1.4. Học Bổng và Miễn Giảm Học Phí (HBHP) 7
1.5. Xếp Thời Khóa Biểu (XTKB) 8
1.6. Quản Lý Phòng Học (QLPH) 8
1.7. Quản Lý Học Phí Tài Vụ (QLTV) 8
1.8. Quản Lý Chương Trình Đào Tạo (CTDT) 9
1.9. Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy (KLGD) 9
1.10. Đăng Ký Môn Học (DKMH) 9
1.11. Tuyển Sinh (TSDH) 10
1.12. Thông Tin Phục Vụ Lãnh Đạo (PVLD) 10
2) ý nghĩa của các chữ viết tắt từng phân hệ 10
3) Tổ chức thư mục của hệ thống 11
3.1. Tổ chức chung của cây thư mục 11
3.2. Tổ chức nhánh thư mục DBF 11
3.2. Tổ chức nhánh thư mục VFW 11
III/ Vận hành hệ thống - Môi trường làm việc của người sử dụng 12
1) File config.sys 12
2) Thư mục làm việc của người sử dụng 12
3) shortcut chạy chương trình 12
4) Đăng nhập hệ thống 13
5) Cửa sổ browse 13
6) Chỉnh định tham số người sử dụng 14
7) Khắc phục lỗi xảy ra khi vận hành chương trình 14
Chương II : BẢO MẬT CỦA HỆ THỐNG 16
I/ Phân quyền trong quản trị hệ thống 17
1) Quản trị viên 17
2) Các quản trị viên phân hệ 17
3) Các user sử dụng các phân hệ 17
4) Phân quyền mức mạng 18
5) Các ngoại lệ khi phân quyền mức mạng 18
5.1. Ngoại lệ 1 18
5.2. Ngoại lệ 2 19
5.3. Ngoại lệ 3 19
6) Phân quyền mức chương trình 19
II/ Tiện ích quản trị hệ thống (HTQL) 19
1) Thủ tục hutils 20
2) Qui hoạch Groups 20
3) Qui hoạch Users 20
4) Thêm bớt người (users) sử dụng 21
5) Thêm bớt nhóm sử dụng 22
6) Cấp quyền cho nhóm/người sử dụng 22
7) Thay đổi thông số chung của hệ thống 23
7.1. Tổng quát 23
7.2. Phân Hệ Quản Lý Sinh Viên (QLSV) 24
7.3. Phân Hệ Điểm - Chung (DIEM) 24
7.4. Phân Hệ Điểm - Hệ Niên Chế (DIEM) 26
7.5. Phân Hệ Điểm - Hệ Tín Chỉ (DIEM) 27
7.6. Phân Hệ Quản Lý Đăng Ký Môn Học (ĐKMH) 27
7.7. Phân Hệ Quản Lý Học Phí Tài Vụ (QLTV) 27
8) Công việc đầu năm học (Nhập ngày đầu/tuần đầu các học kỳ) 28
9) Công việc đầu học kỳ (Tạo thư mục học kỳ mới) 28
10) Reindex các tập tin 29
11) Reindex toàn bộ cơ sở dữ liệu 29
12) Bảo trì dữ liệu 30
13) Thay đổi chiều dài mã số 30
14) Đổi mật khẩu quản trị viên 30
15) Bổ sung chương trình tạm thời 30
16) Khóa/mở quyền khai thác theo học kỳ 31
16.1. Khóa/mở quyền khai thác các phân hệ trên từng HK 31
16.2. Khóa/mở quyền phát sinh thu/chi học phí học kỳ 32
16.3. Khóa/mở quyền phát sinh thu/chi học phí theo năm tài chính 32
ATE.DBF
1.1. CHNG : Dữ liệu chung
Alias Cha
Order Cha
Alias Con
Khoá Quan Hệ
1
2
3
4
5
gtdngky
f_makyten
gkyten
f_makyten
x
1.2. SYS : Các file hệ thống
Alias Cha
Order Cha
Alias Con
Khoá Quan Hệ
1
2
3
4
5
hrpsys
f_maurp
gkyten
f_maurp
x
1.3. DKMH : Đăng ký Môn Học
Alias Cha
Order Cha
Alias Con
Khoá Quan Hệ
1
2
3
4
5
lophd
f_lophd
ghino
f_lophd
x
1.4. HBHP : Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí
Alias Cha
Order Cha
Alias Con
Khoá Quan Hệ
1
2
3
4
5
bkhoitd
f_khoi
hbhl
f_khoi
x
ctbh
f_mactbh
bhyt
f_mactbh
x
ctbh
f_mactbh
bhtt
f_mactbh
x
nhvv
f_manhvv
vayvon
f_manhvv
x
qchb
f_maqchb
khoiqc
f_maqchb
x
x
tdhb
f_mahb
hssv
f_mahbcs
x
tdhb
f_mahb
muccshk
f_mahb
x
tdhb
f_mahb
hbcs
f_mahb
x
tdhb
f_mahb
hbhl
f_mahb
x
x
1.5. QLSV : Quản Lý Sinh Viên
Alias Cha
Order Cha
Alias Con
Khoá Quan Hệ
1
2
3
4
5
dssvhk
f_masv
luanan
f_masv
dssvhk
f_masv
giamhp
f_masv
x
dssvhk
f_masv
hbcs
f_masv
x
dssvhk
f_masv
thhbhp
f_masv
x
dssvhk
f_masv
ttds
f_masv
x
dssvhk
f_masv
dmnh
f_masv
dssvhk
f_masv
phuthu
f_masv
x
dssvhk
f_masv
dkmh
f_masv
dssvhk
f_masv
dscdat
f_masv
x
dssvhk
f_masv
dkcdat
f_masv
x
dssvhk
f_masv
mdot
f_masv
x
dssvhk
f_masv
hptv
f_masv
dssvhk
f_masv
kqua
f_masv
x
dssvhk
f_masv
doi
f_masv
x
dssvhk
f_masv
ptra
f_masv
dssvhk
f_masv
dphsv
f_masv
x
dssvhk
f_masv
svhpdb
f_masv
x
dssvhk
f_masv
huymh
f_masv
x
dssvhk
f_masv
camthi
f_masv
x
dssvhk
f_masv
dmtg
f_masv
dssvhk
f_masv
kqkt
f_masv
x
dssvhk
f_masv
bhyt
f_masv
x
dssvhk
f_masv
bhtt
f_masv
x
dssvhk
f_masv
dsxettn
f_masv
x
stdlp
f_tenlop
tdsv
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
dssvhk
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
thay
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
thay
f_tenlopcu
stdlp
f_tenlop
luanan
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
tdlp
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
tchklp
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
lkhgtl
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
monohk
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
hdon
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
lpdot
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
mhplp
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
tkbph
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
kqua
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
dstl
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
dsnhtl
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
lichtl
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
dfgnc
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
mksqui
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
mduqui
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
kqkt
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
mctghthi
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
mctghkt
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
mphtothi
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
mphtokt
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
tkbkt
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
monnhap
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
loptn
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
mlopmhcg
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
lpbg
f_tenlop
x
stdlp
f_tenlop
msvqui
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
nhaptl
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
locktl
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
dctgh
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
nhapthi
f_tenlop
x
x
stdlp
f_tenlop
nhapkt
f_tenlop
x
x
tdkl
f_makl
hskl
f_makl
tdkl
f_makl
mucklhk
f_makl
x
tdkl
f_makl
hbhl
f_makl
x
x
tdkt
f_makt
hskt
f_makt
tdkt
f_makt
muckthk
f_makt
x
tdldr
f_ldr
thay
f_ld
x
tdldv
f_ldv
thay
f_ld
x
tdsv
f_masv
hssv
f_masv
x
tdsv
f_masv
dssvhk
f_masv
x
tdsv
f_masv
hskt
f_masv
x
tdsv
f_masv
hskl
f_masv
x
tdsv
f_masv
thay
f_masv
x
tdsv
f_masv
luanan
f_masv
x
tdsv
f_masv
giamhp
f_masv
x
tdsv
f_masv
hbcs
f_masv
x
tdsv
f_masv
thhbhp
f_masv
x
tdsv
f_masv
hbhl
f_masv
x
tdsv
f_masv
ttds
f_masv
x
tdsv
f_masv
dmnh
f_masv
tdsv
f_masv
dmbl
f_masv
tdsv
f_masv
thdiem
f_masv
x
tdsv
f_masv
thnh
f_masv
x
tdsv
f_masv
thgd
f_masv
x
tdsv
f_masv
udflag
f_masv
x
tdsv
f_masv
phuthu
f_masv
x
tdsv
f_masv
dkmh
f_masv
x
tdsv
f_masv
hdon
f_masv
tdsv
f_masv
dscdat
f_masv
x
tdsv
f_masv
dkcdat
f_masv
x
tdsv
f_masv
mdot
f_masv
x
tdsv
f_masv
uvflag
f_masv
x
tdsv
f_masv
hptv
f_masv
tdsv
f_masv
umflag
f_masv
x
tdsv
f_masv
kqua
f_masv
x
tdsv
f_masv
doi
f_masv
x
tdsv
f_masv
dstl
f_masv
x
tdsv
f_masv
ptra
f_masv
tdsv
f_masv
dphsv
f_masv
x
tdsv
f_masv
svhpdb
f_masv
x
tdsv
f_masv
huymh
f_masv
x
tdsv
f_masv
tonno
f_masv
x
tdsv
f_masv
nohpmh
f_masv
x
tdsv
f_masv
camthi
f_masv
x
tdsv
f_masv
dmtg
f_masv
tdsv
f_masv
mgtc
f_masv
x
tdsv
f_masv
mgct
f_masv
x
tdsv
f_masv
noluu
f_masv
x
tdsv
f_masv
mksqui
f_masv
tdsv
f_masv
mduqui
f_masv
tdsv
f_masv
hoanthi
f_masv
x
tdsv
f_masv
kqkt
f_masv
x
tdsv
f_masv
totng
f_masv
x
tdsv
f_masv
diachhk
f_masv
x
x
tdsv
f_masv
diachll
f_masv
x
x
tdsv
f_masv
diachtt
f_masv
x
x
tdsv
f_masv
tttotng
f_masv
x
tdsv
f_masv
thesv
f_masv
x
tdsv
f_masv
hbng
f_masv
x
tdsv
f_masv
bhyt
f_masv
x
tdsv
f_masv
bhtt
f_masv
x
tdsv
f_masv
vayvon
f_masv
x
tdsv
f_masv
dsxettn
f_masv
x
tdsv
f_masv
nohpmhtl
f_masv
x
tdsv
f_masv
nohpmhl3
f_masv
x
tdsv
f_masv
ttlnan
f_masv
x
tdsv
f_masv
ghichu
f_masv
x
tdsv
f_masv
dsxcctd
f_masv
x
tdsv
f_masv
svbg
f_masv
x
tdsv
f_masv
hoclai
f_masv
x
tdsv
f_masv
khongdk
f_masv
x
tdsv
f_masv
mdgng
f_masv
x
tdsv
f_masv
msvqui
f_masv
tdsv
f_masv
luunhcu
f_masv
x
tdsv
f_masv
hphlai
f_masv
x
tdsv
f_masv
hkhuydm
f_masv
x
tdsv
f_masv
thgdtb
f_masv
x
tdtd
f_matd
hssv
f_matd
2) Mối quan hệ theo thứ tự bảng Con (child table) :
Tên Các cột : (1) Khóa bảng con cho phép empty.(2) Bỏ qua khi xét bảo trì quan hệ.(3) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha(4) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha khi User có quyền trên cả 2 bảng.(5) Cho phép xoá trắng khóa trên bảng con khi hủy mẫu tin trên bảng cha.
Thông tin mô tả các mối quan hệ được lưu trữ trong file SYS\HRELATE.DBF
2.1. CHNG : Dữ liệu chung
Alias Con
Khoá Quan Hệ
Alias Cha
Order Cha
1
2
3
4
5
gkyten
f_makyten
gtdngky
f_makyten
x
gkyten
f_maurp
hrpsys
f_maurp
x
2.2. USER : Thông tin User
Alias Con
Khoá Quan Hệ
Alias Cha
Order Cha
1
2
3
4
5
udflag
f_masv
tdsv
f_masv
x
umflag
f_masv
tdsv
f_masv
x
uvflag
f_masv
tdsv
f_masv
x
2.3. DIEM : Quản Lý Điểm
Alias Con
Khoá Quan Hệ
Alias Cha
Order Cha
1
2
3
4
5
camthi
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
camthi
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
camthi
f_masv
dssvhk
f_masv
x
camthi
f_masv
tdsv
f_masv
x
dctgh
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
dctgh
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
dctgh
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
dctgh
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
ddat
f_khoi
tdkhoi
f_khoi
x
ddat
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
dfgnc
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
dfgnc
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
dfgnc
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
dfgtc
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
dfgtc
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
dmbl
f_mamh
tdmh
f_mamh
dmbl
f_masv
tdsv
f_masv
dmnh
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
dmnh
f_mamh
tdmh
f_mamh
dmnh
f_masv
dssvhk
f_masv
dmnh
f_masv
tdsv
f_masv
dmph
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
dmtg
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
dmtg
f_mamh
tdmh
f_mamh
dmtg
f_masv
dssvhk
f_masv
dmtg
f_masv
tdsv
f_masv
dottl
f_mamh
tdmh
f_mamh
dphsv
f_masv
dssvhk
f_masv
x
dphsv
f_masv
tdsv
f_masv
x
dsnhtl
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
dsnhtl
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
dsnhtl
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
dsnhtl
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
dstl
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
dstl
f_masv
tdsv
f_masv
x
dstl
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
dsxccqs
f_masv
tdsv
f_masv
x
dsxcctd
f_masv
tdsv
f_masv
x
dsxettn
f_masv
dssvhk
f_masv
x
dsxettn
f_masv
tdsv
f_masv
x
dtdlpthi
f_malp
tdlp
f_malp
x
dtdph
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
dtdph
f_tenph
tdph
f_tenph
x
dusercp
f_mamh
tdmh
f_mamh
ghichu
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
ghichu
f_masv
tdsv
f_masv
x
giamtc
f_maqc
tdqc
f_maqc
x
hkhuydm
f_masv
tdsv
f_masv
x
hoanthi
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
hoanthi
f_masv
tdsv
f_masv
x
khgtl
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
lichtl
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
lichtl
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
lichtl
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
lichtl
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
lichtl
f_tenph
tdph
f_tenph
x
lkhgtl
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
locktl
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
locktl
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
locktl
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
locktl
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
loptn
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
monnhap
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
monnhap
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
nhaphl
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
nhapkt
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
nhapkt
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
nhapkt
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
nhapkt
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
nhapthi
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
nhapthi
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
nhapthi
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
nhapthi
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
nhaptl
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
nhaptl
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
nhaptl
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
nhaptl
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
nohpmh
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
nohpmh
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
nohpmh
f_masv
tdsv
f_masv
x
nohpmhl3
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
nohpmhl3
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
nohpmhl3
f_masv
tdsv
f_masv
x
nohpmhtl
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
nohpmhtl
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
nohpmhtl
f_masv
tdsv
f_masv
x
noluu
f_masv
tdsv
f_masv
x
phto
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
phtram
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
phtram
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
plccqs
f_maqc
tdqc
f_maqc
x
plcctd
f_maqc
tdqc
f_maqc
x
pldm
f_maqc
tdqc
f_maqc
x
pltn
f_maqc
tdqc
f_maqc
x
ptra
f_mamh
tdmh
f_mamh
ptra
f_masv
dssvhk
f_masv
ptra
f_masv
tdsv
f_masv
tchklp
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
thdiem
f_masv
tdsv
f_masv
x
thgd
f_masv
tdsv
f_masv
x
thgdtb
f_masv
tdsv
f_masv
x
thnh
f_masv
tdsv
f_masv
x
tonno
f_masv
tdsv
f_masv
x
totng
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
totng
f_mang
tdng
f_mang
x
totng
f_masv
tdsv
f_masv
x
ttds
f_masv
dssvhk
f_masv
x
ttds
f_masv
tdsv
f_masv
x
ttlnan
f_cbhd1
tdnv
f_manv
x
x
ttlnan
f_cbhd2
tdnv
f_manv
x
x
ttlnan
f_cbpb1
tdnv
f_manv
x
x
ttlnan
f_cbpb2
tdnv
f_manv
x
x
ttlnan
f_masv
tdsv
f_masv
x
tttotng
f_mabm
tdbm
f_mabm
x
tttotng
f_manv
tdnv
f_manv
x
tttotng
f_masv
tdsv
f_masv
x
2.4. DKMH : Đăng Ký Môn Học
Alias Con
Khoá Quan Hệ
Alias Cha
Order Cha
1
2
3
4
5
dgctgh
f_mamh
tdmh
f_mamh
dkcdat
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
dkcdat
f_mamhtq
tdmh
f_mamh
x
dkcdat
f_masv
dssvhk
f_masv
x
dkcdat
f_masv
tdsv
f_masv
x
dkmh
f_mamh
tdmh
f_mamh
dkmh
f_masv
dssvhk
f_masv
dkmh
f_masv
tdsv
f_masv
x
doi
f_masv
dssvhk
f_masv
x
doi
f_masv
tdsv
f_masv
x
dongia
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
dongia
f_mang
tdng
f_mang
x
dscdat
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
dscdat
f_mamhtq
tdmh
f_mamh
x
dscdat
f_masv
dssvhk
f_masv
x
dscdat
f_masv
tdsv
f_masv
x
ghino
f_lophd
lophd
f_lophd
x
gmhpng
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
gmhpng
f_mang
tdng
f_mang
x
hdon
f_masv
tdsv
f_masv
hdon
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
hoclai
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
hoclai
f_mamhcu
tdmh
f_mamh
x
hoclai
f_masv
tdsv
f_masv
x
huymh
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
huymh
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
huymh
f_masv
dssvhk
f_masv
x
huymh
f_masv
tdsv
f_masv
x
khongdk
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
khongdk
f_masv
tdsv
f_masv
x
kqkt
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
kqkt
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
kqkt
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
kqkt
f_masv
dssvhk
f_masv
x
kqkt
f_masv
tdsv
f_masv
x
kqkt
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
kqua
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
kqua
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
kqua
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
kqua
f_masv
dssvhk
f_masv
x
kqua
f_masv
tdsv
f_masv
x
kqua
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
lophd
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
lophd
f_makh
tdkh
f_makh
lpbg
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
lpdot
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
mctghkt
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
mctghkt
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
mctghkt
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
mctghkt
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
mctghthi
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
mctghthi
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
mctghthi
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
mctghthi
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
mdgng
f_malp
tdlp
f_malp
*
x
mdgng
f_masv
tdsv
f_masv
x
mdot
f_masv
dssvhk
f_masv
x
mdot
f_masv
tdsv
f_masv
x
mdtkt
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
mdtkt
f_mamh
tdmh
f_mamh
mdtthi
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
mdtthi
f_mamh
tdmh
f_mamh
mduqui
f_masv
tdsv
f_masv
mduqui
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
mgtc
f_masv
tdsv
f_masv
x
mhplp
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
mhscan
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
mksqui
f_masv
tdsv
f_masv
mksqui
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
mlopmhcg
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
monohk
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
mphkt
f_makh
tdkh
f_makh
x
mphkt
f_tenph
tdph
f_tenph
x
mphtokt
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
mphtokt
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
mphtokt
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
mphtokt
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
mphtothi
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
mphtothi
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
mphtothi
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
mphtothi
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
msodk
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
msvqui
f_masv
tdsv
f_masv
msvqui
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
mtdlpkt
f_malp
tdlp
f_malp
x
mtdlpthi
f_malp
tdlp
f_malp
x
mtdph
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
mtdph
f_tenph
tdph
f_tenph
x
phuthu
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
x
phuthu
f_masv
dssvhk
f_masv
x
phuthu
f_masv
tdsv
f_masv
x
sldk
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
sldk
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
svbg
f_masv
tdsv
f_masv
x
svhpdb
f_masv
dssvhk
f_masv
x
svhpdb
f_masv
tdsv
f_masv
x
tkbkt
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
tkbkt
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
tkbkt
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
tkbkt
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
tkbkt
f_tenph
tdph
f_tenph
x
tkbph
f_mahedt
tdhedt
f_mahedt
x
x
tkbph
f_makh
tdkh
f_makh
x
x
tkbph
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
tkbph
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
x
tkbph
f_tenph
tdph
f_tenph
x
trich
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
tuchon
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
tuchon
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
xetlock
f_mamh+f_manh
ctgh
f_mamh
x
xetlock
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
2.5. HBHP: Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí
Alias Con
Khoá Quan Hệ
Alias Cha
Order Cha
1
2
3
4
5
bhtt
f_mactbh
ctbh
f_mactbh
x
bhtt
f_masv
dssvhk
f_masv
x
bhtt
f_masv
tdsv
f_masv
x
bhyt
f_mactbh
ctbh
f_mactbh
x
bhyt
f_masv
dssvhk
f_masv
x
bhyt
f_masv
tdsv
f_masv
x
bkhoitd
f_khoicb
tdkhoi
f_khoi
x
giamhp
f_masv
dssvhk
f_masv
x
giamhp
f_masv
tdsv
f_masv
x
hbcs
f_mahb
tdhb
f_mahb
x
hbcs
f_masv
dssvhk
f_masv
x
hbcs
f_masv
tdsv
f_masv
x
hbhl
f_khoi
bkhoitd
f_khoi
x
hbhl
f_mahb
tdhb
f_mahb
x
x
hbhl
f_makl
tdkl
f_makl
x
x
hbhl
f_masv
tdsv
f_masv
x
hbng
f_masv
tdsv
f_masv
x
khoiqc
f_khoi
tdkhoi
f_khoi
x
khoiqc
f_maqchb
qchb
f_maqchb
x
x
mgct
f_masv
tdsv
f_masv
x
muccshk
f_mahb
tdhb
f_mahb
x
mucklhk
f_makl
tdkl
f_makl
x
muckthk
f_makt
tdkt
f_makt
x
thhbhp
f_masv
dssvhk
f_masv
x
thhbhp
f_masv
tdsv
f_masv
x
vayvon
f_manhvv
nhvv
f_manhvv
x
vayvon
f_masv
tdsv
f_masv
x
2.6. QLSV: Quản Lý Sinh Viên
Alias Con
Khoá Quan Hệ
Alias Cha
Order Cha
1
2
3
4
5
diachhk
f_hktinh+f_hkhuyen
tdqh
f_matp
x
x
diachhk
f_hktinh
tdtp
f_matp
x
x
diachhk
f_masv
tdsv
f_masv
x
x
diachll
f_diachi3
tdtp
f_matp
x
x
diachll
f_masv
tdsv
f_masv
x
x
diachtt
f_dctt3
tdtp
f_matp
x
x
diachtt
f_masv
tdsv
f_masv
x
x
dssvhk
f_manv
tdnv
f_manv
*
dssvhk
f_masv
tdsv
f_masv
x
dssvhk
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
hskl
f_makl
tdkl
f_makl
hskl
f_masv
tdsv
f_masv
x
hskt
f_makt
tdkt
f_makt
hskt
f_masv
tdsv
f_masv
x
hssv
f_diachi3
tdtp
f_matp
hssv
f_hktinh+f_hkhuyen
tdqh
f_matp
hssv
f_hktinh
tdtp
f_matp
hssv
f_madt
tddt
f_madt
hssv
f_mahbcs
tdhb
f_mahb
x
hssv
f_masv
tdsv
f_masv
x
hssv
f_matd
tdtd
f_matd
hssv
f_matg
tdtg
f_matg
x
stdlp
f_khoi
tdkhoi
f_khoi
tdsv
f_machng
chnganh
f_machng
*
tdsv
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
thay
f_ld
tdldr
f_ldr
x
thay
f_ld
tdldv
f_ldv
x
thay
f_masv
tdsv
f_masv
x
thay
f_tenlop
stdlp
f_tenlop
x
thay
f_tenlopcu
stdlp
f_tenlop
thesv
f_masv
tdsv
f_masv
x
2.7. QLTV: Học Phí Tài Vụ
Alias Con
Khoá Quan Hệ
Alias Cha
Order Cha
1
2
3
4
5
hphlai
f_mamh
tdmh
f_mamh
x
hphlai
f_masv
tdsv
f_masv
x
hptv
f_masv
dssvhk
f_masv
hptv
f_masv
tdsv
f_masv
xoano
f_masv
dssvhk
f_masv
xoano
f_masv
tdsv
f_masv
IV/ Hệ thống Field :
Hệ thống Field được trình bày theo từng thư mục.
Ở đây chỉ nêu một số file tiêu biểu trong mỗi phân hệ.
Trong mỗi thư mục trình bày file theo thứ tự tên tắt Alias.
Thông tin thiết kế field được lưu trữ trong file SYS\HFIELD.DBF
1) CHNG : Dữ Liệu Chung
ggroups Thông tin groups
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_IDUSER
Số nhận dạng user
N
5
F_IDGROUP
Số nhận dạng nhóm
N
5
gquyen Quyền user trên phân hệ
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_IDUSER
Số nhận dạng user
N
5
F_PHANHE
Phân hệ
C
4
F_QUYEN
Mức quyền khai thác
N
1
gusers Thông tin users
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_IDUSER
Số nhận dạng user
N
5
F_GROUPIS
Group
N
1
F_ADMINIS
Admin
N
1
F_LOGIN
Tên login
C
8
F_USERNAME
Tên user
C
30
F_PASSWORD
Password
C
12
F_MASO
Mã số user
C
8
F_CMDLEVEL
Mức Sử Dụng Lệnh
N
1
hkks Học kỳ khóa sổ thu/chi học phí
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_NHHK
Năm học - học kỳ
C
3
F_NGAYTH
Ngày khoá
D
8
F_GIOTH
Giờ lưu
C
5
F_USER
Tên user
C
8
F_LOCK
Tình trạng khóa sổ
C
1
lockph Khóa phân hệ
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_NHHK
Năm học – học kỳ
C
3
F_PHANHE
Phân hệ
C
4
F_LOCK
Tình trạng khóa sổ
C
1
F_NGAYLOCK
Ngày khoá sổ
D
8
F_NGAYUNLK
Ngày mở khoá
D
8
F_USERLOCK
Tên user khóa
C
8
F_USERUNLK
Tên user mở khóa
C
8
quyenph Quyền quản trị phân hệ
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_USER
User name
C
8
QLSV
Quyền quản trị QLSV
C
1
QLNS
Quyền quản trị QLNS
C
1
DIEM
Quyền quản trị DIEM
C
1
DKMH
Quyền quản trị DKMH
C
1
XTKB
Quyền quản trị XTKB
C
1
KLGD
Quyền quản trị KLGD
C
1
QLPH
Quyền quản trị QLPH
C
1
QLTV
Quyền quản trị QLTV
C
1
TSDH
Quyền quản trị TSDH
C
1
CTDT
Quyền quản trị CTDT
C
1
HBHP
Quyền quản trị HBHP
C
1
PVLD
Quyền phân hệ PVLD
C
1
2) SYS : Các File Hệ thống
htag Danh sách các chỉ mục (index)
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_TENTAT
Tên tắt
C
8
F_STT
Số thứ tự
N
3
F_TAG
Tag name
C
10
F_BTINDEX
Biểu thức index
C
130
F_DESC
Index giảm dần
C
1
F_UNIQ
Index duy nhất
C
1
F_BTUNIQ
Unique
C
1
F_UNIQCHK
Khóa Unique
C
30
3) USER : Thông tin User
ulogin Lưu các đợt login
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_LOGIN
Tên login
C
8
F_PHANHE
Phân hệ
C
4
F_WORKDIR
Thư mục làm việc
C
100
F_DATELOG
Ngày login
D
8
F_TIMELOG
Giờ login
C
5
umflag Ghi nhận thay đổi ĐKMH
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MASV
Mã sinh viên
C
8
F_USER
User
C
8
F_NGAY
Ngày
D
8
F_GIO
Giờ
C
5
F_CODEPRG
Code prg
C
3
uusers Thông tin users đổi password
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_IDUSER
Số nhận dạng user
N
5
F_GROUPIS
Group
N
1
F_ADMINIS
Admin
N
1
F_LOGIN
Tên login
C
8
F_USERNAME
Tên user
C
30
F_PASSWORD
Password
C
12
F_MASO
Mã số user
C
8
F_CBGD
Là CBGD
C
1
uvflag Ghi nhận thay đổi đóng học phí
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MASV
Mã sinh viên
C
8
F_USER
User
C
8
F_NGAY
Ngày
D
8
F_GIO
Giờ
C
5
F_CODEPRG
Code prg
C
3
4) DIEM: Quản Lý Điểm
dmbl Điểm bảo lưu
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MASV
Mã sinh viên
C
8
F_MAMH
Mã môn học
C
6
F_DIEM2
Điểm thi
C
4
F_NHHK
Năm học – học kỳ
C
3
F_GIAIDOAN
Giai đoạn
C
1
F_APPEND
Thêm từ ngoài CT
C
1
dmnh Điểm học kỳ
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MASV
Mã sinh viên
C
8
F_MAMH
Mã môn học
C
6
F_MANH
Nhóm môn học
C
4
F_TO
Tổ / nhóm môn học
C
1
F_DIEM1
Điểm kiểm tra
C
2
F_DIEM2
Điểm thi
C
2
F_DIEMTL
Điểm thi lại
C
2
F_LOCKDM
Khóa MH khi ĐKMH
C
1
F_DIEMBT
Điểm bài tập
C
2
F_APPEND
Phân biệt các reccord append
C
1
F_DIEML3
Điểm lần 3
C
2
F_MAMHBT
Mã môn học
C
6
F_MANHBT
Mã Nhóm Kèm
C
4
dmqd Điểm qui đổi
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_DIEM10A
Qui đổi thang 10 -> chữ
N
5
2
F_DIEM10B
Qui đổi thang 10 -> chữ
N
5
2
F_DIEMCHU
Điểm chữ
C
2
F_QDCHU
Qui ra điểm hệ 4
N
5
2
F_PHLOAI
Phân loại
C
12
dmtg File điểm trung gian
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MASV
Mã sinh viên
C
8
F_MAMH
Mã môn học
C
6
F_MANH
Nhóm môn học
C
4
F_DIEMBT
Điểm bài tập
C
2
F_TO
Tổ / nhóm môn học
C
1
F_DIEM1
Điểm kiểm tra
C
2
F_DIEM2
Điểm thi
C
2
F_DIEMTL
Điểm thi lại
C
2
F_LOCKDM
Khóa MH khi ĐKMH
C
1
GHICHU
Ghi chú
C
30
F_DIEML3
Điểm lần 3
C
2
F_DIEMKT
Điểm Kiểm Tra
C
4
dstl Danh sách SV thi lại
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MASV
Mã sinh viên
C
8
F_MAMH
Mã môn học
C
6
F_MANH
Nhóm môn học
C
4
F_NHHK
Năm học – học kỳ
C
3
F_DIEMTH
Điểm tổng hợp
C
5
F_TENLOP
Tên lớp
C
8
F_DIEMTL
Điểm thi lại
C
2
F_MAKH
Mã khoa
C
2
F_MAHEDT
Mã hệ đào tạo
C
2
F_DOTTHI
Đợt thi
C
1
F_TO
Tổ thi
C
1
F_MANH0
Mã nhóm học
C
4
dsxettn Danh sách xét tốt nghiệp
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MASV
Mã sinh viên
C
8
F_TIEUCH
Tiêu chuẩn xét tốt nghiệp
C
8
F_DOTTN
Đợt tốt nghiệp
C
5
F_DATCC
Đạt tốt nghiệp
C
1
dusercp User cho phép nhập điểm
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MAMH
Mã Môn học
C
6
F_MANH
Mã nhóm
C
4
F_USER
User
C
8
ghichu Ghi chú điểm thi
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MAMH
Mã môn học
C
6
F_MASV
Mã sinh viên
C
8
F_NHHK
Năm học học kỳ
C
3
GHICHU
Ghi chú
C
30
nhapkt Ghi Nhận Nhập Điểm Kiểm Tra
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MAMH
Mã MH
C
6
F_USER
User
C
8
F_NGAY
Ngày
D
8
F_GIO
Giờ
C
5
F_MANH
Mã nhóm
C
4
F_MAHEDT
Mã hệ ĐT
C
2
F_MAKH
Mã khoa
C
2
F_TENLOP
Tên lớp
C
8
F_DOTTHI
Đợt thi
C
1
F_TO
Tổ
C
1
F_GHEPTHI
Ghép thi
C
12
nhapthi Ghi Nhận Nhập Điểm Thi
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MAMH
Mã MH
C
6
F_USER
User
C
8
F_NGAY
Ngày
D
8
F_GIO
Giờ
C
5
F_MANH
Mã nhóm
C
4
F_MAHEDT
Mã hệ ĐT
C
2
F_MAKH
Mã Khoa
C
2
F_TENLOP
Tên lớp
C
8
F_DOTTHI
Đợt thi
C
1
F_TO
Tổ thi
C
1
F_GHEPTHI
Ghép thi
C
12
nhaptl Ghi Nhận Nhập Điểm Thi Lại
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MAMH
Mã môn học
C
6
F_USER
User
C
8
F_NGAY
Ngày
D
8
F_GIO
Giờ
C
5
F_MANH
Mã nhóm
C
4
F_MAHEDT
Mã hệ ĐT
C
2
F_MAKH
Mã khoa
C
2
F_TENLOP
Tên lớp
C
8
F_DOTTHI
Đợt thi
C
1
F_TO
Tổ thi
C
1
pltn Thang phân loại điểm tốt nghiệp
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MAQC
Mã qui chế đào tạo
C
2
F_DMIN
Phân loại điểm min
N
5
2
F_DMAX
Phân loại điểm
N
5
2
F_DPHLOAI
Phân loại
C
12
F_DIEMCHU
Điểm chữ
C
1
5) DKMH : Đăng Ký Môn Học
dongia đơn giá học phí
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_DG1
Đơn giá mức 1
N
6
F_DG2
Đơn giá mức 2
N
6
F_DG3
Đơn giá mức 3
N
6
F_DG4
Đơn giá mức 4
N
6
F_MAHEDT
Mã hệ đào tạo
C
2
F_MANG
Mã ngành
C
4
F_DGTL
Đơn giá thi lại/môn
N
6
F_BAOHIEM
Mức bảo hiểm
N
6
F_PTDOT1
Phần trăm nộp học phí đợt 1
N
3
dscdat
Danh sách chưa đợt
F_MASV
Mã sinh viên
C
8
F_MAMH
Mã môn học
C
6
F_MAMHTQ
Mã môn học tiên quyết
C
6
F_VIPHAM
DS ĐKMH chưa đạt (tiên quyết)
C
1
F_MHTQ
Mã môn học tiên quyết
C
6
gmhpng Phần trăm học phí tăng/giảm
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MAHEDT
Mã hệ đào tạo
C
2
F_MANG
Mã ngành
C
4
F_PTGIAMTS
Phần trăm giảm học phí ngành
N
7
3
hdon Hóa đơn học phí
Tên field
Ý nghĩa
Type
Len
Dec
F_MASV
Mã sinh viên
C
8
F_USER
Tên user
C
8
F_SOTC1
Tín chỉ học phí đăng ký
N
3
F_SOTIEN1
Số tiền tổng cộng
N
10
F_TYLE1
Tỷ lệ giảm học phí
N
3
F_BAOHIEM
Số tiền bảo hiểm
N
10
F_PHUTHU